Đề thi học kì 1 Sinh học 12 năm 2023 trường THPT Sở GD_ĐT An Giang

1.2 K 610 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 26 Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển - Cà Mau;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Nghèn - Hà Tĩnh;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Bùi Thị Xuâ

n - Thừa Thiên Huế;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 Sở GD_ĐT Vĩnh Phúc.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1220 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC – Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (TH): bò, gen A nằm trên NST thường quy định chân cao trội hoàn toàn so với a quy đinh chân
thấp. Trong một trại chăn nuôi 15 con đực giống chân cao 200 con cái chân thấp. Q trình ngẫu
phối đã sinh ra đời con 80% thể chân cao, 20% thể chân thấp. Trong số 15 con đực trên,
bao nhiêu con có kiểu gen dị hợp?
A. 6 con B. 8 con C. 5 con D. 3 con
Câu 2 (TH): Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Codon 3’ AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin mở đầu
B. Codon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
C. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon mã hóa cho nhiều loại axit amin
D. <Với ba loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các axit amin
Câu 3 (NB): Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng metionin B. bắt đầu bằng axit foocmin metionin
C. bắt đầu bằng axit amin metionin D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN
Câu 4 (TH): Những dạng đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một
NST là
A. lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST
B. đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST
C. mất đoạn và lặp đoạn
D. mất đoạn và đảo đoạn
Câu 5 (NB): Loại nucleotit nào sau đây^không<phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN
A. Timin< B. Adenin C. Uraxin< D. Xitozin
Câu 6 (TH): Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn
toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1?
A. × < B. × < C. < × < D. ×
Câu 7 (NB): Một trong những đặc điểm của thường biến là:
A. Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định
B. Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
C. Phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính
D. Di truyền được cho đời sau và nguyên liệu của tiến hóa
Câu 8 (NB): nhóm động vật nào sau đây, giới đực mang cặp NST giới tính XX giới cái mang cặp
NST giới tính XY
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Gà, chim bồ câu, bướm<< B. Thỏ, ruồi giấm, chim sáo.
C. Trâu, bò, hươu D. Hổ, báo, mèo rừng.
Câu 9 (TH): Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết.
B. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
D. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái.
Câu 10 (NB): Codon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UAX3’ B. 5’UAG3’< C. 5’UGX3’< D. 5’UGG3’
Câu 11 (NB): Một loài thực vật bộ NST lưỡng bội 2n. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này bộ
NST là:
A. n B. 3n C. 2n D. 4n
Câu 12 (TH): Một loài thực vật bộ NST 2n=6. Trên mỗi cặp NST, xét một gen hai alen. Do đột
biến, trong loài đã xuất hiện 3 dạng thể ba tương ứng với các cặp NST. Theo thuyết, các thể ba này
tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét?
A. 64 B. 144< C. 36< D. 108
Câu 13 (TH): Bệnh hoặc hội chứng nào sau đây ở người do sự rối loạnchế phân bào dẫn đến sự tăng
sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào?
A. Hội chứng Đao B. Bệnh hồng cầu hình liềm
C. Hội chứng Tơcnơ D. Bệnh ung thư
Câu 14 (TH): Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp NST tương
đồng khác nhau thì chúng
A. Di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
B. Sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
C. Luôn tương tác với nhau cùng quy định một tinhd trạng
D. Luôn có số lượng, thành phần và trật tự cac nucleotit giống nhau
Câu 15 (NB): Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên
A. ARN polimeraza B. ADN polimeraza C. hoocmon isnulin< D. gen
Câu 16 (TH): Hoán vị gen xảy ra trong giảm phân là do trao đổi chéo giữa hai cromatit
A. Khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng
B. Cùng nguồn trong cặp NST kép tương đồng
C. Khác nguồn trong cặp NST kép không tương đồng
D. Cùng nguồn trong cặp NST kép không tương đồng
Câu 17 (TH): Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotit loại Guanin. Mạch
1 của gen số nucleotit loại A chiếm 30%; loại G chiếm 10% nucleotit của mạch. Số nucleotit mỗi loại
ở mạch 1 của gen này là
Trang 2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. <A = 450; T = 150; G = 750; X = 150 B. A = 750; T = 150; G = 750; X = 150
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150 D. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750
Câu 18 (TH): Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt
phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F
1
. Cho F
1
^tự thụ phấn thu được F
2
. Theo lý
thuyết, kiểu hình ở F
2
^gồm
A. 50% cay hoa đỏ và 50% cây hoa trắng B. 100% cây hoa trắng
C. 100% cây hoa đỏ<< D. 75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng
Câu 19 (NB): Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây không ^đúng
A. mức phản ứng không do kiểu gen quy định
B. các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau
C. tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng
D. tính trạng chật lượng thường có phản ứng hẹp
Câu 20 (NB): Các tế bào sinh tinh của thể có kiểu gen Dd tiến hành giảm phân bình thường. Biết
rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại tinh trùng tối đa được tạo ra là
A. 4 B. 8 C. 16 D. 2
Câu 21 (NB): Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15:1. Tính trạng này di
truyền theo quy luật.
A. tác động cộng gộp B. Liên kết gen
C. hoán vị gen<< D. di truyền liên kết với giới tính
Câu 22 (TH): Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta
thường tiến hành
A. Lai phân tích< B. <lai khác dòng< C. lai thuận nghịch< D. lai xa
Câu 23 (TH): Một quần thể cân bằng Hacdi-Vanbec 300 thể, biết tần số tương đối của alen A=0,3;
a= 0,7. Số lượng cá thể có kiểu gen Aa là
A. 63 cá thể< B. 147 cá thể< C. 126 cá thể< D. 90 cá thể
Câu 24 (NB): Một tế bào sinh tinh kiểu gen AaX
D
X
b
^giảm phân bình thường sẽ tạo ra bao nhiêu loại
giao tử?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 25 (TH): Quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực
A. <Cần môi trường nội bào cung cấp các nucleoti A, T, G, X
B. Chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen
C. Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất
D. Cần có sự tham gia của enzim ligaza
Câu 26 (TH): Trong mô hình cấu trúc operon Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động
A. Là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
Trang 3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Mang thông tin quy định cấu trúc enzim ADN polimeraza
C. Là nơi protein ức chế có thể liên kết để ngăn cản sự phiên mã
D. Mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế
Câu 27 (VD): Lai hai thể thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản thu được F
1
^toàn
thân cao, quả đỏ. Cho F
1
^tự thụ phấn, F
2
^thu được 4 kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 46 cao, đỏ; 15 cao, vàng;
16 thấp , đỏ; 5 thấp, vàng. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen nằm trên NST thường,
nếu hoán vị gen thì tần skhác 50%. Cho các cây kiểu hình thân cao, quả vàng F
2
^tự thụ phấn, tỉ
lệ phân li kiểu hình thu được ở đời F
3
^là:
A. 11 cao, vàng; 1 thấp, vàng B. 3 cao, vàng; 1 thấp, vàng
C. 8 cao, vàng; 1 thấp, vàng D. 5 cao, vàng; 1 thấp, vàng
Câu 28 (NB): Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Phiên mã tổng hợp tARN^< B. Dịch mã
C. Nhân đôi ADN< D. Phiên mã tổng hợp mARN
Câu 29 (NB): Tần số tương đối của một alen được tính bằng
A. Tỉ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể
B. Tỉ lệ phần trăm số giao tử của alen đó trong quần thể
C. <Tỉ lệ phần trằm các kiểu gen của alen đó trong quần thể
D. Tổng tần số tỉ lệ phần trăm các alen của cùng một gen
Câu 30 (TH): một loài thực vật, A: thân cao, A: thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho thể
(hoán vị gen với tần số f=20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế
hệ sau.
A. 1% B. 8% C. 16%< D. 24%
Câu 31 (TH): Trong trường hợp các gen nằm trên các NST khác nhau, cơ thể có kiểu gen aaBbCcDd khi
giảm phân có thể tạo ra tối đa số loại giao tử là
A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 32 (NB): chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho
biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, những phép lai nào sau đây cho đời con
cả cây quả đỏ và cây quả vàng?
A. Aa × aa và AA × Aa B. Aa × Aa và Aa × aa
C. AA × aa và AA × Aa D. <Aa × Aa và AA × Aa
Câu 33 (NB): Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời sau có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 1?
A. AaBb × aabb B. AaBb × AaBb C. Aabb × Aabb D. AaBB × aabb
Câu 34 (TH): Một loài thực vật lưỡng bội 12 nhóm gen liên kết. Do đột biến, quần thể thuộc loài
này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau thể mộtthể tam bội. Số lượng NST có trong một tế bào
sinh dưỡng của thể^ một và thể tam bội này lần lượt là:
Trang 4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 12 và 24< B. 24 và 48 C. 23 và 36 D. 12 và 25
Câu 35 (NB): Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hìnhsinh vật nhân thực, mức cấu trúc
ở dạng sợi NST ( sợi chất nhiễm sắc) có đường kính là
A. 11 nm< B. 300nm C. 700nm D. 30nm
Câu 36 (TH): Một quần thể thực vật giao phấn, xét một gen 2 alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn
so với alen a quy định hoa trắng. Khi quần thể này đang trạng thái cân bằng di truyền, số cây hoa đỏ
chiếm tỉ lệ 91%. Theo lí thuyết, các cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử trong quần thể này chiếm tỉ lệ
A. 42% B. 49% C. 61% D. 21%
Câu 37 (NB): Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân
li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb × aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 3:1 B. 9:3:3:1 C. 1:1 D. 1:1:1:1
Câu 38 (NB): đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, aB, b) phân li độc lập cùng tham gia
quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời mặt cả 2 gen trội A B thì cho
kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân
diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm: 7
cây hoa trắng
A. AaBb × Aabb B. AaBb × aaBb C. AaBb × AaBb< D. AaBb × Aabb
Câu 39 (NB): Một tế bào sinh tinh kiểu gen AaX
B
X
b
^giảm phân bình thường sẽ tạo ra bao nhiêu loại
giao tử?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 40 (TH): Xét các phát biểu sau đây:
1. Một mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin
2. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nu A, T, G, X
3. ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi polipeptit là metionin
4. phân tử tARN và rARN là những phân tử có cấu trúc mạch kép
5. ở trong tế bào, trong các loại ARN và mARN có hàm lượng cao nhất
6. ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất
Trong 6 phát biểu nói trên thì có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Trang 5

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC – Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (TH): Ở bò, gen A nằm trên NST thường quy định chân cao trội hoàn toàn so với a quy đinh chân
thấp. Trong một trại chăn nuôi có 15 con đực giống chân cao và 200 con cái chân thấp. Quá trình ngẫu
phối đã sinh ra đời con có 80% cá thể chân cao, 20% cá thể chân thấp. Trong số 15 con bò đực trên, có
bao nhiêu con có kiểu gen dị hợp? A. 6 con B. 8 con C. 5 con D. 3 con
Câu 2 (TH): Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Codon 3’ AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin mở đầu
B. Codon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
C. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon mã hóa cho nhiều loại axit amin
D. Với ba loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các axit amin
Câu 3 (NB): Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng metionin
B. bắt đầu bằng axit foocmin metionin
C. bắt đầu bằng axit amin metionin
D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN
Câu 4 (TH): Những dạng đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST là
A. lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST
B. đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST
C. mất đoạn và lặp đoạn
D. mất đoạn và đảo đoạn
Câu 5 (NB): Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN A. Timin B. Adenin C. Uraxin D. Xitozin
Câu 6 (TH): Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn
toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1? A. × B. × C. × D. ×
Câu 7 (NB): Một trong những đặc điểm của thường biến là:
A. Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định
B. Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
C. Phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính
D. Di truyền được cho đời sau và nguyên liệu của tiến hóa
Câu 8 (NB): Ở nhóm động vật nào sau đây, giới đực mang cặp NST giới tính XX và giới cái mang cặp NST giới tính XY Trang 1


A. Gà, chim bồ câu, bướm
B. Thỏ, ruồi giấm, chim sáo. C. Trâu, bò, hươu
D. Hổ, báo, mèo rừng.
Câu 9 (TH): Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết.
B. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
D. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái.
Câu 10 (NB): Codon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’UAX3’ B. 5’UAG3’ C. 5’UGX3’ D. 5’UGG3’
Câu 11 (NB): Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này có bộ NST là: A. n B. 3n C. 2n D. 4n
Câu 12 (TH): Một loài thực vật có bộ NST 2n=6. Trên mỗi cặp NST, xét một gen có hai alen. Do đột
biến, trong loài đã xuất hiện 3 dạng thể ba tương ứng với các cặp NST. Theo lí thuyết, các thể ba này có
tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét? A. 64 B. 144 C. 36 D. 108
Câu 13 (TH): Bệnh hoặc hội chứng nào sau đây ở người do sự rối loạn cơ chế phân bào dẫn đến sự tăng
sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào? A. Hội chứng Đao
B. Bệnh hồng cầu hình liềm
C. Hội chứng Tơcnơ D. Bệnh ung thư
Câu 14 (TH): Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp NST tương
đồng khác nhau thì chúng
A. Di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
B. Sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
C. Luôn tương tác với nhau cùng quy định một tinhd trạng
D. Luôn có số lượng, thành phần và trật tự cac nucleotit giống nhau
Câu 15 (NB): Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên A. ARN polimeraza B. ADN polimeraza
C. hoocmon isnulin D. gen
Câu 16 (TH): Hoán vị gen xảy ra trong giảm phân là do trao đổi chéo giữa hai cromatit
A. Khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng
B. Cùng nguồn trong cặp NST kép tương đồng
C. Khác nguồn trong cặp NST kép không tương đồng
D. Cùng nguồn trong cặp NST kép không tương đồng
Câu 17 (TH): Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotit loại Guanin. Mạch
1 của gen có số nucleotit loại A chiếm 30%; loại G chiếm 10% nucleotit của mạch. Số nucleotit mỗi loại
ở mạch 1 của gen này là Trang 2

A. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150
B. A = 750; T = 150; G = 750; X = 150
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
D. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750
Câu 18 (TH): Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt
phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lý
thuyết, kiểu hình ở F2 gồm
A. 50% cay hoa đỏ và 50% cây hoa trắng
B. 100% cây hoa trắng
C. 100% cây hoa đỏ
D. 75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng
Câu 19 (NB): Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây không đúng
A. mức phản ứng không do kiểu gen quy định
B. các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau
C. tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng
D. tính trạng chật lượng thường có phản ứng hẹp
Câu 20 (NB): Các tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen
Dd tiến hành giảm phân bình thường. Biết
rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại tinh trùng tối đa được tạo ra là A. 4 B. 8 C. 16 D. 2
Câu 21 (NB): Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15:1. Tính trạng này di truyền theo quy luật.
A. tác động cộng gộp B. Liên kết gen
C. hoán vị gen
D. di truyền liên kết với giới tính
Câu 22 (TH): Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta thường tiến hành
A. Lai phân tích
B. lai khác dòng
C. lai thuận nghịch D. lai xa
Câu 23 (TH): Một quần thể cân bằng Hacdi-Vanbec có 300 cá thể, biết tần số tương đối của alen A=0,3;
a= 0,7. Số lượng cá thể có kiểu gen Aa là
A. 63 cá thể
B. 147 cá thể
C. 126 cá thể D. 90 cá thể
Câu 24 (NB): Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaXDXb giảm phân bình thường sẽ tạo ra bao nhiêu loại giao tử? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 25 (TH): Quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực
A. Cần môi trường nội bào cung cấp các nucleoti A, T, G, X
B. Chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen
C. Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất
D. Cần có sự tham gia của enzim ligaza
Câu 26 (TH): Trong mô hình cấu trúc operon Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động
A. Là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã Trang 3

B. Mang thông tin quy định cấu trúc enzim ADN polimeraza
C. Là nơi protein ức chế có thể liên kết để ngăn cản sự phiên mã
D. Mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế
Câu 27 (VD): Lai hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản thu được F1 toàn
thân cao, quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 4 kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 46 cao, đỏ; 15 cao, vàng;
16 thấp , đỏ; 5 thấp, vàng. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen nằm trên NST thường,
nếu có hoán vị gen thì tần số khác 50%. Cho các cây có kiểu hình thân cao, quả vàng ở F2 tự thụ phấn, tỉ
lệ phân li kiểu hình thu được ở đời F3 là:
A. 11 cao, vàng; 1 thấp, vàng
B. 3 cao, vàng; 1 thấp, vàng
C. 8 cao, vàng; 1 thấp, vàng
D. 5 cao, vàng; 1 thấp, vàng
Câu 28 (NB): Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Phiên mã tổng hợp tARN B. Dịch mã
C. Nhân đôi ADN
D. Phiên mã tổng hợp mARN
Câu 29 (NB): Tần số tương đối của một alen được tính bằng
A. Tỉ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể
B. Tỉ lệ phần trăm số giao tử của alen đó trong quần thể
C. Tỉ lệ phần trằm các kiểu gen của alen đó trong quần thể
D. Tổng tần số tỉ lệ phần trăm các alen của cùng một gen
Câu 30 (TH): Ở một loài thực vật, A: thân cao, A: thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể
(hoán vị gen với tần số f=20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ sau. A. 1% B. 8% C. 16% D. 24%
Câu 31 (TH): Trong trường hợp các gen nằm trên các NST khác nhau, cơ thể có kiểu gen aaBbCcDd khi
giảm phân có thể tạo ra tối đa số loại giao tử là A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 32 (NB): Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen ở a quy định quả vàng. Cho
biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, những phép lai nào sau đây cho đời con có
cả cây quả đỏ và cây quả vàng?
A. Aa × aa và AA × Aa
B. Aa × Aa và Aa × aa
C. AA × aa và AA × Aa
D. Aa × Aa và AA × Aa
Câu 33 (NB): Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời sau có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 1? A. AaBb × aabb B. AaBb × AaBb C. Aabb × Aabb D. AaBB × aabb
Câu 34 (TH): Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Do đột biến, ở quần thể thuộc loài
này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau là thể một và thể tam bội. Số lượng NST có trong một tế bào
sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần lượt là: Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo