Đề thi học kì I Hóa lớp 11trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh

224 112 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Bộ 29 Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 - 2024 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Trần Hưng Đạo - Hà Nội;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Tenlơman - TP. Hồ Chí Minh;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THPT Quang Trung;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 Sở GD_ĐT tỉnh Quảng Nam.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(224 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: Hóa – Lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): 
A. 
B. 

C. 


D. 

Câu 2 (NB): !"#$%không&'(")
A. *
B.  C. 
D. 
Câu 3 (TH): +!"*
"",-.'/0123$%"",45%67"
#89:24("';<:8,24003*
#5'#=679'49
9>?'@AAB;C5%BA#$%)
A. *
B. 
C. *
D. *

Câu 4 (TH): DE+F'*
/*
/

9G(';DE+6H06/#
9I!I%:#6E003J
A. */
B. */*/
C. * D. */*
Câu 5 (NB): -#$%không23"K$)
A. 
B. L
C. *

D. *
Câu 6 (NB): A06#"MDEF'/L/2+
9#,I
#6EDE:N+;-:N+F'J
A. /2/L+
B. +/2/L
C. 2//++ D. /+/L2
Câu 7 (NB): (#F$
OP

A. O B.  C. D. 
Câu 8 (NB): Q"#@0"06R$$2S'6ETB6U;C5%BJ
A.
V
B.

C. D. 
W
Câu 9 (TH): <:IJ
O*
X

Y*

Z *
X 
Y*
X[
Z
*
X
Y*
X[Z  *
X 
X\*
Y\
X *
*
Z
V*
Y*
X 
Z
(I:#9*
]"KA^
A.  B. V C.  D.
Câu 10 (NB): _"!`A2#"!"/#"`a#3#$%sai)
A. -A0G#]b%/-#'%"'&";
B. -A#@/60%:48(;
<:O
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. -A%,$%:"KA;
D. -A'/'G"/=UA;
Câu 11 (NB): c*
X
9d"J
A. "#:!% B. +'" C. *":" D. +'"
Câu 12 (NB): <A-#=2"K"'6U
A. 9"' B. :- C. :-'`' D. :-0e
Câu 13 (TH): _A*
23?U"6H/-0G'A*
)
A.  B.
V
C. 
 D.

#=
Câu 14 (NB): -:0f%#`-bU)
A. 
/
V
/
[
O
[
/ B. /
/
[
O
[
/
*
C.
/
O

OO
/
/** D. 
/
*/*

/
[
[
Câu 15 (NB): '"
A. L

B. L
C. L
D. L
g
Câu 16 (NB): -#$%khôngI"'("!")
A. *

; B. *
; C. *

; D. 
;
Câu 17 (TH): <:003

92"d&"")2.M8$"

A. B.  C.  D. V
Câu 18 (NB): Q]Nbd%"67"08IJ
A. "
X*Y*
"
X
B. "
X*

Y*
"
X
C. "
XLYLX" D. "
X\Y"\
X

Câu 19 (VD): h03-B9F#@P/POL9i/OV;_,5#$%đúng)
A. B'@2jU'& B. B'@2jU%,
C. B'@!"'& D. B'@!"%,
Câu 20 (TH): 6U:4":k
X
X
l
Y
2"]0"12I-I9
#$%)
A. _X
Y_
X
; B. *
Xm
Ym
XX*;
C. X\
Y\
X 
; D. *X*
Y*

X
;
Câu 21 (NB): hf%F'b"'&"#$%không0nH"*
#=/@")
A. o/2/L B. o/+/m C. L/m/: D. \/:/+
Câu 22 (NB): h03#$%0?#"K)
A. h03#67:jU B. h03%"
C. h03'("p D. h032j:%"
Câu 23 (NB): <A-9*
J
A. A2jU'&/A!"9 B. A2jU'&/A^;
C. A2jU%,/A!"9 D. A2jU%,/A^;
<:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 24 (TH): ("d,!AW'"'Jq:$^
J
A.  B. C. V D. [
Câu 25 (NB): *%d(9@G9'H"%d("U:2Ir
%d(9)
A. "" B. s6t C. 2 D. 
Câu 26 (NB): "-#$%#F$)
A. 


/
V
; B. 

/
;
C.
V
/

; D.
OP
/
[
[
;
Câu 27 (VD): _^'DEF'22SA06u"K#@;_A"
:#6E0?24#86H":06#6EOP',;_("6E2#6EJ
A. /V'; B. /'; C. /'; D. / ';
Câu 28 (VD): O/'
V
:VP'003

v/wT;*F#@T003

#6E
A. Og/[T B. O/gT C. V/T D. O[/gT
Câu 29 (VD): rd'A-2"dA*
#VP'003+

P/L#]',
"'06H"0&+
;
A. w/v[A B. / [A C. /wA D. [/gA
Câu 30 (VD): *[ /v'+*
'@7""#]@"$&"#6E O/V'-:N;"K-
IJ
A. [[/[gT B. / T C. VT D. VVT
Câu 31 (VD): <:@OPP'003BF'm
P/OL*P/OLH"PP'003x
F'

P/P gVLP/POVL#6E003o;y":3003oJ
A. [ B. g C.  D. O
Câu 32 (VD): <Iv/['OPP'003DE**
OLm*
OL:F".d'
#9VPP'003L;"I/-%:CAA*u#/I
z'^0%-;y":3CJ
A. /w B. / C. V/[ D. / [
Câu 33 (VD): PP'003*OL0nH"PP'003

P/VL/'("
#6E9("6E
A. O/'; B. OV/w'; C. O[/'; D. OO/v';
Câu 34 (VD): -n / [AA
u#003P/OV'*P/O
'm
#6E'',;y":3'
A. v/wVP; B. v/VVP; C. Ov/gPP; D. O/ggV;
Câu 35 (VD): h03#6E":@?PP'003*P/L PP'003
*

P/L9F#@"*
X
2"d)
<:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. P/ L; B. P/OL; C. P/ L; D. OL;
Câu 36 (VD): > /w':003*
06/#6EDEABF'
*
*>Iz'^;<:@BH"CA
##6EDEAx;x
0nH"
/#6E003o/>&"P/VCA
#;y":3C
A. P/[g; B. P/wv[; C. P/VP; D. P/gw;
Câu 37 (VDC): > /w'DEBF'*

/*

*

6H06#6E
003x;<:>xrVP'003_OL/#6E003o;_("6E
,#6E"o0n,H"003+*
06
A. w/ w'; B. O[/g['; C. O/Vg'; D. P/vV';
Câu 38 (VDC): >v/v'DEF'+L003*
f/
#6E003B /O [A#DExF'A':#99'@A9$:
A/("6ExV/Ow';&z5003+#6E''-:N;*
6E-:N%#,("6E#{"#6EOg/P['-:N;y":3gần đúng-'J
A. [/ ' B. [V/O ' C. [[/  ' D. Ow/['
Câu 39 (VD): Q(%O/'-bU+/:F"-n2@Iz'%:
003m
06-%("6E24p/Pw';m",:S('
-P/gVr(
'6H;<<+J2",+9O%d^!":$^J
A.
w
 B.
OP
 C.
[
 D. 

Câu 40 (VD): L@&"#"wPT
/OP/T+
v/wT\
`("6E;*#u
"K#@#6E-:N9("6E2Sg /[T("6E#:6H";"K-I
$%

A. VPT; B. g/VT C. gVT D. [/VT
Q
OWm Wm W Wh VW [W+ gWm wW+ vWh OPW+
OOWh OWm O W+ OW+ OVWm O[W+ OgWm OwWh OvWh PW+
OWh W  Wm W VWh [W gWm wWh vWh PW+
OW Wm W+ W VW+ [Wm gW wW vW+ PW
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Đáp án B
Phương pháp giải:
W#UJ


WJ

Giải chi tiết:
<:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)


;
Câu 2:Đáp án B
Phương pháp giải:
!"&'("!":A6*//*
;
Giải chi tiết:
!"&'("!":AY!"%
Câu 3:Đáp án C
Phương pháp giải:
_A%#6E&:0M:4$%*
#5'#=;
_A%9'",003*
#=9';
Giải chi tiết:
*
|!"0123$%"",J*
|Y
X*
|$X}
|'
_AB&'003*
|#=*
;
Câu 4:Đáp án D
Phương pháp giải:
C",<#]%:Iz':003#6E;
Giải chi tiết:
y"I^(''D"-O';
||||||||||||||||*
X
Y*
|||||||||||||||||||O||||||||||Y|||||||||||||'
||||||||||||||||*X*
|Y*

|X
m#rJ||||||||||||||||||O||||||||||||||||||||||||||||||||||'
6J|||||||||||||||O~||||||OY|||||||||||||O||||||||||||||'
6J|||||||||O|||||||||||P|||||||||||||||||O||||||||||||||'
||||||||||||||||
|X*

|Y
|X*
|||||||||||||||||||O||||||||||||O||||||||||O|||||||||||||
Yh03#6EI9*/*
Câu 5:Đáp án C
Phương pháp giải:
I"K$J
XL("2J
L("2, !""'&"X
XL(""#:2J<-I'(""0:2#`0123$%2u""K;
B
YB

X
X
Giải chi tiết:
<:V
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ MÔN: Hóa – Lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Công thức hoá học của supephotphat kép là A. CaHPO4 B. Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 D. Ca3(PO4)2
Câu 2 (NB): Oxit nào sau đây không tạo muối? A. NO2 B. CO C. SO2 D. CO2
Câu 3 (TH): Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta
đựng nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu vàng vì nó
có hòa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây? A. NH3 B. Cl2 C. NO2 D. N2O
Câu 4 (TH): Hỗn hợp A gồm Na2O, NaHCO3, CaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun
nóng sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa: A. NaOH, CaCl2
B. NaCl, NaOH, CaCl2 C. NaCl D. NaCl, NaOH
Câu 5 (NB): Chất nào sau đây không bị nhiệt phân? A. CaCO3 B. MgCO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3
Câu 6 (NB): Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 nung nóng đến phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn A. Chất rắn A gồm:
A. Cu, Pb, MgO và Al2O3 B. Al, Pb, Mg và CuO
C. Pb, Cu, Al và Al D. Cu, Al, MgO và Pb
Câu 7 (NB): Số đồng phân của C4H10 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8 (NB): Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng % của X tương ứng. Vậy X là: A. P 3- 2O5 B. H3PO4 C. P D. PO4
Câu 9 (TH): Trong các phản ứng sau: 1) 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4; 2) 4NH3 + 3O2 → 2N2+ 6H2O; 3) 2NH3 + Cl2 → N2 + 6HCl;
4) 3NH3 + 3H2O + Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3; 5) 2NH3 → N2 + 3H2;
Số phản ứng trong đó NH3 thể hiện tính khử là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 10 (NB): Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
B. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. Trang 1


C. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
D. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. Câu 11 (NB): Ion NH + 4 có tên gọi: A. Hiđroxyl B. Amino C. Nitric D. Amoni
Câu 12 (NB): Tính chất đặc biệt của kim cương là A. có ánh kim B. rất cứng C. rất mềm D. rất dẻo
Câu 13 (TH): Khí NH3 bị lẫn hơi nước, chất nào dùng làm khô khí NH3? A. CaO B. P2O5 C. CuSO4 khan D. H2SO4 đặc
Câu 14 (NB): Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
A. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO
B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa
C. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN
D. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)CO3, C6H6
Câu 15 (NB): Công thức hoá học của magie photphua là A. Mg3(PO4)2 B. Mg3P2 C. Mg2P3 D. Mg2P2O7
Câu 16 (NB): Chất nào sau đây không phải là muối axit? A. Na2HPO3. B. NaHSO4. C. Na2HPO4. D. Ca(HCO3)2.
Câu 17 (TH): Trong dung dịch H3PO4 có chứa bao nhiêu loại ion? (bỏ qua sự phân li của H2O) A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 18 (NB): Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:
A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Câu 19 (VD): Dung dịch chất X có nồng độ 0,01M có pH = 2,125. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. X là một bazơ mạnh
B. X là một bazơ yếu
C. X là một axit mạnh
D. X là một axit yếu
Câu 20 (TH): Phương trình ion rút gọn H+ + OH– → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?
A. KOH + HClO4 → KClO4 + H2O.
B. NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl + NaCl.
C. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
Câu 21 (NB): Dãy gồm toàn những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc, nguội? A. Zn, Pb, Mn B. Zn, Al, Be C. Mo, Ba, Cr D. Fe, Cr, Al
Câu 22 (NB): Dung dịch nào sau đây dẫn điện?
A. Dung dịch đường saccarozơ
B. Dung dịch ancol etylic
C. Dung dịch muối ăn
D. Dung dịch benzen trong ancol etylic
Câu 23 (NB): Tính chất hóa học của NH3 là:
A. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa
B. tính bazơ mạnh, tính khử.
C. tính bazơ yếu, tính oxi hóa
D. tính bazơ yếu, tính khử. Trang 2


Câu 24 (TH): Số liên kết xích-ma (sigma: σ) trong phân tử C2H4 là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 25 (NB): Nguyên tố hóa học nào sau thuộc cùng nhóm với nguyên tố nitơ trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Silic B. Lưu huỳnh C. Cacbon D. Photpho
Câu 26 (NB): Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3OCH3. D. C4H10, C6H6.
Câu 27 (VD): Khử hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm CuO và PbO bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Khí sinh
ra được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng Cu và Pb thu được là: A. 2,5 gam. B. 2,4 gam. C. 3,2 gam. D. 2,3 gam.
Câu 28 (VD): Hoà tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch H3PO4 thu được là A. 17,6% B. 14,7% C. 5,4% D. 16,7%
Câu 29 (VD): Cần thêm ít nhất bao nhiêu lít NH3 (đktc) vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M để làm kết
tủa hoàn toàn ion nhôm dưới dạng Al(OH)3. A. 8,96 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 30 (VD): Nung 63,9 gam Al(NO3)3 một thời gian để nguội cân lại được 31,5 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là: A. 66,67% B. 33,33% C. 45% D. 55%
Câu 31 (VD): Trộn 100 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch Y
gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch Z. Giá trị pH của dung dịch Z là: A. 6 B. 7 C. 2 D. 1
Câu 32 (VD): Thả 9,6 gam Cu vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1M và Ba(NO3)2 1M rồi nhỏ thêm
vào đó 500ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thấy thoát ra V lít khí NO (ở đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: A. 4,48 B. 2,24 C. 5,6 D. 3,36
Câu 33 (VD): Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu
được có khối lượng là A. 14,2 gam. B. 15,8 gam. C. 16,4 gam. D. 11,9 gam.
Câu 34 (VD): Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1
mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,850. B. 29,550. C. 19,700. D. 14,775.
Câu 35 (VD): Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch
Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu? Trang 3

A. 0,32M. B. 0,1M. C. 0,23M. D. 1M.
Câu 36 (VD): Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư, thu được hỗn hợp khí X gồm
NO2 và NO (không còn sản phẩm khử khác). Trộn X với V lít O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y
tác dụng với H2O, thu được dung dịch Z, còn lại 0,25V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,672. B. 0,896. C. 0,504. D. 0,784.
Câu 37 (VDC): Hòa tan 3,82 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được
dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng
kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là A. 8,38 gam. B. 16,76 gam. C. 12,57 gam. D. 20,95 gam.
Câu 38 (VDC): Hòa tan hoàn toàn 9,942 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu
được dung dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong
không khí, khối lượng của Y là 5,18 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam chất rắn. Nung
lượng chất rắn này đến khối lượng không đổi được 17,062 gam chất rắn. Giá trị gần đúng nhất của m là: A. 62,333gam B. 65,123gam C. 66,323gam D. 18,262gam
Câu 39 (VD): Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất hữu cơ A, rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy trong
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình chứa tăng 4,08 gam. Biết rằng số mol CO2 gấp 0,75 lần số
mol của nước. CTPT của A là: (biết A có 1 nguyên tử oxi trong phân tử): A. C3H8O B. C4H10O C. C3H6O D. CH2O
Câu 40 (VD): Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 về khối lượng. Nung đá ở
nhiệt độ cao ta thu được chất rắn có khối lượng bằng 73,6% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất phản ứng phân hủy CaCO3 là A. 50%. B. 37,5% C. 75% D. 62,5% Đáp án 1-B 2-B 3-C 4-D 5-C 6-A 7-B 8-A 9-D 10-A 11-D 12-B 13-A 14-A 15-B 16-A 17-B 18-D 19-D 20-A 21-D 22-C 23-B 24-C 25-D 26-C 27-B 28-D 29-D 30-A 31-C 32-B 33-A 34-C 35-A 36-B 37-C 38-C 39-A 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B Phương pháp giải:
- Supephotphat đơn: Ca(H2PO4)2 và CaSO4
- Supephotphat kép: Ca(H2PO4)2 Giải chi tiết: Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo