Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Bookgol - Đề 11

325 163 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Bookgol

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    325 163 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 20 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(325 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 11
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên t khối củac nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1: Dung dịch AlCl
3
tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được kết tủa keo trắng?
A. NH
3
B. Ba(OH)
2
C. HCl D. NaOH
Câu 2: trạng thái bản, nguyên tử các nguyên tố kim loại kiềm cấu hình electron lớp ngoài cùng
là:
A. ns
2
B. ns
1
C. ns
2
np
1
D. (n-1)d
10
ns
1
Câu 3: Sắt trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe(OH)
3
D. Fe(SO
4
)
3
Câu 4: Từ kim loại crom có thể điều chế trực tiếp được chất nào sau đây bằng một phản ứng?
A. K
2
Cr
2
O
7
B. CrO
3
C. CrCl
3
D. KCrO
2
Câu 5: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Mg(OH)
2
B. Zn(OH)
2
C. NaOH D. Fe(OH)
2
Câu 6: Ở nhiệt độ thích hợp, cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra các sản phẩm đều là chất khí?
A. CuO và C B. NaOH và CO
2
C. Fe
2
O
3
và CO D. H
2
O và C
Câu 7: Hiđro hóa hoàn toàn axetanđehit, thu được
A. axit axetic B. etanol C. etanal D. axit fomic
Câu 8: Trùng ngưng chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất to nilon- 6?
A. H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH B. H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH
C. HOOC-[CH
2
]
4
-CH(NH
2
)-COOH D. HOOC-[CH
2
]
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 9: Công thức cấu tạo thu gọn của isoamyl axetat là:
A. CH
3
COOCH
2
-CH(CH
3
)
2
C. CH
3
COOCH
2
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
B. CH
3
COOCH
2
-CH
2
- CH(CH
3
)
2
D. CH
3
COOCH(CH
3
)-CH
2
- CH
2
-CH
3
Câu 10: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
B. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình quang hợp của cây xanh.
Câu 11: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. C
2
H
5
OH và CH
3
-O-CH
2
-CH
3
C. CH
3
-CH
2
-CHO và CH
3
-CH(OH)-CH
3
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. CH
3
-O-CH
3
và CH
3
-CHO D. CH
2
=CH-CH
2
OH và CH
3
-CH
2
-CHO
Câu 12: Khi để các vật bằng gang (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm sxảy ra quá trình
ăn mòn điện hóa. Tại anot xảy ra quá trình nào sau đây?
A. Fe Fe
2+
+2e B. 2H
2
O+2e 2OH
-
+H
2
C. O
2
+H
2
O+ 4e 4OH
-
D. O
2
+4H
+
+4e 2H
2
O
Câu 13: Cho 9,36 gam Cr tác dụng hoàn toàn với khí Cl
2
dư, khối lượng muối thu được là:
A. 28,53 gam B. 22,14 gam C. 29,25 gam D. 26,96 gam
Câu 14: Thể tích H
2
(đktc) tối thiểu cần dùng để hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein là
A. 0,448 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 2,016 lít
Câu 15: Cho m gam MgCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,23 mol CO
2
. Giá trị m là
A. 16,80 B. 19,32 C. 15,96 D. 21,00
Câu 16: tối đa bao nhiêu trieste mạch hở thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit axetic
axit panmitic (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác)
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 17: Cho dãy các chất: NH
4
Cl, K
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, FeCl
2
, AlCl
3
. Số các chất trong dãy tác dụng với
lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
tạo thành kết tủa là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 18: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm
Phát biểu nào sau đây sai?
A. HNO
3
sinh ra ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
B. Có thể dùng HCl đặc thay cho H
2
SO
4
đặc để điều chế HNO
3
.
C. Thí nghiệm trên điều chế một lượng nhỏ axit HNO
3
bốc khói.
D. Đun nóng bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
Câu 19: Cho 18,72 gam valin tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 24,24. B. 24,33. C. 24,50. D. 24,42.
Câu 20: Cho dãy các chất: H
2
NCH
2
COOH, CH
3
NH
2
, CH
3
COOH, H
2
NCH
2
COONa, ClH
3
N-CH
2
COOH.
Số chất trong dãy tác dụng được với HCl là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 21: Cho bột Cu vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
(dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X. Cho các chất sau: Cl
2
, AgNO
3
, HCl, Fe, BaO, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 22: Nhỏ từ từ 20 ml dung dịch chứa K
2
CO
3
0,5M vào KOH 0,4M vào 25 ml dung dịch HCl 1M
khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 168,0 B. 156,8 C. 179,2. D. 200,0
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Trung hòa
dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(đun nóng), thu được 25,92 gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60. B. 19,44. C. 38,88. D. 43,20.
Câu 24: Từ chất X (C
6
H
5
-CH
2
-CH=CH
2
), thực hiện phản ứng sau:
X + KMnO
4
+ H
2
SO
4
C
6
H
5
COOH + CO
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O. Trong phương trình hóa học trên,
khi hệ số của C
6
H
5
COOH là 5 thì hệ số của H
2
O là
A. 24 B. 34 C. 42 D. 48
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe
x
O
y
và CuO trong dung dịch HNO
3
dư thì số mol
HNO
3
phản ứng là 1,2 mol, thu được 0, 1 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của m là
A. 29,6. B. 31,2. C. 28,8. D. 32,0.
Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Các chất Y, Z, T lần lượt là
A. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, NaAlO
2
B. Al(OH)
3
, NaAlO
2
, Al
2
O
3
C. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, NaAlO
2
D. Al
2
O
3
, NaAlO
2
, Al(OH)
3
Câu 27: Chất hữuT (C
9
H
14
O
7
, mạch hở), tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu
được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic X, Y có cùng số nguyên tử cacbon (mạch cacbon không
phân nhánh, M
X
< M
Y
). Cho các phát biểu sau:
a) Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10.
b) 1 mol chất T tác dụng với kim loại Na (dư), thu được 1 mol khí H
2
.
c) Nhiệt độ sôi của chất X có cao hơn axit axetic.
d) Phân tử chất Y có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Từ monosacarit X tiến hành các phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất):
(a)
(b)
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(c)
Số nguyên tử H trong phân tử chất T là
A. 14 B. 10 C. 16 D. 18
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch X, Y, Z, T chứa trong các lọ riêng biệt, kêt quả được
ghi nhận ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X hoặc Z Tác dụng với dung dịch Y Có kết tủa xuất hiện
X hoặc T Tác dụng với dung dịch Z Có khí CO
2
thoát ra
X Tác dụng với dung dịch T Có kết tủa xuất hiện
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Na
2
CO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, Ca(NO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
B. Ba(HCO
3
)
2
, Ba(OH)
2
, K
2
SO
4
, Mg(HCO
3
)
2
C. Na
2
CO
3
, BaCl
2
, NaHSO
4
, Mg(HCO
3
)
2
D. NaHSO
4
, Ba(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, không có màng ngăn).
(b) Nung nóng hỗn hợp natri axetat và vôi tôi xút
(c) Cho urê vào dung dịch nước vôi trong dư
(d) Thổi không khí qua than nung đỏ.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31: Cho axit cacboxylic X phản ứng với amin bậc một Y, thu được một muối Z công thức
C
n
H
2n+3
O
2
N (sản phẩm duy nhất). Biết trong Z, nguyên tố cacbon chiếm 45,714% về khối lượng. Số cặp
chất X và Y thỏa mãn là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Phenyl axetat và metyl benzoat là đồng phân của nhau.
(b) Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(c) Fructozơ và alanin đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức
(d) Monome là một mắt xích trong phân tử polime
(e) (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNHCH
3
có cùng bậc.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO
3
0,2 mol Cu(NO
3
)
2
. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 10,80. B. 11,20. C. 6,72. D. 10,64.
Câu 34: Cho amin no, đơn chức, mạch hở Y (chất khí điều kiện thường). Đốt cháy 0,4 mol Y trong
bình kín chứa 2,8 mol O
2
(dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được tổng smol khí hơi trong
bình là: 3,9 mol. Số amin thỏa mãn tính chất của Y là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35: Đun nóng 9,46 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức (tỉ lệ mol 3 : 5) trong 260 ml dung dịch
KOH 0,5M (vừa đủ), cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol Y 14,1 gam hỗn hợp Z gồm ba
muối. Công thức của Y là
A. C
3
H
7
OH B. CH
3
OH C. C
3
H
5
OH D. C
2
H
5
OH
Câu 36: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO
4
b mol NaCl bằng dòng điện một chiều cường độ
3,86A (điện cực trơ, màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian 3 giờ thì ngừng điện phân, thu được
dung dịch X hỗn hợp ba khí thoát ra cả hai điện cực với tổng thể tích4,5696 lít (đktc). Dung dịch
X hòa tan được tối đa 3,48 gam Fe
3
O
4
. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước sbay hơi của nước. Tỉ
lệ a : b là
A. 1:2 B. 2:3 C. 3:4 D. 4:5
Câu 37: Tiến hành thí nghiệm về ăn mòn điện hóa học theo các bước:
Bước l: Rót dung dịch H
2
SO
4
loãng vào cốc thủy tinh.
Bước 2: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Bước 3: Nối thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn (có mắc nói tiếp với một điện kế).
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi chưa nối dây dẫn, thanh Zn chưa bị ăn mòn.
(b) Khi nối dây dẫn, kim điện kế quay, khí H
2
thoát ra ở cả hai điện cực.
(c) Theo dây dẫn, các electron đi chuyền từ anot sang catot.
(d) Thanh kẽm bị ăn mòn điện hóa đồng thời với sự tạo thành dòng điện
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 24 ,69 gam hỗn hợp X gồm Ba, Al Al
2
O
3
vào nước (dư), thu được dung
dịch Y trong suốt và thoát ra 4,704 lít H
2
(đktc). Cho từ từ dung dịch H
2
SO
4
1M vào Y, khối lượng kết tủa
(m gam) phụ thuộc vào thê tích dung dịch H
2
SO
4
(V ml) theo đồ thị sau
Phần trăm khối lượng của đơn chất Al trong X là
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 11
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1: Dung dịch AlCl3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được kết tủa keo trắng? A. NH3 B. Ba(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử các nguyên tố kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns2 B. ns1 C. ns2np1 D. (n-1)d10 ns1
Câu 3: Sắt trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(SO4)3
Câu 4: Từ kim loại crom có thể điều chế trực tiếp được chất nào sau đây bằng một phản ứng? A. K2Cr2O7 B. CrO3 C. CrCl3 D. KCrO2
Câu 5: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Mg(OH)2 B. Zn(OH)2 C. NaOH D. Fe(OH)2
Câu 6: Ở nhiệt độ thích hợp, cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra các sản phẩm đều là chất khí? A. CuO và C B. NaOH và CO2 C. Fe2O3 và CO D. H2O và C
Câu 7: Hiđro hóa hoàn toàn axetanđehit, thu được A. axit axetic B. etanol C. etanal D. axit fomic
Câu 8: Trùng ngưng chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất to nilon- 6? A. H2N-[CH2]6-COOH B. H2N-[CH2]5-COOH
C. HOOC-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH
Câu 9: Công thức cấu tạo thu gọn của isoamyl axetat là: A. CH3COOCH2-CH(CH3)2
C. CH3COOCH2-CH(CH3)-CH2-CH3
B. CH3COOCH2-CH2- CH(CH3)2
D. CH3COOCH(CH3)-CH2- CH2-CH3
Câu 10: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
B. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình quang hợp của cây xanh.
Câu 11: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH và CH3-O-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CHO và CH3-CH(OH)-CH3 Trang 1


B. CH3-O-CH3 và CH3-CHO
D. CH2=CH-CH2OH và CH3-CH2-CHO
Câu 12: Khi để các vật bằng gang (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm sẽ xảy ra quá trình
ăn mòn điện hóa. Tại anot xảy ra quá trình nào sau đây? A. Fe Fe2++2e B. 2H2O+2e 2OH- +H2 C. O2+H2O+ 4e 4OH- D. O2+4H++4e 2H2O
Câu 13: Cho 9,36 gam Cr tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư, khối lượng muối thu được là: A. 28,53 gam B. 22,14 gam C. 29,25 gam D. 26,96 gam
Câu 14: Thể tích H2 (đktc) tối thiểu cần dùng để hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein là A. 0,448 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 2,016 lít
Câu 15: Cho m gam MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,23 mol CO2. Giá trị m là A. 16,80 B. 19,32 C. 15,96 D. 21,00
Câu 16: Có tối đa bao nhiêu trieste mạch hở thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit axetic và
axit panmitic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 17: Cho dãy các chất: NH4Cl, K2CO3, Na2SO4, FeCl2, AlCl3. Số các chất trong dãy tác dụng với
lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 18: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm
Phát biểu nào sau đây sai?
A. HNO3 sinh ra ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
B. Có thể dùng HCl đặc thay cho H2SO4 đặc để điều chế HNO3.
C. Thí nghiệm trên điều chế một lượng nhỏ axit HNO3 bốc khói.
D. Đun nóng bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
Câu 19: Cho 18,72 gam valin tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 24,24. B. 24,33. C. 24,50. D. 24,42.
Câu 20: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, CH3NH2, CH3COOH, H2NCH2COONa, ClH3N-CH2COOH.
Số chất trong dãy tác dụng được với HCl là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trang 2


Câu 21: Cho bột Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 (dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X. Cho các chất sau: Cl2, AgNO3, HCl, Fe, BaO, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 22: Nhỏ từ từ 20 ml dung dịch chứa K2CO3 0,5M vào KOH 0,4M vào 25 ml dung dịch HCl 1M và
khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 168,0 B. 156,8 C. 179,2. D. 200,0
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Trung hòa
dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 (đun nóng), thu được 25,92 gam Ag. Giá trị của m là A. 21,60. B. 19,44. C. 38,88. D. 43,20.
Câu 24: Từ chất X (C6H5-CH2-CH=CH2), thực hiện phản ứng sau: X + KMnO4 + H2SO4
C6H5COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Trong phương trình hóa học trên,
khi hệ số của C6H5COOH là 5 thì hệ số của H2O là A. 24 B. 34 C. 42 D. 48
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FexOy và CuO trong dung dịch HNO3 dư thì số mol
HNO3 phản ứng là 1,2 mol, thu được 0, 1 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 29,6. B. 31,2. C. 28,8. D. 32,0.
Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Các chất Y, Z, T lần lượt là
A. Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2
B. Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3
C. Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2
D. Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3
Câu 27: Chất hữu cơ T (C9H14O7, mạch hở), tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu
được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic X, Y có cùng số nguyên tử cacbon (mạch cacbon không
phân nhánh, MX < MY). Cho các phát biểu sau:
a) Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10.
b) 1 mol chất T tác dụng với kim loại Na (dư), thu được 1 mol khí H2.
c) Nhiệt độ sôi của chất X có cao hơn axit axetic.
d) Phân tử chất Y có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Từ monosacarit X tiến hành các phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất): (a) (b) Trang 3

(c)
Số nguyên tử H trong phân tử chất T là A. 14 B. 10 C. 16 D. 18
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch X, Y, Z, T chứa trong các lọ riêng biệt, kêt quả được ghi nhận ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X hoặc Z
Tác dụng với dung dịch Y Có kết tủa xuất hiện X hoặc T
Tác dụng với dung dịch Z Có khí CO2 thoát ra X
Tác dụng với dung dịch T Có kết tủa xuất hiện
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(NO3)2, Ca(HCO3)2
B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, K2SO4, Mg(HCO3)2
C. Na2CO3, BaCl2, NaHSO4, Mg(HCO3)2
D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Na2CO3, Ca(HCO3)2
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, không có màng ngăn).
(b) Nung nóng hỗn hợp natri axetat và vôi tôi xút
(c) Cho urê vào dung dịch nước vôi trong dư
(d) Thổi không khí qua than nung đỏ.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31: Cho axit cacboxylic X phản ứng với amin bậc một Y, thu được một muối Z có công thức
CnH2n+3O2N (sản phẩm duy nhất). Biết trong Z, nguyên tố cacbon chiếm 45,714% về khối lượng. Số cặp chất X và Y thỏa mãn là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Phenyl axetat và metyl benzoat là đồng phân của nhau.
(b) Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(c) Fructozơ và alanin đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức
(d) Monome là một mắt xích trong phân tử polime
(e) (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3 có cùng bậc. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là Trang 4

A. 10,80. B. 11,20. C. 6,72. D. 10,64.
Câu 34: Cho amin no, đơn chức, mạch hở Y (chất khí ở điều kiện thường). Đốt cháy 0,4 mol Y trong
bình kín chứa 2,8 mol O2 (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được tổng số mol khí và hơi trong
bình là: 3,9 mol. Số amin thỏa mãn tính chất của Y là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35: Đun nóng 9,46 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức (tỉ lệ mol 3 : 5) trong 260 ml dung dịch
KOH 0,5M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol Y và 14,1 gam hỗn hợp Z gồm ba
muối. Công thức của Y là A. C3H7OH B. CH3OH C. C3H5OH D. C2H5OH
Câu 36: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ
3,86A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian 3 giờ thì ngừng điện phân, thu được
dung dịch X và hỗn hợp ba khí thoát ra ở cả hai điện cực với tổng thể tích là 4,5696 lít (đktc). Dung dịch
X hòa tan được tối đa 3,48 gam Fe3O4. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Tỉ lệ a : b là A. 1:2 B. 2:3 C. 3:4 D. 4:5
Câu 37: Tiến hành thí nghiệm về ăn mòn điện hóa học theo các bước:
Bước l: Rót dung dịch H2SO4 loãng vào cốc thủy tinh.
Bước 2: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng.
Bước 3: Nối thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn (có mắc nói tiếp với một điện kế). Cho các phát biểu sau:
(a) Khi chưa nối dây dẫn, thanh Zn chưa bị ăn mòn.
(b) Khi nối dây dẫn, kim điện kế quay, khí H2 thoát ra ở cả hai điện cực.
(c) Theo dây dẫn, các electron đi chuyền từ anot sang catot.
(d) Thanh kẽm bị ăn mòn điện hóa đồng thời với sự tạo thành dòng điện Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 24 ,69 gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được dung
dịch Y trong suốt và thoát ra 4,704 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào Y, khối lượng kết tủa
(m gam) phụ thuộc vào thê tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau
Phần trăm khối lượng của đơn chất Al trong X là Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo