Đề thi học kì I Hóa lớp 11 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội

181 91 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Bộ 29 Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 - 2024 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo - Hà Nội;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Tenlơman - TP. Hồ Chí Minh;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Quang Trung;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 Sở GD_ĐT tỉnh Quảng Nam.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(181 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT YNE HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: Hóa – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB): Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. không khí B. NH
3
và O
2
C. NH
4
NO
2
D. Zn và HNO
3
Câu 2 (NB): Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO
3
)
3
trong không khí thu được các sản phẩm là:
A. FeO, NO
2
, O
2
B. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
C. Fe
2
O
3
, NO
2
D. Fe, NO
2
, O
2
Câu 3 (TH): Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H
3
PO
4
1M. Muối thu được
sau phản ứng là
A. NaH
2
PO4 B. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
C. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
D. Na
3
PO
4
Câu 4 (TH): Những ion sau đây cùng có mặt trong một dung dịch là:
A. Mg
2+
, SO
4
2-
, Cl
-
, Ag
+
. B. H
+
, Cl
, Na
+
, Al
3+
.
C. S
2‾
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
. D. OH
, Na
+
, Ba
2+
, Fe
3+
.
Câu 5 (NB): Phân bón hoá học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào?
A. Hàm lượng % số mol: N, P
2
O
5
, K
2
O B. Hàm lượng %khối lượng: N, P, K.
C. Hàm lượng % khối lượng: N, P
2
O
5
, K
2
O D. Hàm lượng % khối lượng: N
2
O
5
, P
2
O
5
, K
2
O
Câu 6 (TH): Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. NH
4
NO
2
C. CaCO
3
D. NH
4
HCO
3
Câu 7 (NB): HNO
3
chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H
2
S, C, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
. B. Na
2
SO
3
, P, CuO, CaCO
3
, Ag.
C. Al , FeCO
3
, HI , CaO, FeO. D. Cu, C, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, SO
2
.
Câu 8 (TH): Thí nghiệm với dung dịch HNO
3
thường sinh ra khí độc NO
2
. Để hạn chế khí NO
2
thoát ra
từ
ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô (b) bông có tẩm nước
(c) bông có tẩm nước vôi trong (d) bông có tẩm giấm ăn
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (b) B. (a) C. (d) D. (c)
Câu 9 (NB): Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO
2
+ 2Mg → 2MgO + Si. B. SiO
2
+ 2NaOH → Na
2
SiO
3
+ H
2
O. C. SiO
2
+ 4HF
→ SiF
4
+ 2H
2
O. D. SiO
2
+ Na
2
CO
3
→ Na
2
SiO
3
+ CO
2
.
Câu 10 (VD): Một loại thủy tinh thành phần gồm 70,559% SiO
2
, 10,98% CaO, 18,43% K
2
O. Công
thức của thủy tinh này là
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. K
2
O.2CaO.6SiO
2
B. K
2
O.CaO.5SiO
2
C. K
2
O.CaO.4SiO
2
D. K
2
O.CaO.6SiO
2
Câu 11 (TH): Phản ứng nào chứng tỏ axit silixic yếu hơn axit cacbonic?
A. Na
2
SiO
3
+ CO
2
+ H2O → Na
2
CO
3
+ H
2
SiO
3
B. Na
2
SiO
3
+ 2HCl → 2 NaCl +
H
2
SiO
3
C. H
2
SiO
3
+ 2 NaOH → Na
2
SiO
3
+ 2 H
2
O D. SiO
2
+ 2 NaOH Na
2
SiO
3
+ H
2
O
Câu 12 (VD): Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO
2
vào 3 lít dd Ca(OH)
2
0,01M được?
A. 1 gam kết tủa B. 2 gam kết tủa C. 3 gam kết tủa D. 4 gam kết tủa
II. TỰ LUẬN
Câu 13 (TH): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, xúc tác nếu có):
Câu 14 (TH): Nêu hiện tượng xảy ra, viết phương trình phản ứng khi:
a) Thổi từ từ đến dư khí CO
2
vào dung dịch nước vôi trong.
b) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na
2
SiO
3
.
c) Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
vào dung dịch NaHSO
4
.
Câu 15 (VD): Hòa tan hoàn toàn 25,6 gam hỗn hợp A gồm Cu Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
2M (dư
20% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch B 2,24 lít khí NO (đktc) sản phẩm khử duy
nhất.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính phần trăm khối lượng Fe
2
O
3
trong hỗn hợp A?
c) Tính thể tích dung dịch HNO
3
ban đầu?
d) Lấy dung dịch B đem cạn rồi nung tới khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Tính giá
trị của m?
Đáp án
1-C 2-C 3-B 4-B 5-C 6-D 7-A 8-D 9-C 10-D
11-A 12-B 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20-
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Phương pháp giải:
Dựa vào phương pháp điều chế N
2
.
Giải chi tiết:
Trong phòng thí nghiệm, ni tinh khiết được điều chế t NH
4
NO
2
theo PTHH: NH
4
NO
2
N
2
+2H
2
O
Câu 2: Đáp án C
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
4Fe(NO
3
)
3
2Fe
2
O
3
+ 12NO
2
+ 3O
2
→ Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO
3
)
3
trong không khí thu được các sản phẩm là: Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
Câu 3: Đáp án B
Phương pháp giải:
Xét tỉ lệ n
NaOH
: n
H3PO4
= a
NaOH + H
3
PO
4
→ NaH
2
PO
4
+ H
2
O
2NaOH + H
3
PO
4
→ Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
3NaOH + H
3
PO
4
→ Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
Nếu a ≤ 1 thì phản ứng chỉ tạo ra NaH
2
PO
4
Nếu 1 < a < 2 thì phản ứng tạo 2 muối NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
Nếu a = 2 thì phản ứng chỉ tạo Na
2
HPO
4
Nếu 2 < a < 3 thỉ phản ứng tạo 2 muối Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
Nếu a ≥ 3 nên phản ứng tạo muối Na
3
PO
4
Giải chi tiết:
Vì n
NAOH
: n
H3PO4
= 0,3 : 0,2 = 1,5 nên phản ứng tạo 2 muối NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
NaOH + H
3
PO
4
→ NaH
2
PO
4
+ H
2
O
2NaOH + H
3
PO
4
→ Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
Câu 4: Đáp án B
Phương pháp giải:
Các ion tồn tại trong một dung dịch khi các ion không phản ứng với nhau.
Giải chi tiết:
A. không thể cùng trong một dung dịch do Ag
+
+ Cl
-
→ AgCl
B. có thể tồn tại trong dung dịch vì các ion không phản ứng với nhau
C. không tồn tại được vì Fe
2+
+ S
2-
→ FeS hoặc Cu
2+
+ S
2-
→ CuS
D. không tồn tại được vì Fe
3+
+ OH
-
→ Fe(OH)
3
Câu 5: Đáp án C
Phân đạm, lân, kali được đánh giá theo hàm lượng % khối lượng: N, P
2
O
5
, K
2
O.
Câu 6: Đáp án D
Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng làm NH
4
HCO
3
bột nở.
PTHH: NH
4
HCO
3
NH
3
+ H
2
O + CO
2
Câu 7: Đáp án A
Phương pháp giải:
HNO
3
thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử → là những chất có số oxi hóa chưa phải cao nhất
Giải chi tiết:
A. đúng
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. sai vì tác dụng với Na
2
CO
3
và CaCO
3
thì HNO
3
không thể hiện tính oxi hóa
C. sai vì tác dụng với CaO thì HNO
3
không thể hiện tính oxi hóa
D. sai vì tác dụng với Fe
2
O
3
thì HNO
3
không thể hiên tính oxi hóa
Câu 8: Đáp án D
Phương pháp giải:
Đê hạn chế khí NO
2
thoát ra ngoài tốt nhất cần lựa chọn bông tẩm có khả năng phản ứng với NO
2
tạo chất
rắn an toàn.
Giải chi tiết:
Thí nghiệm với dung dịch HNO
3
thường sinh ra khí độc NO
2
. Để hạn chế khí NO
2
thoát ra từ ống nghiệm,
người ta nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi trong vì: 2Ca(OH)
2
+ 4NO
2
→ Ca(NO
3
)
2
+ Ca(NO
2
)
2
+ 2H
2
O
Câu 9: Đáp án C
Để khắc chữ trên thủy tinh (thành phần chính là SiO
2
) người ta dùng dung dịch chứa HF vì:
4HF + SiO
2
→ SiF
4
+ 2H
2
O
Câu 10: Đáp án D
Phương pháp giải:
Đặt CTHH của thủy tinh là aSiO
2
. bCaO. c K
2
O thì ta có: → a, b, c
Giải chi tiết:
Đặt CTHH của thủy tinh là aSiO
2
. bCaO. c K
2
O thì ta có:
=
→ CTHH là 6SiO
2
. CaO. K
2
O
Câu 11: Đáp án A
Phản ứng chứng tỏ axit silixic yếu hơn axit cacbonic Na
2
SiO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Na
2
CO
3
+ H
2
SiO
3
Câu 12: Đáp án B
Phương pháp giải:
Lập tỉ lệ n
Ca(OH)2
: n
CO2
= x
PTHH: Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
Ca(OH)
2
+ 2CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
Nếu x ≥ 1 thì phản ứng chỉ tạo CaCO
3
Nếu ½ < x < 1 thì phản ứng tạo 2 muối
Nếu x ≤ ½ thì phản ứng chỉ tạo muối Ca(HCO
3
)
2
Giải chi tiết:
n
CO2
= 0,04 mol và n
Ca(OH)2
= 0,03 mol
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
vì 0,5 < n
Ca(OH)2
: n
CO2
= 0,03 : 0,04 = 0,75 < 1 → phản ứng tạo 2 muối CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
PTHH: Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
a → a a mol
Ca(OH)
2
+ 2CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
b 2b b mol
Ta có
→ m
CaCO3
= 0,02.100 = 2 gam
Câu 13: Đáp án
(1) NH
4
Cl + NaOH → NaCl + NH
3
+ H
2
O
(2) 4NH
3
+ 3O
2
→ 2N
2
+ 6H
2
O
(3) N
2
+ O
2
2NO
(4) 2NO + O
2
→ 2NO
2
(5) 4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4HNO
3
(6) HNO
3
+ NaOH → NaNO
3
+ H
2
O
(7) 2NaNO
3
2NaNO
2
+ O
2
(8) 5HNO
3
+ P → H
2
O + 5NO
2
+ H
3
PO
4
Câu 14: Đáp án
a.
Thổi từ từ đến dư khí CO
2
vào dung dịch nước vôi trong:
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
b.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na
2
SiO
3
:
HCl + Na
2
SiO
3
→ NaCl + H
2
SiO
3
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa keo trắng H
2
SiO
3
c.
Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
vào dung dịch NaHSO
4
:
Ba(HCO
3
)
2
+ 2NaHSO
4
→ BaSO
4
↓ + Na
2
SO
4
+ 2H
2
O + 2CO
2
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng đồng thời có bọt khí
Câu 15: Đáp án
a.
PTHH: Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
→ 2Fe(NO
3
)
2
+ 3H
2
O (1)
3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 4H
2
O + 2NO (2)
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT YNE HÒA MÔN: Hóa – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB): Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ: A. không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2 D. Zn và HNO3
Câu 2 (NB): Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 trong không khí thu được các sản phẩm là: A. FeO, NO2, O2 B. Fe2O3, NO2, O2 C. Fe2O3, NO2 D. Fe, NO2, O2
Câu 3 (TH): Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là A. NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4
Câu 4 (TH): Những ion sau đây cùng có mặt trong một dung dịch là: A. Mg2+, SO 2- 4 , Cl-, Ag+.
B. H+, Cl‾, Na+, Al3+.
C. S2‾, Fe2+, Cu2+, Cl‾.
D. OH‾, Na+, Ba2+, Fe3+.
Câu 5 (NB): Phân bón hoá học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào?
A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O
B. Hàm lượng %khối lượng: N, P, K.
C. Hàm lượng % khối lượng: N, P2O5, K2O
D. Hàm lượng % khối lượng: N2O5, P2O5, K2O
Câu 6 (TH): Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. (NH4)2SO4 B. NH4NO2 C. CaCO3 D. NH4HCO3
Câu 7 (NB): HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2.
B. Na2SO3 , P, CuO, CaCO3, Ag.
C. Al , FeCO3 , HI , CaO, FeO.
D. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
Câu 8 (TH): Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ
ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô (b) bông có tẩm nước
(c) bông có tẩm nước vôi trong (d) bông có tẩm giấm ăn
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là A. (b) B. (a) C. (d) D. (c)
Câu 9 (NB): Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.
B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O. C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
Câu 10 (VD): Một loại thủy tinh có thành phần gồm 70,559% SiO2, 10,98% CaO, 18,43% K2O. Công
thức của thủy tinh này là Trang 1


A. K2O.2CaO.6SiO2 B. K2O.CaO.5SiO2 C. K2O.CaO.4SiO2 D. K2O.CaO.6SiO2
Câu 11 (TH): Phản ứng nào chứng tỏ axit silixic yếu hơn axit cacbonic?
A. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3
B. Na2SiO3 + 2HCl → 2 NaCl + H2SiO3
C. H2SiO3 + 2 NaOH → Na2SiO3 + 2 H2O
D. SiO2 + 2 NaOH → Na2SiO3 + H2O
Câu 12 (VD): Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được? A. 1 gam kết tủa B. 2 gam kết tủa C. 3 gam kết tủa D. 4 gam kết tủa II. TỰ LUẬN
Câu 13 (TH): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, xúc tác nếu có):
Câu 14 (TH): Nêu hiện tượng xảy ra, viết phương trình phản ứng khi:
a) Thổi từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong.
b) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2SiO3.
c) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
Câu 15 (VD): Hòa tan hoàn toàn 25,6 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HNO3 2M (dư
20% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch B và 2,24 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp A?
c) Tính thể tích dung dịch HNO3 ban đầu?
d) Lấy dung dịch B đem cô cạn rồi nung tới khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Tính giá trị của m? Đáp án 1-C 2-C 3-B 4-B 5-C 6-D 7-A 8-D 9-C 10-D 11-A 12-B 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C Phương pháp giải:
Dựa vào phương pháp điều chế N2. Giải chi tiết:
Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ NH4NO2 theo PTHH: NH4NO2 N2 +2H2O
Câu 2: Đáp án C Trang 2

4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
→ Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 trong không khí thu được các sản phẩm là: Fe2O3, NO2, O2
Câu 3: Đáp án B Phương pháp giải:
Xét tỉ lệ nNaOH : nH3PO4 = a NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O
2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O
3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
Nếu a ≤ 1 thì phản ứng chỉ tạo ra NaH2PO4
Nếu 1 < a < 2 thì phản ứng tạo 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4
Nếu a = 2 thì phản ứng chỉ tạo Na2HPO4
Nếu 2 < a < 3 thỉ phản ứng tạo 2 muối Na2HPO4 và Na3PO4
Nếu a ≥ 3 nên phản ứng tạo muối Na3PO4 Giải chi tiết:
Vì nNAOH : nH3PO4 = 0,3 : 0,2 = 1,5 nên phản ứng tạo 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4
NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O
2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O
Câu 4: Đáp án B Phương pháp giải:
Các ion tồn tại trong một dung dịch khi các ion không phản ứng với nhau. Giải chi tiết:
A. không thể cùng trong một dung dịch do Ag+ + Cl- → AgCl
B. có thể tồn tại trong dung dịch vì các ion không phản ứng với nhau
C. không tồn tại được vì Fe2+ + S2- → FeS hoặc Cu2+ + S2- → CuS
D. không tồn tại được vì Fe3+ + OH- → Fe(OH)3
Câu 5: Đáp án C
Phân đạm, lân, kali được đánh giá theo hàm lượng % khối lượng: N, P2O5, K2O.
Câu 6: Đáp án D
Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng làm NH4HCO3 bột nở. PTHH: NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2
Câu 7: Đáp án A Phương pháp giải:
HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử → là những chất có số oxi hóa chưa phải cao nhất Giải chi tiết: A. đúng Trang 3


B. sai vì tác dụng với Na2CO3 và CaCO3 thì HNO3 không thể hiện tính oxi hóa
C. sai vì tác dụng với CaO thì HNO3 không thể hiện tính oxi hóa
D. sai vì tác dụng với Fe2O3 thì HNO3 không thể hiên tính oxi hóa
Câu 8: Đáp án D Phương pháp giải:
Đê hạn chế khí NO2 thoát ra ngoài tốt nhất cần lựa chọn bông tẩm có khả năng phản ứng với NO2 tạo chất rắn an toàn. Giải chi tiết:
Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm,
người ta nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi trong vì: 2Ca(OH)2 + 4NO2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + 2H2O
Câu 9: Đáp án C
Để khắc chữ trên thủy tinh (thành phần chính là SiO2) người ta dùng dung dịch chứa HF vì: 4HF + SiO2 → SiF4 + 2H2O
Câu 10: Đáp án D Phương pháp giải:
Đặt CTHH của thủy tinh là aSiO2. bCaO. c K2O thì ta có: → a, b, c Giải chi tiết:
Đặt CTHH của thủy tinh là aSiO2. bCaO. c K2O thì ta có: = → CTHH là 6SiO2. CaO. K2O
Câu 11: Đáp án A
Phản ứng chứng tỏ axit silixic yếu hơn axit cacbonic Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3
Câu 12: Đáp án B Phương pháp giải:
Lập tỉ lệ nCa(OH)2 : nCO2 = x
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
Nếu x ≥ 1 thì phản ứng chỉ tạo CaCO3
Nếu ½ < x < 1 thì phản ứng tạo 2 muối
Nếu x ≤ ½ thì phản ứng chỉ tạo muối Ca(HCO3)2 Giải chi tiết:
nCO2 = 0,04 mol và nCa(OH)2 = 0,03 mol Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo