Đề thi học kì I Hóa lớp 11 trường THPT Quang Trung

195 98 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Bộ 29 Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 - 2024 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo - Hà Nội;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Tenlơman - TP. Hồ Chí Minh;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Quang Trung;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 Sở GD_ĐT tỉnh Quảng Nam.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(195 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TRƯỜNG THPT QUANG
TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: Hóa – Lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút; không kể thời gian phát đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (TH): Trong dãy các chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh
A. HF, C
6
H
6
, KCl. " " " " "" B. NaCl, HCl, NaOH."
C. H
2
S, CaSO
4
, NaHCO
3
." D. H
2
S, H
2
SO
4
, NaOH.
Câu 2 (NB): Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân trừ các muối cacbonat của kim loại kiềm.
B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân.
C. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
D. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước.
Câu 3 (TH): Để khắc chữ và hình trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây?
A. Dung dịch NaOH đặc." B. Dung dịch HNO
3
."
C. Dung dịch H
3
PO
4
. " " "" D. Dung dịch HF.
Câu 4 (VD): Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
CaCO
3
bằng dung dịch HCl dư, thu
được V lít khí CO
2
(đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 1,79." B. 4,48." C. 5,60." D. 2,24."
Câu 5 (NB): Ở điều kiện thường, photpho hoạt động như thế nào so với nitơ
A. không xác định được." B. Photpho mạnh hơn."
C. bằng nhau. " " "" D. Photpho yếu hơn.
Câu 6 (TH): Cacbon (C) thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây
A. 4Al + 3C → Al
4
C
3
." B. C + O
2
→ CO
2
. " " " " ""
C. C + H
2
O → CO + H
2
. " " " " " "" D. CO
2
+ 2Mg → C + 2MgO.
Câu 7 (TH): Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al
2
O
3
; CuO; MgO; Fe
2
O
3
nung nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là
A. Al
2
O
3
, Cu, Mg, Fe." B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Cu, MgO. " " " "" D. Al
2
O
3
, Cu; MgO; Fe.
Câu 8 (VD): Cho khí CO qua ống sứ chứa 10 gam hỗn hợp chất rắn X gồm CuO; Fe
2
O
3
; FeO; Fe
3
O
4
MgO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y 8 gam rắn Z. Cho Y qua dung dịch nước
vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 50,0. B. 12,5. C. 25,0. D. 20,0.
Câu 9 (NB): Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH
3
thì dung dịch chuyển thành
A. màu tím. " " " " " B. màu đỏ." C. màu hồng. " " "" D. màu xanh.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10 (TH): Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH
4
NO
3
;
NaHCO
3
; (NH
4
)
2
SO
4
; FeCl
2
.
A. NaOH." B. BaCl
2
." C. Ba(OH)
2
." D. AgNO
3
.
Câu 11 (NB): Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy do nhiễm độc khí X.
Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. NH
3
." B. N
2
." C. CO." D. H
2
.
Câu 12 (TH): Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. H
2
SO
4
." B. HCl." C. NaOH. " " " " " " D. NH
4
NO
3
.
Câu 13 (TH): Để thu được muối trung hòa, cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50
ml dung dịch H
3
PO
4
0,5M
A. 35 ml." B. 45 ml." C. 25 ml." D. 75 ml.
Câu 14 (VD): Dung dịch Y chứa 0,02 mol Mg
2+
; 0,03 mol Na
+
; 0,03 mol Cl
-
và y mol SO
4
2-
. Giá trị của y
A. 0,025." B. 0,015." C. 0,01." D. 0,02.
Câu 15 (NB): Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazo, muối là do trong dung dịch của chúng có
A. ion." B. cation." C. anion." D. chất.
Câu 16 (VD): Một dung dịch của pH = 5 thì nồng độ H
+
sẽ bằng
A. 5.10
-4
M. " " " " " B. 2.10
-5
M. " " " " " C. 0,2 M." D. 10
-5
M.
Câu 17 (NB): Tính chất hóa học của NH
3
A. Tính bazo yếu, tính oxi hóa." B. Tính bazo mạnh, tính oxi hóa.
C. Tính bazo mạnh, tính khử." D. Tính bazo yếu, tính khử.
Câu 18 (NB): Trong phòng thí nghiệm, N
2
được điều chế từ
A. NH
4
NO
3
." B. NaNO
2
. " " " " "" C. NH
4
NO
2
." D. NH
4
Cl.
Câu 19 (NB): Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm Nito là
A. ns
2
np
3
. " " " " " "" B. ns
2
np
2
." C. ns
2
np
1
." D. ns
1
.
Câu 20 (TH): Dung dịch NaOH chứa những phần tử nào sau đây
A. NaOH, Na
+
, OH
-
." B. OH
-
." C. OH
-
, Na
+
." D. Na
+
.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 21 (TH):
a) Viết phương trình điện li của CH
3
COOH và NaOH.
b) Hoàn thành phương trình dạng phân tử và viết phương trình ion rút gọn theo sơ đồ sau:
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ ? ↓ + ?
H
2
SO
4
+ ? → ? + H
2
O
Câu 22 (TH): Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 23 (VD): Cho 2,24 lít khí CO
2
(đktc) tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được bao nhiêu gam muối?
Câu 24 (VD): Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam Mg vào dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch A
2,688 lít hỗn hợp khí X gồm N
2
và N
2
O (ở đktc). Thêm một lượng dư KOH vào dung dịch A, đun nóng để
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì một khí mùi khai thoát ra. Khí này tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch H
2
SO
4
0,1M (tạo muối trung hòa). Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X (ở đktc) số mol HNO
3
đã phản ứng?
Đáp án
1-B 2-A 3-D 4-B 5-B 6-A 7-D 8-B 9-D 10-C
11-C 12-A 13-D 14-D 15-A 16-D 17-D 18-C 19-A 20-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Phương pháp giải:
Những chất điện li mạnh là những chất khi tan trong nước điện li hoàn toàn thành các ion.
Giải chi tiết:
A loại vì C
6
H
6
không là chất điện li
B đúng
C loại vì H
2
S là chất điện li yếu
D loại vì H
2
S là chất điện li yếu
Câu 2: Đáp án A
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
A đúng
B sai vì các muối cacbonat của KL kiềm bền với nhiệt, không bị nhiệt phân
C sai vì các muối cacbonat của KL kiềm tan được trong nước
D sai vì hầu hết các muối cacbonat đều không tan trừ các muối cacbonat của KL kiềm
Câu 3: Đáp án D
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
Dung dịch HF có khả năng ăn mòn SiO
2
(thành phần chính của thủy tinh) nên được dùng để khắc chữ lên
thủy tinh.
PTHH: 4HF + SiO
2
→ SiF
4
+ 2H
2
O
Câu 4: Đáp án B
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phương pháp giải:
Đặt n
Na2CO3
= x và n
CaCO3
= y (mol)
m
hh
= m
Na2CO3
+ m
CaCO3
= 106x + 100y = 20,6 (1)
BTNT “Na”: n
NaCl
= 2n
Na2CO3
= 2x (mol)
BTNT “Ca”: n
CaCl2
= n
CaCO3
= y (mol)
m
muối
= m
NaCl
+ m
CaCl2
= 58,5.2x + 111y = 22,8 (2)
Giải (1) (2) thu được x, y
BTNT “C” => n
CO2
= n
Na2CO3
+ n
CaCO3
=> V
Giải chi tiết:
Đặt n
Na2CO3
= x và n
CaCO3
= y (mol)
m
hh
= m
Na2CO3
+ m
CaCO3
= 106x + 100y = 20,6 (1)
BTNT “Na”: n
NaCl
= 2n
Na2CO3
= 2x (mol)
BTNT “Ca”: n
CaCl2
= n
CaCO3
= y (mol)
m
muối
= m
NaCl
+ m
CaCl2
= 58,5.2x + 111y = 22,8 (2)
Giải (1) và (2) được x = 0,1 và y = 0,1
BTNT “C” => n
CO2
= n
Na2CO3
+ n
CaCO3
= 0,1 + 0,1 = 0,2 mol
=> V = 4,48 lít
Câu 5: Đáp án B
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nito.
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp giải:
Chất oxi hóa là chất nhận e để xuống trạng thái có mức oxi hóa thấp hơn.
Giải chi tiết:
Trong phản ứng 4Al + 3C → Al
4
C
3
: C
0
+ 4e → C
-4
Chú ý: HS dễ nhầm với đáp án D. Đáp án D không đúng bởi CO
2
mới thể hiện tính oxi hóa, không
phải là C (cacbon).
Câu 7: Đáp án D
Phương pháp giải:
CO khử được các oxit của KL đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học.
Giải chi tiết:
CO khử được các oxit CuO, Fe
2
O
3
nên sau phản ứng thu được chất rắn là: Al
2
O
3
, Cu, MgO, Fe.
Câu 8: Đáp án B
Phương pháp giải:
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Khi khử oxit kim loại bằng CO: n
CO pư
= n
O pư
= n
CO2
Khi CO
2
"phản ứng với Ca(OH)
2
"dư: n
CaCO3
"= n
CO2"
Giải chi tiết:
m"
rắn giảm"
= m
O pư
"= 2 gam n
O
"= 2/16 = 0,125 mol
Khi khử oxit kim loại bằng CO:
CO ""+ ""O """→ ""CO
2
" " " """""0,125 → 0,125 (mol)
Khi CO
2
phản ứng với Ca(OH)
2
dư:
n
CaCO3
"= n
CO2"
= 0,125 mol
m
CaCO3
"= 0,125.100 = 12,5 gam
Câu 9: Đáp án D
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
Dung dịch NH
3
có môi trường bazo nên làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 10: Đáp án C
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
Dùng Ba(OH)
2
:
- Khí, không có kết tủa => NH
4
NO
3
2NH
4
NO
3
+ Ba(OH)
2
→ Ba(NO
3
)
2
+ 2NH
3
↑ + 2H
2
O
- Không có khí, kết tủa trắng => NaHCO
3
2NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
→ 2BaCO
3
↓ + 2H
2
O
- Khí mùi khai, kết tủa trắng => (NH
4
)
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ BaSO
4
↓ + 2NH
3
↑ + 2H
2
O
- Không có khí, kết tủa trắng xanh sau hóa nâu đỏ khi để trong không khí => FeCl
2
FeCl
2
+ Ba(OH)
2
→ BaCl
2
+ Fe(OH)
2
Câu 11: Đáp án C
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
Khí X là CO.
Câu 12: Đáp án A
Phương pháp giải:
Các dung dịch có nồng độ ion càng cao thì dẫn điện càng tốt.
Giải chi tiết:
A. H
2
SO
4
→ 2H
+
+ SO
4
-
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TRƯỜNG THPT QUANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRUNG MÔN: Hóa – Lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút; không kể thời gian phát đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (TH): Trong dãy các chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh A. HF, C6H6, KCl. B. NaCl, HCl, NaOH. C. H2S, CaSO4, NaHCO3. D. H2S, H2SO4, NaOH.
Câu 2 (NB): Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân trừ các muối cacbonat của kim loại kiềm.
B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân.
C. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
D. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước.
Câu 3 (TH): Để khắc chữ và hình trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây?
A. Dung dịch NaOH đặc. B. Dung dịch HNO3. C. Dung dịch H3PO4. D. Dung dịch HF.
Câu 4 (VD): Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu
được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 1,79. B. 4,48. C. 5,60. D. 2,24.
Câu 5 (NB): Ở điều kiện thường, photpho hoạt động như thế nào so với nitơ
A. không xác định được.
B. Photpho mạnh hơn. C. bằng nhau. D. Photpho yếu hơn.
Câu 6 (TH): Cacbon (C) thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây A. 4Al + 3C → Al4C3. B. C + O2 → CO2.
C. C + H2O → CO + H2.
D. CO2 + 2Mg → C + 2MgO.
Câu 7 (TH): Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3; CuO; MgO; Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là A. Al2O3, Cu, Mg, Fe. B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO. D. Al2O3, Cu; MgO; Fe.
Câu 8 (VD): Cho khí CO qua ống sứ chứa 10 gam hỗn hợp chất rắn X gồm CuO; Fe2O3; FeO; Fe3O4 và
MgO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y và 8 gam rắn Z. Cho Y qua dung dịch nước
vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 50,0. B. 12,5. C. 25,0. D. 20,0.
Câu 9 (NB): Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu tím. B. màu đỏ. C. màu hồng. D. màu xanh. Trang 1


Câu 10 (TH): Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4NO3; NaHCO3; (NH4)2SO4; FeCl2. A. NaOH. B. BaCl2. C. Ba(OH)2. D. AgNO3.
Câu 11 (NB): Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X.
Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. NH3. B. N2. C. CO. D. H2.
Câu 12 (TH): Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? A. H2SO4. B. HCl. C. NaOH. D. NH4NO3.
Câu 13 (TH): Để thu được muối trung hòa, cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M A. 35 ml. B. 45 ml. C. 25 ml. D. 75 ml.
Câu 14 (VD): Dung dịch Y chứa 0,02 mol Mg2+; 0,03 mol Na+; 0,03 mol Cl- và y mol SO 2- 4 . Giá trị của y là A. 0,025. B. 0,015. C. 0,01. D. 0,02.
Câu 15 (NB): Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazo, muối là do trong dung dịch của chúng có A. ion. B. cation. C. anion. D. chất.
Câu 16 (VD): Một dung dịch của pH = 5 thì nồng độ H+ sẽ bằng A. 5.10-4 M. B. 2.10-5 M. C. 0,2 M. D. 10-5 M.
Câu 17 (NB): Tính chất hóa học của NH3 là
A. Tính bazo yếu, tính oxi hóa.
B. Tính bazo mạnh, tính oxi hóa.
C. Tính bazo mạnh, tính khử.
D. Tính bazo yếu, tính khử.
Câu 18 (NB): Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế từ A. NH4NO3. B. NaNO2. C. NH4NO2. D. NH4Cl.
Câu 19 (NB): Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm Nito là A. ns2np3. B. ns2np2. C. ns2np1. D. ns1.
Câu 20 (TH): Dung dịch NaOH chứa những phần tử nào sau đây
A. NaOH, Na+, OH-. B. OH-. C. OH-, Na+. D. Na+. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 21 (TH):
a) Viết phương trình điện li của CH3COOH và NaOH.
b) Hoàn thành phương trình dạng phân tử và viết phương trình ion rút gọn theo sơ đồ sau: BaCl2 + Na2SO4 → ? ↓ + ? H2SO4 + ? → ? + H2O
Câu 22 (TH): Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau: Trang 2


Câu 23 (VD): Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được bao nhiêu gam muối?
Câu 24 (VD): Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam Mg vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A và
2,688 lít hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O (ở đktc). Thêm một lượng dư KOH vào dung dịch A, đun nóng để
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì có một khí mùi khai thoát ra. Khí này tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch H2SO4 0,1M (tạo muối trung hòa). Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X (ở đktc) và số mol HNO3 đã phản ứng? Đáp án 1-B 2-A 3-D 4-B 5-B 6-A 7-D 8-B 9-D 10-C 11-C 12-A 13-D 14-D 15-A 16-D 17-D 18-C 19-A 20-C LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B Phương pháp giải:
Những chất điện li mạnh là những chất khi tan trong nước điện li hoàn toàn thành các ion. Giải chi tiết:
A loại vì C6H6 không là chất điện li B đúng
C loại vì H2S là chất điện li yếu
D loại vì H2S là chất điện li yếu
Câu 2: Đáp án A Phương pháp giải: Giải chi tiết: A đúng
B sai vì các muối cacbonat của KL kiềm bền với nhiệt, không bị nhiệt phân
C sai vì các muối cacbonat của KL kiềm tan được trong nước
D sai vì hầu hết các muối cacbonat đều không tan trừ các muối cacbonat của KL kiềm
Câu 3: Đáp án D Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Dung dịch HF có khả năng ăn mòn SiO2 (thành phần chính của thủy tinh) nên được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.
PTHH: 4HF + SiO2 → SiF4 + 2H2O
Câu 4: Đáp án B Trang 3

Phương pháp giải:
Đặt nNa2CO3 = x và nCaCO3 = y (mol)
m hh = mNa2CO3 + mCaCO3 = 106x + 100y = 20,6 (1)
BTNT “Na”: nNaCl = 2nNa2CO3 = 2x (mol)
BTNT “Ca”: nCaCl2 = nCaCO3 = y (mol)
m muối = mNaCl + mCaCl2 = 58,5.2x + 111y = 22,8 (2)
Giải (1) (2) thu được x, y
BTNT “C” => nCO2 = nNa2CO3 + nCaCO3 => V Giải chi tiết:
Đặt nNa2CO3 = x và nCaCO3 = y (mol)
m hh = mNa2CO3 + mCaCO3 = 106x + 100y = 20,6 (1)
BTNT “Na”: nNaCl = 2nNa2CO3 = 2x (mol)
BTNT “Ca”: nCaCl2 = nCaCO3 = y (mol)
m muối = mNaCl + mCaCl2 = 58,5.2x + 111y = 22,8 (2)
Giải (1) và (2) được x = 0,1 và y = 0,1
BTNT “C” => nCO2 = nNa2CO3 + nCaCO3 = 0,1 + 0,1 = 0,2 mol => V = 4,48 lít
Câu 5: Đáp án B Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nito.
Câu 6: Đáp án A Phương pháp giải:
Chất oxi hóa là chất nhận e để xuống trạng thái có mức oxi hóa thấp hơn. Giải chi tiết:
Trong phản ứng 4Al + 3C → Al4C3: C0 + 4e → C-4
Chú ý: HS dễ nhầm với đáp án D. Đáp án D không đúng bởi vì CO2 mới thể hiện tính oxi hóa, không phải là C (cacbon).
Câu 7: Đáp án D Phương pháp giải:
CO khử được các oxit của KL đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học. Giải chi tiết:
CO khử được các oxit CuO, Fe2O3 nên sau phản ứng thu được chất rắn là: Al2O3, Cu, MgO, Fe.
Câu 8: Đáp án B Phương pháp giải: Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo