Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức (Đề 2)

1.4 K 709 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1417 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
LỚP 4 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp 4 …
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Thương của 3 405 và 36 là: A. 94 B. 96 C. 95 D. 93
Câu 2. Giá trị của biểu thức 39 × 805 – 39 × 705 là: A. 39 000 B. 3 900 C. 28 980 D. 25 380
Câu 3. Phân số chỉ số phần không tô màu trong hình vẽ là: A. B. C. D.
Câu 4. Sắp xếp các phân số ; ; ;
theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ;
Câu 5. Để chuẩn bị cho cuộc thi Rung chuông vàng của học sinh khối lớp 4, ban tổ
chức đã chuẩn bị 12 hàng ghế đủ chỗ ngồi cho 180 khán giả. Tuy nhiên, thực tế có
210 khán giả đến dự. Hỏi cần kê thêm bao nhiêu hàng ghế nữa mới đủ chỗ ngồi cho khán giả đến dự? A. 15 hàng B. 14 hàng C. 12 hàng D. 2 hàng ghế


Câu 6. Một siêu thị nhập về 25 thùng sầu riêng có số cân nặng như nhau, tổng cân
nặng là 1 050 kg. Sau 1 ngày, siêu thị đã bán hết 17 thùng. Hỏi siêu thị còn lại bao
nhiêu ki-lô-gam sầu riêng? A. 136 kg B. 236 kg C. 336 kg D. 436 kg
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 3 478 × 19 761 249 : 47 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm) 2 800 × 50 – 35 000 21 500 + 912 000 : 32
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 3. (1 điểm)
a) Viết các phân số có tử số khác 0 và tổng của tử số và mẫu số bằng 8
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
b) Từ các phân số đã viết được ở câu a, hãy điền vào chỗ chấm cho thích hợp.
- Các phân số bé hơn 1 là: …………………………………………………….
- Các phân số lớn hơn 1 là: ……………………………………………………
Bài 4. Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)


Tuần trước, chiều nào chú Nam cũng chạy bộ. Chú đã ghi lại quãng đường (đơn vị:
m) chạy được từ thứ Hai đến thứ Sáu thành số liệu như sau:
4 700; 4 520; 4 697; 5 000; 4 133
a) Chú Nam chạy được quãng đường lớn nhất vào ngày
……………………………...
b) Tổng quãng đường chú Nam đã chạy được từ thứ Hai đến thứ Sáu là ……………..
c) Quãng đường chú Nam chạy được vào thứ Năm bằng ……… tổng số quãng
đường chạy được trong tuần.
d) Trong tuần trước, trung bình mỗi buổi chiều chú Nam chạy được ……… m.
Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm)
79 × 526 + 21 × 218 + 79 × 474 + 21 × 782 =
……………………………………………………………………………………… =
……………………………………………………………………………………… =
……………………………………………………………………………………… =
……………………………………………………………………………………… =
……………………………………………………………………………………… =
………………………………………………………………………………………


Bài 6. Lớp 4A trồng được 45 cây, lớp 4B trồng được 49 cây. Số cây trồng được của
lớp 4C ít hơn trung bình cộng số cây trồng được của hai lớp 4A và 4B là 3 cây. Hỏi
trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? (2 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… …
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A B B D B C Câu 1: Đáp án đúng là: A Câu 2.


zalo Nhắn tin Zalo