Đề thi hsg Sinh học 9 Tỉnh Nghệ An năm 2015 có đáp án

363 182 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi hsg Sinh học 9 cực hay có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.7 K 1.3 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học 9 Tỉnh Nghệ An năm 2015 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(363 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT NGH AN KỲ THI CH N H C SINH GI I T NH L P 9 C P
THCS
NĂM H C ….
Môn thi: SINH H C - B NG A
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao đ )
Câu I( 4,0 đi m).
1.Trình bày c u trúc ch c năng c a Prôtêin. Tính đ c tr ng c a ư Prôtêin do y u t nào quiế
đ nh?
2. Ng i taườ làm thí nghi m, s d ng hai lo i enzim khác nhau đ c t đôi m t đo n phân t
ADN theo m t đ ng th ng sao cho s l ng nuclêôtit c a 2 n a b ng nhau. ườ ượ
- V i enzim 1 thu đ c s nuclêôtit c a m t n a là: A = T = G = 1000, X = 1500. ượ
- V i enzim 2 thu đ c s nuclêôtit c a m t n a là: A = T = 750, X = G = 1500. ượ
Hãy xác đ nh cách c t c a m i lo i enzim trên?
Câu II(3.5 đi m).
1. Ng i ta nghiên c u trong t bào m t đ a tr th y có b NST là 44A + X. Đ a tr b h i ch ngườ ế
? Nêu c ch hình thành và bi u hi n c a h i ch ng đó. ơ ế
2. Qua các quy lu t di truy n đã h c, l y d và vi t s đ lai v s pn ly ki u nh F ế ơ 1 theo t l 1:1.
3. Hãy so sánh các lo i bi n d không làm thay đ i c u trúc và s l ng v t ch t di truy n. ế ượ
Câu III(2.25 đi m).
1. Phân tích vai trò c a gi ng k thu t s n xu t trong vi c nâng cao năng su t v t nuôi, cây
tr ng.
2. th h ban đ u (I ế
0
) c a m t gi ng cây tr ng có t l các ki u gen: 40%AA: 40%Aa: 20%aa
sau b n th h t th ph n liên ti p thì th h I ế ế ế
4
t l các ki u gen s th nào? ế
3. Phân bi t hi n t ng thoái hóa gi ng và hi n t ng u th lai. ượ ượ ư ế
Câu IV(2.25 đi m).
1. Nêu đ c đi m c a sinh v t bi n nhi t và sinh v t h ng nhi t. Sinh v t nào có kh năng phân b r ng ế
h n?ơ
2. Trong các đ c tr ng c a qu n th , đ c tr ng nào là c b n nh t? Vì sao? ư ư ơ
3. Đ đa d ng và đ nhi u c a qu n xã khác nhau căn b n đi m nào? Liên quan v i nhau nh th ư ế
nào?
Câu V(3.0 đi m).
v t 2n=80. Cho r ng, m t nhóm t bào sinh d c đ c c a v t nhà đang gi m phân t ng ế
s nhi m s c th đ np b ng 8000, trong đó s NST kép nhi u h n s NST đ n 1600. ơ ơ ơ
S NST kỳ gi a, kỳ sau l n phân bào I kỳ gi a l n phân bào II t ng ng v i t l 1:3:2. ươ
S NST còn l i kỳ sau l n phân bào II. Xác đ nh:
1. S t bào m i kỳ nói trên. ế
2. S tinh trùng đ c t o ra t nhóm t bào trên. ượ ế
Câu VI(2.5 đi m).
Cho m t cá th lai v i 3 cá th khác:
- V i cá th th nh t, thu đ c th h F ượ ế
1
trong đó có 6,25% ki u hình cây th p, qu dài.
- V i cá th th hai, thu đ c th h F ượ ế
1
trong đó có 12,5% ki u hình cây th p, qu dài.
- V i cá th th ba, thu đ c th h F ượ ế
1
trong đó có 25% ki u hình cây th p, qu dài.
Bi t m i gen quy đ nh m t tính tr ng, tính tr ng t ng ph n v i cây th p, qu dài cây cao,ế ươ
qu tròn. Hãy bi n lu n và vi t s đ lai c a m i tr ng h p trên? ế ơ ườ
Câu VII(2.5 đi m).
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đ CHÍNH TH C
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Trên m t phân t mARN t ng s X U b ng 30% s nuclêôtít c a m ch, G l n h n U ơ
10% s nuclêôtit c a m ch, U b ng 180 nuclêôtit. M t trong hai m ch đ n c a gen sinh ra phân ơ
t mARN đó có T=20%, G=30% s nuclêôtit c a m ch.
1. Xác đ nh s l ng t ng lo i nuclêôtit trên phân t mARN và c a gen? ượ
2. Khi gen sao m t s đ t môi tr ng cung c p 900 U. Tính s l ng t ng lo i nuclêôtit ườ ượ
môi tr ng cung c p cho quá trình sao mã.ườ
- - - H t - - -ế
H và tên thí sinh:........................................................................ S báo danh:....................
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT NGH AN KỲ THI CH N H C SINH GI I T NH L P 9 C P
THCS
NĂM H C 2014 - 2015
H NG D N CH M VÀ BI U ĐI MƯỚ
Môn: Sinh h c - B ng A
Câu N i dung
Đi
m
I.
1.Trình y c u trúc ch c năng c a Prôtêin. Tính đ c tr ng c a ư Prôin do y u t nào qui đ nh?ế
2. Ng i taườ làm thí nghi m, s d ng hai lo i enzim khác nhau đ c t đôi m t đo n phân t
ADN theo m t đ ng th ng sao cho s l ng nuclêôtit c a 2 n a b ng nhau. ườ ượ
- V i enzim 1 thu đ c s nuclêôtit c a m t n a là: A = T = G = 1000,X = 1500. ượ
- V i enzim 2 thu đ c s nuclêôtit c a m t n a là: A = T = 750, X = G = 1500. ượ
Hãy xác đ nh cách c t c a m i lo i enzim trên?
4.0
1
* C u trúc c a Prôtêin : G m c u t o và c u trúc không gian.
+ Là h p ch t h u c g m 4 nguyên t chính ơ : C, H, O, N
+ Là đ i phân t và đa phân t mà đ n phân là h n 20 lo i axit amin khác nhau. ơ ơ
+ C u trúc không gian :
- C u trúc b c 1: Là chu i a.a có tính đ c tr ng ư
- C u trúc b c 2: là chu i a.a t o vòng xo n lò xo đ u đ n.
- C u trúc b c 3: Do c u trúc b c II cu n x p theo ki u đ c tr ng t o không gian ba ế ư
chi u.
- C u trúc b c 4: G m 2 hay nhi u chu i a.a cùng lo i hay khác lo i t o thành v i nhau.
* + Ch c n ăng c u trúc: thành ph n c u t o nên ch t nguyên sinh, các bào quan, màng
sinh ch t c a t bào. ế
+ Ch c n ăng xúc tác quá trình trao đ i ch t: Là thành ph n c u t o ch y u c a các enzim ế
có vai trò xúc tác cho các ph n ng sinh hoá trong t bào. ế
+ Ch c n ăng đi u hoà quá trình trao đ i ch t: thành ph n c u t o ch y u c a các ế
hoocmôn đóng vai trò đi u hoà quá trình trao đ i ch t trong t bào và c ế ơ th .
+ Ngoài ra prôtêin ch c n ăng b o v c ơ th (kháng th ), v n chuy n, cung c p n ăng
lư ng ...liên quan đ n toàn b ho t đ ng s ng c a t bào, bi u hi n thành các tính tr ng ế ế
c a c th . ơ
* + C u trúc hoá h c : Do gen c u trúc quy đ nh
+ C u trúc không gian : do ch c năng sinh h c c a các lo i Prôtêin đó trong t bào quy ế
đ nh
0,5
0,5
1,0
0
,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
* Xác đ nh cách c t :
+ Enzim 1 : C t d c ADN vì G khác X => G và X không còn tuân theo nguyên t c b sung.
+ Enzim 2: C t ngang ADN A = T và G = X tuân theo nguyên t c b sung.
0,25
0,25
II.
1. Ng i ta nghiên c u trong t bào m t đ a tr th y có b NST là 44A + X. Đ a tr b h iườ ế
ch ng gì? Nêu c ch hình thành và bi u hi n c a h i ch ng đó. ơ ế
2. Qua các quy lu t di truy n đã h c, l y ví d và vi t s đ lai v s phân ly ki u hình F1 theo t ế ơ
l 1:1.
3. Hãy so sánh các lo i bi n d không làm thay đ i c u trúc và s l ng v t ch t di truy n. ế ượ
3.5
1
* Đ a tr trên b h i ch ng T cn . ơ
*C ch hình thành:ơ ế
- Trong quá trình phát sinh giao t c p nhi m s c th gi i tính phân li không bình th ng ườ
t o giao t có b nhi m s c th 22A + 0.
- Trong th tinh giao t 22A + 0 k t h p v i giao t bình th ng 22A + X t o h p t có b ế ườ
0,25
0,25
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đ CHÍNH TH C
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
nhi m s c th 44A + X gây ra h i ch ng T cn . ơ
( H c sinh v s đ ch cho 0,25) ơ
* Bi u hi n: Bé lùn, c ng n, tuy n vú không phát tri n, lúc tr ng thành không có kinh ế ưở
nguy t, t cung nh , th ng m t trí và không có con. ườ
0,25
2
Yêu c u : Nêu rõ tên quy lu t, l y ví d , vi t s đ lai, tr ng h p h c sinh ch nêu đ c tên quy ế ơ ư ư
lu t ho c s đ lai đúng thì cho n a s đi m ơ ( HS có th nêu quy lu t di truy n liên k t v i gi i ế
tính)
-Quy luaät phaân ly: VD: Aa x aa........
- Quy luaät phaân ly ñoäc laäp: VD: AaBB x aabb..........
- Quy luaät di truyeàn lieân keát: VD: AB/ab x ab/ab........
- Quy luaät giôùi tính: VD: P: XY x XX
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Các lo i bi n d đó là ế : Th ng bi n và bi n d t h p.ườ ế ế
* Gi ng nhau : - Làm bi n đ i ki u hình.ế
- Bi n d không làm thay đ i c u trúc và s l ng NST.ế ượ
* Khác nhau:
Th ng bi nườ ế Bi n d t h pế
nh ng bi n đ i ki u hình phát sinh trong ế
đ i s ng th d i nh h ng tr c ti p ướ ưở ế
c a môi tr ng. ườ
s t h p l i các tính tr ng c a P
ki u hình khác P.
Bi n đ i đ ng lo t, theo h ng xác đinh,ế ướ
t ng ng đi u ki n môi tr ng.ươ ườ
Xu t hi n ng u nhiên, riêng l .
Phát sinh trong đ i s ng th , không liên
quan đ n ki u gen, không di truy n đ c.ế ượ
Xu t hi n qua sinh s n h u tính, di truy n
đ c.ượ
Giúp sinh v t thích nghi v i môi tr ng ườ
s ng.
ngu n nguyên li u c a ti n hóa ế
ch n gi ng.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
III.
1. Phân tích vai trò c a gi ng và k thu t s n xu t trong vi c nâng cao năng su t v t nuôi,y
tr ng.
2. th h ban đ u (I ế
0
) c a m t gi ng cây tr ng t l các ki u gen: 40% AA: 40% Aa:
20% aa sau b n th h t th ph n liên ti p thì th h I ế ế ế
4
t l các ki u gen s th nào? ế
3. Phân bi t hi n t ng thoái hóa gi ng và hi n t ng u th lai. ượ ượ ư ế
2.25
1.
- Vai trò c a gi ng(ki u gen): Qui đ nh gi i h n năng su t.
- K thu t s n xu t ( môi tr ng): Qui đ nh năng su t c th c a gi ng, trong gi i h n ườ
c a m c ph n ng do ki u gen qui đ nh.
- Năng su t: Là k t qu c a s t ng tác gi a gi ng và kĩ thu t. Gi ng t t và bi n pháp k ế ươ
thu t phù h p s cho năng su t cao.
0,25
0,25
0,25
2.
T l ki u gen th h I ế
4
( HSth tính t l % ho c phân s đúng v n cho đi m t i
đa)
0,5875AA : 0,025Aa : 0,3875aa
0.5
3.
Thoái hóa gi ng u th laiƯ ế
là hi n t ng các cá th k ti p ượ ế ế
có s c s ng, s c sinh s n, năng
su t ph m ch t, kh năng ch ng
ch u…gi m so v i b m .
Là hi n t ng c th lai ượ ơ F
1
có s c s ng cao
h n, sinh tr ng nhanh h n, phát tri n m nh ơ ưở ơ
h n, ch ng ch u t t h n, các tính tr ng năng ơ ơ
su t cao h n trung bình gi a b m ho c v t ơ ượ
tr i c hai b m .
Do t l ki u gen d h p gi m, t
l đ ng h p ng các gen l n
C th lai t p trung các gen tr i có l i tr ng ơ
thái d h p đ c bi u hi n thành ki u hình ượ
0,5
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
h i bi u hi n thành ki u nh.
Cũng c tính tr ng mong
mu n, t o dòng thu n, đánh
g ki u gen.
Dùng F1 làm s n ph m
0,25
IV.
1. Nêu đ c đi m c a sinh v t bi n nhi t và sinh v t h ng nhi t. Sinh v t nào có kh ế
năng phân b r ng h n? ơ
2. Trong các đ c tr ng c a qu n th , đ c tr ng nào là c b n nh t? Vì sao? ư ư ơ
3. Đ đa d ng đ nhi u c a qu n khác nhau căn b n đi m nào? Liên quan
v i nhau nh th nào? ư ế
2.25
1.
- SV bi n nhi t: nhi t đ c th ph thu c vào nhi t đ môi tr ng, khi nhi t đ môiế ơ ườ
tr ng thay đ i thì nhi t đ c th cũng thay đ i theo.ườ ơ
- SV h ng nhi t: nhi t đ c th không ph thu c vào nhi t đ môi tr ng. kh ơ ườ
năng đi u hòa và gi nhi t đ c th n đ nh. ơ
- Sinh v t h ng nhi t phân b r ng h n vì chúng có kh năng đi u hòa thân nhi t. ơ
0.25
0.25
0.25
2.
* Nh ng đ c tr ng c b n c a qu n th : T l gi i tính, thành ph n nhóm tu i, m t đ qu n ư ơ
th .
* M t đ qu n th quan tr ng nh t. Vì m t đ nh h ng đ n ưở ế :
- M c đ s d ng ngu n s ng trong sinh c nh
- T n s g p nhau gi a đ c và cái.
- S c sinh s n và s t vong.
- Tr ng thái cân b ng c a qu n th .
0.25
0.5
3.
- Đ đa d ng th hi n m c đ phong phú v s l ng loài trong qu n xã. ượ
- Đ nhi u th hi n m t đ cá th c a m i loài trong qu n xã.
- M i quan h thu n - ngh ch. Đ đa d ng cao thì đ nhi u gi m đi và ng c l i. ượ
0.25
0.25
0.25
V.
v t có 2n=80. Cho r ng, m t nhóm t bào sinh d c đ c c a v t nhà đang gi m phân ế
có t ng s nhi m s c th đ n và kép b ng 8000, trong đó s NST kép nhi u h n s ơ ơ
NST đ n là 1600. S NST k gi a, k sau l n phân bào I và k gi a l n phân bào IIơ
t ng ng v i t l 1:3:2. S NST còn l i là k sau l n phân bào II. Xác đ nh:ươ
1. S t bào m i k nói trên. ế
2. S tinh trùng đ c t o ra t nhóm t bào trên. ư ế
3.0
1 G i s NST kép là x, s NST đ n là y ( x,y nguyên d ng) ơ ươ
Theo bài ra ta có
x + y = 8000
x – y = 1600
Gi i h pt ta đ c ượ : x =4800
y =3200
S NST kép chính là s NST kỳ gi a, kỳ sau I và kỳ giũa II, theo bài ra ta có :
- S NST kỳ gi a gi m phân I =
4800
800
1 3 2
(NST kép)
- S NST kỳ sau gi m phân I = 800 x 3 = 2400
- S NST kỳ gi a gi m phân II = 800 x 2= 1600
- S t bào kỳ gi a gi m phân I = ế
800
10
80
( Tb)
- S t bào kỳ sau gi m phân I = ế
2400
30
80
( Tb)
- S t bào kỳ gi a gi m phân II = ế
1600
40
40
( Tb)
0.25
0.75
1.5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G Ở D&ĐT NGH Ệ AN KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ T N Ỉ H L P Ớ 9 C P Đ C HÍNH TH C THCS NĂM H C Ọ …. Môn thi: SINH H C Ọ - B N Ả G A Th i
ờ gian: 150 phút (không k t ể h i ờ gian giao đ ) Câu I( 4,0 đi m ể ). 1.Trình bày c u ấ trúc và ch c ứ năng c a ủ Prôtêin. Tính đ c ặ tr ng ư c a ủ Prôtêin do y u ế tố nào qui định? 2. Ngư i
ờ ta làm thí nghi m, ệ sử d ng ụ hai lo i ạ enzim khác nhau để c t ắ đôi m t ộ đo n ạ phân tử ADN theo m t ộ đư ng ờ th ng ẳ sao cho s ố lư ng ợ nuclêôtit c a ủ 2 n a ử b ng ằ nhau. - V i ớ enzim 1 thu đư c ợ s ố nuclêôtit c a ủ m t ộ n a
ử là: A = T = G = 1000, X = 1500. - V i ớ enzim 2 thu đư c ợ s ố nuclêôtit c a ủ m t ộ n a
ử là: A = T = 750, X = G = 1500. Hãy xác đ nh ị cách c t ắ c a ủ m i ỗ lo i ạ enzim trên? Câu II(3.5 đi m ể ). 1. Ngư i ờ ta nghiên c u ứ trong t ế bào m t ộ đ a ứ tr ẻ th y ấ có b ộ NST là 44A + X. Đ a ứ tr ẻ b ịh i ộ ch n ứ g gì? Nêu c ơ ch ế hình thành và bi u ể hi n ệ c a ủ h i ộ ch ng ứ đó. 2. Qua các quy lu t ậ di truy n ề đã h c ọ , l y ấ ví d ụ và vi t ế s ơ đ ồ lai v ề s ự phân ly ki u ể hình ở F1 theo t ỉl ệ 1:1. 3. Hãy so sánh các lo i ạ bi n
ế d ịkhông làm thay đ i ổ c u ấ trúc và s ố lư ng ợ v t ậ ch t ấ di truy n. ề Câu III(2.25 đi m ể ). 1. Phân tích vai trò c a ủ gi n ố g và kỹ thu t ậ s n ả xu t ấ trong vi c ệ nâng cao năng su t ấ v t ậ nuôi, cây trồng. 2. Ở th ế h ệ ban đ u ầ (I0) của m t ộ giống cây tr ng ồ có t ỉ l ệ các ki u ể gen: 40%AA: 40%Aa: 20%aa sau bốn th ế h ệ t ự th ụ ph n ấ liên ti p ế thì ở th ế h ệ I4 tỉ l ệ các ki u ể gen s ẽ th ế nào? 3. Phân bi t ệ hi n ệ tư ng ợ thoái hóa gi ng ố và hi n ệ tư ng ợ u ư th ế lai. Câu IV(2.25 điểm). 1. Nêu đ c ặ đi m ể c a ủ sinh v t ậ bi n ế nhi t ệ và sinh v t ậ h n ằ g nhi t ệ . Sinh v t ậ nào có kh ả năng phân b ố r n ộ g h n ơ ? 2. Trong các đ c ặ tr ng ư c a ủ qu n ầ th , ể đ c ặ tr ng ư nào là c ơ b n ả nh t? ấ Vì sao? 3. Đ ộ đa d n ạ g và đ ộ nhi u ề c a ủ qu n ầ xã khác nhau căn b n ả ở đi m ể nào? Liên quan v i ớ nhau nh ư thế nào? Câu V(3.0 điểm). Ở vịt có 2n=80. Cho r ng, ằ m t ộ nhóm tế bào sinh d c ụ đ c ự c a ủ v tị nhà đang gi m ả phân có t ng ổ số nhi m ễ s c ắ thể đ n ơ và kép b ng ằ 8000, trong đó s ố NST kép nhi u ề h n ơ s ố NST đ n ơ là 1600. Số NST ở kỳ gi a ữ , kỳ sau l n ầ phân bào I và kỳ gi a ữ l n ầ phân bào II tư ng ơ ng ứ v i ớ t ỷ l ệ 1:3:2. Số NST còn l i ạ là ở kỳ sau l n ầ phân bào II. Xác đ nh: ị 1. Số t ế bào ở m i ỗ kỳ nói trên. 2. Số tinh trùng đư c ợ tạo ra t ừ nhóm t ế bào trên. Câu VI(2.5 đi m ể ). Cho m t ộ cá th ể lai v i ớ 3 cá th ể khác: - V i ớ cá th ể th ứ nh t ấ , thu đư c ợ th ế h
ệ F1 trong đó có 6,25% ki u ể hình cây th p ấ , qu ả dài. - V i ớ cá th ể th ứ hai, thu đư c ợ th ế h
ệ F1 trong đó có 12,5% ki u ể hình cây th p ấ , qu ả dài. - V i ớ cá th ể th ứ ba, thu đư c ợ th ế h
ệ F1 trong đó có 25% ki u ể hình cây th p ấ , qu ả dài. Bi t ế m i ỗ gen quy đ nh ị m t ộ tính tr ng ạ , tính tr ng ạ tư ng ơ ph n ả v i ớ cây th p, ấ qu ả dài là cây cao, quả tròn. Hãy bi n ệ lu n ậ và vi t ế s ơ đ ồ lai c a ủ m i ỗ trư ng ờ h p ợ trên? Câu VII(2.5 đi m ể ). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Trên m t ộ phân tử mARN có t ng ổ số X và U b ng ằ 30% s ố nuclêôtít c a ủ m c ạ h, G l n ớ h n ơ U là 10% số nuclêôtit c a ủ m c ạ h, U b ng ằ 180 nuclêôtit. M t ộ trong hai m c ạ h đ n ơ c a ủ gen sinh ra phân
tử mARN đó có T=20%, G=30% s ố nuclêôtit c a ủ m c ạ h. 1. Xác đ nh ị s ố lư ng ợ t ng ừ lo i ạ nuclêôtit trên phân t ử mARN và c a ủ gen? 2. Khi gen sao mã m t ộ s ố đ t ợ môi trư ng ờ cung c p ấ 900 U. Tính s ố lư ng ợ t ng ừ lo i ạ nuclêôtit môi trư ng ờ
cung cấp cho quá trình sao mã. - - - H t ế - - - H v
ọ à tên thí sinh:........................................................................ S báo danh:.................... M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G Ở D&ĐT NGH Ệ AN KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ T N Ỉ H L P Ớ 9 C P Đ C HÍNH TH C THCS NĂM H C Ọ 2014 - 2015 HƯỚNG D N Ẫ CH M Ấ VÀ BI U Ể ĐI M Môn: Sinh h c ọ - B n ả g A Câu Nộ Điể i dung m 1.Trình bày c u ấ trúc và ch c ứ năng c a ủ Prôtêin. Tính đ c ặ tr n ư g c a ủ Prôtêin do y u ế t ố nào qui đ n ị h? 2. Ngư i ờ ta làm thí nghi m ệ , s ử d ng ụ hai lo i ạ enzim khác nhau đ ể c t ắ đôi m t ộ đo n ạ phân tử I. ADN theo m t ộ đư ng ờ th ng s ẳ ao cho s l ố ư ng ợ nuclêôtit c a ủ 2 n a ử b ng nha ằ u. 4.0 - V i ớ enzim 1 thu đư c ợ s nuc ố lêôtit c a ủ m t ộ n a
ử là: A = T = G = 1000,X = 1500. - V i ớ enzim 2 thu đư c ợ s nuc ố lêôtit c a ủ m t ộ n a
ử là: A = T = 750, X = G = 1500. Hãy xác đ nh ị cách cắt c a ủ m i ỗ loại enzim trên? * Cấu trúc c a ủ Prôtêin : G m
ồ cấu tạo và cấu trúc không gian. + Là h p c ợ hất h u ữ c g ơ m
ồ 4 nguyên tố chính : C, H, O, N 0,5
+ Là đại phân tử và đa phân t m ử à đ n phâ ơ n là h n 20 l ơ o i ạ axit amin khác nhau. 0,5 + Cấu trúc không gian : 1,0
- Cấu trúc bậc 1: Là chu i ỗ a.a có tính đ c ặ tr ng ư
- Cấu trúc bậc 2: là chu i ỗ a.a t o vòng xo ạ n l ắ ò xo đ u đ ề n. ặ - C u ấ trúc b c ậ 3: Do c u ấ trúc b c ậ II cu n ộ x p ế theo ki u ể đ c ặ tr ng ư t o ạ không gian ba chiều. - Cấu trúc bậc 4: G m ồ 2 hay nhi u c ề hu i ỗ a.a cùng lo i ạ hay khác lo i ạ t o t ạ hành v i ớ nhau. 0 * + Ch c
ứ năng cấu trúc: Là thành phần c u ấ t o ạ nên ch t
ấ nguyên sinh, các bào quan, màng ,25 1 sinh chất c a ủ t bà ế o. 0,25 + Ch c
ứ năng xúc tác quá trình trao đ i ổ chất: Là thành ph n ầ c u ấ t o ạ ch ủ y u ế c a ủ các enzim
có vai trò xúc tác cho các phản ng s ứ inh hoá trong tế bào. 0,25 + Ch c
ứ năng điều hoà quá trình trao đ i ổ chất: Là thành ph n ầ c u ấ t o ạ chủ y u ế c a ủ các 0,25
hoocmôn đóng vai trò điều hoà quá trình trao đ i
ổ chất trong tế bào và cơ thể. + Ngoài ra prôtêin có ch c
ứ năng bảo vệ cơ thể (kháng th ), ể v n ậ chuy n, ể cung c p ấ năng 0,25 lư ng ợ ...liên quan đ n ế toàn bộ ho t ạ đ ng ộ s ng ố c a ủ tế bào, bi u ể hi n ệ thành các tính tr ng ạ 0,25 c a ủ c t ơ hể. * + Cấu trúc hoá h c
ọ : Do gen cấu trúc quy đ nh ị
+ Cấu trúc không gian : do ch c ứ năng sinh h c ọ c a ủ các lo i ạ Prôtêin đó trong t bà ế o quy đ nh ị * Xác đ nh ị cách cắt : 2
+ Enzim 1 : Cắt d c
ọ ADN vì G khác X => G và X không còn tuân theo nguyên t c ắ bổ sung. 0,25
+ Enzim 2: Cắt ngang ADN vì A = T và G = X tuân theo nguyên t c ắ b s ổ ung. 0,25 1. Ngư i ờ ta nghiên c u ứ trong t bà ế o m t ộ đ a ứ tr t ẻ h y c ấ ó b N ộ ST là 44A + X. Đ a ứ tr b ẻ h ị i ộ ch ng gì ứ ? Nêu c c
ơ hế hình thành và bi u hi ể n c ệ a ủ h i ộ ch ng ứ đó.
II. 2. Qua các quy lu t ậ di truy n ề đã h c ọ , l y ấ ví d ụ và vi t ế s ơ đ ồ lai v ề s ự phân ly ki u ể hình ở F1 theo tỉ 3.5 l ệ 1:1.
3. Hãy so sánh các loại bi n d ế ị không làm thay đ i ổ c u t ấ rúc và s l ố ư ng ợ v t ậ ch t ấ di truy n. ề 1 * Đ a ứ tr t ẻ rên b h ị i ộ ch ng ứ T c ớ n . ơ 0,25 *Cơ chế hình thành:
- Trong quá trình phát sinh giao tử c p ặ nhi m ễ s c ắ thể gi i
ớ tính phân li không bình thư ng ờ 0,25 tạo giao tử có b nhi ộ ễm sắc thể 22A + 0. 0,25 - Trong thụ tinh giao t 22A ử + 0 k t ế h p ợ v i ớ giao t ử bình thư ng ờ 22A + X t o ạ h p ợ t c ử ó bộ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
nhiễm sắc thể 44A + X gây ra h i ộ ch ng ứ T c ớ n . ơ ( H c ọ sinh v s ẽ đ ơ c ồ hỉ cho 0,25) * Bi u ể hi n
ệ : Bé lùn, cổ ngắn, tuy n vú không phá ế t tri n, l ể úc trư ng ở thành không có kinh 0,25 nguy t ệ , tử cung nh , t ỏ hư ng
ờ mất trí và không có con. Yêu c u
: Nêu rõ tên quy lu t ậ , l y ấ ví d , ụ vi t ế s ơ đ ồ lai, trư n ờ g h p ợ h c
ọ sinh chỉ nêu đư c ợ tên quy lu t ậ ho c ặ s ơ đ
ồ lai đúng thì cho n a ử s ố đi m
( HS có thể nêu quy lu t ậ di truy n ề liên k t ế v i ớ gi i ớ tính) 0,25 2
-Quy luaät phaân ly: VD: Aa x aa........ 0,25
- Quy luaät phaân ly ñoäc laäp: VD: AaBB x aabb.......... 0,25
- Quy luaät di truyeàn lieân keát: VD: AB/ab x ab/ab........ 0,25
- Quy luaät giôùi tính: VD: P: XY x XX Các loại bi n d ế đó l ị à : Thư ng ờ bi n và ế biến dị tổ h p. ợ 0,25 * Gi ng nha ố u : - Làm bi n đ ế i ổ ki u hì ể nh. - Biến d không l ị àm thay đ i ổ c u t ấ rúc và s l ố ư ng ợ NST. 0,25 * Khác nhau: Thư ng ờ bi n ế Biến d t ị ổ h p ợ Là nh ng ữ bi n ế đ i ổ ki u
ể hình phát sinh trong Là sự tổ h p ợ l i ạ các tính tr ng ạ c a ủ P có 0,25 đ i ờ s ng ố cá thể dư i ớ nh ả hư ng ở tr c ự ti p ế kiểu hình khác P. 3 c a ủ môi trư ng. ờ Biến đ i ổ đ ng ồ lo t ạ , theo hư ng
ớ xác đinh, Xuất hiện ngẫu nhiên, riêng l . ẽ 0,25 tư ng ơ ng đi ứ ều ki n m ệ ôi trư ng. ờ Phát sinh trong đ i ờ s ng ố cá th , ể không liên Xuất hi n ệ qua sinh s n ả h u ữ tính, di truy n ề
quan đến kiểu gen, không di truyền đư c ợ . đư c ợ . 0,25 Giúp sinh v t ậ thích nghi v i ớ môi trư ng ờ Là ngu n ồ nguyên li u ệ c a ủ ti n ế hóa và 0,25 s ng. ố ch n gi ọ ng. ố 1. Phân tích vai trò c a ủ gi n ố g và kỹ thu t ậ s n ả xu t ấ trong vi c ệ nâng cao năng su t ấ v t ậ nuôi, cây 2.25 tr n ồ g.
III. 2. Ở thế hệ ban đ u ầ (I0) c a ủ m t ộ gi ng ố cây tr ng ồ có tỉ lệ các ki u ể gen: 40% AA: 40% Aa: 20% aa sau b n ố th h ế t ệ t ự hụ phấn liên ti p ế thì t ở h h ế I ệ 4 tỉ l c ệ ác kiểu gen s t ẽ hế nào? 3. Phân bi t ệ hi n ệ tư ng ợ thoái hóa gi ng ố và hi n t ệ ư ng ợ u t ư h l ế ai. - Vai trò c a ủ gi ng(ki ố ểu gen): Qui đ nh ị gi i ớ h n nă ạ ng su t ấ . 0,25 - Kỹ thuật s n xu ả t ấ ( môi trư ng): ờ Qui đ nh ị năng su t ấ c t ụ h c ể a ủ gi ng, ố trong gi i ớ h n ạ 0,25 1. c a ủ m c ứ phản ng do ki ứ ểu gen qui đ nh. ị - Năng suất: Là k t ế quả c a ủ s t ự ư ng t ơ ác gi a ữ gi ng ố và kĩ thu t ậ . Gi ng t ố t ố và bi n ệ pháp kỹ 0,25 thuật phù h p s ợ c ẽ ho năng suất cao. Tỉ lệ ki u ể gen ở thế h
ệ I4 là ( HS có thể tính tỷ l ệ % ho c ặ phân s ố đúng v n ẫ cho đi m ể t i ố 0.5 2. đa) 0,5875AA : 0,025Aa : 0,3875aa 3. Thoái hóa gi ng ố u Ư th ế lai là hiện tư ng ợ các cá th k ể t ế i p ế Là hi n t ệ ư ng ợ cơ th l ể ai F1 có s c ứ s ng c ố ao 0,5 có s c ứ s ng, s ố c ứ sinh sản, năng h n, ơ sinh trư ng nha ở nh h n, phá ơ t tri n ể m nh ạ
suất phẩm chất, khả năng ch ng ố h n, ơ ch ng c ố h u ị t t ố h n, c ơ ác tính tr ng nă ạ ng ch u…gi ị ảm so v i ớ b m ố . ẹ suất cao h n ơ trung bình gi a ữ b m ố ẹ ho c ặ vư t ợ tr i ộ cả hai b m ố . ẹ Do tỷ l ệ ki u ể gen d ịh p ợ gi m ả , tỷ
Cơ thể lai tập trung các gen tr i ộ có l i ợ t ở r ng ạ 0,25 lệ đ n ồ g h p ợ tăng các gen l n ặ có thái dị h p đ ợ ư c ợ bi u hi ể n t ệ hành ki u hì ể nh M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo