Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 2

238 119 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi Giữa kì 2
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 Toán 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(238 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số bị chia là 40 , số chia là 5. Vậy thương bằng: (0,5 điểm)
A. 45 B. 35 C. 8 D. 9
Câu 2. Số 504 đọc là: (0,5 điểm)
A. Năm trăm không bốn B. Năm trăm tư
C. Năm trăm bốn D. Năm trăm linh tư
Câu 3. Số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: (0,5 điểm)
A. 901 B. 1 000 C. 999 D. 998
Câu 4. Độ dài của đường gấp khúc ABCDEGH là: (0,5 điểm)
A. 20 cm B. 30 m C. 3 dm D. 35 cm
Câu 5. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: (0,5 điểm)
A. 2 × 9 B. 5 × 3 C. 2 × 8 D. 5 × 5
Câu 6. Bố an gói 10 cặp bánh chưng, sau đó chia đều cho 5 gia đình có hoàn cảnh
khó khăn trong xóm. Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là: (0,5 điểm)
A. 2 cái B. 3 cái C. 4 cái D. 5 cái
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Số? (1 điểm)
5 × 9 = ..... 2 × ..... = 12 14 : 2 = ..... ..... : 5 = 6
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị (1 điểm)
117 = ..... + ..... + .....
261 = ..... + ..... + .....
784 = ..... + ..... + .....
675 = ..... + ..... + .....
Bài 3. >; <; =? (2 điểm)
5 cm × 10 ..... 10 dm : 2
20 m : 5 ..... 5 dm × 7
500 + 40 + 7 ..... 700 + 90 + 1
300 + 80 + 9 ..... 300 + 80 + 2
Bài 4. Cho các số: 564, 802, 625, 661 (1 điểm)
a. Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến
bé: .................................................................
b. Trong các số trên, số lớn nhất là: ............. và số nhỏ nhất
là: .................................
Bài 5. Tổ Một trồng được 18 cây xanh, ít hơn tổ Hai 2 cây xanh.
a. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây xanh? (1 điểm)
Bài giải
.....................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.....................................................................................................................................
.
b. Mỗi bạn của tổ Hai trồng được 2 cây xanh. Hỏi tổ Hai có bao nhiêu bạn? (1
điểm)
Trả lời: Tổ Hai có .......... bạn.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C D A C B C
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Số bị chia là 40 , số chia là 5. Vậy thương bằng: 40 : 5 = 8
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Số 504 đọc là: Năm trăm linh tư
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 900 là: 900 + 1 = 901
Vậy số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 901.
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Độ dài của đường gấp khúc ABCDEGH là:
5 × 6 = 30 cm = 3 dm
Câu 5.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2 × 9 = 18
5 × 3 = 15
2 × 8 = 16
5 × 5 = 25
So sánh các kết quả: 15 < 16 < 18 < 25.
Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 5 × 3
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Ta có: 10 cặp = 20 cái
Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là:
20 : 5 = 4 (cái)
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
5 × 9 = 45 2 × 6 = 12 14 : 2 = 7 30 : 5 = 6
Bài 2.
117 = 100 + 10 + 7
261 = 200 + 60 + 1
784 = 700 + 80 + 4
675 = 600 + 70 + 5
Bài 3.
5 cm × 10 = 10 dm : 2
20 m : 5 > 5 dm × 7
500 + 40 + 7 < 700 + 90 + 1
300 + 80 + 9 > 300 + 80 + 2
Bài 4.
a. Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: 802, 661, 625, 564.
b. Trong các số trên, số lớn nhất là: 802 và số nhỏ nhất là: 564.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giải thích:
So sánh: 564, 802, 625, 661 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 5 < 6 < 8
So sánh: 625, 661 có:
Số hàng chục: 2 < 6 nên 625 < 661
Vậy 802 > 661 > 625 > 564
Bài 5.
a.
Bài giải
Tổ Hai trồng được số cây xanh là:
18 + 2 = 20 (cây xanh)
Đáp số: 20 (cây xanh)
b.
Trả lời: Tổ Hai có 10 bạn.
Giải thích:
Tổ Hai có số bạn là:
20 : 2 = 10 (bạn)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số bị chia là 40 , số chia là 5. Vậy thương bằng: (0,5 điểm) A. 45 B. 35 C. 8 D. 9
Câu 2. Số 504 đọc là: (0,5 điểm) A. Năm trăm không bốn B. Năm trăm tư C. Năm trăm bốn D. Năm trăm linh tư
Câu 3. Số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: (0,5 điểm) A. 901 B. 1 000 C. 999 D. 998
Câu 4. Độ dài của đường gấp khúc ABCDEGH là: (0,5 điểm) A. 20 cm B. 30 m C. 3 dm D. 35 cm
Câu 5. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: (0,5 điểm) A. 2 × 9 B. 5 × 3 C. 2 × 8 D. 5 × 5
Câu 6. Bố an gói 10 cặp bánh chưng, sau đó chia đều cho 5 gia đình có hoàn cảnh
khó khăn trong xóm. Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là: (0,5 điểm) A. 2 cái B. 3 cái C. 4 cái D. 5 cái
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Số? (1 điểm) 5 × 9 = ..... 2 × ..... = 12 14 : 2 = ..... ..... : 5 = 6


Bài 2. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị (1 điểm) 117 = ..... + ..... + ..... 784 = ..... + ..... + ..... 261 = ..... + ..... + ..... 675 = ..... + ..... + .....
Bài 3. >; <; =? (2 điểm) 5 cm × 10 ..... 10 dm : 2
500 + 40 + 7 ..... 700 + 90 + 1 20 m : 5 ..... 5 dm × 7
300 + 80 + 9 ..... 300 + 80 + 2
Bài 4. Cho các số: 564, 802, 625, 661 (1 điểm)
a. Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến
bé: .................................................................
b. Trong các số trên, số lớn nhất là: ............. và số nhỏ nhất
là: .................................
Bài 5. Tổ Một trồng được 18 cây xanh, ít hơn tổ Hai 2 cây xanh.
a. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây xanh? (1 điểm) Bài giải
..................................................................................................................................... .
..................................................................................................................................... .


..................................................................................................................................... .
b. Mỗi bạn của tổ Hai trồng được 2 cây xanh. Hỏi tổ Hai có bao nhiêu bạn? (1 điểm)
Trả lời: Tổ Hai có .......... bạn.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D A C B C Câu 1. Đáp án đúng là: C
Số bị chia là 40 , số chia là 5. Vậy thương bằng: 40 : 5 = 8 Câu 2. Đáp án đúng là: D
Số 504 đọc là: Năm trăm linh tư Câu 3. Đáp án đúng là: A
Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 900 là: 900 + 1 = 901
Vậy số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 901. Câu 4. Đáp án đúng là: C
Độ dài của đường gấp khúc ABCDEGH là: 5 × 6 = 30 cm = 3 dm Câu 5.

Đáp án đúng là: B Ta có: 2 × 9 = 18 5 × 3 = 15 2 × 8 = 16 5 × 5 = 25
So sánh các kết quả: 15 < 16 < 18 < 25.
Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 5 × 3 Câu 6. Đáp án đúng là: C Ta có: 10 cặp = 20 cái
Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là: 20 : 5 = 4 (cái)
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. 5 × 9 = 45 2 × 6 = 12 14 : 2 = 7 30 : 5 = 6 Bài 2. 117 = 100 + 10 + 7 784 = 700 + 80 + 4 261 = 200 + 60 + 1 675 = 600 + 70 + 5 Bài 3. 5 cm × 10 = 10 dm : 2 500 + 40 + 7 < 700 + 90 + 1 20 m : 5 > 5 dm × 7 300 + 80 + 9 > 300 + 80 + 2 Bài 4.
a. Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: 802, 661, 625, 564.
b. Trong các số trên, số lớn nhất là: 802 và số nhỏ nhất là: 564.


zalo Nhắn tin Zalo