Đề thi hsg Sinh học 9 Tỉnh Quảng Bình năm 2023 có đáp án

501 251 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi hsg Sinh học 9 cực hay có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.7 K 1.3 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học 9 Tỉnh Quảng Bình năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(501 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD VÀ ĐT QU NG BÌNH
Đ THI CHÍNH TH C
H và tên:.................
S báo danh:..........
KÌ THI CH N H C SINH GI I C P T NH
L P 9 THCS NĂM H C ….
Môn thi: SINH H C
(Khóa thi ngày 22 tháng 3 năm 2017)
Th i gian làm bài:150 phút (không k th i gian giao
đ )
Câu 1: (1,5 đi m)
a. Các nhà khoa h c nh n th y các đ t bi n d b i do th a m t NST khác nhau ng i ế ườ
th ngy ch t các giai đo n khác nhau trong quá trình phát tri n c a th b đ tườ ế
bi n. Gi i thích t i sao l i có s khác nhau nh v y?ế ư
b. Lo i ARN nào đa d ng nh t? Lo i ARN nào s l ng nhi u nh t trong t bào ượ ế
nhân th c? Gi i thích.
Câu 2: (1,5 đi m)
A và a là hai alen c a m t locus gen thu c m t loài đ ng v t có vú, hãy xét quan h c a
các alen đó trong các quy lu t di truy n.
Câu 3: (2,0 đi m)
a. Gi i thích t i sao quá trình di n th sinh thái trong t nhiên l i th ng di n ra theo ế ườ
m t trình t xác đ nh và có th d n đ n hình thành m t qu n xã t ng đ i n đ nh? ế ươ
b. M t s dân t c mi n núi th ng đ t r y đ l y đ t tr ng cây l ng th c, nh ng ch ườ ươ ư
canh tác đ c vài năm r i l i ph i chuy n đi n i khác. Hãy cho bi t con nông dânượ ơ ế
ph i làm đ th tr ng các cây l ng th c lâu dài không ph i chuy n đi n i ươ ơ
khác? Gi i thích.
Câu 4: (1,0 đi m)
Loài đ c cho làti m năng sinh h c cao trong qu n xã có nh ng đ c đi m ch y uượ ế
nào? Khi xem xét m i quan h t ng h gi a các loài trong qu n c n ph i d a trên ươ
nh ng c s nào? ơ
Câu 5: (1,5 đi m)
a. V n t c u trong lo i m ch nào nhanh nh t, lo i m ch nào ch m nh t? Nêu
tác d ng c a vi c máu ch y nhanh hay ch y ch m trong t ng lo i m ch đó.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b. Khi ta ho t đ ng c b p, v n t c máu, huy t áp ho t đ ng c a tim thay đ i nh ơ ế ư
th nào? Gi i thích.ế
Câu 6: (1,0 đi m)
M t h p t khi phân bào bình th ng liên ti p 3 đ t đã l y t môi tr ng t bào ườ ế ườ ế
nguyên li u t o ra t ng đ ng v i 329 NST đ n. ươ ươ ơ
a. Xác đ nh t ng s NST đ n tr ng thái ch a nhân đôi trong toàn b s t o đ c ơ ư ế ượ
hình thành sau 3 đ t phân bào c a h p t .
b. Xác đ nh c ch hình thành h p t trên. ơ ế
Câu 7: (1,5 đi m)
ru i gi m gen A quy đ nh lông dài, gen a quy đ nh lông ng n, gen B quy đ nh thân
nâu, gen b quy đ nh thân đen. Hai c p gen n m trên hai c p NST th ng khác nhau. ườ Cho
hai ru i gi m đ c giao ph i v i hai ru i gi m cái. T t c b n ru i gi m này đ u
ki u gen khác nhau, ki u hình đ u lông dài thân nâu. K t qu giao ph i cho ki u ế
hình phân li theo 4 tr ng h p sau:ườ
Tr ng h p 1: F1 có t l : 75% lông dài, thân nâu: 25% lông dài, thân đen.ườ
Tr ng h p 2: F1 có t l : 75% lông dài, thân nâu: 25% lông ng n, thân nâu.ườ
Tr ng h p 3: 100% lông dài, thân nâu.ườ
Tr ng h p 4: 100% lông dài, thân nâu do phép lai khác.ườ
Hãy xác đ nh ki u gen c a 4 ru i k trên và c a các cá th F1.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD VÀ ĐT QU NG BÌNH THI CH N H C SINH GI I C P T NH
L P 9 THCS NĂM H C 2016 - 2017
H ng d n ch m môn: Sinh h cướ
(Khóa thi ngày 22 tháng 3 năm 2017)
Câu N i dung Đi m
1
(1,5)
a.
- Đ t bi n d b i do th a m t NST th ng s hay gây ch t h n ế ườ ế ơ
ch t s m h n so v i đ t bi n ba nhi m NST gi i tính. ế ơ ế
- Th a NST th ng d n đ n m t cân b ng gen gây ch t còn th a ườ ế ế
NST gi i tính, ch ng h n NST X thì nh ng NST X d th a cũng s b ư
b t ho t nên ít gây ch t h n. N u th a NST Y thì ít nh h ng vì NST ế ơ ế ưở
Y ngoài gen quy đ nh nam tính nó ch a r t ít gen.
- Hi u qu gây ch t c a đ t bi n ba nhi m đ i v i các NST th ng ế ế ườ
còn ph thu c vào kích th c NST và lo i gen trên chúng. ướ
- NST càng l n thì càng ch a nhi u gen nên s d th a c a chúng ư
càng d làm m t cân b ng gen d n đ n d gây ch t. ế ế
0,25
0,25
0,25
0,25
b.
- ARN thông tin đa d ng nh t t bào r t nhi u gen hóa ế
protein, m i gen l i cho ra 1 lo i mARN.
- Trong t bào nhân th c s l ng ribôxôm l i r t l n ribôxômế ượ
đ c dùng đ t ng h p nên t t c các lo i protein c a t bào nênượ ế
rARN có s l ng nhi u nh t. ượ
0,25
0,25
2
(1,5)
* Xét tr ng h p A và a n m trên NST th ngườ ườ
- Quan h tr i l n hoàn toàn: Khi có m t A thì a không bi u hi n đ c ượ
tính ch t c a mình.
- Quan h tr i l n không hoàn toàn: A không át hoàn toàn a, ki u gen
Aa bi u hi n ki u hình trung gian.
- A a cùng bi u hi n ng tr i): Khi m t c hai alen, c 2 alen
đ u bi u hi n đ c tính ch t c a mình làm xu t hi n m t ki u hình ượ
0,25
0,25
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
m i.
* Xét tr ng h p gen n m trên NST gi i tínhườ
- Gen n m trên đo n t ng đ ng gi a NST X NST Y: S di truy n ươ
bi u hi n c a A a tuân theo các quy lu t di truy n gi ng nh gen ư
n m trên NST th ng. ườ
- Gen n m trên NST X, đo n không có t ng đ ng trên Y ươ
+ gi i đ ng giao t XX, quan h gi a A a gi ng nh trên NST ư
th ng.ườ
+ gi i d giao t XY, ch c n m t gen l n trên NST X thì tính tr ng
l n đ c bi u hi n ra ki u hình. ượ
- Gen n m trên NST Y đo n không t ng đ ng trên NST X: Tính ươ
tr ng ch bi u hi n gi i mang NST gi i tính XY.
0,25
0,25
0,25
3
(2,0)
a.
- các loài sinh v t t n t i tr c s làm bi n đ i môi tr ng ướ ế ườ
nh ng loài nào có đi u ki n s ng phù h p thì s s ng sót và phát tri n.
- Các loài sinh v t đ n sau s làm bi n đ i môi tr ng, thu n l i cho ế ế ườ
m t s loài khác đ n sinh s ng. ế
- Khi môi tr ng đ c bi n đ i theo nhi u d ng khác nhau giúp choườ ượ ế
nh ng loài m i quan h qua l i g n m t thi t v i nhau th ế
cùng t n t i và phát tri n, d n đ n t o nên m t qu n xã n đ nh. ế
0,25
0,25
0,5
b.
- Đ bà con nông dân có th tr ng các cây l ng th c lâu dài mà không ươ
ph i chuy n đi n i khác ơ thì ph i b sung ngu n dinh d ng cho đ t ưỡ
b ng cách bón thêm các lo i phân.
- Ngoài ra c n tr ng các loài cây đ luân canh, giúp các loài cây tr ng
th khai thác b sung ngu n đ m b o cung c p ngu n n c ướ
dinh d ng cho đ t m t cách h p lí.ưỡ
0,5
0,5
4
(1,0)
* Loài ti m năng sinh h c cao trong qu n nh ng đ c đi m
sau:
- Khai thác ngu n s ng hi u qu , kích th c c th nh nên s d ng ướ ơ
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
h t ít ngu n s ng nh ng hi u su t s d ng ngu n s ng cao.ế ư
- Sinh s n nhanh do tu i thành th c s m, đ nhi u l a/năm và nhi u
con/l a.
* Khi xem xét m i quan h t ng h gi a các loài trong qu n xã, d a ươ
trên c s sau:ơ
- Ph i xét t h p t ng tác c a các t p h p qu n th hay loài cùng m t n i ươ ơ
trong t nhiên.
- Ph i xét m i quan h t ng h đ c hình thành trong quá trình hình ươ ượ
thành loài, trong đó c hai loài đ u hình thành nh ng đ c đi m t ng ươ
thích nh t đ nh v i nhau k t qu c a ch n l c t nhiên giúp ế
chúng cùng t n t i và ti n hóa. ế
0,25
0,25
0,25
5
(1,5)
a.
- Nhanh nh t đ ng m ch. Tác d ng: đ a máu k p th i đ n các c ư ế ơ
quan, chuy n nhanh các s n ph m c a ho t đ ng t bào đ n các n i ế ế ơ
c n ho c đ n c quan bài ti t. ế ơ ế
- Ch m nh t mao m ch. Tác d ng: t o đi u ki n cho máu k p trao
đ i ch t v i t bào ế
0,25
0,25
b.
- Khi ta ho t đ ng c b p, v n t c máu huy t áp tăng, tim đ p ơ ế
nhanh và m nh lên. Đó là vì:
+ Khi ta ho t đ ng c b p, n ng đ O ơ
2
trong máu gi m, n ng đ CO
2
tăng, tác đ ng lên th th hóa h c xoang đ ng m ch c nh cung
đ ng m ch ch làm xu t hi n xung th n kinh v trung khu đi u hòa
tim và m ch hành não.
+ T hành não, xung th n kinh theo y th n kinh (TK) giao c m đ n ế
tim, kích thích tim đ p nhanh m nh lên, đ ng th i đ n các m ch ế
máu gây co m ch, làm huy t áp tăng, v n t c máu cũng tăng. ế
+ Dây TK giao c m còn đ n kích thích tuy n trên th n, gây ti t ế ế ế
hoocmon adrenalin, làm tim đ p nhanh m nh, đ ng th i làm co
0,25
0,25
0,25
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:

Đây là b n ả xem th ,
ử vui lòng mua tài li u ệ đ ể xem chi ti t ế (có l i ờ gi i) SỞ GD VÀ ĐT QU NG BÌNH KÌ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ C P Ấ T NH Đ Ề THI CHÍNH TH C L P Ớ 9 THCS NĂM H C Ọ ….
Họ và tên:................. Môn thi: SINH H C
Số báo danh:..........
(Khóa thi ngày 22 tháng 3 năm 2017)
Thời gian làm bài:150 phút (không k ể th i ờ gian giao đề) Câu 1: (1,5 đi m ể ) a. Các nhà khoa h c ọ nh n ậ th y ấ các đ t ộ bi n ế d ịb i ộ do th a ừ m t ộ NST khác nhau ở ngư i ờ thư ng ờ gây ch t ế ở các giai đo n
ạ khác nhau trong quá trình phát tri n ể c a ủ cá th ể b ịđ t ộ bi n ế . Gi i ả thích t i ạ sao l i ạ có s ự khác nhau nh ư v y? ậ
b. Loại ARN nào là đa d ng ạ nh t? ấ Lo i ạ ARN nào có s ố lư ng ợ nhi u ề nh t ấ trong t ế bào nhân th c ự ? Gi i ả thích.
Câu 2: (1,5 điểm) A và a là hai alen c a ủ m t ộ locus gen thu c ộ m t ộ loài đ ng ộ v t ậ có vú, hãy xét quan h ệ c a ủ
các alen đó trong các quy lu t ậ di truy n. ề
Câu 3: (2,0 đi m ể ) a. Gi i ả thích t i ạ sao quá trình di n
ễ thế sinh thái trong tự nhiên l i ạ thư ng ờ di n ễ ra theo m t ộ trình tự xác đ nh ị và có th ể d n ẫ đ n ế hình thành m t ộ qu n ầ xã tư ng ơ đ i ố n ổ đ nh ị ? b. M t ộ s ố dân t c ộ mi n ề núi thư ng ờ đ t ố r y ẩ đ ể l y ấ đ t ấ tr ng ồ cây lư ng ơ th c ự , nh ng ư chỉ canh tác đư c ợ vài năm r i ồ l i ạ ph i ả chuy n ể đi n i ơ khác. Hãy cho bi t ế bà con nông dân
phải làm gì để có thể tr ng ồ các cây lư ng ơ th c ự lâu dài mà không ph i ả chuy n ể đi n i ơ khác? Gi i ả thích. Câu 4: (1,0 đi m ể ) Loài đư c ợ cho là có ti m ề năng sinh h c ọ cao trong qu n ầ xã có nh ng ữ đ c ặ đi m ể ch ủ y u ế nào? Khi xem xét m i ố quan h ệ tư ng ơ h ỗ gi a ữ các loài trong qu n ầ xã c n ầ ph i ả d a ự trên những c ơ s ở nào?
Câu 5: (1,5 điểm) a. Vận t c ố máu trong lo i ạ m c ạ h nào là nhanh nh t, ấ lo i ạ m c ạ h nào là ch m ậ nh t? ấ Nêu tác d ng ụ c a ủ vi c ệ máu ch y ả nhanh hay ch y ả ch m ậ trong t ng ừ lo i ạ m c ạ h đó. M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85 Đây là b n ả xem th ,
ử vui lòng mua tài li u ệ đ ể xem chi ti t ế (có l i ờ gi i) b. Khi ta ho t ạ đ ng ộ cơ b p, ắ v n ậ t c ố máu, huy t ế áp và ho t ạ đ ng ộ c a ủ tim thay đ i ổ như th ế nào? Gi i ả thích. Câu 6: (1,0 đi m ể ) M t ộ h p
ợ tử khi phân bào bình thư ng ờ liên ti p ế 3 đ t ợ đã l y ấ từ môi trư ng ờ tế bào nguyên li u ệ t o ạ ra tư ng ơ đư ng ơ v i ớ 329 NST đ n. ơ a. Xác đ nh ị t ng ổ số NST đ n ơ ở tr ng ạ thái ch a ư nhân đôi trong toàn b ộ s ố t ế bào đư c ợ hình thành sau 3 đ t ợ phân bào c a ủ h p ợ t . ử b. Xác đ nh ị c ơ ch ế hình thành h p ợ t ử trên. Câu 7: (1,5 đi m ể ) Ở ruồi gi m ấ gen A quy đ nh
ị lông dài, gen a quy đ nh ị lông ng n ắ , gen B quy đ nh ị thân nâu, gen b quy đ nh ị thân đen. Hai c p ặ gen n m ằ trên hai c p ặ NST thư ng ờ khác nhau. Cho hai ruồi gi m ấ đ c ự giao ph i ố v i ớ hai ru i ồ gi m ấ cái. T t ấ cả b n ố ru i ồ gi m ấ này đ u ề có ki u ể gen khác nhau, ki u ể hình đ u
ề là lông dài thân nâu. K t ế quả giao ph i ố cho ki u ể hình phân li theo 4 trư ng ờ h p ợ sau: Trư ng ờ h p ợ 1: F1 có tỉ l :
ệ 75% lông dài, thân nâu: 25% lông dài, thân đen. Trư ng ờ h p ợ 2: F1 có tỉ l :
ệ 75% lông dài, thân nâu: 25% lông ng n ắ , thân nâu. Trư ng ờ h p
ợ 3: 100% lông dài, thân nâu. Trư ng ờ h p
ợ 4: 100% lông dài, thân nâu do phép lai khác. Hãy xác đ nh ị ki u ể gen c a ủ 4 ru i ồ k ể trên và c a ủ các cá th ể F1. M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85 Đây là b n ả xem th ,
ử vui lòng mua tài li u ệ đ ể xem chi ti t ế (có l i ờ gi i) SỞ GD VÀ ĐT QU NG BÌNH KÌ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ C P Ấ T NH L P Ớ 9 THCS NĂM H C Ọ 2016 - 2017 Hướng d n ẫ ch m ấ môn: Sinh h c
(Khóa thi ngày 22 tháng 3 năm 2017) Câu Nội dung Đi m a. - Đ t ộ bi n ế dị b i ộ do th a ừ m t ộ NST thư ng ờ sẽ hay gây ch t ế h n ơ và 0,25 ch t ế s m ớ h n ơ so v i ớ đ t ộ bi n ế ba nhi m ễ ở NST gi i ớ tính. - Th a ừ NST thư ng ờ d n ẫ đ n ế m t ấ cân b ng ằ gen và gây ch t ế còn th a ừ 0,25 NST gi i ớ tính, ch ng ẳ h n ạ NST X thì nh ng ữ NST X d ư th a ừ cũng s ẽ bị
bất hoạt nên ít gây ch t ế h n. ơ N u ế th a ừ NST Y thì ít nh ả hư ng ở vì NST Y ngoài gen quy đ nh ị nam tính nó ch a ứ r t ấ ít gen. - Hi u ệ quả gây ch t ế c a ủ đ t ộ bi n ế ba nhi m ễ đ i ố v i ớ các NST thư ng ờ 0,25 1 còn ph ụ thu c ộ vào kích thư c ớ NST và lo i ạ gen trên chúng. (1,5) - NST càng l n ớ thì càng ch a ứ nhi u ề gen nên sự dư th a ừ c a ủ chúng 0,25 càng d ễ làm m t ấ cân b ng ằ gen d n ẫ đ n ế d ễ gây ch t ế . b. - ARN thông tin là đa d ng ạ nh t ấ vì tế bào có r t ấ nhi u ề gen mã hóa 0,25 protein, mỗi gen l i ạ cho ra 1 lo i ạ mARN. - Trong tế bào nhân th c ự số lư ng ợ ribôxôm l i ạ r t ấ l n ớ và ribôxôm 0,25 đư c ợ dùng để t ng ổ h p ợ nên t t ấ cả các lo i ạ protein c a ủ tế bào nên rARN có s ố lư ng ợ nhi u ề nh t ấ . 2 * Xét trư ng ờ h p ợ A và a n m ằ trên NST thư ng ờ (1,5) - Quan hệ tr i ộ l n ặ hoàn toàn: Khi có m t ặ A thì a không bi u ể hi n ệ đư c ợ 0,25 tính chất c a ủ mình. - Quan hệ tr i ộ l n
ặ không hoàn toàn: A không át hoàn toàn a, ki u ể gen 0,25 Aa bi u ể hi n ệ ki u ể hình trung gian. - A và a cùng bi u ể hi n ệ (đ ng ồ tr i) ộ : Khi có m t ặ cả hai alen, c ả 2 alen 0,25 đ u ề bi u ể hi n ệ đư c ợ tính ch t ấ c a ủ mình làm xu t ấ hi n ệ m t ộ ki u ể hình M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85 Đây là b n ả xem th ,
ử vui lòng mua tài li u ệ đ ể xem chi ti t ế (có l i ờ gi i) m i. ớ * Xét trư ng ờ h p ợ gen n m ằ trên NST gi i ớ tính 0,25 - Gen n m ằ trên đo n ạ tư ng ơ đ ng ồ gi a ữ NST X và NST Y: S ự di truy n ề bi u ể hi n ệ c a
ủ A và a tuân theo các quy lu t ậ di truy n ề gi ng ố như gen nằm trên NST thư ng. ờ 0,25 - Gen n m ằ trên NST X, đo n ạ không có tư ng ơ đ ng ồ trên Y + Ở gi i
ớ đồng giao tử XX, quan hệ gi a ữ A và a gi ng ố như trên NST thư ng ờ . + Ở gi i
ớ dị giao tử XY, chỉ c n ầ m t ộ gen l n
ặ trên NST X thì tính tr ng ạ lặn đư c ợ bi u ể hi n ệ ra ki u ể hình. 0,25 - Gen n m ằ trên NST Y ở đo n ạ không có tư ng ơ đ ng ồ trên NST X: Tính trạng chỉ bi u ể hi n ệ ở gi i ớ mang NST gi i ớ tính XY. a. - Vì các loài sinh v t ậ t n ồ t i ạ trư c ớ sẽ làm bi n ế đ i ổ môi trư ng ờ và 0,25 những loài nào có đi u ề ki n ệ s ng ố phù h p ợ thì s ẽ s ng ố sót và phát tri n. ể - Các loài sinh v t ậ đ n ế sau sẽ làm bi n ế đ i ổ môi trư ng ờ , thu n ậ l i ợ cho 0,25 m t ộ số loài khác đ n ế sinh s ng. ố - Khi môi trư ng ờ đư c ợ bi n ế đ i ổ theo nhi u ề d ng ạ khác nhau giúp cho 0,5 những loài có m i ố quan hệ qua l i ạ g n ắ bó m t ậ thi t ế v i ớ nhau có thể
cùng tồn tại và phát tri n, ể d n ẫ đ n ế t o ạ nên m t ộ qu n ầ xã n ổ đ nh ị . b. - Đ ể bà con nông dân có th ể tr ng ồ các cây lư ng ơ th c ự lâu dài mà không 0,5 3 phải chuy n ể đi n i ơ khác thì ph i ả bổ sung ngu n ồ dinh dư ng ỡ cho đ t ấ
(2,0) bằng cách bón thêm các lo i ạ phân. - Ngoài ra c n ầ tr ng
ồ các loài cây để luân canh, giúp các loài cây tr ng ồ 0,5
có thể khai thác và bổ sung ngu n ồ đ m ả b o ả cung c p ấ ngu n ồ nư c ớ và dinh dư ng ỡ cho đất m t ộ cách h p ợ lí. 4 * Loài có ti m ề năng sinh h c ọ cao trong qu n ầ xã có nh ng ữ đ c ặ đi m ể (1,0) sau: 0,25 - Khai thác ngu n ồ s ng ố hi u ệ qu , ả kích thư c ớ c ơ th ể nh ỏ nên s ử d ng ụ M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo