Đề thi học kì I Hóa lớp 11 trường THPT Ngô Văn Cấn - Bến Tre

420 210 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Bộ 29 Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 - 2024 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo - Hà Nội;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Tenlơman - TP. Hồ Chí Minh;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Quang Trung;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 Sở GD_ĐT tỉnh Quảng Nam.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(420 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT BẾN TRE
TRƯỜNG THPT NGÔ VĂN CẤN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: Hóa – Lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Cho Fe tác dụng với HNO
3
đặc nóng dư, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. NO
2
B. N
2
O C. N
2
D. NO
Câu 2 (VD): Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại M vào dung dịch HNO
3
loãng thu được 448 ml khí
N
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là
A. Mg B. Zn C. Al D. Ca
Câu 3 (NB): Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)
3
B. Ba(OH)
2
C. Fe(OH)
2
D. Cr(OH)
2
Câu 4 (NB): Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Si + 2NaOH + H
2
O → Na
2
SiO
3
+ 2H
2
B. CO
2
+ Na
2
SiO
3
+ H
2
O → Na
2
CO
3
+ H
2
SiO
3
C. CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
↑ + H
2
O D. Fe
2
O
3
+ 8HNO
3
→ 2Fe(NO
3
)
3
+ 2NO
2
↑ + 4H
2
O
Câu 5 (VD): Cho 44,0 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, sản phẩm thu được và khối lượng tương ứng lần lượt là
A. Na
3
PO
4
và 50,0 gam B. NaH
2
PO
4
và 49,2 gam; Na
2
HPO
4
và 14,2 gam
C. Na
2
HPO
4
và 15,0 gam D. Na
2
HPO
4
và 14,2 gam; Na
3
PO
4
và 49,2 gam
Câu 6 (VDC): Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO
3
1,5M,
thu được dung dịch chứa 174,04 gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai khí không màu không hóa
nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 18,8. Giá trị của V là
A. 1,90. B. 1,75. C. 1,14. D. 1,15.
Câu 7 (TH): Cho các phản ứng sau:
(1) 2NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4
.
(2) 4NH
3
+ 3O
2
2N
2
+ 6H
2
O.
(3) 2NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6HCl.
(4) 3NH
3
+ 3H
2
O + Al(NO
3
)
3
→ Al(OH)
3
+3NH
4
NO
3
.
(5) 4NH
3
+ 5O
2
4NO + 6H
2
O.
(6) 2NH
3
+ 3CuO 3Cu + 3N
2
+ 3H
2
O
Các phản ứng trong đó NH
3
tính khử
A. 1, 4 B. 2, 3, 4, 5, 6 C. 2, 3, 5, 6 D. 2, 3, 4, 5
Câu 8 (NB): Để phân biệt dung dịch Na
3
PO
4
và dung dịch NaNO
3
dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH C. Dung dịch AgNO
3
D. Dung dịch H
2
SO
4
Câu 9 (NB): Dẫn luồng khí CO dư qua ống sứ chứa hỗn hợp Al
2
O
3
, CuO, MgO, Fe
2
O
3
đun nóng, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Al
2
O
3
, Cu, Mg, Fe. B. Al
2
O
3
, Cu, MgO, Fe.
C. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Cu, MgO. D. Al, Fe, Cu, Mg.
Câu 10 (TH): Một dung dịch a mol NH
4
+
, b mol Mg
2+
, c mol SO
4
2-
d mol HCO
3
-
. Biểu thức nào
biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d là
A. a + b = 2c + d B. a + b = c + d C. a + 2b = c + d D. a + 2b = 2c + d
Câu 11 (NB): Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng
dung dịch amoni nitrit bão hoà (NH
4
NO
2
). Khí X là
A. NO B. N
2
C. N
2
O D. NO
2
Câu 12 (NB): Theo Arenius, dung dịch có tính axit là
A. NaCl B. K
2
SO
4
C. H
2
SO
4
D. KOH
Câu 13 (TH): Hiện tượng "hiệu ứng nhà kính" làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây
hạn hán, lũ lụt, nước biển dâng,… Tác nhân chủ yếu gây "hiệu ứng nhà kính" là do sự tăng nồng độ trong
không khí quyển của chất nào sau đây?
A. O
3
B. N
2
C. NO
2
D. CO
2
Câu 14 (TH): Cho phương trình phản ứng: Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + CO
2
+ H
2
O, phương trình ion
thu gọn ứng với phản ứng trên là
A. Na
+
+ Cl
-
→ NaCl. B. Na
2
CO
3
+ 2H
+
→ 2Na
+
+ CO
2
+ H
2
O.
C. 2H
+
+ CO
3
2-
→ CO
2
+ H
2
O. D. Na
2
CO
3
→ 2Na
+
+ CO
3
2-
.
Câu 15 (TH): Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Cho dung dịch NH
3
vào dung dịch AlCl
3.
2. Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch Na
3
PO
4
.
3. Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch H
3
PO
4
.
4. Cho dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
5. Cho dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
vào dung dịch NaOH đun nhẹ.
6. Cho dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
vào dung dịch Ba(OH)
2
đun nhẹ.
7. Cho dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
vào dung dịch Ba(OH)
2
.
8. Cho dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 16 (NB): Cho các kim loại sau: Mg, Al, Cu, Ag, Fe, Au, Zn, Ca. Số kim loại tác dụng được với dung
dịch HNO
3
đặc nguội là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 17 (VD): Hòa tan m gam H
2
SO
4
vào nước được 600 ml dung dịch X có pH = 2. Giá trị của m là
A. 0,490 B. 0,588 C. 0,245 D. 0,294
Câu 18 (TH): Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tổng hệ số cân bằng (số nguyên tối giản) của các chất trong phản ứng trên là
A. 18 B. 16 C. 20 D. 22
Câu 19 (VD): Trộn 200 ml dung dịch HNO
3
0,1M vào 200 ml dung dịch NaOH 0,3M thu được 400 ml
dung dịch X có giá trị pH là
A. 12 B. 1 C. 2 D. 13
Câu 20 (TH): Dung dịch Na
3
PO
4
1M, nồng độ (mol/l) của ion Na
+
và PO
4
3-
lần lượt là
A. 1 và 3 B. 3 và 1 C. 2 và 3 D. 3 và 2
Câu 21 (TH): Trên bề mặt của vỏ trứng gia cầm có những lỗ nhỏ nên vi khuẩn có thể xâm nhập được và
hơi nước, cacbon đioxit thể thoát ra làm trứng nhanh hỏng. Để bảo quản trứng lâu hỏng, người ta
thường nhúng trứng vào dung dịch Ca(OH)
2
, phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình này là
A. Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
↓ + 2NaOH. B. Ca(OH)
2
+ 2CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
.
C. Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O. D. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 22 (VDC): Cho 23,82 gam hỗn hợp X gồm bột Zn Mg (tỉ lệ mol theo thứ tự 5:3) tan vừa đủ
trong hỗn hợp dung dịch gồm NaNO
3
NaHSO
4
thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp các
muối trung hòa 4,704 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó một khí hoá nâu
trong không khí. Tỉ khối của Z so với H
2
là 13. Giá trị m gần nhất
A. 140. B. 176. C. 270. D. 147.
Câu 23 (VD): Dung dịch X chứa các ion: Fe
2+
(0,1 mol), Al
3+
(0,2 mol), Cl
-
(0,3 mol), SO
4
2-
(x mol). Giá
trị của x là
A. 0,50 B. 0,60 C. 0,25 D. 1,00
Câu 24 (VD): Dung dịch X chứa 0,3 mol Na
+
; 0,1 mol Mg
2+
; 0,2 mol Cl
-
x mol NO
3
-
. Khối lượng
muối trong dung dịch X là
A. 35,0 gam B. 28,8 gam C. 37,4 gam D. 31,2 gam
Câu 25 (TH): Các hình vẽ bên dưới tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành phòng thí
nghiệm. Cho biết từng phương pháp (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau: O
2
,
Cl
2
, HCl, NH
3
, SO
2
, H
2
(biết rằng một chất khí có thể thu bằng nhiều phương pháp)?
A. (1) thu O
2
, HCl; (2) thu SO
2
, NH
3
; (3) thu N
2
Cl
2
, H
2
B. (1) thu NH
3
, H
2
; (2) thu HCl, SO
2
, Cl
2
, O
2
; (3) thu O
2
, H
2
C. (1) thu NH
3
, H
2
; (2) thu SO
2
Cl
2
,O
2
; (3) thu NH
3
, HCl
D. (1) thu NH
3
, H
2
, Cl
2
; (2) thu SO
2
, O
2
; (3) thu O
2
, HCl, H
2
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 26 (NB): Muối nào dưới đây là muối axit?
A. Na
3
PO
4
B. KOH C. KNO
3
D. Ca(HCO
3
)
2
Câu 27 (NB): Phương trình điện li nào dưới đây viết đúng?
A. CH
3
COOH H
+
+ CH
3
COO
-
B. H
2
SO
4
→ H
2+
+ SO
4
2-
C. Na
3
PO
4
→ 3Na
3+
+ PO
4
3-
D. MgCl
2
→ Mg
2+
+ 2Cl
2-
Câu 28 (TH): Dung dịch NaOH 0,01M có giá trị pH là
A. 12 B. 2 C. 1 D. 13
Câu 29 (VD): Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO
3
)
2
thu được tổng thể tích khí là 5,376 lít (ở điều kiện
tiêu chuẩn). Giá trị của m là
A. 18,048 B. 45,120 C. 30,080 D. 22,560
Câu 30 (VD): Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng, thu được 3,36 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 8,10. B. 5,40. C. 4,05. D. 10,80.
Câu 31 (NB): Khi nhiệt phân hoàn toàn muối KNO
3
thu được sản phẩm là
A. KNO
2
, N
2
và O
2
B. KNO
2
và O
2
C. KNO
2
, N
2
và CO
2
D. KNO
2
và NO
2
Câu 32 (NB): Các mức số oxi hóa có thể có của cacbon là
A. -4; 0; +4 B. -4; 0; +2; +4 C. -4; -2; 0; +2; +4 D. -4; +2; +4
Câu 33 (TH): Cho các sơ đồ phản ứng sau:
1. C + O
2
CO
2.
4. C + H
2
CH
4.
2. C + CuO Cu + CO. 5. C + H
2
SO
4 (đặc)
SO
2
+ CO
2
+ H
2
O.
3. C + Ca CaC
2
. 6. C + H
2
O CO + H
2
.
Các phản ứng cacbon thể hiện tính oxi hóa là
A. 1, 2, 5, 6 B. 3, 4 C. 1, 5, 6 D. 1, 5
Câu 34 (VD): Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO
3
loãng, dư, thoát ra 6,72 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,2 B. 19,2 C. 28,8 D. 3,2
Câu 35 (NB): Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. HClO B. NaCl C. H
2
S D. CH
3
COOH
Câu 36 (TH): Khử hoàn tàn 4,8 gam Fe
2
O
3
bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản
ứng là
A. 3,36 gam B. 1,68 gam C. 2,52 gam D. 1,44 gam
Câu 37 (TH): Vào mùa lạnh người ta thường sử dụng than để sưởi ấm, tuy nhiên có nhiều trường hợp bị
ngộ độc dẫn đến tử vong do hít phải một hàm lượng đủ lớn khí X (không màu, không mùi, hơi nhẹ hơn
không khí). Chất khí X và biện pháp tránh bị ngộ độc khi sử dụng than để sưởi ấm lần lượt là
A. khí CO
2
, không dùng trong phòng kín mà phải để cửa thoáng
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. khí NH
3
, không dùng trong phòng kín mà phải để cửa thoáng
C. khí CO, dùng trong phòng kín để khí CO không thoát ra môi trường
D. khí CO, không dùng trong phòng kín mà phải để cửa thoáng
Câu 38 (NB): Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào dưới đây?
A. SiO
2
+ 2NaOH → Na
2
SiO
3
+ CO
2
B. SiO
2
+ 4HF → SiF
4
+ 2H
2
O
C. SiO
2
+ Na
2
CO
3
Na
2
SiO
3
+ CO
2
D. SiO
2
+ Mg → 2MgO + Si
Câu 39 (NB): Chất nào dưới đây không dẫn điện khi hòa tan trong nước?
A. MgCl
2
B. NaOH C. HCl D. C
6
H
12
O
6
(glucozơ)
Câu 40 (VD): Cho 10 lít N
2
tác dụng với lượng dư khí hiđro, đun nóng hỗn hợp với xúc tác thích hợp thu
được V lít NH
3
với hiệu suất phản ứng 75%. Biết các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ áp
suất. Giá trị của V là
A. 15,0 B. 6,0 C. 20,0 D. 7,5
Đáp án
1-A 2-A 3-A 4-D 5-D 6-A 7-C 8-C 9-B 10-D
11-B 12-C 13-D 14-C 15-C 16-C 17-D 18-C 19-A 20-B
21-C 22-B 23-C 24-A 25-B 26-D 27-A 28-A 29-A 30-C
31-B 32-B 33-B 34-D 35-B 36-A 37-D 38-B 39-D 40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
X là khí có màu nâu đỏ → X là NO
2
Câu 2: Đáp án A
Phương pháp giải:
Đặt số oxi hóa của M khi phản ứng với HNO
3
là +n (1 ≤ n ≤ 3)
QT cho - nhận e:
M → M
+n
+ n e
2N
+5
+ 10e → N
2
Bảo toàn electron: n.nM = 10nN2 => nM => Mối liên hệ giữa R và n.
Biện luận với n = 1, 2, 3 để tìm giá trị R, n phù hợp.
Giải chi tiết:
Đặt số oxi hóa của M khi phản ứng với HNO
3
là +n (1 ≤ n ≤ 3)
QT cho - nhận e:
M → M
+n
+ n e
2N
+5
+ 10e → N
2
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT BẾN TRE
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGÔ VĂN CẤN MÔN: Hóa – Lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng dư, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. NO2 B. N2O C. N2 D. NO
Câu 2 (VD): Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 448 ml khí
N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là A. Mg B. Zn C. Al D. Ca
Câu 3 (NB): Hợp chất có tính lưỡng tính là A. Al(OH)3 B. Ba(OH)2 C. Fe(OH)2 D. Cr(OH)2
Câu 4 (NB): Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑
B. CO2 + Na2SiO3 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
D. Fe2O3 + 8HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 2NO2 ↑ + 4H2O
Câu 5 (VD): Cho 44,0 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, sản phẩm thu được và khối lượng tương ứng lần lượt là A. Na3PO4 và 50,0 gam
B. NaH2PO4 và 49,2 gam; Na2HPO4 và 14,2 gam
C. Na2HPO4 và 15,0 gam
D. Na2HPO4 và 14,2 gam; Na3PO4 và 49,2 gam
Câu 6 (VDC): Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO3 1,5M,
thu được dung dịch chứa 174,04 gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai khí không màu không hóa
nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18,8. Giá trị của V là A. 1,90. B. 1,75. C. 1,14. D. 1,15.
Câu 7 (TH): Cho các phản ứng sau:
(1) 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4. (2) 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O. (3) 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl.
(4) 3NH3 + 3H2O + Al(NO3)3 → Al(OH)3 +3NH4NO3. (5) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O.
(6) 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3N2 + 3H2O
Các phản ứng trong đó NH3 có tính khửA. 1, 4 B. 2, 3, 4, 5, 6 C. 2, 3, 5, 6 D. 2, 3, 4, 5
Câu 8 (NB): Để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch H2SO4
Câu 9 (NB): Dẫn luồng khí CO dư qua ống sứ chứa hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 đun nóng, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm Trang 1

A. Al2O3, Cu, Mg, Fe. B. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
C. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO. D. Al, Fe, Cu, Mg.
Câu 10 (TH): Một dung dịch có a mol NH + 2- -
4 , b mol Mg2+, c mol SO4 và d mol HCO3 . Biểu thức nào
biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d là A. a + b = 2c + d B. a + b = c + d C. a + 2b = c + d D. a + 2b = 2c + d
Câu 11 (NB): Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng
dung dịch amoni nitrit bão hoà (NH4NO2). Khí X là A. NO B. N2 C. N2O D. NO2
Câu 12 (NB): Theo Arenius, dung dịch có tính axit là A. NaCl B. K2SO4 C. H2SO4 D. KOH
Câu 13 (TH): Hiện tượng "hiệu ứng nhà kính" làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây
hạn hán, lũ lụt, nước biển dâng,… Tác nhân chủ yếu gây "hiệu ứng nhà kính" là do sự tăng nồng độ trong
không khí quyển của chất nào sau đây? A. O3 B. N2 C. NO2 D. CO2
Câu 14 (TH): Cho phương trình phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O, phương trình ion
thu gọn ứng với phản ứng trên là A. Na+ + Cl- → NaCl.
B. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + CO2 + H2O. C. 2H+ + CO 2- 2- 3 → CO2 + H2O.
D. Na2CO3 → 2Na+ + CO3 .
Câu 15 (TH): Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
2. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.
3. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
4. Cho dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
5. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch NaOH đun nhẹ.
6. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đun nhẹ.
7. Cho dung dịch Fe2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2.
8. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 16 (NB): Cho các kim loại sau: Mg, Al, Cu, Ag, Fe, Au, Zn, Ca. Số kim loại tác dụng được với dung
dịch HNO3 đặc nguội là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 17 (VD): Hòa tan m gam H2SO4 vào nước được 600 ml dung dịch X có pH = 2. Giá trị của m là A. 0,490 B. 0,588 C. 0,245 D. 0,294
Câu 18 (TH): Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O. Trang 2


Tổng hệ số cân bằng (số nguyên tối giản) của các chất trong phản ứng trên là A. 18 B. 16 C. 20 D. 22
Câu 19 (VD): Trộn 200 ml dung dịch HNO3 0,1M vào 200 ml dung dịch NaOH 0,3M thu được 400 ml
dung dịch X có giá trị pH là A. 12 B. 1 C. 2 D. 13
Câu 20 (TH): Dung dịch Na 3-
3PO4 1M, nồng độ (mol/l) của ion Na+ và PO4 lần lượt là A. 1 và 3 B. 3 và 1 C. 2 và 3 D. 3 và 2
Câu 21 (TH): Trên bề mặt của vỏ trứng gia cầm có những lỗ nhỏ nên vi khuẩn có thể xâm nhập được và
hơi nước, cacbon đioxit có thể thoát ra làm trứng nhanh hỏng. Để bảo quản trứng lâu hỏng, người ta
thường nhúng trứng vào dung dịch Ca(OH)2, phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình này là
A. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaOH. B. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Câu 22 (VDC): Cho 23,82 gam hỗn hợp X gồm bột Zn và Mg (tỉ lệ mol theo thứ tự là 5:3) tan vừa đủ
trong hỗn hợp dung dịch gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp các
muối trung hòa và 4,704 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu
trong không khí. Tỉ khối của Z so với H2 là 13. Giá trị m gần nhấtA. 140. B. 176. C. 270. D. 147.
Câu 23 (VD): Dung dịch X chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl-(0,3 mol), SO 2- 4 (x mol). Giá trị của x là A. 0,50 B. 0,60 C. 0,25 D. 1,00
Câu 24 (VD): Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO -3. Khối lượng
muối trong dung dịch X là A. 35,0 gam B. 28,8 gam C. 37,4 gam D. 31,2 gam
Câu 25 (TH): Các hình vẽ bên dưới mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phòng thí
nghiệm. Cho biết từng phương pháp (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau: O2,
Cl2, HCl, NH3, SO2, H2(biết rằng một chất khí có thể thu bằng nhiều phương pháp)?
A. (1) thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2 Cl2, H2
B. (1) thu NH3, H2; (2) thu HCl, SO2, Cl2, O2; (3) thu O2, H2
C. (1) thu NH3, H2; (2) thu SO2 Cl2,O2; (3) thu NH3, HCl
D. (1) thu NH3, H2, Cl2; (2) thu SO2, O2; (3) thu O2, HCl, H2 Trang 3


Câu 26 (NB): Muối nào dưới đây là muối axit? A. Na3PO4 B. KOH C. KNO3 D. Ca(HCO3)2
Câu 27 (NB): Phương trình điện li nào dưới đây viết đúng? A. CH 2- 3COOH ⇄ H+ + CH3COO- B. H2SO4 → H2+ + SO4 C. Na 3- 3PO4 → 3Na3+ + PO4
D. MgCl2 → Mg2+ + 2Cl2-
Câu 28 (TH): Dung dịch NaOH 0,01M có giá trị pH là A. 12 B. 2 C. 1 D. 13
Câu 29 (VD): Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được tổng thể tích khí là 5,376 lít (ở điều kiện
tiêu chuẩn). Giá trị của m là A. 18,048 B. 45,120 C. 30,080 D. 22,560
Câu 30 (VD): Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 3,36 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 8,10. B. 5,40. C. 4,05. D. 10,80.
Câu 31 (NB): Khi nhiệt phân hoàn toàn muối KNO3 thu được sản phẩm là A. KNO2, N2 và O2 B. KNO2 và O2
C. KNO2, N2 và CO2 D. KNO2 và NO2
Câu 32 (NB): Các mức số oxi hóa có thể có của cacbon là A. -4; 0; +4 B. -4; 0; +2; +4 C. -4; -2; 0; +2; +4 D. -4; +2; +4
Câu 33 (TH): Cho các sơ đồ phản ứng sau: 1. C + O2 CO2. 4. C + H2 CH4. 2. C + CuO Cu + CO. 5. C + H2SO4 (đặc) SO2 + CO2 + H2O. 3. C + Ca CaC2. 6. C + H2O CO + H2.
Các phản ứng cacbon thể hiện tính oxi hóa là A. 1, 2, 5, 6 B. 3, 4 C. 1, 5, 6 D. 1, 5
Câu 34 (VD): Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 loãng, dư, thoát ra 6,72 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là A. 1,2 B. 19,2 C. 28,8 D. 3,2
Câu 35 (NB): Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh? A. HClO B. NaCl C. H2S D. CH3COOH
Câu 36 (TH): Khử hoàn tàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 3,36 gam B. 1,68 gam C. 2,52 gam D. 1,44 gam
Câu 37 (TH): Vào mùa lạnh người ta thường sử dụng than để sưởi ấm, tuy nhiên có nhiều trường hợp bị
ngộ độc dẫn đến tử vong do hít phải một hàm lượng đủ lớn khí X (không màu, không mùi, hơi nhẹ hơn
không khí). Chất khí X và biện pháp tránh bị ngộ độc khi sử dụng than để sưởi ấm lần lượt là
A. khí CO2, không dùng trong phòng kín mà phải để cửa thoáng Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo