Đề thi học kì 1 Vật lí 9 năm 2023 trường THCS Quang Trung - Thành phố Hồ Chí Minh

392 196 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • 1

    Bộ 21 đề thi học kì 1 Vật lí 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    4.4 K 2.2 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ 21 Đề thi học kì 1 Vật lí năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết gồm:

+ Đề thi học kì 1 Vật lí năm 2023 Phòng GD_ĐT Quận 8;

+Đề thi học kì 1 Vật lí năm 2023 Phòng GD_ĐT Ninh Phước;

+Đề thi học kì 1 Vật lí năm 2023 trường THCS Ban Công - Tỉnh Thanh Hoá;

+Đề thi học kì 1 Vật lí năm 2023 trường THCS Quang Trung - Phòng GD_ĐT Kiến Xương - Thái Bình.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

Đánh giá

4.6 / 5(392 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT HỒ CHÍ MÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG
TRUNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: Vật Lí – Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): 
A. B. C. D. 
Câu 2 (NB):  ! !"##$"$"
A. B. C. D.
%
&
'

Câu 3 (NB): ()"*+,,-+./0 1*+ 23+4"567
A. 89#+*4:98;+ B.  1$<"9=8;+
C. ><48?@8;+8A D.  1$<-@"=8;+
Câu 4 (NB): (B-"$;+C"#D03+E3F!FG
A. H0*#4+ B. I4+C"0J
C. K#4+0L D. K#4+04+C"
Câu 5 (NB): M><48?@8;+8A389C
A. 8;+8A NO"< 1
B. 8;+8A$"$":24 1$<
C. 8;+8A NO"< 1:$"$":24 1$<
D. 8;+8AO"< 1:C$"$":24 1$<
Câu 6 (VD): ID8;+8A-PQR'0S%T
US
V08%TT0B8T0'
'
W8;+8A

A. %0XY B. %XY C. Z0[Y D. T0'SY
Câu 7 (VD): ID
%
'TY=B.:2
'
[TY NO:"\E3
BS]B\^
'

A. '] B. [] C. X] D. 'T]
Câu 8 (NB): 8?-B
A. 76 1D89"# B. +_:"#+3
C. +_78D8;+8A D. ,=B.:"#
Câu 9 (NB): `UM)a!
A. K
'
 B. K
'
 C. K
'
 D. K
'

Câu 10 (VD): ID-3b3''T]U%TTc"#D@?"Z1:2B%%T]
WF@?"13
(%
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. T0ZCc B. T0%'ZCc C. ZTT` D. ZC`
Câu 11 (NB): ( 1N."8 2;+3< 1
A. a*:d B. a*:@.
C. a*; D. a*$,
Câu 12 (NB): W 1$<\ 1"3OE
A. 37<>e2>H,-@";
B. 37<>H,2>e-@";
C. 37<>H,2>ea+@8fC;@ 1$<
D. 4 1$<-,^<>+:CBg>C;
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (VD): 3'-3b"#''T]USTc:''T]U[Tc N,:"#3B
''T]
Vh/,'b@B"Eg$4-i 1G]j$!k#
-V(7"##@@?"%4QlT+V0-Bm+"#D"Z
1:4'ZTTnCc
VeB,'b@=B.:2ib"$4!G(#$"G
Câu 14 (TH): 2.1.h4-E*+,,+./
2.2."D8;+8AC:DC; N-= i:jo3,0C
;-g:"=8;+
V]j4 1$<-@"=8;+:74 1$<
-Vp4><=8;+
Câu 15 (TH): e 1 1$q8?)".!b8;+3":,.$4O8rb
8;+334J.!7$":2b".s/#$"G
W4.4
%Ut 'UH lUH XUu ZUu [UH vUt SUt wU %TUH
%%U %'UH
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Đáp án A
('
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
x
Câu 2:Đáp án B
 ! !"##$"$"x
Câu 3:Đáp án B
K+,,+./xH+./,#$""43+C)"789034
"5wT
T
67 1$<"9=8;+
Câu 4:Đáp án D
K#4+04+C"+E3F!F
Câu 5:Đáp án D
M><48?@8;+8A389C8;+8AO"< 1:C$"$":2
4 1$<
Câu 6:Đáp án B
Phương pháp giải:
8;+8Axx
Giải chi tiết:
W8;+8Ax
Câu 7:Đáp án A
Phương pháp giải:
y.8?x
W ! !"##,=B.
Giải chi tiết:
o,=B.i ! !
 1D89#+"#xx
B^
%x
x
Câu 8:Đáp án A
Phương pháp giải:
8?-B76 1D89"#
Câu 9:Đáp án C
`UM)a!K
'
xxx
(l
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10:Đáp án B
Phương pháp giải:
$Jxx
(ihzC$q8?4.z
WF@?xthz
Giải chi tiết:
(3xx
y.8?xx
WF@?xx
Câu 11:Đáp án C
Phương pháp giải:
oa*;0a*89k#D< 1
Giải chi tiết:
p*;3< 1
Câu 12:Đáp án B
W 1$<x37J{-@";0g\ 1"<>
H,0:">e;
Câu 13:Đáp án
Phương pháp giải:
VWE'b$4-i 1^,$"$"
-VWF@?th:7
VWE-Bb"$4!i8rxE-B$Jb"2!
Giải chi tiết:
Tóm tắt:
'-3b''T]U[Tc:''T]USTc
''T]
VI,-3G
-VIm+Z0lT+n4s4'ZTTnCc(F@?
VeB,'b@=B.:2ib"$4!G(#$"G
Bài làm:
VWEb$4-i 1^,b$"$"
(X
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
-VWF@?b"%4
(7^/e'%'ZTTZ'ZTTk
VWb%xx
Wb'x
o,=B.bi ! !xx
 1D89#+*bxx
$Jb%C3x
$Jb'C3
]+b%$4!
Câu 14:Đáp án
Phương pháp giải:
VK+,,+./H+./,#$""43+C)"789034
"5wT
T
67 1$<"9=8;+
-Vy.8?*+,,+./W 1$<37:">:>H,
Giải chi tiết:
2.1.K+,,+./H+./,#$""43+C)"78903
4"5wT
T
67 1$<"9=8;+
2.2.
p4@<>
(Z
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT HỒ CHÍ MÌNH ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG
MÔN: Vật Lí – Lớp 9 TRUNG
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Hệ thức của định luật Ôm là: A. B. C. D. I = U.R
Câu 2 (NB): Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch song song là: A. B. C. D. R1 + R2
Câu 3 (NB): Theo quy tắc nắm bàn tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ chiều
A. dòng điện chạy qua các vòng dây
B. đường sức từ trong lòng ống dây.
C. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn.
D. đường sức từ bên ngoài ống dây.
Câu 4 (NB): Thiết bị nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng?
A. Bàn là điện, quạt máy
B. Máy khoan điện, ấm điện.
C. Quạt máy, mỏ hàn điện
D. Quạt máy, máy khoan điện.
Câu 5 (NB): Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện khi:
A. dây dẫn được đặt trong từ trường.
B. dây dẫn song song với các đường sức từ
C. dây dẫn được đặt trong từ trường và song song với các đường sức từ.
D. dây dẫn đặt trong từ trường và không song song với các đường sức từ.
Câu 6 (VD): Một dây dẫn bằng nhôm (ρ = 2,8.10-8 m), dài 100 m, tiết diện 0,2 mm2. Điện trở của dây dẫn là: A. 1,4Ω B. 14Ω C. 5,6Ω D. 0,28Ω
Câu 7 (VD): Một điện trở R1 = 20Ω nối tiếp với điện trở R2 = 60Ω được đặt vào giữa hai điểm có hiệu
điện thế 8V. Hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là: A. 2V B. 6V C. 4V D. 20V
Câu 8 (NB): Công dụng của biến trở là:
A. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch B. thay đổi vị trí con chạy của nó.
C. thay đổi chiều dài cuộn dây dẫn
D. mắc nối tiếp vào mạch điện.
Câu 9 (NB): Công thức của định luật Jun - Lenxơ là: A. Q = U.I2.t B. Q = U2.I.t C. Q = I2.R.t D. Q = R2.I.t
Câu 10 (VD): Một bóng đèn có ghi 220V - 100W hoạt động liên tục trong 5 giờ với hiệu điện thế 110V.
Điện năng tiêu thụ trong thời gian đó là: Trang 1

A. 0,5 kWh B. 0,125 kWh C. 500J D. 5kJ.
Câu 11 (NB): Trường hợp nào dưới đây có từ trường là:
A. xung quanh vật nhiễm điện
B. xung quanh viên pin.
C. xung quanh nam châm
D. xung quanh thanh sắt.
Câu 12 (NB): Đường sức từ là những đường cong có đặc điểm:
A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm
B. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm
C. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam xuyên dọc kim nam châm trên đường sức từ
D. Các đường sức từ bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (VD): Có 2 bóng đèn loại 220V-80W và 220V-60W được mắc vào mạch điện có hiệu điện thế 220V.
a) Phải mắc 2 đèn trên thế nào để chúng sáng bình thường? Vẽ sơ đồ mạch điện.
b) Tính tiền điện mà đoạn mạch trên tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày), biết mỗi ngày hoạt động trong 5
giờ và giá điện là 2500đ/kWh.
c) Nếu mắc 2 đèn trên nối tiếp với nhau thì đèn nào sáng hơn? Tại sao?
Câu 14 (TH): 2.1. Phát biểu quy tắc nắm tay phải.
2.2. Cho cuộn dây dẫn kín và một kim nam châm được bố trí như hình vẽ. Khi đóng công tắc, kim nam
châm bị hút vào ống dây.
a) Vẽ các đường sức từ bên trong ống dây và chiều các đường sức từ.
b) Xác định hai cực từ của ống dây.
Câu 15 (TH): Người ta thường sử dụng đen compac hơn là đèn dây tóc cho việc thắp sáng mặc dù đèn
dây tóc có giá thấp hơn nhiều so với đèn compac. Giải thích tại sao? Đáp án 1-A 2-B 3-B 4-D 5-D 6-B 7-A 8-A 9-C 10-B 11-C 12-B LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A Trang 2


Hệ thức của định luật Ôm là:
Câu 2: Đáp án B
Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch song song là:
Câu 3: Đáp án B
Quy tắc nắm tay phải : Bàn tay phải nắm lại sao cho các ngón tay khum theo chiều dòng điện, ngón cái
choãi ra 900 chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây.
Câu 4: Đáp án D
Quạt máy, máy khoan điện chuyển hóa điện năng thành cơ năng.
Câu 5: Đáp án D
Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện khi dây dẫn đặt trong từ trường và không song song với các đường sức từ.
Câu 6: Đáp án B Phương pháp giải:
Công thức tính điện trở của dây dẫn: Giải chi tiết:
Điện trở của dây dẫn:
Câu 7: Đáp án A Phương pháp giải:
Áp dụng định luật Ôm:
Điện trở tương đương của đoạn mạch mắc nối tiếp: Giải chi tiết:
Khi hai điện trở mắc nối tiếp thì điện trở tương đương là:
Cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
Hiệu điện thế hai đầu R1 là:
Câu 8: Đáp án A Phương pháp giải:
Công dụng của biến trở là điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 9: Đáp án C
Công thức của định luật Jun - Lenxơ là: Q = I2.R.t Trang 3


Câu 10: Đáp án B Phương pháp giải:
Công thức tính công suất:
Tìm P' khi sử dụng điện áp U'.
Điện năng tiêu thụ: A = P'.t Giải chi tiết: Ta có: Áp dụng công thức: Điện năng tiêu thụ:
Câu 11: Đáp án C Phương pháp giải:
Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại một từ trường. Giải chi tiết:
Xung quanh nam châm có từ trường.
Câu 12: Đáp án B
Đường sức từ có chiều nhất định. Ở bên ngoài thanh nam châm, chúng là những đường cong đi ra từ cực
Bắc, đi vào cực Nam của nam châm.
Câu 13: Đáp án Phương pháp giải:
a) Để 2 đèn sáng bình thường cần mắc song song
b) Điện năng tiêu thụ: A = P.t và tính tiền điện
c) Để biết đèn nào sáng hơn thì dùng để biết công suất đèn nào lớn hơn. Giải chi tiết: Tóm tắt:
2 bóng đèn: 220V - 60W và 220V - 80W U = 220V a) Mắc hai bóng ntn?
b) Mỗi ngày 5h, 30 ngày/tháng. Giá điện 2500đ/kWh. Tính điện năng tiêu thụ
c) Nếu mắc 2 đèn trên nối tiếp với nhau thì đèn nào sáng hơn? Tại sao? Bài làm:
a) Để hai đèn sáng bình thường cần mắc hai đèn song song: Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo