ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 9
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 351 đọc là: (0,5 điểm) A. Ba năm một B. Ba trăm năm mươi một C. Ba trăm năm một D. Ba trăm năm mươi mốt
Câu 2. 20 là tích của hai số nào? (0,5 điểm) A. 5 và 5 B. 2 và 10 C. 5 và 6 D. 2 và 4
Câu 3. Đồ vật có dạng khối trụ là: (0,5 điểm) A. B. C. D.
Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là: (0,5 điểm) A. 285 B. 852 C. 582 D. 805
Câu 5. Kết quả của phép tính 5 × 3 + 2 là: (0,5 điểm) A. 25 B. 13 C. 17 D. 20
Câu 6. Trong chuồng có cả lợn và gà. An đếm được có 10 cái chân. Số gà nhiều
hơn số lợn. Số lợn trong chuồng là: (0,5 điểm) A. 1 con B. 2 con C. 3 con D. 4 con
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Số? (1 điểm)
2 × 7 = ….. 5 × ….. = 40 30 : 5 = ….. ….. : 2 = 1
Bài 2. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị (1 điểm) 809 = ….. + ….. 587 = ….. + ….. + …..
Bài 3. Điền vào chỗ trống (1 điểm)
● Số gồm 9 trăm và 5 đơn vị viết là: ● 15 dm = ….. cm. ….. ● 600 cm = ….. m.
● Số liền sau của 999 là: ……………….
Bài 4. >; <; =? (1 điểm) 5 cm × 6 ….. 6 dm : 2 25 m : 5 ….. 75 dm – 29 dm
Bài 5. Sắp xếp các số: 358, 199, 575, 352 theo thứ tự từ bé đến lớn. (1 điểm)
……………………………………………………………………………………… …
Bài 6. Viết phép tính và kết quả vào chỗ trống. (1 điểm)
Có tất cả bao nhiêu bông hoa?
…………………….. = ….. (bông hoa)
Bài 7. Mẹ đóng sẵn 5 quả cam vào một túi. Từ sáng đến giờ, mẹ đã bán được 10
túi. Hỏi mẹ đã bán được bao nhiêu quả cam? (1 điểm) Bài giải
..................................................................................................................................... .
..................................................................................................................................... .
..................................................................................................................................... .
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B C B C A Câu 1. Đáp án đúng là: D
Số 351 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt Câu 2. Đáp án đúng là: B Ta có: 5 × 5 = 25 2 × 10 = 20 5 × 6 = 30 2 × 4 = 8
Vậy 20 là tích của 2 và 10. Câu 3. Đáp án đúng là: C Ta có:
Đáp án A: vật có dạng khối cầu
Đáp án B: Vật có dạng khối lập phương
Đáp án C: Vật có dạng khối trụ
Đáp án D: Vật có dạng khối hộp chữ nhật.
Vậy đồ vật có dạng khối trụ là: đáp án C Câu 4. Đáp án đúng là: B Ta có: 8 > 5 > 2 > 0
Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là số tính từ trái sang phải
theo thứ tự các số đã cho giảm dần. Vậy số đó la: 852 Câu 5. Đáp án đúng là: C
Ta có: 5 × 3 + 2 = 15 + 2 = 17
Vậy kết quả của phép tính 5 × 3 + 2 là: 17 A. 25 B. 13 C. 17 D. 20 Câu 6. Đáp án đúng là: A
Nếu Lợn là: 1 con thì Gà là: 3 con. Đúng
Nếu Lợn là: 2 con thì Gà là: 1 con. Không đúng.
Vậy số lợn trong chuồng là: 1 con
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. 2 × 7 = 14 5 × 8 = 40 30 : 5 = 6 2 : 2 = 1 Bài 2. 809 = 800 + 9 587 = 500 + 80 + 7 Bài 3.
● Số gồm 9 trăm và 5 đơn vị viết là: ● 15 dm = 150 cm.
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 9
352
176 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 Toán 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(352 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 9
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 351 đọc là: (0,5 điểm)
A. Ba năm một B. Ba trăm năm mươi một
C. Ba trăm năm một D. Ba trăm năm mươi mốt
Câu 2. 20 là tích của hai số nào? (0,5 điểm)
A. 5 và 5 B. 2 và 10 C. 5 và 6 D. 2 và 4
Câu 3. Đồ vật có dạng khối trụ là: (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là: (0,5 điểm)
A. 285 B. 852 C. 582 D. 805
Câu 5. Kết quả của phép tính 5 × 3 + 2 là: (0,5 điểm)
A. 25 B. 13 C. 17 D. 20
Câu 6. Trong chuồng có cả lợn và gà. An đếm được có 10 cái chân. Số gà nhiều
hơn số lợn. Số lợn trong chuồng là: (0,5 điểm)
A. 1 con B. 2 con C. 3 con D. 4 con
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Số? (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2 × 7 = ….. 5 × ….. = 40 30 : 5 = ….. ….. : 2 = 1
Bài 2. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị (1 điểm)
809 = ….. + ….. 587 = ….. + ….. + …..
Bài 3. Điền vào chỗ trống (1 điểm)
● Số gồm 9 trăm và 5 đơn vị viết là:
…..
● Số liền sau của 999 là:
……………….
● 15 dm = ….. cm.
● 600 cm = ….. m.
Bài 4. >; <; =? (1 điểm)
5 cm × 6 ….. 6 dm : 2 25 m : 5 ….. 75 dm – 29 dm
Bài 5. Sắp xếp các số: 358, 199, 575, 352 theo thứ tự từ bé đến lớn. (1 điểm)
………………………………………………………………………………………
…
Bài 6. Viết phép tính và kết quả vào chỗ trống. (1 điểm)
Có tất cả bao nhiêu bông hoa?
…………………….. = ….. (bông
hoa)
Bài 7. Mẹ đóng sẵn 5 quả cam vào một túi. Từ sáng đến giờ, mẹ đã bán được 10
túi. Hỏi mẹ đã bán được bao nhiêu quả cam? (1 điểm)
Bài giải
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.....................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................
.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D B C B C A
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Số 351 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
5 × 5 = 25
2 × 10 = 20
5 × 6 = 30
2 × 4 = 8
Vậy 20 là tích của 2 và 10.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Đáp án A: vật có dạng khối cầu
Đáp án B: Vật có dạng khối lập phương
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án C: Vật có dạng khối trụ
Đáp án D: Vật có dạng khối hộp chữ nhật.
Vậy đồ vật có dạng khối trụ là: đáp án C
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Ta có: 8 > 5 > 2 > 0
Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là số tính từ trái sang phải
theo thứ tự các số đã cho giảm dần.
Vậy số đó la: 852
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Ta có: 5 × 3 + 2 = 15 + 2 = 17
Vậy kết quả của phép tính 5 × 3 + 2 là: 17
A. 25 B. 13 C. 17 D. 20
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Nếu Lợn là: 1 con thì Gà là: 3 con. Đúng
Nếu Lợn là: 2 con thì Gà là: 1 con. Không đúng.
Vậy số lợn trong chuồng là: 1 con
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
2 × 7 = 14 5 × 8 = 40 30 : 5 = 6 2 : 2 = 1
Bài 2.
809 = 800 + 9 587 = 500 + 80 + 7
Bài 3.
● Số gồm 9 trăm và 5 đơn vị viết là: ● 15 dm = 150 cm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
905
● Số liền sau của 999 là: 1 000 ● 600 cm = 6 m.
Bài 4.
5 cm × 6 = 6 dm : 2 25 m : 5 > 75 dm – 29 dm
Giải thích:
5 cm × 6 ….. 6 dm : 2
Ta có:
5 cm × 6 = 30 cm = 3 dm
6 dm : 2 = 3 dm
So sánh: 3 dm = 3 dm nên: 5 cm × 6 = 6 dm : 2
25 m : 5 ….. 75 dm – 29 dm
Ta có:
25 m : 5 = 5 m = 50 dm
75 dm – 29 dm = 46 dm
So sánh: 50 dm > 46 dm nên 25 m : 5 > 75 dm – 29 dm
Bài 5.
199, 352, 358, 575
Giải thích:
So sánh các số: 358, 199, 575, 352 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 1 < 3 < 5
So sánh: 358, 352 có:
Số hàng chục: 5 = 5
Số hàng đơn vị: 2 < 8 nên 352 < 358
Vậy 199 < 352 < 358 < 575
Bài 6.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85