Đề thi học kì I Hóa lớp 11 trường THPT Gò Vấp - TP. Hồ Chí Minh

201 101 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

 

  • Bộ 29 Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 - 2024 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo - Hà Nội;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Tenlơman - TP. Hồ Chí Minh;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Quang Trung;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 Sở GD_ĐT tỉnh Quảng Nam.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

Đánh giá

4.6 / 5(201 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT GÒ VẤP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: Hóa – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 [TH]:
Câu 21 [TH]: !"#$%&'()*+,-./,$$0
1, 23
4
356
7
*826
7
9
*23
4
7
:6
4
*23
4
5;<-2
9
56
7
=>
Câu 3 [TH]: 21?&?<-<.@ABCA$DE
E$(,<-$$0F<"=
Câu 4 [VD]:3+C0AG)?$D4*4H;((56
9
<-49I*J)$
$0863
9
KL=.@AB+CA=
Câu 5 [VD]:6C--7*MN)?OPQ$DAG);R;?&,S
3
9
T6
4
U<-,S!63$OV;?,W;1B;-N*HX)<-K*NK
)=3+C0"B/#@Q>,YV@Q<F(C,Z9*KHIJ=>>(Cho
O=16, C=12, H=1)
Câu 6 [VD]:3[--9*74)\?];<-^<-;?<E@326
7
U(đun nóng) 
?$$0Q<-J7IK);(26
9
(sản phẩm khử duy nhất)=
a)_(V;?<-RW)V;?@)\);`\?
b)5"`$$0Q)Oa?>O;(\?(3O
A&/;-KML=bD;\?(<-F?HMM);$$0c=Q0
3@$$0cC)F";=
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Đáp án
Phương pháp giải:
Q);`(O.@2*5<-?O@d=
Giải chi tiết:
N
9
7
4
J
K
I
_N
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
H
Câu 2:Đáp án
Phương pháp giải:
be$$0863
9
;-)V#=
Giải chi tiết:
f_()g;?h)Di,<-V)=
f2h$$0863
9
<-V)
jQO(")-)e<-@a 23
4
356
7
:_33 
j!"? 826
7
9
jQO(")-)e<-@<- 23
4
7
:6
4
:_33 
jQO(")-)e 23
4
5;
:_33 
jQO@a 2
9
56
7
:_33 
Câu 3:Đáp án
Phương pháp giải:
QO@a*@?$$0V=
Giải chi tiết:
f8R(56
9
(*F<"$k`-@a=
fTF<"*(56
9
$@k=
Câu 4:Đáp án
Phương pháp giải:
QlY;
j2_mNn`-)V <-56
9
$
j2_oNn`-)V
j2Nm_m9n`-9)V <-
j2_o9n`-)V
_9
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
j2_p9n`-)V <-63
f
$
Giải chi tiết:
 AB9)V
:_33
Câu 5:Đáp án
Phương pháp giải:
f!V;?,S3
9
T6
4
UW;-V;?@3
9
6*(?V);3
9
6*V);3<-V
;?3
f!V;?,S!63W;-V;?@56
9
*(?V);56
9
*V);5<-V;?
5=
fQlqV;?5<-V;?3<FV;?@Q*;iQ6/#"=
f_(V;?<-V);6
fr."B/#@Q;-
!;i"BAO@Q=
fbS<-YV@Q<F(6
9
*(/#V@Q=
f!;i"B/#@Q=
Giải chi tiết:
f!V;?,S3
9
T6
4
W(;-V;?@3
9
6
f!V;?,S!63W(;-V;?@56
9
_7
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
_O )
5
j)
3
oN*KHjM*9NoN*HXm)
Q
n_QB6
r."B/#@Q;-5
C
3
6
s
i"BAO@Q;-5
9
3
7
6
YV@Q<F(C,Z9*KHIJ
i"B/#@Q;-5
4
3
K
6
9
Câu 6:Đáp án
a.
Phương pháp giải:
fr.V);@];<-^;R;?;-C<-);f8$tV;?\?ufv$%,A-
;uuf_Eu<-uu)?V);];<-^f_(V;?<-RW)V;?)\
);`=
Giải chi tiết:
r.V);@];<-^;R;?;-C<-
n9ICj94o9*74u
wq;
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
v$%,A-; 
n7Cj9oM*94uu
_Eu<-uunCoM*MK<-oM*M7
b.
Phương pháp giải:
f.f_(V);26
9
;xf_EO*(V);26
9
Sf
_(V);326
7
26
9
*(g326
7
fTg3
j
<-3@$$0=
_4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giải chi tiết:
:_33
>>>>M*MK>>>>>>>>>>>>>>n>>>>>>>>M*NH
>>>M*M7>>>>>>>>>>>>>n>>>>>>>>>M*MK
i
^-OAB/;-KML
>M*N44>>>>>>>>>>>>>>>>n>>>>M*N44
_J
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT GÒ VẤP MÔN: Hóa – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 [TH]:Viết các phương trình chuyển hóa theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
Câu 21 [TH]: Không sử dụng quỳ tím, hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch
riêng biệt sau: NH4HCO3, Ba(NO3)2, (NH4)3PO4, NH4Cl và Na2CO3.
Câu 3 [TH]: Nêu hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi dẫn từ
từ đến dư khí cacbonic vào dung dịch nước vôi trong.
Câu 4 [VD]: Hãy xác định các sản phẩm thu được khi dẫn 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào 427,5 gam dung
dịch Ba(OH)2 6 %. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.
Câu 5 [VD]: Oxi hóa hoàn toàn 3,01 gam hợp chất hữu cơ X rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình đựng
H2SO4 đặc và bình đựng KOH dư thì thấy khối lượng các bình tăng lên tương ứng là 1,89 gam và 6,16
gam. Hãy xác định công thức phân tử của X biết tỷ khối hơi của X so với khí oxi bằng 2,6875. (Cho
O=16, C=12, H=1)
Câu 6 [VD]: Hòa tan hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp Al và Mg vào lượng vừa đủ HNO3 đặc (đun nóng) thu
được dung dịch X và 5376 ml (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất).
a) Tính khối lượng và phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
b) Cô cạn dung dịch X sau đó đem nung chất rắn thu được thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí (Hiệu suất
cuả quá trình nhiệt phân là 60%). Dẫn V(l) hỗn hợp khí vào nước được 800ml dung dịch Y. Xác định
pH của dung dịch Y(xem như nước không điện li). LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án Phương pháp giải:
Xem lại tính chất hóa học của N, C và hợp chất của chúng. Giải chi tiết: (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Trang 1

(8)
Câu 2: Đáp án Phương pháp giải:
Dùng dung dịch Ba(OH)2 làm thuốc thử. Giải chi tiết:
- Trích một lượng nhỏ các mẫu nhận biết vào các ống nghiệm.
- Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào các ống nghiệm
+ Xuất hiện khí không màu mùi khai và kết tủa trắng: NH4HCO3 PTHH:
+ Không có hiện tượng: Ba(NO3)2
+ Xuất hiện khí không màu mùi khai và kết tủa vàng: (NH4)3PO4 PTHH:
+ Xuất hiện khí không màu mùi khai: NH4Cl PTHH:
+ Xuất hiện kết tủa trắng: Na2CO3 PTHH:
Câu 3: Đáp án Phương pháp giải:
Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan thu được dung dịch trong suốt. Giải chi tiết:
- Ban đầu khí CO2 ít, nước vôi trong dư sẽ tạo thành kết tủa trắng.
- Sau khi nước vôi trong hết, khí CO2 dư thì kết tủa sẽ tan.
Câu 4: Đáp án Phương pháp giải: Xét tỷ lệ
+ Nếu T < 1 → tạo thành muối và CO2 dư
+ Nếu T = 1 → tạo thành muối
+ Nếu 1 < T < 2 → tạo thành 2 muối và
+ Nếu T = 2 → tạo thành muối Trang 2


+ Nếu T > 2 → tạo thành muối và OH- dư Giải chi tiết: Vì phản ứng sinh ra 2 muối PTHH:
Câu 5: Đáp án Phương pháp giải:
- Khối lượng bình đựng H2SO4 đặc tăng là khối lượng của H2O, tính được số mol H2O, số mol H và khối lượng H
- Khối lượng bình đựng KOH tăng là khối lượng của CO2, tính được số mol CO2, số mol C và khối lượng C.
- Xét tổng khối lượng C và khối lượng H với khối lượng của X, kết luận X có O trong phân tử hay không.
- Tính khối lượng và số mol O
- Gọi công thức phân tử của X là
Kết luận công thức đơn giản nhất của X.
- Dựa vào tỷ khối của X so với khí O2, tính phân tử khối của X.
- Kết luận công thức phân tử của X. Giải chi tiết:
- Khối lượng bình đựng H2SO4 tăng chính là khối lượng của H2O
- Khối lượng bình đựng KOH tăng chính là khối lượng của CO2 Trang 3


Ta thấy: mC + mH = 1,68 + 0,21 = 1,89 < mX → Trong X có chứa O
Gọi công thức phân tử của X là CxHyOz
Vậy công thức đơn giản nhất của X là C2H3O
Vì tỷ khối hơi của X so với khí oxi bằng 2,6875
Vậy công thức phân tử của X là C4H6O2
Câu 6: Đáp án a. Phương pháp giải:
- Gọi số mol của Al và Mg lần lượt là x và y mol - Biểu diễn khối lượng hỗn hợp (*) - Áp dụng bảo toàn
electron (**) - Từ (*) và (**) tìm được số mol Al và Mg - Tính khối lượng và phần trăm khối lượng mỗi kim loại. Giải chi tiết:
Gọi số mol của Al và Mg lần lượt là x và y → 27x + 24y = 2,34 (*)
Quá trình trao đổi electron
Áp dụng bảo toàn electron: → 3x + 2y = 0,24 (**)
Từ (*) và (**) → x = 0,06 và y = 0,03 b. Phương pháp giải:
- Viết phương trình hóa học - Tính số mol NO2 theo lý thuyết - Từ hiệu suất, tính số mol NO2 thực tế -
Tính số mol HNO3 theo NO2, tính nồng độ HNO3 - Suy ra nồng độ H+ và pH của dung dịch. Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo