Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 21 đề thi học kì 1 Vật lí 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.7 K 1.8 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ 21 Đề thi học kì 1 Vật lí năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết gồm:

+ Đề thi học kì 1 Vật lí năm 2023 Phòng GD_ĐT Quận 8;

+Đề thi học kì 1 Vật lí năm 2023 Phòng GD_ĐT Ninh Phước;

+Đề thi học kì 1 Vật lí năm 2023 trường THCS Ban Công - Tỉnh Thanh Hoá;

+Đề thi học kì 1 Vật lí năm 2023 trường THCS Quang Trung - Phòng GD_ĐT Kiến Xương - Thái Bình.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

Đánh giá

4.6 / 5(277 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: Vật Lí – Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1 (NB): 
A. B. C. D.
Câu 2 (TH):  !"#$"%"&'
A. ("#)*)+",
B. (-)./0* ,
C. ("#)"1"#2!3%,
D. ("#)"$"4"#,
Câu 3 (NB): 056" !2"76"8%89%"":; 7 %<
'
A. B. C. D.
Câu 4 (NB): =":;%>7không?>7!#256" !'
A. @"% !A, B. B2"5C !A,
C. D"#" !A, D. "E" !A,
Câu 5 (NB): DF:5Gkhông tồn tại ; '
A. HID:"=*,
B. HI%>% %,
C. HI !A/J"8!I,
D. HI"K!3,
Câu 6 (TH): L)"156" !không đúng$"/"7E)"#:;'
A. M"#:;":;/1!N":2,
B. M"#:;/15CO1!N"5G>J",
C. M"#:;/15CO1N""EJ":%8,
D. M"#:;/15CO1!N"""#"P"4",
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7 (VD): QL)"1I!<<%)!!?R",
)QS?I!<<%)!?R"TU!VF2 !W;X)3Q$"$/B/,
D:Y
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 8 (VD): Z>9"%"/" 5C76"""# T:)X
%["!O:G""\"G,
QDK":; !9"75G>J"8!I/$"/,
)QDK5C"&%9""3:]^!,
Câu 9 (VD): =8%8_M9%\":; 7 %<2""#?,=`7"48
%8%>""#$0N"
QDK":;558%8_M75G>J"I%["":;,
)QDK0*"38%8_M,
QZ<3%%>)/- 76" ,ab7E>-,
D:\
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
=?
Y_ \c ]_ dM ec f
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Đáp án A
Phương pháp giải:
H%)"1(gB@h:dd
Giải chi tiết:
M"1i
Câu 2:Đáp án D
Phương pháp giải:
H%)"??"#$"%"&(gB@h:e\
Giải chi tiết:
D::3T"#$"%"&i("#)"$"4"#,
Câu 3:Đáp án A
Phương pháp giải:
@)"17E%89%\":;%<i
j
j
j
Giải chi tiết:
D/T)"1%8"9%\":;%<
j
j
j
_k
Mk"7Xi
k"7Xi
ck"7Xi
Câu 4:Đáp án B
D:]
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phương pháp giải:
@)"1K":; !Ai
Giải chi tiết:
D/T":; !Ai
=":; !A?>7i
j=":;* !A!/"$?>77"% !A
j"E"  !A
jD"3"  !A
=":; !A$0?>7$2"5C !A,
Câu 5:Đáp án D
Phương pháp giải:
@K!#7EF:5G(gB@:fY
Giải chi tiết:
jDF:5G98"I% %TI !A/J"8!ITID:"
=*
jDF:5G$098"I"K!3,
Câu 6:Đáp án C
Phương pháp giải:
jM"#:;":;/1!N":27/15C1"ElJ":%8,
j=m%in
Giải chi tiết:
_k
Mk
k"7XiM"#:;/1"El5G>J":%8$0"El5C"E
J":%8,
ck
Câu 7:Đáp án
Phương pháp giải:
QH%I!<<%!?R"(gB@h:ff
)Q@I!<<%!?R"
Giải chi tiết:
QQuy tắc nắm tay phải:
D:d
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a<%)!?R"T:9"`)2/!56"EJ"8!I7J !X
/"U":l"E5GF:J2 !,
)QS?I!<<%!?R"T5CVF2 !5Xi
n
=4_Va%W(Q
=4MVM<WaQ
Câu 8:Đáp án
Phương pháp giải:
Q
j@)"1i
jS?)"1m%i
)QS?)"1K"&"3i
Giải chi tiết:
D/i
j""#%70*%9"i
j""#i
jDG""%["!i
Q
j=":; !9"i
j5G>J"8!I9"$"/i
)Q
j="&9""3:Y!i
nj="&9""3:]^!i
Câu 9:Đáp án
D:e
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: Vật Lí – Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1 (NB): Hệ thức đúng của định luật Jun-Lenxơ A. B. C. D.
Câu 2 (TH): Cách sử dụng nào sau đây tiết kiệm điện năng?
A. Sử dụng các thiết bị đun nấu bằng điện.
B. Sử dụng đèn bàn học có công suất .
C. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm.
D. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết.
Câu 3 (NB): Công thức nào dưới đây là đúng đối với đoạn mạch gồm hai điện trở và mắc song song? A. B. C. D.
Câu 4 (NB): Điện trở của một vật không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Vật liệu làm dây dẫn.
B. Khối lượng của dây dẫn.
C. Tiết diện của dây dẫn.
D. Chiều dài của dây dẫn.
Câu 5 (NB): Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh Trái Đất.
B. Xung quanh một nam châm.
C. Xung quanh dây dẫn có dòng điện chạy qua.
D. Xung quanh điện tích đứng yên.
Câu 6 (TH): Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về biến trở?
A. Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số.
B. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
C. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để đổi chiều dòng điện trong mạch.
D. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7 (VD): a) Phát biểu quy tắc nắm bày tay phải.
b) Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải, hãy xác định các cực từ của ống dây (ở hình bên) khi khóa K đóng. Trang 1


Câu 8 (VD): Một nồi cơm điện có ghi
được sử dụng với hiệu điện thế , trung bình
mỗi ngày dùng trong thời gian 2 giờ.
a) Tính điện trở dây nung của nồi và cường độ dòng điện chạy qua nó khi đó.
b) Tính lượng điện năng mà nồi tiêu thụ trong 30 ngày.
Câu 9 (VD): Đoạn mạch AB gồm 2 điện trở và
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế không đổi
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
b) Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB.
c) Mắc thêm một bóng đèn
song song với . Nhận xét về độ sáng của đèn. Trang 2

Đáp án 1-A 2-D 3-A 4-B 5-D 6-C LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A Phương pháp giải:
Xem biểu thức định luật Jun-Len-xơ SGK VL9 trang 44 Giải chi tiết:
Biểu thức định luật Jun-Len-xơ:
Câu 2: Đáp án D Phương pháp giải:
Xem các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng SGK VL9 trang 52 Giải chi tiết:
Trong các cách trên, cách sử dụng tiết kiệm điện năng là: Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết.
Câu 3: Đáp án A Phương pháp giải:
Vận dụng các biểu thức về mạch gồm 2 điện trở mắc song song: + + + Giải chi tiết:
Ta có, các biểu thức của mạch điện gồm 2 điện trở mắc song song + + + A – đúng B – sai vì: C – sai vì: D – sai vì:
Câu 4: Đáp án B Trang 3

Phương pháp giải:
Vận dụng biểu thức tính điện trở của dây dẫn: Giải chi tiết:
Ta có, điện trở của dây dẫn:
Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào:
+ Điện trở suất của dây dẫn hay nói cách khác là phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn + Chiều dài của dây dẫn + Tiêt diện của dây dẫn
Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào khối lượng của dây dẫn.
Câu 5: Đáp án D Phương pháp giải:
Vận dụng lí thuyết về từ trường SGK VL trang 61 Giải chi tiết:
+ Từ trường tồn tại xung quanh nam châm, xung quanh dây dẫn có dòng điện chạy qua, xung quanh Trái Đất
+ Từ trường không tồn tại xung quanh điện tích đứng yên.
Câu 6: Đáp án C Phương pháp giải:
+ Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số và có thể được sử dụng để điều chỉnh dòng điện trong mạch. + Định luật Ôm: Giải chi tiết: A – đúng B – đúng
C – sai vì: Biến trở có thể điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch chứ không điều chỉnh được chiều dòng điện trong mạch. D – đúng
Câu 7: Đáp án Phương pháp giải:
a) Xem quy tắc nắm tay phải SGK VL9 trang 66
b) Vận dụng quy tắc nắm tay phải Giải chi tiết:
a) Quy tắc nắm tay phải: Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo