ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 6 trăm và 3 đơn vị viết là: (0,5 điểm) A. 63 B. 36 C. 630 D. 603
Câu 2. 50 là tích của hai số nào? (0,5 điểm) A. 7 và 2 B. 2 và 10 C. 10 và 5 D. 5 và 9
Câu 3. Hình bên có: (0,5 điểm) A. 5 khối trụ B. 3 khối lập phương C. 4 khối cầu D. 2 khối hộp chữ nhật
Câu 4. Trong các số: 653, 271, 290, 451; số nhỏ nhất là: (0,5 điểm) A. 653 B. 271 C. 290 D. 451
Câu 5. Số? (0,5 điểm)
40 – 26 < 5 × ? < 2 × 8 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Trong mỗi bữa cơm, nhà Mai có 6 người lớn ăn cơm bằng đũa. Để đủ cho
mỗi người lớn có một đôi đũa, số chiếc đũa Mai cần lấy là: (0,5 điểm) A. 12 chiếc B. 8 chiếc C. 10 chiếc D. 14 chiếc
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính (1 điểm)
2 × 2 = ..... 5 × 5 = ..... 15 : 5 = ..... 18 : 2 = .....
Bài 2. Viết các số tròn chục từ 100 đến 200 (1 điểm)
....................................................................................................................................
Bài 3. Số? (1 điểm) 2 × ..... = 16 5 × ..... = 30 ..... : 2 = 7 ..... : 5 = 8
Bài 4. Sắp xếp các số: 180, 625, 551, 222 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm)
..................................................................................................................................... ...
Bài 5. >; <; =? (1 điểm) 5 cm × 9 ..... 12 dm : 2
20 m : 2 ..... 900 cm + 70 cm + 8 cm
Bài 6. Viết phép tính và kết quả vào chỗ trống (1 điểm)
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
....................................... = ....... (cm)
Bài 7. Hôm nay, mẹ làm bánh. Mẹ xếp số bánh vừa làm được vào vừa đủ 6 đĩa,
mỗi đĩa có 5 cái bánh. Hỏi mẹ làm được bao nhiêu cái bánh? (1 điểm) Bài giải
..................................................................................................................................... .
..................................................................................................................................... .
..................................................................................................................................... .
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C A B C A Câu 1. Đáp án đúng là: D
Số gồm 6 trăm và 3 đơn vị viết là: 603 Câu 2. Đáp án đúng là: C Ta có:
Tích của 7 và 2: 7 × 2 = 14
Tích của 2 và 10: 2 × 10 = 20
Tích của 10 và 5: 10 ×5 = 50
Tích của 5 và 9: 5 × 9 = 45
Vậy 50 là tích của 10 và 5. Câu 3. Đáp án đúng là: A Hình bên có:
+ Khối trụ: 5. Vậy đáp án A đúng.
+ Khối lập phương: 1. Vậy đáp án B sai.
+ Khối cầu: 3. Vậy đáp án C sai.
+ Khối hộp chữ nhật: 1. Vậy đáp án D sai. Câu 4. Đáp án đúng là: B
So sánh: 653, 271, 290, 451 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 2 < 4 < 6 So sánh: 271, 290 có:
Số hàng chục: 7 < 9 nên 271 < 290
Vậy 271 < 290 < 451 < 653.
Vậy số nhỏ nhất là: 271 Câu 5. Đáp án đúng là: C
40 – 26 < 5 × ? < 2 × 8 Ta có: 40 – 26 = 14 2 × 8 = 16 Vậy 14 < 5 × ? < 16 Vậy 5 × ? = 15 Số cần điền là: 3 Câu 6. Đáp án đúng là: A
Số chiếc đũa Mai cần lấy là: 2 × 6 = 12 (chiếc đũa)
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. 2 × 2 = 4 5 × 5 = 25 15 : 5 = 3 18 : 2 = 9 Bài 2.
100, 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190, 200 Bài 3. 2 × 8 = 16 5 × 6 = 30 14 : 2 = 7 40 : 5 = 8
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 3
265
133 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 Toán 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(265 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 6 trăm và 3 đơn vị viết là: (0,5 điểm)
A. 63 B. 36 C. 630 D. 603
Câu 2. 50 là tích của hai số nào? (0,5 điểm)
A. 7 và 2 B. 2 và 10 C. 10 và 5 D. 5 và 9
Câu 3. Hình bên có: (0,5 điểm)
A. 5 khối trụ B. 3 khối lập phương
C. 4 khối cầu D. 2 khối hộp chữ nhật
Câu 4. Trong các số: 653, 271, 290, 451; số nhỏ nhất là: (0,5 điểm)
A. 653 B. 271 C. 290 D. 451
Câu 5. Số? (0,5 điểm)
40 – 26 < 5 × ? < 2 × 8
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Trong mỗi bữa cơm, nhà Mai có 6 người lớn ăn cơm bằng đũa. Để đủ cho
mỗi người lớn có một đôi đũa, số chiếc đũa Mai cần lấy là: (0,5 điểm)
A. 12 chiếc B. 8 chiếc C. 10 chiếc D. 14 chiếc
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2 × 2 = ..... 5 × 5 = ..... 15 : 5 = ..... 18 : 2 = .....
Bài 2. Viết các số tròn chục từ 100 đến 200 (1 điểm)
....................................................................................................................................
Bài 3. Số? (1 điểm)
2 × ..... = 16 5 × ..... = 30 ..... : 2 = 7 ..... : 5 = 8
Bài 4. Sắp xếp các số: 180, 625, 551, 222 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm)
.....................................................................................................................................
...
Bài 5. >; <; =? (1 điểm)
5 cm × 9 ..... 12 dm : 2 20 m : 2 ..... 900 cm + 70 cm + 8 cm
Bài 6. Viết phép tính và kết quả vào chỗ trống (1 điểm)
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
....................................... = ....... (cm)
Bài 7. Hôm nay, mẹ làm bánh. Mẹ xếp số bánh vừa làm được vào vừa đủ 6 đĩa,
mỗi đĩa có 5 cái bánh. Hỏi mẹ làm được bao nhiêu cái bánh? (1 điểm)
Bài giải
.....................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.....................................................................................................................................
.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D C A B C A
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Số gồm 6 trăm và 3 đơn vị viết là: 603
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Tích của 7 và 2: 7 × 2 = 14
Tích của 2 và 10: 2 × 10 = 20
Tích của 10 và 5: 10 ×5 = 50
Tích của 5 và 9: 5 × 9 = 45
Vậy 50 là tích của 10 và 5.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Hình bên có:
+ Khối trụ: 5. Vậy đáp án A đúng.
+ Khối lập phương: 1. Vậy đáp án B sai.
+ Khối cầu: 3. Vậy đáp án C sai.
+ Khối hộp chữ nhật: 1. Vậy đáp án D sai.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
So sánh: 653, 271, 290, 451 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 2 < 4 < 6
So sánh: 271, 290 có:
Số hàng chục: 7 < 9 nên 271 < 290
Vậy 271 < 290 < 451 < 653.
Vậy số nhỏ nhất là: 271
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
40 – 26 < 5 × ? < 2 × 8
Ta có:
40 – 26 = 14
2 × 8 = 16
Vậy 14 < 5 × ? < 16
Vậy 5 × ? = 15
Số cần điền là: 3
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Số chiếc đũa Mai cần lấy là:
2 × 6 = 12 (chiếc đũa)
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
2 × 2 = 4 5 × 5 = 25 15 : 5 = 3 18 : 2 = 9
Bài 2.
100, 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190, 200
Bài 3.
2 × 8 = 16 5 × 6 = 30 14 : 2 = 7 40 : 5 = 8
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 4.
180, 222, 551, 625
Giải thích:
So sánh các số: 180, 625, 551, 222 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 1 < 2 < 5 < 6
Vậy 180 < 222 < 551 < 625
Bài 5.
5 cm × 9 < 12 dm : 2 20 m : 2 > 900 cm + 70 cm + 8 cm
Giải thích:
5 cm × 9 ..... 12 dm : 2
Ta có:
5 cm × 9 = 45 cm
12 dm : 2 = 6 dm = 60 cm
So sánh: 45 cm < 60 cm nên 5 cm × 9 < 12 dm : 2
20 m : 2 ..... 900 cm + 70 cm + 8 cm
Ta có:
20 m : 2 = 10 m = 1 000 cm
900 cm + 70 cm + 8 cm = 978 cm
So sánh: 1 000 cm > 978 cm nên 20 m : 2 > 900 cm + 70 cm + 8 cm
Bài 6.
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
5 × 4 = 20 (cm)
Bài 7.
Bài giải
Mẹ làm được số cái bánh là:
5 × 6 = 30 (cái bánh)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85