Đề thi học kì 1 Sinh học 12 năm 2023 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk

371 186 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 26 Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển - Cà Mau;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Nghèn - Hà Tĩnh;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Bùi Thị Xuâ

n - Thừa Thiên Huế;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 Sở GD_ĐT Vĩnh Phúc.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(371 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC – Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen là:
A. Lai xa B. Lai và phân tích cơ thể lai
C. Lai thuận nghịch D. Lai phân tích
Câu 2 (NB): Khi nói về NST giới tính, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trên NST giới tính chứa gen qui định giới tính và gen qui định các tính trạng thường khác.
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính có vùng không tương đồng chứa các gen đặc trưng cho từng nhiễm sắc
thể.
C. NST giới tính vừa có ở tế bào sinh dục, vừa có ở tế bào sinh dưỡng
D. Trong một bộ NST 2n của loài có 2 cặp NST giới tính là XX và XY
Câu 3 (TH): một loài thực vật, một tế bào mang kiểu gen xảy ra hoán vị gen trong giảm phân
với tần số f = 20%. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử Ab được tạo ra từ tế bào trên là:
A. 50% B. 10% C. 20% D. 40%
Câu 4 (TH): Thực hiện 1 phép lai sau: P: F
1
: kiểu gen = 9% (biết rằng mỗi gen qui
định 1 tính trạng, trội hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ). Kết luận nào sau đây sai?
A. Tần số hoán vị gen là 20% B. Tỉ lệ kiểu hình aaB- ở F
1
là 16 %
C. Tỉ lệ kiểu hình A-B- ở F
1
là: 59 % D. Tỉ lệ kiểu gen ở F
1
là 9%
Câu 5 (NB): Các bước trong kỹ thuật cấy gen là:
(1) Tạo ADN tái tổ hợp (2) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
(3) Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. (4) Tách thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
Đáp án đúng là:
A. (4) → (3) → (2) B. (1) → (3) → (2) C. (1) → (4) → (3) D. (4) → (1) → (2)
Câu 6 (TH): Khi nói về vai trò của phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Tạo ra giống mới mang đặc điểm di truyền của 2 loài khác nhau bằng cách tạo giống thông
thường không làm được.
B. Tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi
C. Nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm
D. Tạo ra giống cây trồng đồng hợp tử về tất cả các gen
Câu 7 (NB): Cho các bệnh và hội chứng bệnh di truyền sau đây.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(1) Phênyiketonieu (2) Mù màu (3) Đao (4) Bạch tạng
(5) Claiphenter (6) Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm (7) Tơcnơ
Hội chứng bệnh liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể là:
A. (1), (2), (4) B. (3), (6), (7) C. (2), (3), (5) D. (3), (5), (7)
Câu 8 (NB): Đặc điểm nào sau đây không có ở quần thể tự thụ phấn ở thực vật?
A. Độ đa dạng di truyền của quần thể bị giảm.
B. Quần thể có tốc độ thoái hóa nhanh
C. Cấu trúc di truyền không thay đổi qua các thế hệ
D. Tần số alen không thay đổi qua các thế hệ
Câu 9 (TH): Quần thể nào trong các quần thể dưới đây không cân bằng di truyền?
A. Quần thể 1: 1AA : 0Aa : 0 aa. B. Quần thể 3: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
C. Quần thể 4: 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa. D. Quần thể 2: 0AA : 0Aa : 1aa.
Câu 10 (NB): Đặc điểm nào sau đây không có ở mã di truyền?
A. Có tính phổ biến B. Có tính thoái hóa C. Có tính bổ sung D. Có tính đặc hiệu
Câu 11 (NB): Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây đúng?
A. Đột biến điểm là đột biến liên quan đến một hoặc một số cặp Nu
B. Đột biến gen tạo ra nhiều tổ hợp gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa, chọn giống
C. Các dạng đột biến điểm là: mất một cặp nucleotit, thêm một cặp nucleotit, thay thế một cặp
nucleotit
D. Đột biến gen chủ yếu có lợi , một số có hại và trung tính cho thể đột biến
Câu 12 (TH): Nếu kết quả phép lai thuận lai nghịch khác nhau, tính trạng không phân đều hai giới,
tính trạng lặn phổ biến ở giới dị giao tử (XY) thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể Y vùng không tương đồng.
B. Gen qui định tính trạng nằm trong ti thể của tế bào chất.
C. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X vùng không tương đồng.
Câu 13 (NB): Trong các loại đột biến sau, những loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là:
(1) Mất đoạn (2) Lặp đoạn (3) Chuyển đoạn tương hỗ
(4) Thay thế một cặp nucleôtit (5) Đảo đoạn (6) Thêm một cặp nucleôtit
A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (2), (3), (5) C. (1), (2), (4), (6) D. (2), (3), (4), (6)
Câu 14 (NB): Sản phẩm của quá trình dịch mã là:
A. ADN B. mARN C. rARN D. Protein
Câu 15 (NB): Khi môi trường không Lactozơ thì Operon sẽ không hoạt động nên không tổng hợp
enzim vì:
A. Chất ức chế gắn vào vùng vận hành (P) ngăn cản phiên mã.
B. Chất ức chế sẽ không gắn được vào vùng vận hành (O) nên ngăn cản phiên mã.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Chất ức chế gắn vào vùng vận hành (O) ngăn cản phiên mã.
D. Chất ức chế sẽ không gắn được vào vùng vận hành (P) nên ngăn cản phiên mã.
Câu 16 (NB): một loài thực vật, khi lai cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng (P), thu
được F
1
toàn cây hoa đỏ. Cho F
1
tự thụ phấn, thu được F
2
gồm 9 cây hoa đỏ và 7 cây hoa trắng. Tính trạng
trên di truyền theo qui luật nào?
A. Tương tác cộng gộp B. Qui luật phân li
C. Qui luật phân li độc lập D. Tương tác bổ trợ
Câu 17 (NB): Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của phân tử ADN
là vai trò của enzim nào?
A. Ligaza B. ADN polimeraza C. Enzim tháo xoắn D. ARN polimeraza
Câu 18 (NB): Nội dung nào sau đây đúng về cơ chế di truyền phân tử?
A. Cơ chế phiên mã sẽ giúp tạo ra protein để biểu hiện thành tính trạng.
B. Thông tin di truyền trong ADN biểu hiện thành tính trạng thông qua cơ chế nhân đôi.
C. Cơ chế dịch mã sẽ truyền chính xác thông tin di truyền trên gen sang cho mARN.
D. Cơ chế nhân đôi sẽ truyền lại vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào.
Câu 19 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến đa bội?
A. Bệnh hồng cầu hình liềm là dạng đột biến đa bội
B. Có các loại như thể ba, thể một
C. Do sự không phân li của một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D. Do sự không phân li của tất cả các cặp nhiễm sắc thể.
Câu 20 (NB): đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen này nằm trên các nhiễm
sắc thể thường khác nhau. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo thuyết, trong các phép lai sau, bao
nhiêu phép lai cho đời con có số cây thân thấp, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 25%?
(1) AaBb × Aabb (2) AaBB × aaBb (3) Aabb × aaBb (4) aaBb × aabb
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 21 (NB): Trong trường hợp nào sau đây thì các gen sẽ phân li độc lập?
A. Các gen qui định các tính trạng khác nhau.
B. Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
C. Các gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Các gen cùng qui định một tính trạng.
Câu 22 (NB): Phương pháp tạo giống nào thuộc công nghệ tế bào thực vật?
A. Tạo ADN tái tổ hợp B. Cấy truyền phôi
C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh D. Lai hữu tính
Câu 23 (NB): Ở người, ung thư ác tính là hiện tượng:
A. Tế bào ung thư mất khả năng kiểm soát phân bào.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Một tế bào người phân chia vô tổ chức và hình thành khối u.
C. Tế bào ung thư có khả năng tách khỏi mô ban đầu theo máu đến nơi khác trong cơ thể.
D. Tế bào không có khả năng di chuyển vào máu và đi đến nơi khác
Câu 24 (NB): Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về công nghệ gen?
A. Enzim giới hạn (restrictaza) cắt ADN cho và cắt thể truyền thành một loại đầu dính tương thích.
B. Enzim ligaza cắt thể truyền và gen cần chuyển tại vị trí xác định
C. Thể truyền có gen đánh dấu để dễ dàng phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
D. Thể truyền gắn với gen cần chuyển tạo ADN tái tổ hợp
Câu 25 (NB): Quá trình nhân đôi không có nguyên tắc nào sau đây?
A. Bổ sung B. Khuôn mẫu C. Bán bảo toàn D. Đa phân
Câu 26 (NB): Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tạo ra sự đa dạng về kiểu hình trong loài.
B. Các gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể luôn có 50% di truyền cùng nhau.
C. Số nhóm gen liên kết bằng số NST trong bộ lưỡng bội (2n) của loài
D. Liên kết gen làm giảm biến dị tổ hợp
Câu 27 (TH): Một quần thể gia súc đang trạng thái cân bằng di truyền 16% số thể lông đen, các
các thể còn lại lông vàng. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông
đen. Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là:
A. 0,7 và 0,3 B. 0,4 và 0,6 C. 0,6 và 0,4 D. 0,3 và 0,7
Câu 28 (NB): Trong công nghệ gen, tổ hợp giữa gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là:
A. Plasmid B. Gen đánh dấu
C. Nhiễm sắc thể nhân tạo D. ADN tái tổ hợp
Câu 29 (NB): Cho biết A qui định thân cao, a qui định thân thấp. Cho lai giữa hai cây thân cao mang kiểu
gen dị hợp thì tỷ lệ kiểu gen ở đời con là:
A. 100% B. 1: 2: 1 C. 1: 1 D. 3: 1
Câu 30 (VD): chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định quả vàng. Cho cây
cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Kết luận nào sau đây không
đúng ở đời F
1
?
A. Số loại kiểu gen ở F
1
là 4
B. Tỉ lệ phân li kiểu gen là: 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa
C. Số loại kiểu hình ở F
1
là 2
D. Tỉ lệ phân li kiểu hình là: 17 đỏ: 1 vàng
Câu 31 (NB): Khi nói về bệnh di truyền phân tử, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bệnh di truyền phân tử liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể.
B. Bệnh Phenylkêtoniêu , bạch tạng, Đao là bệnh di truyền phân tử.
C. Bệnh di truyền phân tử là bệnh do đột biến gen gây nên.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Bệnh di truyền phân tử chữa trị được.
Câu 32 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng về mối hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình?
A. Bố mẹ luôn truyền cho con những tính trạng có sẵn.
B. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
C. Nếu cho bò cái ăn đủ chất và đủ lượng thì sản lượng sữa bò giảm nhanh.
D. Để tạo ra sự đa dạng về màu sắc của hoa cẩm cầu các nhà làm vườn phải thay đổi nhiệt độ môi
trường.
Đáp án
1-B 2-D 3-D 4-A 5-B 6-B 7-D 8-C 9-C 10-C
11-C 12-D 13-B 14-D 15-C 16-D 17-B 18-D 19-D 20-C
21-B 22-C 23-C 24-B 25-D 26-D 27-C 28-D 29-B 30-D
31-C 32-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen là lai và phân tích cơ thể lai.
Câu 2: Đáp án D
Phát biểu sai về NST giới tính là D, trong bộ NST 2n chỉ có 1 cặp NST giới tính.
Câu 3: Đáp án D
Một tế bào mang kiểu gen xảy ra hoán vị gen trong giảm phân với tần sốf•= 20% tạo giao
tử•Ab•là giao tử liên kết = (1-f)/2 = 40%.
Câu 4: Đáp án A
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb; A-B-+ A-bb/aaB-=0,75
Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen
Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2
Giải chi tiết:
P:
Xét các phát biểu
A sai, f = 40%
B đúng, aaB- = 0,25 – aabb = 0,16
C đúng, A-B- = •0,5 + aabb =0,59
D đúng, AB/AB = (0,3AB)
2
•=0,09
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
MÔN: SINH HỌC – Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen là: A. Lai xa
B. Lai và phân tích cơ thể lai
C. Lai thuận nghịch D. Lai phân tích
Câu 2 (NB): Khi nói về NST giới tính, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trên NST giới tính chứa gen qui định giới tính và gen qui định các tính trạng thường khác.
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính có vùng không tương đồng chứa các gen đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể.
C. NST giới tính vừa có ở tế bào sinh dục, vừa có ở tế bào sinh dưỡng
D. Trong một bộ NST 2n của loài có 2 cặp NST giới tính là XX và XY
Câu 3 (TH): Ở một loài thực vật, một tế bào mang kiểu gen
có xảy ra hoán vị gen trong giảm phân
với tần số f = 20%. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử Ab được tạo ra từ tế bào trên là: A. 50% B. 10% C. 20% D. 40%
Câu 4 (TH): Thực hiện 1 phép lai sau: P: → F1: kiểu gen
= 9% (biết rằng mỗi gen qui
định 1 tính trạng, trội hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ). Kết luận nào sau đây sai?
A. Tần số hoán vị gen là 20%
B. Tỉ lệ kiểu hình aaB- ở F1 là 16 %
C. Tỉ lệ kiểu hình A-B- ở F1 là: 59 %
D. Tỉ lệ kiểu gen ở F1 là 9%
Câu 5 (NB): Các bước trong kỹ thuật cấy gen là:
(1) Tạo ADN tái tổ hợp (2) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
(3) Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. (4) Tách thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào. Đáp án đúng là: A. (4) → (3) → (2) B. (1) → (3) → (2) C. (1) → (4) → (3) D. (4) → (1) → (2)
Câu 6 (TH): Khi nói về vai trò của phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tạo ra giống mới mang đặc điểm di truyền của 2 loài khác nhau mà bằng cách tạo giống thông
thường không làm được.
B. Tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi
C. Nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm
D. Tạo ra giống cây trồng đồng hợp tử về tất cả các gen
Câu 7 (NB): Cho các bệnh và hội chứng bệnh di truyền sau đây. Trang 1


(1) Phênyiketonieu (2) Mù màu (3) Đao (4) Bạch tạng
(5) Claiphenter (6) Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm (7) Tơcnơ
Hội chứng bệnh liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể là: A. (1), (2), (4) B. (3), (6), (7) C. (2), (3), (5) D. (3), (5), (7)
Câu 8 (NB): Đặc điểm nào sau đây không có ở quần thể tự thụ phấn ở thực vật?
A. Độ đa dạng di truyền của quần thể bị giảm.
B. Quần thể có tốc độ thoái hóa nhanh
C. Cấu trúc di truyền không thay đổi qua các thế hệ
D. Tần số alen không thay đổi qua các thế hệ
Câu 9 (TH): Quần thể nào trong các quần thể dưới đây không cân bằng di truyền?
A. Quần thể 1: 1AA : 0Aa : 0 aa.
B. Quần thể 3: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
C. Quần thể 4: 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa.
D. Quần thể 2: 0AA : 0Aa : 1aa.
Câu 10 (NB): Đặc điểm nào sau đây không có ở mã di truyền?
A. Có tính phổ biến
B. Có tính thoái hóa C. Có tính bổ sung
D. Có tính đặc hiệu
Câu 11 (NB): Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây đúng?
A. Đột biến điểm là đột biến liên quan đến một hoặc một số cặp Nu
B. Đột biến gen tạo ra nhiều tổ hợp gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa, chọn giống
C. Các dạng đột biến điểm là: mất một cặp nucleotit, thêm một cặp nucleotit, thay thế một cặp nucleotit
D. Đột biến gen chủ yếu có lợi , một số có hại và trung tính cho thể đột biến
Câu 12 (TH): Nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác nhau, tính trạng không phân đều ở hai giới,
tính trạng lặn phổ biến ở giới dị giao tử (XY) thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể Y vùng không tương đồng.
B. Gen qui định tính trạng nằm trong ti thể của tế bào chất.
C. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X vùng không tương đồng.
Câu 13 (NB): Trong các loại đột biến sau, những loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là: (1) Mất đoạn (2) Lặp đoạn
(3) Chuyển đoạn tương hỗ
(4) Thay thế một cặp nucleôtit (5) Đảo đoạn
(6) Thêm một cặp nucleôtit A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (2), (3), (5) C. (1), (2), (4), (6) D. (2), (3), (4), (6)
Câu 14 (NB): Sản phẩm của quá trình dịch mã là: A. ADN B. mARN C. rARN D. Protein
Câu 15 (NB): Khi môi trường không có Lactozơ thì Operon sẽ không hoạt động nên không tổng hợp enzim vì:
A. Chất ức chế gắn vào vùng vận hành (P) ngăn cản phiên mã.
B. Chất ức chế sẽ không gắn được vào vùng vận hành (O) nên ngăn cản phiên mã. Trang 2


C. Chất ức chế gắn vào vùng vận hành (O) ngăn cản phiên mã.
D. Chất ức chế sẽ không gắn được vào vùng vận hành (P) nên ngăn cản phiên mã.
Câu 16 (NB): Ở một loài thực vật, khi lai cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng (P), thu
được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 9 cây hoa đỏ và 7 cây hoa trắng. Tính trạng
trên di truyền theo qui luật nào?
A. Tương tác cộng gộp B. Qui luật phân li
C. Qui luật phân li độc lập
D. Tương tác bổ trợ
Câu 17 (NB): Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của phân tử ADN là vai trò của enzim nào? A. Ligaza B. ADN polimeraza C. Enzim tháo xoắn D. ARN polimeraza
Câu 18 (NB): Nội dung nào sau đây đúng về cơ chế di truyền phân tử?
A. Cơ chế phiên mã sẽ giúp tạo ra protein để biểu hiện thành tính trạng.
B. Thông tin di truyền trong ADN biểu hiện thành tính trạng thông qua cơ chế nhân đôi.
C. Cơ chế dịch mã sẽ truyền chính xác thông tin di truyền trên gen sang cho mARN.
D. Cơ chế nhân đôi sẽ truyền lại vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào.
Câu 19 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến đa bội?
A. Bệnh hồng cầu hình liềm là dạng đột biến đa bội
B. Có các loại như thể ba, thể một
C. Do sự không phân li của một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D. Do sự không phân li của tất cả các cặp nhiễm sắc thể.
Câu 20 (NB): Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen này nằm trên các nhiễm
sắc thể thường khác nhau. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong các phép lai sau, có bao
nhiêu phép lai cho đời con có số cây thân thấp, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 25%?
(1) AaBb × Aabb (2) AaBB × aaBb (3) Aabb × aaBb (4) aaBb × aabb A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 21 (NB): Trong trường hợp nào sau đây thì các gen sẽ phân li độc lập?
A. Các gen qui định các tính trạng khác nhau.
B. Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
C. Các gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Các gen cùng qui định một tính trạng.
Câu 22 (NB): Phương pháp tạo giống nào thuộc công nghệ tế bào thực vật?
A. Tạo ADN tái tổ hợp
B. Cấy truyền phôi
C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh D. Lai hữu tính
Câu 23 (NB): Ở người, ung thư ác tính là hiện tượng:
A. Tế bào ung thư mất khả năng kiểm soát phân bào. Trang 3


B. Một tế bào người phân chia vô tổ chức và hình thành khối u.
C. Tế bào ung thư có khả năng tách khỏi mô ban đầu theo máu đến nơi khác trong cơ thể.
D. Tế bào không có khả năng di chuyển vào máu và đi đến nơi khác
Câu 24 (NB): Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về công nghệ gen?
A. Enzim giới hạn (restrictaza) cắt ADN cho và cắt thể truyền thành một loại đầu dính tương thích.
B. Enzim ligaza cắt thể truyền và gen cần chuyển tại vị trí xác định
C. Thể truyền có gen đánh dấu để dễ dàng phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
D. Thể truyền gắn với gen cần chuyển tạo ADN tái tổ hợp
Câu 25 (NB): Quá trình nhân đôi không có nguyên tắc nào sau đây? A. Bổ sung B. Khuôn mẫu C. Bán bảo toàn D. Đa phân
Câu 26 (NB): Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tạo ra sự đa dạng về kiểu hình trong loài.
B. Các gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể luôn có 50% di truyền cùng nhau.
C. Số nhóm gen liên kết bằng số NST trong bộ lưỡng bội (2n) của loài
D. Liên kết gen làm giảm biến dị tổ hợp
Câu 27 (TH): Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 16% số cá thể lông đen, các
các thể còn lại có lông vàng. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông
đen. Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là: A. 0,7 và 0,3 B. 0,4 và 0,6 C. 0,6 và 0,4 D. 0,3 và 0,7
Câu 28 (NB): Trong công nghệ gen, tổ hợp giữa gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là: A. Plasmid B. Gen đánh dấu
C. Nhiễm sắc thể nhân tạo D. ADN tái tổ hợp
Câu 29 (NB): Cho biết A qui định thân cao, a qui định thân thấp. Cho lai giữa hai cây thân cao mang kiểu
gen dị hợp thì tỷ lệ kiểu gen ở đời con là: A. 100% B. 1: 2: 1 C. 1: 1 D. 3: 1
Câu 30 (VD): Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định quả vàng. Cho cây
cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Kết luận nào sau đây không đúng ở đời F1?
A. Số loại kiểu gen ở F1 là 4
B. Tỉ lệ phân li kiểu gen là: 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa
C. Số loại kiểu hình ở F1 là 2
D. Tỉ lệ phân li kiểu hình là: 17 đỏ: 1 vàng
Câu 31 (NB): Khi nói về bệnh di truyền phân tử, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bệnh di truyền phân tử liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể.
B. Bệnh Phenylkêtoniêu , bạch tạng, Đao là bệnh di truyền phân tử.
C. Bệnh di truyền phân tử là bệnh do đột biến gen gây nên. Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo