Đề thi học kì 1 Sinh học 12 năm 2023 trường THPT Chu Văn An - Hà Nội

367 184 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 26 Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển - Cà Mau;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Nghèn - Hà Tĩnh;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Bùi Thị Xuâ

n - Thừa Thiên Huế;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 Sở GD_ĐT Vĩnh Phúc.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(367 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC – Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (TH): một loài thực vật tính trạng hoa đỏ (A) trội hoàn toàn so với hoa vàng (a). Trong một
quần thể cân bằng di truyền tỷ lệ cây hoa vàng bằng 1%. Tần số của alen A, a trong quần thể lần lượt
là:
A. 0,01 và 0,99. B. 0,9 và 0,1. C. 0,1 và 0,9 D. 0,2 và 0,8.
Câu 2 (NB): Khi nói về tần số hoán vị gen, đặc điểm nào sau đây không đúng?
A. Tần số hoán vị gen bằng tổng tỷ lệ các giao tử hoán vị.
B. Tần số hoán vị gen được sử dụng để lập bản đồ di truyền.
C. Tần số hoán vị gen không lớn hơn 50%.
D. Tần số hoán vị gen càng lớn, các gen càng liên kết chặt chẽ với nhau.
Câu 3 (TH): Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
II. Vùng khởi động (P) là nơi ARN- pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4 (TH): Trong phép lai giữa hai cá thể (P): AaBBDd × aaBbDd thu được F1 có số kiểu gen là
A. 4 B. 8 C. 12 D. 9
Câu 5 (NB): ruồi giấm, alen A qui định mắt đỏ, trội hoàn toàn so với alen a qui định mắt trắng. Biết
rằng không xảy ra đột biến. Theo thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con kiểu hình phân li theo tỉ
lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. X
a
X
a
× X
A
Y B. X
A
X
A
× X
a
Y C. X
A
X
a
× X
a
Y D. X
A
X
a
× X
A
Y.
Câu 6 (TH): Trong chế điều hoà hoạt động của opêrôn Lac, khi môi trường Lactôzơ thì Lactôzơ
được xem như là
A. chất cảm ứng liên kết với vùng khởi động (P) ức chế vùng khởi động hoạt động.
B. chất cảm ứng liên kết với gen điều hoà (R) ức chế gen điều hoà hoạt động.
C. chất cảm ứng liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi prôtêin ức chế.
D. chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành (O) ức chế vùng vận hành hoạt động.
Câu 7 (NB): Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về thường biến?
(1) Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc.
(2) Một số loài thú xứ lạnh, mùa đông bộ lông dày màu trắng, mùa bộ lông thưa màu vàng
hoặc xám.
(3) Người mắc hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, khe mắt xếch, lưỡi dày.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(4) Các cây hoa cẩm cầu cùng kiểu gen nhưng sự biểu hiện màu hoa lại phụ thuộc vào độ pH của
môi trường đất.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 8 (NB): Trong một tế bào, xét 3 cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trên 2 cặp NST thường trong đó
cặp gen Bb phân li độc lập với 2 cặp gen còn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là :
A. hoặc B. hoặc
C. hoặc D. hoặc
Câu 9 (NB): Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây xảy ra NST 21 của người thì gây bệnh ung thư
máu?
A. Chuyển đoạn. B. Lặp đoạn C. Mất đoạn. D.
Đảo đoạn.
Câu 10 (NB): Trong phân tử ADN không có loại đơn phân nào sau đây?
A. Uraxin B. Ađênin C. Timin D. Xitôzin.
Câu 11 (NB): Kiểu gen nào sau đây là của cá thể thuộc dòng thuần chủng?
A. AABBDDEe. B. AaBBDDEe. C. AAbbDdEe. D. aabbDDee.
Câu 12 (VD): Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a B, b qui định. Tính trạng
chiều cao cây do một gen 2 alen D, d qui định. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F
1
kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ, thân cao: 3 cây hoa hồng, thân cao: 3 cây hoa hồng, thân
thấp : 1 cây hoa trắng, thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo thuyết, F
1
bao nhiêu loại
kiểu gen qui định kiểu hình hoa hồng, thân cao?
A. 9 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 13 (NB): Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen thực vật cần tiến hành các bước như thế
nào?
(1) Tạo ra các cây có cùng một kiểu gen.
(2) Tập hợp các kiểu hình thu được từ những cây có cùng kiểu gen.
(3) Trồng các cây có cùng kiểu gen trong những điều kiện môi trường khác nhau.
A. (1) → (2) → (3). B. (2) → (1) → (3). C. (3)→ (1) → (2). D. (1) → (3) → (2).
Câu 14 (VD): Một quần thể thực vật, xét hai gen nằm trên hai cặp NST thường khác nhau: gen A 3
alen, gen B có 4 alen. Qua ngẫu phối, quần thể có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 40 B. 80 C. 60 D. 20
Câu 15 (NB): Một loài thực vật bộ NST 2n=12. Số loại thể ba kép (2n+1+1) khác nhau thể xuất
hiện trong quần thể của loài là:
A. 26 B. 14 C. 21 D. 15
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 16 (NB): độc dược bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này
có bộ nhiễm sắc thể là:
A. 4n = 48 B. n = 12. C. 3n = 36. D. 2n = 24.
Câu 17 (VD): Một gen 1500 cặp nuclêôtit, số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen.
Mạch 1 của
gen 300 nuclêôtit loại T số nuclêôtit loại X chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G= 4. II. Mạch 1 của gen có (T+X)/(A+G) = 1.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2. IV. Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G)=1.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 18 (TH): Phép lai P: ♀X
A
X
a
× ♂X
A
Y, thu được F
1
. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
cái, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường; Quá
trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo thuyết, trong số cácthể F
1
, không
thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây?
A. X
A
X
A
X
a
B. X
A
X
A
X
A
C. X
A
X
A
Y D. X
a
X
a
Y.
Câu 19 (TH): Một loài thực vật, cho cây thân cao, dài (P) tự thụ phấn, thu được F
1
gồm 4 loại kiểu
hình, trong đó số cây thân thấp, lá tròn chiếm 9%. Biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội
trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen cả quá trình phát sinh giao tử đực
giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
B. Tổng số cây thân cao, lá dài thuần chủng ở F
1
bằng 59%.
C. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
D. F
1
có 10 loại kiểu gen.
Câu 20 (NB): Quần thể nào sau đây đang cân bằng di truyền?
A. Quần thể 1: 0,4 BB: 0,4Bb: 0,2bb. B. Quần thể 3: 0 BB: 1 Bb: 0 bb.
C. Quần thể 4: 0,5 BB: 0 Bb: 0,5 bb. D. Quần thể 2: 1 BB: 0 Bb: 0 bb.
Câu 21 (VD): Một quần thể thực vật, alen A qui định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a qui định hạt
xanh.Thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ như bảng sau:
Thế hệ P F
1
F
2
F
3
Tần số kiểu gen AA 0,4 0,5 0,36 0,36
Tần số kiểu gen Aa 0,4 0,2 0,48 0,48
Tần số kiểu gen aa 0,2 0,3 0,16 0,16
Cho rằng quần thể này không chịu tác động của nhân tố đột biến, di-nhập gen các yếu tố ngẫu nhiên.
Phân tích bảng số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quần thể cân bằng từ thế hệ P.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Quần thể có tần số các alen không đổi qua các thế hệ.
C. Quần thể này luôn tự thụ phấn.
D. Quần thể này luôn giao phấn ngẫu nhiên.
Câu 22 (TH): Cho phép lai P: thu được F
1
. Mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội
hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo lí thuyết, F
1
có số cá thể
mang kiểu hình trội cả về hai tính trạng chiếm tỉ lệ
A. 10% B. 20% C. 40% D. 30%.
Câu 23 (NB): Vốn gen của quần thể là
A. tất cả các kiểu gen của quần thể.
B. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong nhân tế bào.
C. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể.
D. tất cả các gen trong nhân tế bào của cá thể trong quần thể.
Câu 24 (VD): Khảo sát hệ nhóm máu A,B,O của một quần thể người 14500 dân. Trong đó 3480
người nhóm máu A, 145 người nhóm máu O. Quần thể đang cân bằng di truyền về tính trạng này.Tần số
tương đối của các alen I
A
, I
B
,I
O
trong quần thể là:
A. I
A
= 0,5; I
B
= 0,4 ; I
O
= 0,1 B. I
A
= 0,6; I
B
= 0,3 ; I
O
= 0,1.
C. I
A
= 0,4; I
B
= 0,5; I
O
= 0,1 D. I
A
= 0,3; I
B
= 0,6 ; I
O
= 0,1.
Câu 25 (NB): Một quần thể thành phần kiểu gen 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. Tần số alen a của quần
thể này là bao nhiêu?
A. 0,6 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,3 .
Câu 26 (NB): Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen làm thay đổi số lượng của gen trên nhiễm sắc thể.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit.
C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
D. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
Câu 27 (TH): Một quần thể tự thụ phấn, ở thế hệ P có: 80%Aa. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F
3
A. 0,8. B. 0,1 C. 0,2 D. 0,4.
Câu 28 (NB): Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì?
A. Bố và mẹ phải thuần chủng
B. Số lượng cá thế lai phải lớn.
C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.
Câu 29 (TH): F
1
có kiểu gen các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở hai
giới. Cho F
1
× F
1
. Số kiểu gen ở F
2
là:
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 20. B. 256. C. 100. D. 81.
Câu 30 (NB): Đặc điểm nào sau đây không đúng với xu hướng di truyền của quần thể tự thụ phấn?
A. Quần thể dần phân hóa thành các dòng thuần khác nhau.
B. Tần số tương đối của các alen không thay đổi.
C. Thành phần kiểu gen thay đổi theo hướng tăng dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tử.
D. Cấu trúc di truyền của quần thể duy trì ổn định qua các thế hệ.
Câu 31 (TH): Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dịch mã diễn ra trong nhân tế bào.
B. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. Trong quá trình dịch mã có sự tham gia của Ribôxôm.
D. Trong quá trình dịch mã, Ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều 5’→ 3’.
Câu 32 (NB): Theo thuyết, quá trình giảm phân bình thường ởthể có kiểu gen AaBbdd tạo ra tối đa
bao nhiêu kiểu giao tử?
A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 33 (TH): Một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp;
alen B qui định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng, kiểu gen Bb qui định hoa
hồng, hai cặp gen này phân li độc lập. Cho (P) cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa
trắng, thu được F
1
gồm 100% cây thân cao, hoa hồng. Cho F
1
tự thụ phấn, thu được F
2
. Biết rằng không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. F
2
có 9 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
B. F
2
có 4 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.
C. F
2
có 18,75% số cây thân cao, hoa trắng.
D. F
2
có 12,5% số cây thân thấp, hoa hồng.
Câu 34 (TH): Lai phân tích F
1
hoa đỏ thu được F
a
: 1 đỏ : 3 trắng. Kết quả này phù hợp với qui luật nào
dưới đây?
A. Tương tác bổ trợ 9 :6 :1. B. Tương tác bổ trợ 9 : 3 : 4.
C. Tương tác bổ trợ 9:7. D. Tương tác cộng gộp 15 :1.
Câu 35 (VDC): ruồi giấm, alen A qui định thân xám trội hoàn toàn so với alen a qui định thân đen;
alen B qui định cánh dài trội hòan toàn so với alen b qui định cánh cụt. Alen D qui định mắt đỏ trội hoàn
toàn so với alen d qui định mắt trắng. Phép lai (P): thu được F
1
. Trong tổng số ruồi
F
1
, số ruồi thân xám, cánh cụt, mắt trắng chiếm 1,25%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra
hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
1
có 40 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
MÔN: SINH HỌC – Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (TH): Ở một loài thực vật tính trạng hoa đỏ (A) trội hoàn toàn so với hoa vàng (a). Trong một
quần thể cân bằng di truyền có tỷ lệ cây hoa vàng bằng 1%. Tần số của alen A, a trong quần thể lần lượt là: A. 0,01 và 0,99. B. 0,9 và 0,1. C. 0,1 và 0,9 D. 0,2 và 0,8.
Câu 2 (NB): Khi nói về tần số hoán vị gen, đặc điểm nào sau đây không đúng?
A. Tần số hoán vị gen bằng tổng tỷ lệ các giao tử hoán vị.
B. Tần số hoán vị gen được sử dụng để lập bản đồ di truyền.
C. Tần số hoán vị gen không lớn hơn 50%.
D. Tần số hoán vị gen càng lớn, các gen càng liên kết chặt chẽ với nhau.
Câu 3 (TH): Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
II. Vùng khởi động (P) là nơi ARN- pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4 (TH): Trong phép lai giữa hai cá thể (P): AaBBDd × aaBbDd thu được F1 có số kiểu gen là A. 4 B. 8 C. 12 D. 9
Câu 5 (NB): Ở ruồi giấm, alen A qui định mắt đỏ, trội hoàn toàn so với alen a qui định mắt trắng. Biết
rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng? A. XaXa × XAY B. XAXA × XaY C. XAXa × XaY D. XAXa × XAY.
Câu 6 (TH): Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêrôn Lac, khi môi trường có Lactôzơ thì Lactôzơ được xem như là
A. chất cảm ứng liên kết với vùng khởi động (P) ức chế vùng khởi động hoạt động.
B. chất cảm ứng liên kết với gen điều hoà (R) ức chế gen điều hoà hoạt động.
C. chất cảm ứng liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi prôtêin ức chế.
D. chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành (O) ức chế vùng vận hành hoạt động.
Câu 7 (NB): Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về thường biến?
(1) Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc.
(2) Một số loài thú ở xứ lạnh, mùa đông có bộ lông dày màu trắng, mùa hè có bộ lông thưa màu vàng hoặc xám.
(3) Người mắc hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, khe mắt xếch, lưỡi dày. Trang 1


(4) Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng sự biểu hiện màu hoa lại phụ thuộc vào độ pH của môi trường đất. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 8 (NB): Trong một tế bào, xét 3 cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trên 2 cặp NST thường trong đó
cặp gen Bb phân li độc lập với 2 cặp gen còn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là : A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc
Câu 9 (NB): Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây xảy ra ở NST 21 của người thì gây bệnh ung thư máu? A. Chuyển đoạn. B. Lặp đoạn C. Mất đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 10 (NB): Trong phân tử ADN không có loại đơn phân nào sau đây? A. Uraxin B. Ađênin C. Timin D. Xitôzin.
Câu 11 (NB): Kiểu gen nào sau đây là của cá thể thuộc dòng thuần chủng? A. AABBDDEe. B. AaBBDDEe. C. AAbbDdEe. D. aabbDDee.
Câu 12 (VD): Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b qui định. Tính trạng
chiều cao cây do một gen có 2 alen D, d qui định. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F 1
có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ, thân cao: 3 cây hoa hồng, thân cao: 3 cây hoa hồng, thân
thấp : 1 cây hoa trắng, thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F1 có bao nhiêu loại
kiểu gen qui định kiểu hình hoa hồng, thân cao? A. 9 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 13 (NB): Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen ở thực vật cần tiến hành các bước như thế nào?
(1) Tạo ra các cây có cùng một kiểu gen.
(2) Tập hợp các kiểu hình thu được từ những cây có cùng kiểu gen.
(3) Trồng các cây có cùng kiểu gen trong những điều kiện môi trường khác nhau.
A. (1) → (2) → (3).
B. (2) → (1) → (3). C. (3)→ (1) → (2).
D. (1) → (3) → (2).
Câu 14 (VD): Một quần thể thực vật, xét hai gen nằm trên hai cặp NST thường khác nhau: gen A có 3
alen, gen B có 4 alen. Qua ngẫu phối, quần thể có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 40 B. 80 C. 60 D. 20
Câu 15 (NB): Một loài thực vật có bộ NST 2n=12. Số loại thể ba kép (2n+1+1) khác nhau có thể xuất
hiện trong quần thể của loài là: A. 26 B. 14 C. 21 D. 15 Trang 2


Câu 16 (NB): Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này
có bộ nhiễm sắc thể là: A. 4n = 48 B. n = 12. C. 3n = 36. D. 2n = 24.
Câu 17 (VD): Một gen có 1500 cặp nuclêôtit, số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của
gen có 300 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G= 4.
II. Mạch 1 của gen có (T+X)/(A+G) = 1.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2.
IV. Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G)=1. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 18 (TH): Phép lai P: ♀XAXa × ♂XAY, thu được F1. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
cái, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường; Quá
trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong số các cá thể F1, không
thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây? A. XAXAXa B. XAXAXA C. XAXAY D. XaXaY.
Câu 19 (TH): Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá dài (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu
hình, trong đó số cây thân thấp, lá tròn chiếm 9%. Biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội
là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và
giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
B. Tổng số cây thân cao, lá dài thuần chủng ở F1 bằng 59%.
C. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
D. F1 có 10 loại kiểu gen.
Câu 20 (NB): Quần thể nào sau đây đang cân bằng di truyền?
A. Quần thể 1: 0,4 BB: 0,4Bb: 0,2bb.
B. Quần thể 3: 0 BB: 1 Bb: 0 bb.
C. Quần thể 4: 0,5 BB: 0 Bb: 0,5 bb.
D. Quần thể 2: 1 BB: 0 Bb: 0 bb.
Câu 21 (VD): Một quần thể thực vật, alen A qui định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a qui định hạt
xanh.Thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ như bảng sau: Thế hệ P F1 F2 F3 Tần số kiểu gen AA 0,4 0,5 0,36 0,36 Tần số kiểu gen Aa 0,4 0,2 0,48 0,48 Tần số kiểu gen aa 0,2 0,3 0,16 0,16
Cho rằng quần thể này không chịu tác động của nhân tố đột biến, di-nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên.
Phân tích bảng số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quần thể cân bằng từ thế hệ P. Trang 3


B. Quần thể có tần số các alen không đổi qua các thế hệ.
C. Quần thể này luôn tự thụ phấn.
D. Quần thể này luôn giao phấn ngẫu nhiên.
Câu 22 (TH): Cho phép lai P:
thu được F1. Mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội
hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo lí thuyết, F1 có số cá thể
mang kiểu hình trội cả về hai tính trạng chiếm tỉ lệ A. 10% B. 20% C. 40% D. 30%.
Câu 23 (NB): Vốn gen của quần thể là
A. tất cả các kiểu gen của quần thể.
B. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong nhân tế bào.
C. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể.
D. tất cả các gen trong nhân tế bào của cá thể trong quần thể.
Câu 24 (VD): Khảo sát hệ nhóm máu A,B,O của một quần thể người có 14500 dân. Trong đó có 3480
người nhóm máu A, 145 người nhóm máu O. Quần thể đang cân bằng di truyền về tính trạng này.Tần số
tương đối của các alen IA, IB,IO trong quần thể là:
A. IA = 0,5; IB = 0,4 ; IO= 0,1
B. IA = 0,6; IB = 0,3 ; IO= 0,1.
C. IA = 0,4; IB = 0,5; IO= 0,1
D. IA = 0,3; IB = 0,6 ; IO= 0,1.
Câu 25 (NB): Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,6 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,3 .
Câu 26 (NB): Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen làm thay đổi số lượng của gen trên nhiễm sắc thể.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit.
C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
D. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
Câu 27 (TH): Một quần thể tự thụ phấn, ở thế hệ P có: 80%Aa. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F3 là A. 0,8. B. 0,1 C. 0,2 D. 0,4.
Câu 28 (NB): Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì?
A. Bố và mẹ phải thuần chủng
B. Số lượng cá thế lai phải lớn.
C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.
Câu 29 (TH): F1 có kiểu gen
các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở hai
giới. Cho F1 × F1. Số kiểu gen ở F2 là: Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo