Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 5

315 158 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi Giữa kì 2
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 Toán 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(315 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của số 800 là: (0,5 điểm)
A. 779 B. 801 C. 799 D. 789
Câu 2. Số bị chia là 40, số chia là 5. Vậy thương bằng: (0,5 điểm)
A. 35 B. 45 C. 9 D. 8
Câu 3. Số liền sau của 14 là tích của hai số nào? (0,5 điểm)
A. 5 và 3 B. 2 và 7 C. 5 và 4 D. 2 và 6
Câu 4. Trông các số: 639, 219, 240, 571; số lớn nhất là: (0,5 điểm)
A. 639 B. 219 C. 240 D. 571
Câu 5. Số? (0,5 điểm)
36 + 15 > 5 × ? > 70 – 21
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 6. Mỗi ngày, chị Phương đều chạy bộ quanh công viên với quãng đường là 2
km. Trong một tuần lễ, chị Phương chạy được quãng đường là: (0,5 điểm)
A. 9 km B. 14 km C. 12 km D. 20 km
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính (1 điểm)
2 × 8 = ….. 5 × 6 = ….. 35 : 5 = ….. 14 : 2 = …..
Bài 2. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
209 = ….. + ….. 176 = ….. + ….. + …..
Bài 3. Số? (1 điểm)
3 dm = ….. cm 15 m = ….. dm 700 cm = ….. m 200 dm = ….. m
Bài 4. Số? (1 điểm)
….. × 2 = 10 2 × ….. = 8 ….. : 5 = 5 ….. : 2 = 9
Bài 5. Sắp xếp các số: 650, 571, 905, 529 theo thứ tự từ lớn đến bé (1 điểm)
………………………………………………………………………………………
Bài 6. Trong tiết học thể dục, các bạn của tổ Một xếp thành 2 hàng dọc. Mỗi hàng
có 5 bạn.
a. Hỏi tổ Một có bao nhiêu bạn? (1 điểm)
Bài giải
.....................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................
.
b. Các bạn trong một hàng đứng cách nhau 2 m. Hỏi bạn đứng đầu cách bạn đứng
cuối bao nhiêu mét? (1 điểm)
Trả lời: Bạn đứng đầu cách bạn đứng cuối là: ……………………….. = ….. (m)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C D A A D B
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của số 800 là: 800 – 1 = 799
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Số bị chia là 40, số chia là 5. Vậy thương bằng: 40 : 5 = 8
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 14 là: 14 + 1 = 15
Ta có:
5 ×3 = 15
2 × 7 = 14
5 × 4 = 20
2 × 6 = 12
Vậy số liền sau của 14 là tích của: 5 và 3
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Các số: 639, 219, 240, 571 đều có ba chữ số nên ta so sánh theo chiều từ trái sang
phải:
Số hàng trăm: 2 < 5 < 6. Vậy 571 < 639
Vậy số lớn nhất là: 639.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
36 + 15 > 5 × ? > 70 – 21
Ta có:
36 + 15 = 51
70 – 21 = 49
Ta có: 51 > 5 × ? > 49
Vậy 5 × ? = 50
Vậy số cần điền là: 10
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Trong một tuần lễ, chị Phương chạy được quãng đường là:
2 × 7 = 14 (km)
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
2 × 8 = 16 5 × 6 = 30 35 : 5 = 7 14 : 2 = 7
Bài 2.
209 = 200 + 9 176 = 100 + 70 + 6
Bài 3.
3 dm = 30 cm 15 m = 150 dm 700 cm = 7 m 200 dm = 20 m
Bài 4.
5 × 2 = 10 2 × 4 = 8 25 : 5 = 5 18 : 2 = 9
Bài 5.
905, 650, 571, 529
Giải thích:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Các số: 650, 571, 905, 529 đều có ba chữ số nên ta so sánh theo chiều từ trái sang
phải:
Số hàng trăm: 9 > 6 > 5
So sánh: 571, 529 có:
Số hàng chục: 7 > 2 nên 571 > 529
Vậy: 905 > 650 > 571 > 529
Bài 6.
a.
Bài giải
Tổ Một có số bạn là:
5 × 2 = 10 (bạn)
Đáp số: 10 (bạn)
b.
Trả lời: Bạn đứng đầu cách bạn đứng cuối là: 2 × 4 = 8 (m)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của số 800 là: (0,5 điểm) A. 779 B. 801 C. 799 D. 789
Câu 2. Số bị chia là 40, số chia là 5. Vậy thương bằng: (0,5 điểm) A. 35 B. 45 C. 9 D. 8
Câu 3. Số liền sau của 14 là tích của hai số nào? (0,5 điểm) A. 5 và 3 B. 2 và 7 C. 5 và 4 D. 2 và 6
Câu 4. Trông các số: 639, 219, 240, 571; số lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 639 B. 219 C. 240 D. 571
Câu 5. Số? (0,5 điểm)
36 + 15 > 5 × ? > 70 – 21 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 6. Mỗi ngày, chị Phương đều chạy bộ quanh công viên với quãng đường là 2
km. Trong một tuần lễ, chị Phương chạy được quãng đường là: (0,5 điểm) A. 9 km B. 14 km C. 12 km D. 20 km
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính (1 điểm) 2 × 8 = ….. 5 × 6 = ….. 35 : 5 = ….. 14 : 2 = …..
Bài 2. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị (1 điểm)

209 = ….. + ….. 176 = ….. + ….. + …..
Bài 3. Số? (1 điểm) 3 dm = ….. cm 15 m = ….. dm 700 cm = ….. m 200 dm = ….. m
Bài 4. Số? (1 điểm) ….. × 2 = 10 2 × ….. = 8 ….. : 5 = 5 ….. : 2 = 9
Bài 5. Sắp xếp các số: 650, 571, 905, 529 theo thứ tự từ lớn đến bé (1 điểm)
……………………………………………………………………………………… …
Bài 6. Trong tiết học thể dục, các bạn của tổ Một xếp thành 2 hàng dọc. Mỗi hàng có 5 bạn.
a. Hỏi tổ Một có bao nhiêu bạn? (1 điểm) Bài giải
..................................................................................................................................... .
..................................................................................................................................... .
..................................................................................................................................... .
b. Các bạn trong một hàng đứng cách nhau 2 m. Hỏi bạn đứng đầu cách bạn đứng
cuối bao nhiêu mét? (1 điểm)
Trả lời: Bạn đứng đầu cách bạn đứng cuối là: ……………………….. = ….. (m)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI


I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D A A D B Câu 1. Đáp án đúng là: C
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của số 800 là: 800 – 1 = 799 Câu 2. Đáp án đúng là: D
Số bị chia là 40, số chia là 5. Vậy thương bằng: 40 : 5 = 8 Câu 3. Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 14 là: 14 + 1 = 15 Ta có: 5 ×3 = 15 2 × 7 = 14 5 × 4 = 20 2 × 6 = 12
Vậy số liền sau của 14 là tích của: 5 và 3 Câu 4. Đáp án đúng là: A
Các số: 639, 219, 240, 571 đều có ba chữ số nên ta so sánh theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 2 < 5 < 6. Vậy 571 < 639
Vậy số lớn nhất là: 639.

Câu 5. Đáp án đúng là: D
36 + 15 > 5 × ? > 70 – 21 Ta có: 36 + 15 = 51 70 – 21 = 49 Ta có: 51 > 5 × ? > 49 Vậy 5 × ? = 50
Vậy số cần điền là: 10 Câu 6. Đáp án đúng là: B
Trong một tuần lễ, chị Phương chạy được quãng đường là: 2 × 7 = 14 (km)
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. 2 × 8 = 16 5 × 6 = 30 35 : 5 = 7 14 : 2 = 7 Bài 2. 209 = 200 + 9 176 = 100 + 70 + 6 Bài 3. 3 dm = 30 cm 15 m = 150 dm 700 cm = 7 m 200 dm = 20 m Bài 4. 5 × 2 = 10 2 × 4 = 8 25 : 5 = 5 18 : 2 = 9 Bài 5. 905, 650, 571, 529 Giải thích:


zalo Nhắn tin Zalo