SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC – Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Kỹ thuật tạo giống bằng phương pháp lai tế bào sinh dưỡng có ý nghĩa nào sau đây?
A. Tạo được nhiều cá thể có kiểu gen giống nhau
B. Tạo được giống mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau
C. Nhân nhanh được các cây giống cây quý hiếm
D. Tạo được giống thuần có kiểu gen đồng hợp vê tất cả các cặp gen
Câu 2 (NB): Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai gen quy định, mỗi gen gồm hai alen. Sự
có mặt của mỗi alen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5 cm, cây thấp nhất có kiểu gen aabb quy định
chiều cao 120 cm, cây có kiểu gen chứa một alen trội quy định chiều cao 125cm, tính trạng chiều cao cây
tuân theo quy luật di truyền nào sau đây?
A. Phân li độc lập
B. Tương tác cộng gộp
C. Tương tác bổ sung
D. Di truyền liên kết
Câu 3 (NB): Trong cơ chế điều hoà hoạt động các alen trong ôperon lac ở vi khuẩn E coli, khi môi
trường không có lactôzơ (không có chất cảm ứng) khi diễn ra các sự kiện nào sau đây?
(1). Gen điều hoà chỉ huy tổng hợp một loại protein ức chế
(2). Gen điều hoà không tổng hợp được protein ức chế
(3). Protein ức chế gắn vào vùng vận hành
(4). Quá trình phiên mã của các gen cấu trúc bị ức chế, không tổng hợp được mARN
(5). Enzim ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động, các gen cấu trúc được phiên mã A. (1), (3), (5) B. (1), (3), (4) C. (1), (4) D. (2), (5)
Câu 4 (NB): Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi
nhiễm sắc có đường kính là: A. 300 nm B. 30 nm C. 11 nm D. 700 nm
Câu 5 (NB): Loại đột biến nào sau đây thuộc đột biến gen?
A. Đảo một đoạn nhiễm sắc thể
B. Lặp một đoạn nhiễm sắc thể
C. Chuyển một đoạn nhiễm sắc thể
D. Thêm một cặp nucleôtit
Câu 6 (NB): Ở cây hoa phấn, gen quy định màu sắc là nằm trong tế bào chất. Coren đã tiến hành thí
nghiệm: P. ♀ cây lá đốm × ♂ cây lá xanh thì F1 thu được 100% cây lá đốm. Nếu tiến hành phép lai P. ♀
cây lá xanh x ♂ cây lá đốm thì F1 thu được kết quả nào sau đây?
A. 75% lá xanh; 25% lá đốm B. 100% lá đốm
C. 50% lá xanh; 5% lá đốm D. 100% lá xanh
Câu 7 (NB): Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm di truyền của gen nằm trên nhiễm sắc thể X,
không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y? Trang 1
A. Di truyền thẳng
B. Kết quả phép lai thuận khác kết quả phép lai nghịch C. Di truyền chéo
D. Tính trạng do gen lặn quy định để biểu hiện cơ thể XY hơn co thể XX
Câu 8 (NB): Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của thường biến?
A. Biến đổi vật chất di truyền
B. Không biến đổi kiểu gen nên không di truyền
C. Biến đổi kiểu hình do sự biến đổi của môi trường
D. Giúp sinh vật thích nghi với môi trường
Câu 9 (NB): Trong các thành tựu tạo giống sau đây, có bao nhiêu thành tựu của ứng dụng công nghệ gen?
I. Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten trong hạt
II. Giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
III. Giống cà chua có kiểu gen làm chín quả bị bất hoạt
IV. Giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao
V. Chuột nhắt mang gen hoocmon sinh trửng của chuột cống
VI. Dễ sản sinh protein tơ nhện trong sữa A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10 (NB): Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi số lượng gen mà không làm thay đổi thành
phần gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
Câu 11 (NB): Bệnh, hội chứng bệnh di truyền nào sau đây là do đột biến nhiễm sắc thể?
A. Máu khó đông, ung thư máu
B. Phêninkêtô niệu, thiếu máu hồng cầu hình liềm
C. Hội chứng đao, hội chứng Claiphentơ
D. Hội chứng Tơcnơ, Phêninkêtô niệu
Câu 12 (NB): Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi - Vanbec?
A. Không có đột biến hoặc xảy ra đột biến thì tần số đột biến thuận phải bằng tần số đột biến nghịch
B. Quần thể được cách li với các quần thể khác (không có sự di-nhập gen giữa các quần thể)
C. Các cá thể trong quần thể xảy ra hiện tượng giao phối ngẫu nhiên
D. Trong quần thể, sức sống của các cá thể không giống nhau
Câu 13 (NB): Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin là đặc điểm nào sau đây của mã di truyền? A. Tính đặc hiệu B. Tính thoái hoá C. Tính kiên tục D. Tính phổ biến Trang 2
Câu 14 (NB): Ở đậu Hà Lan, tính trạng màu sắc hạt do một gen có hai alen quy định. Cho P (thuần
chủng) : hạt vàng × hạt xanh, F1 thu được 100% hạt vàng. Cho F1 tự thụ phấn. Theo lí thuyết, F2 thu được
tỉ lệ kiểu hình nào sau đây? A. 100% hạt vàng
B. 3 hạt vàng: 1 hạt xanh C. 100% hạt xanh
D. 1 hạt vàng: 1 hạt xanh
Câu 15 (NB): Một quần thể có cấu trúc di truyền là 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. Tần số tương đối của alen A và a là:
A. A = 0,64; a = 0,36 B. A = 0,16; a = 0,84 C. A = 0,16; a = 0,36 D. A = 0,4; a = 0,6
Câu 16 (NB): Thể đột biến đa bội ở thực vật không có đặc điểm nào sau đây?
A. Thể đa bội thường cho năng suất cao, phẩm chất tốt
B. Tế bào đa bội có quá trình tổng hợp chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ
C. Tất cả thể đa bội đều không có khả năng sinh giao tử
D. Thể đa bội phát triển khoẻ, chống chịu tốt, cho năng suất cao
Câu 17 (NB): Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về sự kết cặp giữa các nuclêôtit trong quá trình nhân đôi ADN?
A. A ở môi trường tế bào chất liên kết với U ở mạch khuôn
B. A ở môi trường tế bào chất liên kết với G ở mạch khuôn
C. T ở môi trường tế bào chất liên kết với A ở mạch khuôn
D. U ở môi trường tế bào chất liên kết với A ở mạch khuôn
Câu 18 (NB): Hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn xảy ra khi có điều kiện nào sau đây?
A. Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau, phân ki độc lập trong quá trình di truyền
B. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau về cặp tính trạng tương phản
C. Các gen cùng nằm trên cặp cặp nhiễm thể, trong quá trình giảm phân các nhiễm sắc thể tương đồng
không xảy ra hiện tượng trao đổi đoạn cho nhau
D. Các gen cùng nằm trên cặp cặp nhiễm thể, trong quá trình giảm phân các nhiễm sắc thể tương đồng trao đổi đoạn cho nhau
Câu 19 (NB): Phương pháp tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp có quy trình gồm các bước
theo thứ tự nào sau đây?
I. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau
II. Chọn lọc ra nhưng tổ hợp gen mong muốn
III. Lai giống để tạo ra các tổ hợp gen khác nhau
IV. Những tổ hợp gen mong muốn sẽ tự thụ phấn hoặc giao phối gần để tạo ra các dòng thuần
A. IV → II → I → III B. II → III → IV → I C. III → II → IV → I D. I → III → II → IV
Câu 20 (NB): Theo giả thuyết siêu trội giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai thì trong các tổ hợp gen
sau đây của con lai, tổ hợp gen nào biểu hiện ưu thế lai cao nhất?
(1) AABBDDHH (2) AABbDdHH (3) AaBbDdHh (4) AaBBddhh Trang 3
A. (4) B. (2) C. (1) D. (3)
Câu 21 (NB): Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do một gen có hai alen A, a quy định. Cho cây hoa
đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng , F1 thu được 100% cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn.
Theo lý thuyết, F2 thu được tỉ lệ kiểu gen nào sau đây? A. 1 AA: 2 Aa: 1 aa B. 100% Aa C. 100% AA D. 1 Aa: 1aa
Câu 22 (NB): Trong các biện pháp bảo vệ vốn gen của loài người, biện pháp nào sau đây nhằm hạn chế
các tác nhân đột biến?
A. Tạo môi trường sạch
B. Sàng lọc trước sinh C. Liệu pháp gen
D. Tư vấn di truyền
Câu 23 (NB): Ở một loài thực vật, mỗi tế bào 2n của cơ thể lưỡng bội đều có cặp NST số 1 bị mất một chiếc được gọi là: A. Thể một nhiễm B. Thể bốn nhiễm C. Thể ba nhiễm
D. Thể không nhiễm
Câu 24 (NB): Ở ruồi giấm, nhiễm sắc thể giới tính của ruồi đực là XY, của ruồi cái là XX, gen quy định
màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y, trong đó alen A quy
định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Cho ruồi cái thuần chủng mắt đỏ lai với ruồi
đực mắt trắng, F1 thu được 100% ruồi mắt đỏ. Cho ruồi cái F1 lai phân tích. Theo lý thuyết, trong số ruồi
đực Fa ruồi đực mắt đỏ chiếm tỉ lệ là: A. 75% B. 100% C. 50% D. 25%
Câu 25 (NB): Xét phép lai P. AABbDd × AabbDd. Theo lý thuyết, kết quả nào sau đây đúng về tỉ lệ kiểu gen AaBbDD ở F1? A. B. C. D.
Câu 26 (TH): Cơ thể có kiểu gen
giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số bằng 40% . Theo lý
thuyết sẽ tạo giao tử ab chiếm tỉ lệ là: A. 30% B. 40% C. 10% D. 20%
Câu 27 (NB): Xét một quần thể thực vật tự thụ phấn ở thế hệ P có 100% mang kiểu gen Dd. Hiện tượng
tự thụ phấn xảy ra liên tiếp qua nhiều thế hệ trong quần thể này. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở thế hệ F4 là: A. 6,25% B. 93,75% C. 50% D. 46,875%
Câu 28 (NB): Ở người, bệnh mù màu đỏ lục do gen lặn quy định nhiễm sắc thể X không có alen tương
ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Một cặp vợ chồng đều không mắc bệnh mù màu, bố của người vợ
mắc bệnh còn những người khác trong hai gia đình đều không mắc bệnh này. Khả năng họ sinh ra một
đứa con trai không mắc bệnh mù màu là: A. 25% B. 12,5% C. 75% D. 50% Trang 4
Đề thi học kì 1 Sinh học 12 năm 2023 Sở GD_ĐT Quảng Nam
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 26 Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:
+ Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh;
+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển - Cà Mau;
+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Nghèn - Hà Tĩnh;
+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Bùi Thị Xuâ
n - Thừa Thiên Huế;
+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 Sở GD_ĐT Vĩnh Phúc.
…..……………………
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(296 )Trọng Bình
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)