Đề thi học kì 1 Sinh học 12 năm 2023 trường THPT Nguyễn Trãi - Hà Nội

340 170 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 26 Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển - Cà Mau;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Nghèn - Hà Tĩnh;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Bùi Thị Xuâ

n - Thừa Thiên Huế;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 Sở GD_ĐT Vĩnh Phúc.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(340 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC – Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (TH): Nếu xét một gen 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường thì số loại kiểu gen tối đa trong
một quần thể ngẫu phối là:
A. 6 B. 3 C. 8 D. 4
Câu 2 (TH): Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác
nhau?
A. Nuôi cấy mô tế bào thực vật.EE B. Cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy hạt phấn.E E E D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 3 (NB): Một quần thể giao phối thành phần kiểu gen: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số tương
đối của alen A và alen a trong quần thể đó là:
A. A = 0,4; a = 0,6 B. A = 0,2; a = 0,8E E C. A = 0,6; a = 0,4E D. A = 0,8; a = 0,2
Câu 4 (NB): Phát biểu nào dưới đây là đúng đối với quần thể tự phối?
A. Tần số tương đối của các alen không thay đổi nên không ảnh hưởng đến sự biểu hiện kiểu gen ở
thế hệ sau.
B. Tần số tương đối của các alen bị thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến sự biểu hiện kiểu gen
thế hệ sau.
C. Tần số tương đối của các alen không thay đổi nhưng tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp tăng qua
các thế hệ.
D. Tần số tương đối của các alen thay đổi tuỳ từng trường hợp, do đó không thể có kết luận chính xác
về tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ sau.
Câu 5 (TH): Giả sử ở một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là dAA: hAa: raa (với d + h + r = 1).
Gọi p, q lần lượt là tần số của alen A, a (p, q ³ 0 ; p + q = 1). Ta có:
A. B.
C. D.
Câu 6 (TH): Enzim restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen?
A. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp.
B. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmít ra khỏi tế bào vi khuẩn.
C. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện.
D. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Câu 7 (TH): bò, A qui định lông đen, a quy định lông vàng. Trong một quần thể, lông vàng chiếm
49% tổng số cá thể của đàn. Biết quần thể đạt trạng thái cân bằng. Tính tần số tương đối của A và a?
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. E0,5 và 0,5 B. 0,3 và 0,7 C. 0,7 và 0,3E D. 0,2 và 0,8
Câu 8 (TH): Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của cùng một kiểu gen trước những điều
kiện môi trường khác nhau được gọi là
A. sự thích nghi kiểu hình.E B. sự mềm dẻo của kiểu hình .
C. sự tự điều chỉnh của kiểu gen D. sự mềm dẻo của kiểu gen.
Câu 9 (TH): Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. E0,5AA : 0,4Aa : 0,1aa B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa
C. 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa D. 0,25AA : 0.50Aa : 0,25aa
Câu 10 (TH): Trường hợp nào sau đây sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?
A. ECác tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
D. ECác cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
Câu 11 (NB): Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen?
A. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín.
B. Tạo ra cừu Đôly.
C. Tạo vi khuẩn sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.
D. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín.
Câu 12 (NB): người, bệnh màu (đỏ lục) do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
gây nên (X
m
). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận X
m
wtừ
A. bà nội B. mẹ. C. bố D. ông nội
Câu 13 (TH): Ngoài việc phát hiện hiện tượng liên kết gen trên nhiễm sắc thể thường trên nhiễm sắc
thể giới tính, lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra hiện tượng di truyền
A. trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập B. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
C. qua tế bào chất. D. tương tác gen, phân ly độc lập.
Câu 14 (TH): Một quần thể bao gồm 400 thể kiểu gen AA, 480 thể kiểu gen Aa, 720 thể
có kiểu gen aa.ETần số alen A và a trong quần thể trên lần lượt là :
A. 0,3 và 0,7E B. 0,4 và 0,6 C. 0,27 và 0,73 D. 0,2 và 0,8
Câu 15 (NB): Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào
A. kiểu gen và môi trường. B. điều kiện môi trường sống.
C. quá trình phát triển của cơ thể D. kiểu gen do bố mẹ di truyền.
Câu 16 (TH): Cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong operon Lac ở E. coli không hoạt động khi
A. môi trường có nhiều lactôzơ B. môi trường có hoặc không có lactôzơ.
C. trong tế bào không có lactôzơ.E D. trong tế bào có lactôzơ.
Câu 17 (NB): Vốn gen của quần thể là
A. Etập hợp của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
Trang 2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. tập hợp tất cả các alen của các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
C. tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.
D. tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
Câu 18 (TH): Một trong những ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật là
A. nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen
B. tạo ra giống cây trồng mới có kiểu gen hoàn toàn khác với cây ban đầu.
C. tạo ra các cây con có ưu thế lai cao hơn hẳn so với cây ban đầu.
D. Etạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau
Câu 19 (TH): Điều nào dưới đâywkhông đúngwkhi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
B. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
C. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
D. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
Câu 20 (NB): Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit
là chức năng của
A. rARN B. mARN C. ARN D. tARN
Câu 21 (NB): Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết?
A. Hiện tượng thoái hóa giống B. Tạo ra dòng thuần.
C. Tạo ra ưu thế lai.E D. Tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.
Câu 22 (TH): Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 25% AA : 50% Aa : 25% aa.ENếu tiến
hành tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở thế hệ F
2
wlà:
A. 12,5% B. 50% C. 25% D. 87,5%
Câu 23 (NB): Một trong những điều kiện quan trọng nhất để quần thể từ chưa cân bằng chuyển thành
quần thể cân bằng về thành phần kiểu gen là
A. cho quần thể giao phối tự do.E B. cho quần thể sinh sản sinh dưỡng.
C. cho quần thể tự phối. D. cho quần thể sinh sản hữu tính.
Câu 24 (TH): Khi cho lai 2 thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản,
F
1
wđồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F
1
wlai phân tích, nếu đời lai thu
được tỉ lệw1:E1 thì hai tính trạng đó đã di truyền theo quy luật di truyền nào?
A. Phân li độc lập B. Tương tác gen. C. Hoán vị gen D. Liên kết hoàn toàn.
Câu 25 (TH): Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
A. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
C. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
D. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
Câu 26 (NB): Dưới đây là các bước trong quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao :
Trang 3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1.EChọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
2.ETạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
3.ELai các dòng thuần chủng với nhau .
Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 1 C. 2, 1, 3 D. 3, 1, 2
Câu 27 (NB): Dưới đây là các bước trong quy trình tạo giống mới:
I.ECho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
II.EChọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III.EXử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
IV.ETạo dòng thuần chủng.
Thứ tự các bước trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. II → III → IV B. III → II → IE C. III → II → IV D. I → III → II
Câu 28 (NB): Theo Menđen cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiện của một cặp tính trạng tương phản
qua các thế hệ là do
A. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
B. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân.
C. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
D. Esự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
Câu 29 (NB): Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu
hiện ở F
1
. Tính trạng biểu hiện ở F
1
wgọi là
A. tính trạng ưu việt B. tính trạng trội C. Etính trạng lặn D. tính trạng trung gian
Câu 30 (TH): Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong
muốn ở một số giống cây trồng?
A. Đột biến lệch bội. B. Chuyển đoạn nhỏ. C. Mất đoạn nhỏ D. Đột biến gen.
Câu 31 (TH): Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác
động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng
A. tương tác bổ sung B. tương tác cộng gộp. C. tương tác bổ trợ. D. tương tác gen.
Câu 32 (TH): Một quần thể thực vật tỉ lệ các kiểu gen thế hệ xuất phát (P) 0,25AA : 0,40Aa :
0,35aa.ETính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen của quần thể này sau hai thế hệ tự thụ phấn bắt buộc (F
2
) là:
A. 0,35AA : 0,20Aa : 0,45aaE B. 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa
C. E0,4AA : 0,1Aa : 0,5aa D. 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa
Câu 33 (NB): Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch bổ sung B. EtARN C. mạch mã gốc. D. mARN
Câu 34 (TH): Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi- Vanbec?
A. Quần thể có kích thước lớn B. Có hiện tượng di nhập gen.
C. Không có chọn lọc tự nhiên.E D. Các cá thể giao phối tự do.
Trang 4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 35 (NB): Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa giống vì
A. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp.
B. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại.
C. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp.
D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.
Câu 36 (NB): Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến thường không áp dụng đối với:
A. thực vật. B. vi khuẩn. C. vi khuẩn và thực vật. D. động vật.
Câu 37 (TH): Quy trình tạo ra những tế bào, sinh vật gen bị biến đổi hoặc thêm gen mới được gọi
A. công nghệ sinh học. B. Ecông nghệ tế bào.
C. công nghệ vi sinh vật. D. công nghệ gen.
Câu 38 (TH): Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.E B. nhân đôi ADN và phiên mã.
C. nhân đôi ADN và dịch mã.E D. phiên mã và dịch mã.
Câu 39 (TH): Để tạo giống lai có ưu thế lai cao, người ta không sử dụng phép lai nào dưới đây?
A. Lai khác dòng kép. B. Lai khác dòng. C. ELai phân tích.E D. Lai thuận nghịch.
Câu 40 (NB): Bộ ba đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. anticodonE B. codon C. triplet D. axit amin
Đáp án
1. A 2. D 3. A 4. C 5. B 6. A 7. B 8. B 9. D 10. D
11. B 12. B 13. C 14. B 15. A 16. C 17. B 18. A 19. B 20. D
21. A 22. A 23. A 24. D 25. D 26. B 27. C 28. D 29. B 30. C
31. D 32. C 33. C 34. B 35. A 36. D 37. D 38. D 39. C 40. A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đáp án A
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính số kiểu gen tối đa trong quần thể (n là số alen)
Nếu gen nằm trên NST thường: kiểu gen hay
Giải chi tiết:
Số kiểu gen tối đa là:
Câu 2. Đáp án D
Lai tế bào sinh dưỡng sẽ tạo ra tế bào lai mang bộ NST của cả 2 loài
Câu 3. Đáp án A
Trang 5

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
MÔN: SINH HỌC – Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (TH): Nếu xét một gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường thì số loại kiểu gen tối đa trong
một quần thể ngẫu phối là: A. 6 B. 3 C. 8 D. 4
Câu 2 (TH): Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau?
A. Nuôi cấy mô tế bào thực vật.
B. Cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 3 (NB): Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số tương
đối của alen A và alen a trong quần thể đó là: A. A = 0,4; a = 0,6
B. A = 0,2; a = 0,8 C. A = 0,6; a = 0,4 D. A = 0,8; a = 0,2
Câu 4 (NB): Phát biểu nào dưới đây là đúng đối với quần thể tự phối?
A. Tần số tương đối của các alen không thay đổi nên không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau.
B. Tần số tương đối của các alen bị thay đổi nhưng không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau.
C. Tần số tương đối của các alen không thay đổi nhưng tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp tăng qua các thế hệ.
D. Tần số tương đối của các alen thay đổi tuỳ từng trường hợp, do đó không thể có kết luận chính xác
về tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ sau.
Câu 5 (TH): Giả sử ở một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là dAA: hAa: raa (với d + h + r = 1).
Gọi p, q lần lượt là tần số của alen A, a (p, q ³ 0 ; p + q = 1). Ta có: A. B. C. D.
Câu 6 (TH): Enzim restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen?
A. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp.
B. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmít ra khỏi tế bào vi khuẩn.
C. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện.
D. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Câu 7 (TH): Ở bò, A qui định lông đen, a quy định lông vàng. Trong một quần thể, bò lông vàng chiếm
49% tổng số cá thể của đàn. Biết quần thể đạt trạng thái cân bằng. Tính tần số tương đối của A và a? Trang 1

A. 0,5 và 0,5 B. 0,3 và 0,7 C. 0,7 và 0,3 D. 0,2 và 0,8
Câu 8 (TH): Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của cùng một kiểu gen trước những điều
kiện môi trường khác nhau được gọi là
A. sự thích nghi kiểu hình.
B. sự mềm dẻo của kiểu hình .
C. sự tự điều chỉnh của kiểu gen
D. sự mềm dẻo của kiểu gen.
Câu 9 (TH): Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,5AA : 0,4Aa : 0,1aa
B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa
C. 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa
D. 0,25AA : 0.50Aa : 0,25aa
Câu 10 (TH): Trường hợp nào sau đây sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?
A. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
Câu 11 (NB): Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen?
A. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín.
B. Tạo ra cừu Đôly.
C. Tạo vi khuẩn sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.
D. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín.
Câu 12 (NB): Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bà nội B. mẹ. C. bố D. ông nội
Câu 13 (TH): Ngoài việc phát hiện hiện tượng liên kết gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc
thể giới tính, lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra hiện tượng di truyền
A. trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập
B. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
C. qua tế bào chất.
D. tương tác gen, phân ly độc lập.
Câu 14 (TH): Một quần thể bao gồm 400 cá thể có kiểu gen AA, 480 cá thể có kiểu gen Aa, 720 cá thể
có kiểu gen aa. Tần số alen A và a trong quần thể trên lần lượt là : A. 0,3 và 0,7 B. 0,4 và 0,6 C. 0,27 và 0,73 D. 0,2 và 0,8
Câu 15 (NB): Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào
A. kiểu gen và môi trường.
B. điều kiện môi trường sống.
C. quá trình phát triển của cơ thể
D. kiểu gen do bố mẹ di truyền.
Câu 16 (TH): Cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong operon Lac ở E. coli không hoạt động khi
A. môi trường có nhiều lactôzơ
B. môi trường có hoặc không có lactôzơ.
C. trong tế bào không có lactôzơ.
D. trong tế bào có lactôzơ.
Câu 17 (NB): Vốn gen của quần thể là
A. tập hợp của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. Trang 2

B. tập hợp tất cả các alen của các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
C. tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.
D. tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
Câu 18 (TH): Một trong những ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật là
A. nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen
B. tạo ra giống cây trồng mới có kiểu gen hoàn toàn khác với cây ban đầu.
C. tạo ra các cây con có ưu thế lai cao hơn hẳn so với cây ban đầu.
D. tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau
Câu 19 (TH): Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
B. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
C. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
D. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
Câu 20 (NB): Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của A. rARN B. mARN C. ARN D. tARN
Câu 21 (NB): Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết?
A. Hiện tượng thoái hóa giống
B. Tạo ra dòng thuần.
C. Tạo ra ưu thế lai.
D. Tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.
Câu 22 (TH): Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 25% AA : 50% Aa : 25% aa. Nếu tiến
hành tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở thế hệ F2 là: A. 12,5% B. 50% C. 25% D. 87,5%
Câu 23 (NB): Một trong những điều kiện quan trọng nhất để quần thể từ chưa cân bằng chuyển thành
quần thể cân bằng về thành phần kiểu gen là
A. cho quần thể giao phối tự do.
B. cho quần thể sinh sản sinh dưỡng.
C. cho quần thể tự phối.
D. cho quần thể sinh sản hữu tính.
Câu 24 (TH): Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản,
F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích, nếu đời lai thu
được tỉ lệ 1: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền theo quy luật di truyền nào?
A. Phân li độc lập B. Tương tác gen. C. Hoán vị gen
D. Liên kết hoàn toàn.
Câu 25 (TH): Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
A. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
C. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
D. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
Câu 26 (NB): Dưới đây là các bước trong quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao : Trang 3

1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau .
Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 1 C. 2, 1, 3 D. 3, 1, 2
Câu 27 (NB): Dưới đây là các bước trong quy trình tạo giống mới:
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
IV. Tạo dòng thuần chủng.
Thứ tự các bước trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? A. II → III → IV
B. III → II → I C. III → II → IV D. I → III → II
Câu 28 (NB): Theo Menđen cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiện của một cặp tính trạng tương phản qua các thế hệ là do
A. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
B. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân.
C. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
Câu 29 (NB): Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu
hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là
A. tính trạng ưu việt B. tính trạng trội C. tính trạng lặn
D. tính trạng trung gian
Câu 30 (TH): Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong
muốn ở một số giống cây trồng?
A. Đột biến lệch bội. B. Chuyển đoạn nhỏ. C. Mất đoạn nhỏ D. Đột biến gen.
Câu 31 (TH): Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác
động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng
A. tương tác bổ sung B. tương tác cộng gộp. C. tương tác bổ trợ. D. tương tác gen.
Câu 32 (TH): Một quần thể thực vật có tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là 0,25AA : 0,40Aa :
0,35aa. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen của quần thể này sau hai thế hệ tự thụ phấn bắt buộc (F2) là:
A. 0,35AA : 0,20Aa : 0,45aa
B. 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa
C. 0,4AA : 0,1Aa : 0,5aa
D. 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa
Câu 33 (NB): Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của A. mạch bổ sung B. tARN C. mạch mã gốc. D. mARN
Câu 34 (TH): Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi- Vanbec?
A. Quần thể có kích thước lớn
B. Có hiện tượng di nhập gen.
C. Không có chọn lọc tự nhiên.
D. Các cá thể giao phối tự do. Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo