Đề thi học kì 1 Sinh học 9 năm 2023 trường THCS Hoàng Văn Thụ - Đồng Nai

354 177 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 22 đề thi Cuối kì 1 Sinh học 9 chọn lọc từ các trường

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.9 K 1.4 K lượt tải
    270.000 ₫
    270.000 ₫
  • Bộ 22 Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 Phòng GD_ĐT Quận 10 - TP HCM;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THCS Lê Tân Bê - TP HCM;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 Sở GD_ĐT Bến Tre;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THCS Ealê - Đăk Lăk;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THCS Đức Chính - Quảng Ninh.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(354 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC – Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB):  !
"#$%
&
'(
A. )*+,*-+,)*+ B. &--+
C. *-+,*-+ D. &--+
Câu 2 (TH): . ! /01!234/2! 234/20/567%
&
,*-+232! ,
*-+2320/82!   ' "20/923/:/!#
A. ;!&/ B. 8   C. ;!/2 D. 8$<  
Câu 3 (NB): =# '!523567>?@A$#'6BC!  D#3E/2
A. =#5 B. =#! C. =#1! D. =#'!
Câu 4 (TH): 9F@$D!GC!D#@/2' "3E/2
A. 8H& @I) J   B. 8H& @I !)  
C. ;#K''C!  D. 8!$#!@/2
Câu 5 (NB): L5 @5GC!/2MNOP#QDE 6'!,
NRSRTRSRNR8RSU
8#5 @V''(,
A. USR8RSRTR8R8RSU B. USRNRSRTRWRNRSU
C. U8RTRSRTR8RNRTU D. USRNRSRTR8RNRSU
Câu 6 (NB): =XD#3E/2H& @I !@03  
A. ) B. Y C. J D. &
Câu 7 (TH): O50X'(236@DB6A,
A. .3F5 Z8)& B. L05 Z8)&
C. 9 5 Z8)& D. ;/5 Z8)&
Câu 8 (TH): [DF '!523đúng \
&8']670 $<^6BC!@<6A
)=F#$6GD1!$F?@<6A
Y8067/C3 $F?
J]@I3_  $F?K$<3_  P'`
A. &)Y B. &YJ C. )YJ D. YJ
Câu 9 (TH): E0X$<!C!/2MNO
Câu 10 (TH): [2a6A"5\
Câu 11 (TH): S#'! ba!@,1 QE&,&&5F@
8!&
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12 (TH): @ ?N35^@45c  ' "@44 ?!35^.
DF@45cC! /]"DF@44567%
&
5_@45c
!de3f/'G5g!PE
/ DF%
&
!"!$'(6 \
. ?35^@@4h@EZ86A
Câu 13 (TH): S!5#di@_j<? L<@80'!diG
03!di5!/!] fD@? 5F ? j804@4#567di
]5P]j6B 5fX/? j2!
80?@'(3#]36 \k#'! \
9D/D
&l. )l. Yl JlN *l. mlN nl ol.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Đáp án C
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
[,pq&,&
Câu 2:Đáp án C
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
923/:/!/2,!GF@!"GF@!
Câu 3:Đáp án B
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
8 j$6"jV7/D0 $#!
Câu 4:Đáp án A
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
9F@$D!GC!D#@/2' "3E/2,r8H& @I) J
 
Câu 5:Đáp án C
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
8? 3E4V'r,Nl8rsSlT#
9 @V'"NRSRTRSRNR8RSU
rrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrU8RTRSRTR8RNRTrU
8!)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 6:Đáp án A
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
=XD#3E/2H& @I !)  
Câu 7:Đáp án B
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
9@05 Z8'])&'(236@DB6A
Câu 8:Đáp án C
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
&Z!']67'(^6B_C!@<6A
)5X
Y9X
J5X
Câu 9:Đáp án
lrrr[2MNOt> 4$:/g@)@5G> 45_r!&? _HD'!/
lrrrLt> 4P_! YJug@&-/E<96A$> 4)-u
lrrr.DE<E)@5GE$"!? 3E4V',rNR8srSRT
ldaC!3E4V',
vO 0V'C!)@E$#Q5G/2C!@@'('3!567#Qr
5G/2C!@
vk_baD 5G/2 NO,Nw8,SwTrqrNvSw8vT
Câu 10: 9D/D
86A 9
l;15V$F#$<5V
 f03_
lOx!5g P5^6"
l=<3_567
l.P75@  'QC!GF
5V f03_NOZ8
l5VEyHDFD5 <6"
lO3_567
l9!']P@']P7 s
3Ea D#P!z]
Câu 11:Đáp án
6A1P/x@'4FZ8"TT!@P/Z8"T{8 D
#@/2 ! M1b @K@!Z8Ts!@ ! i@@!
Z8T@@!Z8{"ba!!|!D#! i3$7/"
K@!Z8T !! V7/TT/DF DT{/DF !
d!V7/3Pba!!Eba!@}1<>0/>b&}&
8!Y
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
MÔN: SINH HỌC – Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Ở bí, quả tròn là tính tạng trội (B) và quả bầu dục là tính trạng lặn (b). Nếu cho lai quả bí
tròn (Bb) với quả bí bầu dục (bb) thì kết quả F1 sẽ là.
A. 25% BB : 50% Bb : 25% bb B. 100% BB C. 50% Bb : 50% bb D. 100% Bb
Câu 2 (TH): Cho giao phấn giữa cây bắp thân cao và cây bắp thân thấp thu được F1 : 50% cây thân cao :
50% cây thân thấp. Tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp. Đây là phép lai gì.
A. Lai 1 cặp tính trạng B. Trội hoàn toàn. C. Lai phân tích
D. Trội không hoàn toàn
Câu 3 (NB): Kì nào sau đây được xem là thời kì sinh trưởng của tế bào trong quá trình nguyên phân. A. Kì đầu B. Kì trung gian C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 4 (TH): Điểm khác nhau cơ bản của quá trình giảm phân so với nguyên phân là.
A. Từ 1 tế bào mẹ (2n) cho 4 tế bào con (n)
B. Từ 1 tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con.
C. Là hình thức sinh sản của tế bào.
D. Trải qua kì trung gian và giảm phân.
Câu 5 (NB): Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các Nuclêotit như sau:
.. A – G – X – G – A – T – G…
Thì đoạn mạch bổ sung sẽ là:
A. … G – T – G – X – T – T – G …
B. … G – A – G – X – U – A – G …
C. … T – X – G – X – T – A – X …
D. … G – A – G – X – T – A – G …
Câu 6 (NB): Kết thúc quá trình nguyên phân từ 1 tế bào mẹ tạo ra mấy tế bào con. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 7 (TH): Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là:
A. Chuyển đoạn NST 21
B. Mất đoạn NST 21.
C. Đảo đoạn NST 21
D. Lặp đoạn NST 21.
Câu 8 (TH): Phát biểu nào sau đây là đúng ?
1. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường
2. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường
3. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
4. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho con tính trạng có sẵn. A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 3,4
Câu 9 (TH): Nêu cấu trúc không gian của phân tử ADN.
Câu 10 (TH): Phân biệt thường biến với đột biến?
Câu 11 (TH): Giải thích vì sao tỉ lệ Nam: Nữ trong tự nhiên là 1:1.(1 điểm) Trang 1


Câu 12 (TH): Ở một loài, gen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng do gen a quy định. Cho
cá thể mắt đỏ thuần chủng giao phối với cá thể mắt trắng thu được F1 đều mắt đỏ.
a. Hãy lập sơ đồ lai nói trên.
b. Nếu tiếp tục cho cá thể F1lai với nhau kết quả sẽ như thế nào?
Cho biết gen quy định màu mắt nằm trên NST thường.
Câu 13 (TH): Gia đình bạn Hùng làm nghề chăn nuôi heo. Một hôm, Tuấn sang nhà bạn Hùng chơi và
thấy cả ba bạn Hùng đang pha thuốc vào chậu cám heo để cho heo ăn. Tuấn thắc mắc thì được bạn Hùng
giải thích thuốc đó là thuốc tăng trưởng cho động vật giúp heo tăng cân nhanh.
Nếu là Tuấn, em sẽ giải quyết tình huống này như thế nào? Vì sao? Đáp án 1-C 2-C 3-B 4-A 5-C 6-A 7-B 8-C LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C Phương pháp giải: Giải chi tiết: P: Bb × bb → 1Bb: 1bb
Câu 2: Đáp án C Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Đây là phép lai phân tích: lai cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn.
Câu 3: Đáp án B Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Tế bào tăng kích thước,tăng tổng hợp các chất trong kì trung gian.
Câu 4: Đáp án A Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Điểm khác nhau cơ bản của quá trình giảm phân so với nguyên phân là: Từ 1 tế bào mẹ (2n) cho 4 tế bào con (n)
Câu 5: Đáp án C Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Theo nguyên tắc bổ sung : A-T ; G-X thì
Đoạn mạch bổ sung với ... A – G – X – G – A – T – G… là
… T – X – G – X – T – A – X … Trang 2


Câu 6: Đáp án A Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Kết thúc quá trình nguyên phân từ 1 tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con.
Câu 7: Đáp án B Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Đột biến mất đoạn NST số 21 sẽ gây ung thư máu ở người.
Câu 8: Đáp án C Phương pháp giải: Giải chi tiết:
(1) Sai, tính trạng số lượng sẽ chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường. (2) đúng (3) Đúng (4) đúng.
Câu 9: Đáp án
- Phân tử ADN là chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn xoắn đều quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải.
- Mỗi vòng xoắn có chiều cao 34 Ǻ, gồm 10 cặp nuclêôtit. Đường kính vòng xoắn 20Ǻ.
- Các nuclêôtit trên 2 mạch đơn liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung : A – T; G – X
- Hệ quả của nguyên tắc bổ sung :
+ Do tính chất bổ sung của 2 mạch, nên khi biết trình tự đơn phân của một mạch sẽ suy ra được trình tự
đơn phân của mạch còn lại.
+ Về tỉ lệ các loại đơn phân trong ADN : A = T : G = X → A + G = T + X Câu 10: Đáp án Thường biến Đột biến
- Là những biến đổi kiểu hình, không biến đổi Biến đổi trong vật chất di truyền (AND, NST).
trong vật chất di truyền
- Biến đổi riêng lẻ, từng cá thể, gián đoạn, vô hướng.
- Diễn ra đồng loạt, có định hướng. - Di truyền được. - Không di truyền được.
- Đa số có hại, một số có lợi hoặc trung tính; là
- Có lợi, đảm bảo cho sự thích nghi của cơ thể.
nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
Câu 11: Đáp án
Ở người, nữ có cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính là XX, nam có cặp NST giới tính là XY.Trong quá
trình giảm phân tạo giao tử, nữ chỉ cho một trứng mang NST X; nam cho hai loại tinh trùng một mang
NST X, một mang NST Y với tỉ lệ ngang nhau. Qua quá trình thụ tinh, hai loại tinh trùng này kết hợp với
trứng mang NST X, tạo ra hai loại tổ hợp XX (phát triển thành con gái) và XY (phát triển thành con trai).
Hai tổ hợp này có tỉ lệ ngang nhau nên tỉ lệ nam/nữ luôn xấp xỉ 1/1. Trang 3


zalo Nhắn tin Zalo