Đây là bản xem th , vui ử lòng mua tài li u đ ệ xem ể chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ L P Ớ 9
Năm học….., môn Sinh h c ọ
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 01 trang;
Người coi thi không giải thích gì thêm) Câu I. (3,0 đi m ể )
1. Trình bày nguyên t c ắ truy n
ề máu an toàn. Nguyên nhân và ý nghĩa c a ủ hi n ệ tư n ợ g đông máu? 2. Ru t ộ non có c u t ấ o n ạ hư thế nào đ p ể hù h p v ợ i ớ ch c ứ năng tiêu hóa và h p t ấ h t ụ h c ứ ăn? 3. T i ạ sao nói th n ậ nhân t o l ạ à đ n ơ v c ị u ứ tinh c a nh ủ ng b ữ nh nhân s ệ uy th n? ậ Câu II. (3,0 đi m ể ) 1. Khi con ngư i ờ ho t ạ đ ng m ộ nh ạ thì nh p hô h ị p t ấ hay đ i ổ nh t ư h nào? G ế i i ả thích? 2. Nêu đ c đi ặ m ể c u t ấ o ạ phù h p v ợ i ớ ch c năng ứ c a ph ủ i ổ .
3. Gan đóng vai trò gì đ i ố v i ớ tiêu hóa, h p ấ thụ th c ứ ăn? T i ạ sao ngư i ờ bị b nh ệ gan không nên ăn m đ ỡ ng v ộ t ậ ? 4. Khi nu t
ố ta có thở không? Vì sao? Gi i ả thích t i ạ sao v a ừ ăn v a ừ cư i ờ nói l i ạ bị s c? ặ Câu III. (2,0 đi m ể ) 1. Xư ng ơ có tính ch t ấ và thành ph n ầ hóa h c ọ nh ư th ế nào? Nêu thí nghi m ệ đ ể ch ng ứ minh thành ph n hóa h ầ c ọ có trong xư ng. ơ 2. Gi i
ả thích nguyên nhân có hi n t ệ ư ng “C ợ hu t ộ rút” các c ở u t ầ h bóng đá. ủ Câu IV. (4,0 đi m ể ) 1. Hãy phân bi t ệ : - Bộ nhi m ễ s c ắ th l ể ư ng b ỡ i ộ và bộ nhi m ễ s c ắ th đ ể n b ơ i ộ . - Nhi m ễ sắc th t ể hư ng ờ và nhi m ễ s c ắ th gi ể i ớ tính. 2. T i ạ sao nói gi m ả phân I m i ớ là phân bào gi m ả nhi m ễ , còn gi m ả phân II là phân bào nguyên nhi m ễ ? 3. Nêu nh ng ữ đi m ể gi ng ố và khác nhau gi a ữ tr ng
ứ và tinh trùng. So sánh quá trình t o ạ tinh trùng và tr ng ứ ở đ ng v ộ t ậ . Câu V. (3,5 đi m ể ) 1. So sánh nh ng đ ữ c ặ đi m ể c b ơ n ả c a ủ ARN v i ớ ADN v c ề u t ầ rúc và ch c ứ năng. 2. Mô t s ả ơ lư c quá ợ trình t nhân đôi ự c a ủ ADN. 3. Nêu b n ch ả t ấ , mối liên h gi ệ a gen ữ và tính tr ng ạ qua s đ ơ : ồ Gen (1 đo n
ạ ADN) → mARN → Prôtêin → tính tr ng ạ Câu VI. (1,5 đi m ể )
1. Vì sao prôtêin có tính đa d ng và đ ạ c t ặ hù? 2. Trong trư ng ờ h p ợ 1 gen quy đ nh ị m t ộ tính tr ng ạ thì gen l n ặ có thể bi u ể hi n ệ ra ki u hì ể nh khi nào? Câu VII. (3,0 đi m ể ) Cho lai 2 cây đ u ậ Hà Lan thu n ch ầ ng hoa ủ đ , h ỏ t ạ nhăn v i ớ hoa tr ng, ắ h t ạ tr n. ơ F1 thu đư c ợ toàn cây hoa đ , ỏ h t ạ tr n. ơ Cho các cây F1 giao ph n ấ v i ớ nhau, thu đư c ợ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vui ử lòng mua tài li u đ ệ xem ể chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) F2 898 cây hoa đ , ỏ h t ạ tr n; ơ 301 hoa đ , ỏ h t ạ nhăn; 299 hoa tr ng, ắ h t ạ tr n; ơ 102 hoa tr ng, h ắ t ạ nhăn. 1. Các c p ặ tính tr ng ạ trên đã di truy n t ề heo quy lu t ậ nào? Gi i ả thích.
2. Cho các cây F1 trên lai phân tích. Đ i ờ con sinh ra s ẽ phân li v ề ki u ể gen, ki u ể hình nh t ư hế nào? - H t ế - HƯ N
Ớ G DẪN CHẤM MÔN SINH H C Ọ Câu I. (3,0 đi m ể ) 1. (1,0 đi m ể ) Đi m ể - Nguyên t c ắ truy n m ề áu: + Lúc truy n ề máu ngư i ờ ta chú ý đ n nguyên ế t c, xem ắ ch t ấ b ng ị ng ư (0,25đ) trong hồng c u ng ầ ư i ờ cho có b ch ị t ấ gây ng ng t ư rong huy t ế tư ng c ơ a ủ ngư i ờ nh n l ậ àm cho h ng c ồ u b ầ dí ị nh l i ạ hay không, do đó c n ph ầ i ả th ử máu. (0,25đ) + Ph i ả xét nghi m ệ máu đ xem ể có b các ị lo i ạ b nh t ệ ruy n nhi ề m ễ hay không. (0,25đ) - Nguyên nhân c a ủ hi n t ệ ư ng đông m ợ áu: Do ti u c ể u b ầ v ị s ỡ gi ẽ i ả phóng m t ộ lo i
ạ enzim, enzim này cùng v i
ớ ion canxi Ca++ giúp hình thành (0,25đ) s i ợ t m ơ áu gây đông máu. - Ý nghĩa: S đông m ự áu giúp ngư i ờ b t ị hư ng t ơ ránh m t ấ nhi u m ề áu và có ý nghĩa trong ph u t ẫ hu t ậ . 2. (1,0 đi m ể ) - Ru t ộ non r t ấ dài ng ở ư i ờ trư ng t ở hành t 2,8 – 3m ừ → T ng di ổ n t ệ ích (0,25đ) b m ề t ặ rất l n ( ớ 400 – 500 m2). Ru t ộ non có c u t ấ o g ạ m ồ 4 l p ( ớ l p m ớ àng b c ọ ngoài, l p c ớ , l ơ p ớ dư i ớ niêm m c và ạ l p ni ớ êm m c) ạ . - Ru t ộ non có tuy n r ế u t ộ ti t ế ra nhi u enzi ề
m giúp cho tiêu hóa các lo i ạ (0,25đ) th c ứ ăn thành các ch t ấ đ n gi ơ n ả glucoz , axi ơ
t amin, glyxerin và axit béo đư c ợ h p t ấ h qua t ụ hành ru t ộ vào máu đ đ ể n các ế t bào. ế - L p ni ớ êm m c có các ạ n p g ế p v ấ i ớ các lông ru t ộ và lông c c ự nh l ỏ àm (0,25đ) cho diện tích b m ề t ặ bên trong r t ấ l n ( ớ g p 600 l ấ n s ầ o v i ớ di n t ệ ích m t ặ ngoài) (0,25đ) - Có h t ệ hống mao m ch m ạ áu và m ch b ạ ch ạ huy t ế dày đ c ặ phân b t ố i ớ t ng l ừ ông ru t ộ . 3. (1,0 đi m ể ) Giải thích Đi m ể - N u b ế ị suy th n ậ h s ọ ẽ có th b ể ị ch t ế sau vài ngày do b nhi ị m ễ đ c ộ (0,25đ) nh ng ch ữ ất th i ả c a chí ủ nh cơ th m ể ình. - Song h v ọ n có t ẫ h đ ể ư c ợ c u s ứ ng n ố u đ ế ư c ợ c p c ấ u k ứ p t ị h i ờ v i ớ s ự hỗ trợ c a t ủ h n ậ nhân t o. C ạ ụ th , t ể h n nhân t ậ o ạ th c ch ự t ấ là m t ộ máy (0,25đ) l c ọ máu mà ph n c ầ b ơ n quan ả tr ng c ọ a ủ nó là l p m ớ àng l c ọ đư c con ợ ngư i ờ ch t ế o m ạ ô ph ng ỏ c u t ấ rúc c a ủ vách mao m ch ạ c u t ầ h n ậ + Phía trong l p m ớ àng này là máu đ ng m ộ ch c ạ a ủ c t ơ h v ể i ớ áp l c ự cao nhờ s h ự ỗ trợ c a m ủ áy b m ơ . (0,25đ) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vui ử lòng mua tài li u đ ệ xem ể chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
+ Phía ngoài là dung d ch nhân t ị o ạ đư c pha ợ ch gi ế ng h ố t ệ huy t ế tư ng, ơ song không có chất th i ả . - S chênh l ự ệch nồng đ gi ộ a m ữ áu và dung d ch nhân ị t o đã gi ạ úp cho các (0,25đ) chất th i ả trong máu đư c ợ khu ch t ế án sang dung d ch ị và máu đư c l ợ c ọ s ch l ạ i ạ qua tĩnh m ch v ạ ề c t ơ h . ể Câu II. (3,0 đi m ể ) 1. (0,5 đi m ể ) Giải thích Đi m ể Khi con ngư i ờ ho t ạ đ ng m ộ nh ạ thì nh p hô h ị p t ấ ăng. Giái thích: Khi con ngư i ờ ho t ạ đ ng m ộ nh ạ c t ơ h c ể n nhi ầ u năng ề lư ng ợ → Hô h p t
ấ ế bào tăng → T bào c ế n nhi ầ u oxi ề và th i ả ra nhi u ề (0,5đ)
khí cacbonic → Nồng đ cacboni ộ
c trong máu tăng đã kích thích trung khu hô hấp hành t ở y ủ đi u ề khi n l ể àm tăng nh p hô h ị p. ấ 2. (1,0 đi m ể ) Đặc đi m ể Đi m ể - Phổi là bộ ph n quan t ậ r ng nh ọ ất c a h ủ hô h ệ p n ấ i ơ di n r ễ a sự trao đ i ổ (0,25đ) khí gi a c ữ ơ th v ể i ớ môi trư ng ờ bên ngoài.
- Bao ngoài hai lá phổi có hai l p ớ màng, l p m ớ àng ngoài dính v i ớ l ng ồ (0,25đ) ng c, ự l p t ớ rong dính v i ớ ph i ổ , gi a hai ữ l p có ớ ch t ấ d ch gi ị úp cho ph i ổ phồng lên, x p xu ẹ ống khi hít vào và th r ở a. - Đ n v ơ ị cấu t o c ạ a ủ ph i ổ là phế nang t p h ậ p t ợ hành t ng ừ c m ụ và đư c ợ (0,25đ) bao b i ở màng mao m ch dày ạ đ c t ặ o ạ đi u ki ề n cho ệ s t ự rao đ i ổ khí gi a ữ ph nang ế và máu đ n ph ế i ổ đư c d ợ dàng. ễ - Số lư ng ợ ph nang l ế n có t ớ i ớ 700 – 800 tri u ph ệ nang l ế àm tăng b m ề t ặ (0,25đ) trao đổi khí c a ủ ph i ổ . 3. (0,75 đi m ể ) Đi m ể * Vai trò c a gan ủ : (0,5đ) - Ti t ế dịch m t ậ đ gi ể úp tiêu hóa th c ứ ăn. - D t ự r các ch ữ
ất (glicogen, các vitamin: A,D,E,B12). - Kh đ ử c ộ các ch t ấ trư c ớ khi chúng đư c ợ phân ph i ố cho c t ơ h . ể - Đi u hoà n ề ồng đ pr ộ otein trong máu nh f ư ibrinogen, albumin... * Ngư i ờ b b ị nh gan khô ệ ng nên ăn m đ ỡ ng v ộ t
ậ vì khi gan bị bệnh, (0,25đ) dịch m t ậ ít. N u ế ăn m t
ỡ hì khó tiêu và làm b nh gan n ệ ng t ặ hêm. 4. (0,75 đi m ể ) Đi m ể * Khi nu t
ố thì ta không th . ở (0,5đ) Vì lúc đó kh u cái ẩ m m ề (lư i ỡ gà) cong lên đ y ậ h c ố mũi, n p ắ thanh qu n ả (ti u t ể hi t ệ ) hạ xu ng đ ố
ậy kín khí qu n nên không khí ả không ra vào đư c. ợ * Vừa ăn v a c ừ ư i ờ đùa b s ị ặc. Vì: D a ự vào c ơ ch ế c a ủ ph n ả x ạ nu t ố th c ứ ăn. Khi nu t ố v a ừ cư i ờ v a ừ nói, (0,25đ) thì n p ắ thanh không đ y ạ kín khí qu n ả => th c ứ ăn có th ể l t ọ vào đư n ờ g d n ẫ khí làm ta b ị s c ặ . Câu III. (2,0 đi m ể ) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vui ử lòng mua tài li u đ ệ xem ể chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 1. (1,5 đi m ể ) * Xư ng có ơ tính ch t
ấ và thành ph n hóa h ầ c ọ nh s ư au: - Xư ng có 2 t ơ ính ch t ấ (0,25đ) + Đàn hồi + R n ch ắ c ắ - Thành ph n hóa h ầ c c ọ a ủ xư ng. ơ (0,25đ) + Ch t ấ h u c ữ ơ (ch t ấ c t ố giao) đ m ả b o ả cho xư ng có t ơ ính đàn h i ồ + Ch t ấ vô cơ ch y ủ u l ế à các mu i ố canxi lam cho xư ng có t ơ ính r n ch ắ c. ắ * Thí nghi m ệ ch ng m ứ inh thành ph n hóa h ầ c ọ c a x ủ ư ng. ơ - Lấy m t ộ xư ng ơ đùi ch t ế rư ng ở thành ngâm trong c c đ ố ng ự dung d ch ị (0,5đ)
axitclohiđric 10% sau 10 – 15 phút l y r ấ a th y ph ấ n còn l ầ i ạ c a ủ xư ng ơ rất m m ề và có th u ể ốn cong d dàng ễ à Xư ng ơ ch a ch ứ t ấ h u c ữ . ơ - Lấy m t ộ xư ng ơ đùi ch t ế rư ng ở thành khác đ t ố trên ng n ọ l a đèn c ử n ồ cho đ n ế khi xư ng không cháy n ơ a,
ữ không còn khói bay lên, bóp nh ẹ (0,5đ) phần xư ng đã ơ đốt th y x ấ ư ng v ơ ỡ v n r ụ a đó là các ch t ấ khoáng à Xư ng ơ ch a ch ứ t ấ vô cơ 2. (0,5 đi m ể )
Nguyên nhân do các cầu th bóng đá v ủ n ậ đ ng quá nhi ộ u, r ề a mồ hôi d n ẫ đ n m ế ất nư c, ớ mất mu i ố khoáng, thi u oxi ế . Các t bào c ế ho ơ t ạ đ ng ộ (0,5đ) trong đi u ki ề n t ệ hi u ế oxi s gi ẽ i ả phóng nhi u axi ề t lactic tích t t ụ rong c ơ à nh ả hư ng đ ở n s ế co và du ự ỗi c a c ủ ơ à Hiện tư ng co c ợ ơ c ng hay ứ “Chu t ộ rút” Câu IV. (4,0 đi m ể ) 1. (1,0 đi m ể ) * Đi m ể khác nhau gi a b ữ N ộ ST lư ng ỡ b i ộ và b N ộ ST đ n b ơ i ộ (0,5 đi m ể ) Bộ NST lư ng b ỡ i ộ B N ộ ST đ n b ơ i ộ Đi m ể - Ch a ứ các c p ặ NST tư ng đ ơ ng ồ - Ch ỉ ch a ứ 1 NST c a m ủ ỗi c p ặ (0,25đ) mỗi c p g ặ ồm 2 chi c, 1 có ế nguồn tư ng ơ đồng ho c ặ có ngu n g ồ c ố t ừ gốc t b
ừ ố, 1 có nguồn gốc t m ừ . ẹ bố, ho c ặ có nguồn gốc t m ừ ẹ - Ký hi u: ệ 2n - Ký hiệu: n (0,125đ - Có trong h u h ầ t ế các t bào bì ế nh - Chỉ có trong giao tử ) thư ng ờ tr gi ừ ao tử (0,125đ ) * Đi m ể khác nhau gi a N ữ ST thư ng và ờ NST gi i ớ tính (0,5 đi m ể ) NST thư ng ờ NST gi i ớ tính Đi m ể - Về số lư ng ợ : Tồn t i ạ v i ớ số c p ặ - Ch t ỉ ồn t i ạ 1 c p ặ trong t bào s ế inh (0,25đ) l n h ớ n ơ 1 trong t bào s ế inh dư ng ỡ dư ng ỡ - Về hình d ng ạ : Luôn tồn t i ạ t ng ừ - Tồn t i ạ t ng c ừ p ặ tư ng đ ơ ng X ồ X (0,125đ c p ặ tư ng đ ơ ồng ho c ặ không tư ng đ ơ ồng XY ) - Ch c ứ năng: Mang gen qui đ nh ị - Mang gen qui đ nh t ị ính tr ng gi ạ i ớ tính tr ng t ạ hư ng ờ tính (0,125đ ) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đề thi hsg Sinh học 9 Huyện Thanh Oai năm 2023 có đáp án
317
159 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học 9 Huyện Thanh Oai năm 2023 có đáp án.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(317 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
Đ THI CH N H C SINH GI I L P 9Ề Ọ Ọ Ỏ Ớ
Năm h c….., môn Sinh h cọ ọ
Thời gian: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang;
Người coi thi không giải thích gì thêm)
Câu I. (3,0 đi m)ể
1. Trình bày nguyên t c truy n máu an toàn. Nguyên nhân và ý nghĩa c a hi n t ng đôngắ ề ủ ệ ượ
máu?
2. Ru t non có c u t o nh th nào đ phù h p v i ch c năng tiêu hóa và h p th th cộ ấ ạ ư ế ể ợ ớ ứ ấ ụ ứ
ăn?
3. T i sao nói th n nhân t o là đ n v c u tinh c a nh ng b nh nhân suy th n?ạ ậ ạ ơ ị ứ ủ ữ ệ ậ
Câu II. (3,0 đi m)ể
1. Khi con ng i ho t đ ng m nh thì nh p hô h p thay đ i nh th nào? Gi i thích?ườ ạ ộ ạ ị ấ ổ ư ế ả
2. Nêu đ c đi m c u t o phù h p v i ch c năng c a ph i.ặ ể ấ ạ ợ ớ ứ ủ ổ
3. Gan đóng vai trò gì đ i v i tiêu hóa, h p th th c ăn? T i sao ng i b b nh ganố ớ ấ ụ ứ ạ ườ ị ệ
không nên ăn m đ ng v t? ỡ ộ ậ
4. Khi nu t ta có th không? Vì sao? Gi i thích t i sao vố ở ả ạ a ăn v a ừ ừ c i ườ nói l i bạ ị
s c?ặ
Câu III. (2,0 đi m)ể
1. X ng có tính ch t và thành ph n hóa h c nh th nào? Nêu thí nghi m đ ch ngươ ấ ầ ọ ư ế ệ ể ứ
minh thành ph n hóa h c có trong x ng.ầ ọ ươ
2. Gi i thích nguyên nhân có hi n t ng “Chu t rút” các c u th bóng đá.ả ệ ượ ộ ở ầ ủ
Câu IV. (4,0 đi m)ể
1. Hãy phân bi t:ệ
- B nhi m s c th l ng b i và b nhi m s c th đ n b i.ộ ễ ắ ể ưỡ ộ ộ ễ ắ ể ơ ộ
- Nhi m s c th th ng và nhi m s c th gi i tính.ễ ắ ể ườ ễ ắ ể ớ
2. T i sao nói gi m phân I m i là phân bào gi m nhi m, còn gi m phân II là phân bàoạ ả ớ ả ễ ả
nguyên nhi m?ễ
3. Nêu nh ng đi m gi ng và khác nhau gi a tr ng và tinh trùng. So sánh quá trình t oữ ể ố ữ ứ ạ
tinh trùng và tr ng đ ng v t.ứ ở ộ ậ
Câu V. (3,5 đi m)ể
1. So sánh nh ng đ c đi m c b n c a ARN v i ADN v c u trúc và ch c năng.ữ ặ ể ơ ả ủ ớ ề ầ ứ
2. Mô t s l c quá trình t nhân đôi c a ADN.ả ơ ượ ự ủ
3. Nêu b n ch t, m i liên h gi a gen và tính tr ng qua s đ :ả ấ ố ệ ữ ạ ơ ồ
Gen (1 đo n ADN)ạ
→
mARN
→
Prôtêin
→
tính tr ngạ
Câu VI. (1,5 đi m)ể
1. Vì sao prôtêin có tính đa d ng và đ c thù? ạ ặ
2. Trong tr ng h p 1 gen quy đ nh m t tính tr ng thì gen l n có th bi u hi n raườ ợ ị ộ ạ ặ ể ể ệ
ki u hình khi nào?ể
Câu VII. (3,0 đi m)ể
Cho lai 2 cây đ u Hà Lan thu n ch ng hoa đ , h t nhăn v i hoa tr ng, h t tr n.ậ ầ ủ ỏ ạ ớ ắ ạ ơ
F1 thu đ c toàn cây hoa đ , h t tr n. Cho các cây F1 giao ph n v i nhau, thu đ cượ ỏ ạ ơ ấ ớ ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
F2 898 cây hoa đ , h t tr n; 301 hoa đ , h t nhăn; 299 hoa tr ng, h t tr n; 102 hoaỏ ạ ơ ỏ ạ ắ ạ ơ
tr ng, h t nhăn.ắ ạ
1. Các c p tính tr ng trên đã di truy n theo quy lu t nào? Gi i thích.ặ ạ ề ậ ả
2. Cho các cây F1 trên lai phân tích. Đ i con sinh ra s phân li v ki u gen, ki u hìnhờ ẽ ề ể ể
nh th nào?ư ế
- H t -ế
H NG D N CH M MÔN SINH H CƯỚ Ẫ Ấ Ọ
Câu I. (3,0 đi m)ể
1. (1,0 đi m)ể
Đi mể
- Nguyên t c truy n máu: ắ ề
+ Lúc truy n máu ng i ta chú ý đ n nguyên t c, xem ch t b ng ng ề ườ ế ắ ấ ị ư
trong h ng c u ng i cho có b ch t gây ng ng trong huy t t ng c a ồ ầ ườ ị ấ ư ế ươ ủ
ng i nh n làm cho h ng c u b dính l i hay không, do đó c n ph i th ườ ậ ồ ầ ị ạ ầ ả ử
máu.
+ Ph i xét nghi m máu đ xem có b các lo i b nh truy n nhi m hay ả ệ ể ị ạ ệ ề ễ
không.
- Nguyên nhân c a hi n t ng đông máu: Do ti u c u b v s gi i ủ ệ ượ ể ầ ị ỡ ẽ ả
phóng m t lo i enzim, enzim này cùng v i ion canxi Ca++ giúp hình thànhộ ạ ớ
s i t máu gây đông máu.ợ ơ
- Ý nghĩa: S đông máu giúp ng i b th ng tránh m t nhi u máu và có ự ườ ị ươ ấ ề
ý nghĩa trong ph u thu t.ẫ ậ
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
2. (1,0 đi m)ể
- Ru t non r t dài ng i tr ng thành t 2,8 – 3m → T ng di n tích ộ ấ ở ườ ưở ừ ổ ệ
b m t r t l n (400 – 500 mề ặ ấ ớ
2
). Ru t non có c u t o g m 4 l p (l p màngộ ấ ạ ồ ớ ớ
b c ngoài, l p c , l p d i niêm m c và l p niêm m c).ọ ớ ơ ớ ướ ạ ớ ạ
- Ru t non có tuy n ru t ti t ra nhi u enzim giúp cho tiêu hóa các lo i ộ ế ộ ế ề ạ
th c ăn thành các ch t đ n gi n glucoz , axit amin, glyxerin và axit béo ứ ấ ơ ả ơ
đ c h p th qua thành ru t vào máu đ đ n các t bào.ượ ấ ụ ộ ể ế ế
- L p niêm m c có các n p g p v i các lông ru t và lông c c nh làm ớ ạ ế ấ ớ ộ ự ỏ
cho di n tích b m t bên trong r t l n (g p 600 l n so v i di n tích m t ệ ề ặ ấ ớ ấ ầ ớ ệ ặ
ngoài)
- Có h th ng mao m ch máu và m ch b ch huy t dày đ c phân b t i ệ ố ạ ạ ạ ế ặ ố ớ
t ng lông ru t.ừ ộ
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
3. (1,0 đi m)ể
Gi i thíchả Đi mể
- N u b suy th n h s có th b ch t sau vài ngày do b nhi m đ c ế ị ậ ọ ẽ ể ị ế ị ễ ộ
nh ng ch t th i c a chính c th mình.ữ ấ ả ủ ơ ể
- Song h v n có th đ c c u s ng n u đ c c p c u k p th i v i s ọ ẫ ể ượ ứ ố ế ượ ấ ứ ị ờ ớ ự
h tr c a th n nhân t o. C th , th n nhân t o th c ch t là m t máy ỗ ợ ủ ậ ạ ụ ể ậ ạ ự ấ ộ
l c máu mà ph n c b n quan tr ng c a nó là l p màng l c đ c con ọ ầ ơ ả ọ ủ ớ ọ ượ
ng i ch t o mô ph ng c u trúc c a vách mao m ch c u th nườ ế ạ ỏ ấ ủ ạ ầ ậ
+ Phía trong l p màng này là máu đ ng m ch c a c th v i áp l c cao ớ ộ ạ ủ ơ ể ớ ự
nh s h tr c a máy b m.ờ ự ỗ ợ ủ ơ
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ Phía ngoài là dung d ch nhân t o đ c pha ch gi ng h t huy t t ng, ị ạ ượ ế ố ệ ế ươ
song không có ch t th i.ấ ả
- S chênh l ch n ng đ gi a máu và dung d ch nhân t o đã giúp cho các ự ệ ồ ộ ữ ị ạ
ch t th i trong máu đ c khu ch tán sang dung d ch và máu đ c l c ấ ả ượ ế ị ượ ọ
s ch l i qua tĩnh m ch v c th . ạ ạ ạ ề ơ ể
(0,25đ)
Câu II. (3,0 đi m)ể
1. (0,5 đi m)ể
Gi i thíchả Đi mể
Khi con ng i ho t đ ng m nh thì nh p hô h p tăng.ườ ạ ộ ạ ị ấ
Giái thích: Khi con ng i ho t đ ng m nh c th c n nhi u năng ườ ạ ộ ạ ơ ể ầ ề
l ng → Hô h p t bào tăng → T bào c n nhi u oxi và th i ra nhi u ượ ấ ế ế ầ ề ả ề
khí cacbonic → N ngồ đ cacbonic trong máu tăng đã kích thích trung khu ộ
hô h p hành t y đi u khi n làm tăng nh p hô h p.ấ ở ủ ề ể ị ấ
(0,5đ)
2. (1,0 đi m)ể
Đ c đi mặ ể Đi mể
- Ph i là b ph n quan tr ng nh t c a h hô h p n i di n ra s trao đ i ổ ộ ậ ọ ấ ủ ệ ấ ơ ễ ự ổ
khí gi a c th v i môi tr ng bên ngoài.ữ ơ ể ớ ườ
- Bao ngoài hai lá ph i có hai l p màng, l p màng ngoài dính v i l ng ổ ớ ớ ớ ồ
ng c, l p trong dính v i ph i, gi a hai l p có ch t d ch giúp cho ph i ự ớ ớ ổ ữ ớ ấ ị ổ
ph ng lên, x p xu ng khi hít vào và th ra.ồ ẹ ố ở
- Đ n v c u t o c a ph i là ph nang t p h p thành t ng c m và đ c ơ ị ấ ạ ủ ổ ế ậ ợ ừ ụ ượ
bao b i màng mao m ch dày đ c t o đi u ki n cho s trao đ i khí gi a ở ạ ặ ạ ề ệ ự ổ ữ
ph nang và máu đ n ph i đ c d dàng.ế ế ổ ượ ễ
- S l ng ph nang l n có t i 700 – 800 tri u ph nang làm tăng b m tố ượ ế ớ ớ ệ ế ề ặ
trao đ i khí c a ph i.ổ ủ ổ
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
3. (0,75 đi m)ể
Đi mể
* Vai trò c a ganủ :
- Ti t d ch m t đ giúp tiêu hóa th c ăn.ế ị ậ ể ứ
- D tr các ch t (glicogen, các vitamin: A,D,E,Bự ữ ấ
12
).
- Kh đ c các ch t tr c khi chúng đ c phân ph i cho c th .ử ộ ấ ướ ượ ố ơ ể
- Đi u hoà n ng đ protein trong máu nh fibrinogen, albumin...ề ồ ộ ư
* Ng i b b nh gan không nên ăn m đ ng v tườ ị ệ ỡ ộ ậ vì khi gan b b nh, ị ệ
d ch m t ít. N u ăn m thì khó tiêu và làm b nh gan n ng thêm.ị ậ ế ỡ ệ ặ
(0,5đ)
(0,25đ)
4. (0,75 đi m)ể
Đi mể
* Khi nu t thì ta không th . ố ở
Vì lúc đó kh u cái m m (l i gà) cong lên đ y h c mũi, n p thanh qu n ẩ ề ưỡ ậ ố ắ ả
(ti u thi t) h xu ng để ệ ạ ố ậy kín khí qu n nên không khí không ra vào đ c. ả ượ
* V a ăn v a c i đùa b s c. ừ ừ ườ ị ặ
Vì: D a vào c ch c a ph n x nu t th c ăn. Khi nu t v a c i v a nói,ự ơ ế ủ ả ạ ố ứ ố ừ ườ ừ
thì n p thanh không đ y kín khí qu n=> th c ăn có th l t vào đ ng d n ắ ạ ả ứ ể ọ ườ ẫ
khí làm ta b s c.ị ặ
(0,5đ)
(0,25đ)
Câu III. (2,0 đi m)ể
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
1. (1,5 đi m)ể
* X ng có tính ch t và thành ph n hóa h c nh sau:ươ ấ ầ ọ ư
- X ng có 2 tính ch t ươ ấ
+ Đàn h iồ
+ R n ch cắ ắ
- Thành ph n hóa h c c a x ng.ầ ọ ủ ươ
+ Ch t h u c (ch t c t giao) đ m b o cho x ng có tính đàn h i ấ ữ ơ ấ ố ả ả ươ ồ
+ Ch t vô c ch y u là các mu i canxi lam cho x ng có tính r n ch c.ấ ơ ủ ế ố ươ ắ ắ
* Thí nghi m ch ng minh thành ph n hóa h c c a x ng.ệ ứ ầ ọ ủ ươ
- L y m t x ng đùi ch tr ng thành ngâm trong c c đ ng dung d ch ấ ộ ươ ế ưở ố ự ị
axitclohiđric 10% sau 10 – 15 phút l y ra th y ph n còn l i c a x ng ấ ấ ầ ạ ủ ươ
r t m m và có th u n cong d dàng ấ ề ể ố ễ à X ng ch a ch t h u c .ươ ứ ấ ữ ơ
- L y m t x ng đùi ch tr ng thành khác đ t trên ng n l a đèn c n ấ ộ ươ ế ưở ố ọ ử ồ
cho đ n khi x ng không cháy n a, không còn khói bay lên, bóp nh ế ươ ữ ẹ
ph n x ng đã đ t th y x ng v v n ra đó là các ch t khoáng ầ ươ ố ấ ươ ỡ ụ ấ à
X ng ch a ch t vô c ươ ứ ấ ơ
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
2. (0,5 đi m)ể
Nguyên nhân do các c u th bóng đá v n đ ng quá nhi u, ra m hôi d n ầ ủ ậ ộ ề ồ ẫ
đ n m t n c, m t mu i khoáng, thi u oxi. Các t bào c ho t đ ng ế ấ ướ ấ ố ế ế ơ ạ ộ
trong đi u ki n thi u oxi s gi i phóng nhi u axit lactic tích t trong c ề ệ ế ẽ ả ề ụ ơ
à nh h ng đ n s co và du i c a c ả ưở ế ự ỗ ủ ơ à Hi n t ng co c c ng hay ệ ượ ơ ứ
“Chu t rút”ộ
(0,5đ)
Câu IV. (4,0 đi m)ể
1. (1,0 đi m)ể
* Đi m khác nhau gi a b NST l ng b i và b NST đ n b i ể ữ ộ ưỡ ộ ộ ơ ộ (0,5 đi m)ể
B NST l ng b iộ ưỡ ộ B NST đ n b iộ ơ ộ Đi mể
- Ch a các c p NST t ng đ ng ứ ặ ươ ồ
m i c p g m 2 chi c, 1 có ngu n ỗ ặ ồ ế ồ
g c t b , 1 có ngu n g c t m .ố ừ ố ồ ố ừ ẹ
- Ký hi u: 2nệ
- Có trong h u h t các t bào bình ầ ế ế
th ng tr giao tườ ừ ử
- Ch ỉ ch a 1 NST c a m i c p ứ ủ ỗ ặ
t ng đ ng ho c có ngu n g c t ươ ồ ặ ồ ố ừ
b , ho c có ngu n g c t mố ặ ồ ố ừ ẹ
- Ký hi u: nệ
- Ch có trong giao tỉ ử
(0,25đ)
(0,125đ
)
(0,125đ
)
* Đi m khác nhau gi a NST th ng và NST gi i tínhể ữ ườ ớ (0,5 đi m)ể
NST th ngườ NST gi i tínhớ Đi mể
- V s l ngề ố ượ : T n t i v i s c p ồ ạ ớ ố ặ
l n h n 1 trong t bào sinh d ngớ ơ ế ưỡ
- V hình d ngề ạ : Luôn t n t i t ng ồ ạ ừ
c p t ng đ ngặ ươ ồ
- Ch c năng: Mang gen qui đ nh ứ ị
tính tr ng th ngạ ườ
- Ch t n t i 1 c p trong t bào sinhỉ ồ ạ ặ ế
d ngưỡ
- T n t i t ng c p t ng đ ng XX ồ ạ ừ ặ ươ ồ
ho c không t ng đ ng XYặ ươ ồ
- Mang gen qui đ nh tính tr ng gi i ị ạ ớ
tính
(0,25đ)
(0,125đ
)
(0,125đ
)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
2. (0,5 đi mể )
Gi i thíchả Đi mể
- Gi m phân I m i là phân bào gi m nhi m vì k t thúc l n phân bào này ả ớ ả ễ ế ầ
b NST trong t bào con gi m đi m t n a so v i t bào ban đ u.ộ ế ả ộ ử ớ ế ầ
- Còn gi m phân II là phân bào nguyên nhi m vì l n phân bào này ch raả ễ ở ầ ỉ
s phân chia các crômatít trong m i NST kép đi v 2 c c c a t bào, ự ỗ ề ự ủ ế
ngu n g c trong t bào con không đ i v n là n NST.ồ ố ế ổ ẫ
(0,25đ)
(0,25đ)
3. (2,5 đi mể )
* Nh ng đi m gi ng và khác nhau gi a tr ng và tinh trùng. (1ữ ể ố ữ ứ ,0 đi mể )
Gi ng nhauố Đi mể
+ Đ u có c u t o t bào: Có màng chât, t bào ch t và nhân, nhân t bào ề ấ ạ ế ế ấ ế
ch a b NST đ n b i khác ngu n g c và ch t l ng NST.ứ ộ ơ ộ ồ ố ấ ượ
+ Đ u đ c t o ra qua quá trình t o giao t .ề ượ ạ ạ ử
+ NST đ u d ng xo n c c đ iề ở ạ ắ ự ạ
+ Góp ph n n đ nh v t ch t di truy n qua các th h .ầ ổ ị ậ ấ ề ế ệ
(0,5đ)
- Khác nhau:
Tr ngứ Tinh trùng Đi mể
+ Sinh ra t t bào tr ngừ ế ứ
+ Kích th c l n, hình c u l ng ướ ớ ầ ượ
TBC nhi uề
+ Ch có m t lo i tr ng n u là lo i ỉ ộ ạ ứ ế ạ
đ ng giao.ồ
+ S l ng ít.ố ượ
+ Sinh ra t t bào sinh tinhừ ế
+ Kích th c bé, l ng TBC ít, ướ ượ
m i tinh trùng có 3 ph n: Đ u, ỗ ầ ầ
c , đuôi.ổ
+ Có 2 lo i tinh trùngạ
+ S l ng nhi u h nố ượ ề ơ
(0,5đ)
* So sánh quá trình t o tr ng và t o tinh trùng (1ạ ứ ạ ,5 đi mể )
Gi ng nhauố Đi mể
+ Đ u x y ra các t bào sinh d c sau khi k t thúc giai đo n sinh ề ả ở ế ụ ế ạ
tr ng.ưở
+ Đ u tr i qua 3 giai đo n: Sinh s n, sinh tr ng và chinề ả ạ ả ưở
+ Đ u x y ra hàng lo t c ch ho t đ ng c a NST: Nhân đôi, phân li, ề ả ạ ơ ế ạ ộ ủ
t h p t doổ ợ ự
+ K t qu t o nên giao t có b NST đ n b i khác nhau v ngu n g c ế ả ạ ử ộ ơ ộ ề ồ ố
và ch t l ngấ ượ
+ Đ u là c ch sinh h c đ m b o s k t c v t ch t di truy n qua ề ơ ế ọ ả ả ự ế ụ ậ ấ ề
các th hế ệ
(0,75đ)
- Đi m khác nhau: ể
T o tinh trùngạ T o tr ngạ ứ Đi mể
+ Giai đo n sinh tr ng ng n, l ngạ ưở ắ ượ
v t ch t tích lũy ít, t bào sinh tinh ậ ấ ế
có kích th c bé.ướ
+ M t t bào sinh tinh trùng k t thúc ộ ế ế
+ Giai đo n sinh tr ng dài, ạ ưở
l ng v t ch t tích lũy nhi u, ượ ậ ấ ề
t bào sinh tr ng có kích th c ế ứ ướ
l n.ớ
(0,25đ)
(0,25đ)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ