Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Bookgol - Đề 12

231 116 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Bookgol

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    324 162 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 20 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(231 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cr = 52; Cu = 64; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. muối ăn. B. nước vôi. C. phèn chua. D. giấm ăn.
Câu 2: Cacbon thể hiện đồng thời tính khử và tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 3: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn
vào mặt ngoài của ống thép các khối kim loại
A. Ag. B. Zn. C. Cu. B. Pb.
Câu 4: Hợp chất Ba(HCO
3
)
2
tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?
A. Na
2
SO
4
. B. NaOH. C. Na
2
CO
3
. D. HCl.
Câu 5: Trong thành phần của thép, nguyên tố có hàm lượng cao nhất là
A. Mn. B. Si. C. Fe. D. C.
Câu 6: Cho X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là
A. Cr. B. Al. C. Ag. D. Fe.
Câu 7: Công thức hóa học của kali đicromat là
A. K
2
Cr
2
O
7
. B. KCrO
2
. C. K
2
CrO
4
. D. KClO
3
.
Câu 8: Cho metanol tác dụng với cacbon oxit (nhiệt độ, xúc tác thích hợp), thu được
A. axit axetic. B. etanol. C. etanal. D. metan.
Câu 9: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl doma). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat) D. Polietilen.
Câu 10: Chất nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit fomic. B. Axit panmitic.
C. Axit stearic. D. Axit oleic.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. C.
B. D.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12: Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?
A. Ancol etylic. B. Glucozơ. C. Etan. D. Axit axetic.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 10,56 gam este no, đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ 13,44 lít O
2
(đktc).
Công thức phân tử của X là
A.C
2
H
4
O
2
. B.C
3
H
6
O
2
. C.C
4
H
8
O
2
. D.C
5
H
10
O
2
.
Câu 14: Dần khí CO (dư) đi qua hỗn hợp oxit nung nóng gồm 9,28 gam Fe
3
O
4
và 3,2 gam MgO. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 7,68. B. 9,92. C. 8,64. D. 12,48.
Câu 15: Cho các este sau: anlyl acrylat, benzyl axetat, metyl acrylat, triolein, vinyl axetat. Số este trong
dãy tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được ancol là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Cho 8,1 gam metylamoni clorua tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,02. B. 8,22. C. 10,62. D. 8,94.
Câu 17: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Phenol. B. Etanol. C. Đimetyl ete. D. Etanal.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Photpho trắng không tan trong nước.
B. Ở điều kiện thường, photpho tác dụng với O
2
dư, thu được P
2
O
5
.
C. Photphorit và apatic là hai khoáng vật chính chứa photpho.
D. Trong các hợp chất, photpho có số oxi hóa –3, +3 và +5.
Câu 19: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Hiện tượng quan sát được trong cốc đựng lượng dư dung dịch
NaAlO
2
là gì?
A. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần cho đến hết.
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng và không tan.
C. Dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.
D. Xuất hiện kết tủa keo trắng, đồng thời sủi bọt khí.
Câu 20: Hòa tan hết 26,91 gam kim loại kiềm M vào nước (dư), thu được dung dịch X. Cho 32,66 gam
P
2
O
5
tác dụng hết với X, thu được dung dịch chỉ chứa hai muối có cùng nồng độ mol. Kim loại M là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 21: Cho các dung dịch sau: C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
5
NH
2
(anilin), HCl, NaOH, Na
2
CO
3
. Số cặp dung
dịch tác dụng được với nhau là
A. 3. B. 4. C. 5. D.6.
Câu 22: Tiến hành lên men 72 gam glucozơ, thu được ancol etylic khí CO
2
. Hấp thụ hoàn toàn lượng
CO
2
sinh ra vào dung dịch Ba(OH)
2
(dư), thu được 78,8 gam kết tủa. Hiệu suất quá trình lên men là
A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 23: Chất hữu T (C
8
H
12
O
5
, mạch hở) tác dụng với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu được hỗn
hợp muối của hai axit cacboxylic (phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) và ancol Y (có tỉ lệ khối
lượng các nguyên tố ). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của T là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24: Cho từ từ 150 ml dung dịch H
2
SO
4
0,12M vào 200 ml dung dịch chứa NaHCO
3
0,16M và K
2
CO
3
0,15M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hoàn toàn với Ba(OH)
2
dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 16,408. B. 9,316. C. 11,032. D. 15,226.
Câu 25: Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C
4
H
6
O
2
, có các đặc điểm sau:
- Chất X và chất Z có mạch cacbon phân nhánh.
- Chất X phản ứng được với dung dịch K
2
CO
3
; chất Z là hợp chất hữu cơ đa chức.
- Thủy phân chất Y trong dung dịch NaOH, thu được các chất hữu cơ đều có phản ứng tráng bạc.
Cộng thức cấu tạo của các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH
3
CH=CHCOOH, HCOOCH
2
CH=CH
2
, CH
3
–CH(CHO)
2
.
B. CH
2
=C(CH
3
)COOH, HCOOCH=CHCH
3
, HOCCH
2
CH
2
CHO.
C. CH
3
CH=CHCOOH, HCOOC(CH
3
)=CH
2
, HOCH
2
CH=CHCHO.
D. CH
2
=C(CH
3
)COOH, HCOOCH=CHCH
3
, CH
3
–CH(CHO)
2
.
Câu 26: Tiến hành hiđrat hóa 6,5 gam axetilen với xúc tác HgSO
4
trong môi trường axit, đun nóng (hiệu
suất 70%). Sau phản ứng, cho hỗn hợp các chất hữu thu được tác dụng hoàn toàn với lượng dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
, khối lượng kết tủa thu được là
A. 55,8 gam. B. 79,8 gam. C. 37,8 gam. D. 34,2 gam.
Câu 27: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa a mol HCl b mol CrCl
3
, phản ứng được
biểu diễn theo đồ thị sau.
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 1. B. 2 : 2. C. 2 : l. D. 3 : 2.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử chất T có 2 nhóm –CH
2
–.
B. Chất Y có công thức phân tử C
3
H
8
N
2
O
4
.
C. Chất Z có khả năng hoàn tan Cu(OH)
2
.
D. Chất X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 29: Cho vào ống nghiệm 2ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30%,
quan sát hiện tượng (1). Lắc đều ống nghiệm, đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện
tượng (2). Kết quả của hai lần quan sát hiện tượng (1) và (2) lần lượt là
A. chất lỏng bị vấn đục, chất lỏng tách thành hai lớp.
B. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng trở thành đồng nhất
C. chất lỏng trở thành đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
D. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong bình chứa khí Cl
2
.
(b) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S (trong khí trơ).
(c) Cho bột Cu (dư) vào dung dịch FeCl
3
.
(d) Cho Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch HCl.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO
3
(dư).
Sau các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra muối sắt(III) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp CaF
2
và H
2
SO
4
đặc ăn mòn được thủy tinh.
(b) Trong tự nhiên, photpho chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(c) CrO
3
và K
2
Cr
2
O
7
đều có tính oxi hóa mạnh.
(d) Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử (CO, H
2
,...) để khử oxit sắt thành kim loại.
(e) Hỗn hợp bột gồm Ba và Al
2
O
3
có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử nhiệt độ thường được ghi lại
trong bảng sau.
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch H
2
SO
4
loãng Sủi bọt khí
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Y Qùy tím Qùy tím hóa xanh
Z, T Dung dịch BaCl
2
Kết tủa trắng
T
Dung dịch NaHCO
3
Sủi bọt khí
Y Kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaNO
3
, Na
2
CO
3
, CuSO
4
, H
2
SO
4
C. Fe(NO
3
)
2
, Ca(OH)
2
, AgNO
3
, KHSO
4
.
B. FeCO
3
, Ca(OH)
2
, AgNO
3
, K
2
SO
4
. D. NaOH, Fe(NO
3
)
2
, KH SO
4
, H
2
SO
4
.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai chất công thức phân tử C
2
H
10
N
2
O
3
C
2
H
8
N
2
O
4
. Cho m gam X phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối hỗn hợp
hai khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H
2
là a. Giá trị của a là
A. 11,0. B. 11,2. C. 11,4. D. 11,6.
Câu 34: Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ,
màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho 11,2
gam bột Fe vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
)
và 8,8 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của t là
A. 3860. B. 4825. C. 5790. D. 7720.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)
2
FeCO
3
vào V lít dung dịch HNO
3
1M,
thu được dung dịch chỉ chứa một muối 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO
2
NO (sản phẩm khử duy
nhất của N
+5
). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 0,15 mol X vào dung dịch H
2
SO
4
(đặc, nóng, dư), thu được 2,8 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm CO
2
và SO
2
(sản phẩm khử duy nhất của S
+6
. Giá trị của V là
A. 0,6. B. 0,8. C. 1,0. D. 1,2.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm axit acrylic và hai ancol đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
15,14 gam X cần vừa đủ 18,48 lít O
2
(đktc). Mặt khác, cho 15,14 gam X tác dụng vừa đủ với natri, thu được
hỗn hợp muối Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 12,72 gam Na
2
CO
3
1,1 mol hỗn hợp CO
2
H
2
O. Phần
trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Y là
A. 16,65%. B. 23,31%. C. 28,11%. D. 15,19%.
Câu 37: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na, Na
2
O Al
2
O
3
vào nước (dư), sau phản ứng, thu được 1,12 lít
khí H
2
(đktc) và còn lại 0,2334m gam rắn không tan. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X vào 140 ml dung
dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HCl thì lượng HCl phản ứng tối đa là
3 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52,0. B. 52,5. C. 53,0. D. 53,5.
Câu 38: Hỗn hợp E chứa các hợp chất hữu mạch hở gồm 2 peptit X, Y chất Z
(C
4
H
12
O
2
N
2
). Đun 0,12 mol E với dung dịch KOH vừa đủ, thu đc 1,344 lít (đktc) khí T làm quỳ tím ẩm hóa
xanh hỗn hợp hai muối của glyxin alanin. Đốt 23,1 gam E cần 0,99 mol O
2
, sản phẩm cháy được dẫn
qua dung dịch KOH đặc dư, thấy khối lượng dung dịch tăng 49,74 gam. Số nguyên tử hiđro trong phân tử
peptit X là
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cr = 52; Cu = 64; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. muối ăn. B. nước vôi. C. phèn chua. D. giấm ăn.
Câu 2: Cacbon thể hiện đồng thời tính khử và tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 3: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn
vào mặt ngoài của ống thép các khối kim loại A. Ag. B. Zn. C. Cu. B. Pb.
Câu 4: Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa? A. Na2SO4. B. NaOH. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 5: Trong thành phần của thép, nguyên tố có hàm lượng cao nhất là A. Mn. B. Si. C. Fe. D. C.
Câu 6: Cho X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là A. Cr. B. Al. C. Ag. D. Fe.
Câu 7: Công thức hóa học của kali đicromat là A. K2Cr2O7. B. KCrO2. C. K2CrO4. D. KClO3.
Câu 8: Cho metanol tác dụng với cacbon oxit (nhiệt độ, xúc tác thích hợp), thu được A. axit axetic. B. etanol. C. etanal. D. metan.
Câu 9: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Poli(vinyl doma). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat) D. Polietilen.
Câu 10: Chất nào sau đây không phải là axit béo? A. Axit fomic. B. Axit panmitic. C. Axit stearic. D. Axit oleic.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. C. B. D. Trang 1


Câu 12: Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất? A. Ancol etylic. B. Glucozơ. C. Etan. D. Axit axetic.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 10,56 gam este no, đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ 13,44 lít O2 (đktc).
Công thức phân tử của X là A.C2H4O2. B.C3H6O2. C.C4H8O2. D.C5H10O2.
Câu 14: Dần khí CO (dư) đi qua hỗn hợp oxit nung nóng gồm 9,28 gam Fe3O4 và 3,2 gam MgO. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 7,68. B. 9,92. C. 8,64. D. 12,48.
Câu 15: Cho các este sau: anlyl acrylat, benzyl axetat, metyl acrylat, triolein, vinyl axetat. Số este trong
dãy tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được ancol là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Cho 8,1 gam metylamoni clorua tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 7,02. B. 8,22. C. 10,62. D. 8,94.
Câu 17: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Phenol. B. Etanol. C. Đimetyl ete. D. Etanal.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Photpho trắng không tan trong nước.
B. Ở điều kiện thường, photpho tác dụng với O2 dư, thu được P2O5.
C. Photphorit và apatic là hai khoáng vật chính chứa photpho.
D. Trong các hợp chất, photpho có số oxi hóa –3, +3 và +5.
Câu 19: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Hiện tượng quan sát được trong cốc đựng lượng dư dung dịch NaAlO2 là gì?
A. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần cho đến hết.
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng và không tan.
C. Dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.
D. Xuất hiện kết tủa keo trắng, đồng thời sủi bọt khí.
Câu 20: Hòa tan hết 26,91 gam kim loại kiềm M vào nước (dư), thu được dung dịch X. Cho 32,66 gam
P2O5 tác dụng hết với X, thu được dung dịch chỉ chứa hai muối có cùng nồng độ mol. Kim loại M là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Trang 2


Câu 21: Cho các dung dịch sau: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), HCl, NaOH, Na2CO3. Số cặp dung
dịch tác dụng được với nhau là A. 3. B. 4. C. 5. D.6.
Câu 22: Tiến hành lên men 72 gam glucozơ, thu được ancol etylic và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn lượng
CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 78,8 gam kết tủa. Hiệu suất quá trình lên men là A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 23: Chất hữu cơ T (C8H12O5, mạch hở) tác dụng với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu được hỗn
hợp muối của hai axit cacboxylic (phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) và ancol Y (có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố
). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của T là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24: Cho từ từ 150 ml dung dịch H2SO4 0,12M vào 200 ml dung dịch chứa NaHCO3 0,16M và K2CO3
0,15M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hoàn toàn với Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 16,408. B. 9,316. C. 11,032. D. 15,226.
Câu 25: Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H6O2, có các đặc điểm sau:
- Chất X và chất Z có mạch cacbon phân nhánh.
- Chất X phản ứng được với dung dịch K2CO3; chất Z là hợp chất hữu cơ đa chức.
- Thủy phân chất Y trong dung dịch NaOH, thu được các chất hữu cơ đều có phản ứng tráng bạc.
Cộng thức cấu tạo của các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3CH=CHCOOH, HCOOCH2CH=CH2, CH3–CH(CHO)2.
B. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CHCH3, HOCCH2CH2CHO.
C. CH3CH=CHCOOH, HCOOC(CH3)=CH2, HOCH2CH=CHCHO.
D. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CHCH3, CH3–CH(CHO)2.
Câu 26: Tiến hành hiđrat hóa 6,5 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng (hiệu
suất 70%). Sau phản ứng, cho hỗn hợp các chất hữu cơ thu được tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng kết tủa thu được là A. 55,8 gam. B. 79,8 gam. C. 37,8 gam. D. 34,2 gam.
Câu 27: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa a mol HCl và b mol CrCl3, phản ứng được
biểu diễn theo đồ thị sau. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 1. B. 2 : 2. C. 2 : l. D. 3 : 2. Trang 3


Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử chất T có 2 nhóm –CH2–.
B. Chất Y có công thức phân tử C3H8N2O4.
C. Chất Z có khả năng hoàn tan Cu(OH)2.
D. Chất X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 29: Cho vào ống nghiệm 2ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30%,
quan sát hiện tượng (1). Lắc đều ống nghiệm, đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện
tượng (2). Kết quả của hai lần quan sát hiện tượng (1) và (2) lần lượt là
A. chất lỏng bị vấn đục, chất lỏng tách thành hai lớp.
B. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng trở thành đồng nhất
C. chất lỏng trở thành đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
D. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong bình chứa khí Cl2.
(b) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S (trong khí trơ).
(c) Cho bột Cu (dư) vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư).
Sau các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra muối sắt(III) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thủy tinh.
(b) Trong tự nhiên, photpho chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(c) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.
(d) Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử (CO, H2,...) để khử oxit sắt thành kim loại.
(e) Hỗn hợp bột gồm Ba và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt độ thường được ghi lại trong bảng sau. Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch H2SO4 loãng Sủi bọt khí Trang 4

Y Qùy tím Qùy tím hóa xanh Z, T Dung dịch BaCl2 Kết tủa trắng T Sủi bọt khí Dung dịch NaHCO3 Y Kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4
C. Fe(NO3)2, Ca(OH)2, AgNO3, KHSO4.
B. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, K2 SO4.
D. NaOH, Fe(NO3)2, KH SO4, H2SO4.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C2H10N2O3 và C2H8N2O4. Cho m gam X phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối và hỗn hợp
hai khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H2 là a. Giá trị của a là A. 11,0. B. 11,2. C. 11,4. D. 11,6.
Câu 34: Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ,
có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho 11,2
gam bột Fe vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5)
và 8,8 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của t là A. 3860. B. 4825. C. 5790. D. 7720.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2 và FeCO3 vào V lít dung dịch HNO3 1M,
thu được dung dịch chỉ chứa một muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 0,15 mol X vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 2,8 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6. Giá trị của V là A. 0,6. B. 0,8. C. 1,0. D. 1,2.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm axit acrylic và hai ancol đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
15,14 gam X cần vừa đủ 18,48 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 15,14 gam X tác dụng vừa đủ với natri, thu được
hỗn hợp muối Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 12,72 gam Na2CO3 và 1,1 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Phần
trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Y là A. 16,65%. B. 23,31%. C. 28,11%. D. 15,19%.
Câu 37: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O và Al2O3 vào nước (dư), sau phản ứng, thu được 1,12 lít
khí H2 (đktc) và còn lại 0,2334m gam rắn không tan. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X vào 140 ml dung
dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HCl thì lượng HCl phản ứng tối đa là
3 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 52,0. B. 52,5. C. 53,0. D. 53,5.
Câu 38: Hỗn hợp E chứa các hợp chất hữu cơ mạch hở gồm 2 peptit X, Y và chất Z
(C4H12O2N2). Đun 0,12 mol E với dung dịch KOH vừa đủ, thu đc 1,344 lít (đktc) khí T làm quỳ tím ẩm hóa
xanh và hỗn hợp hai muối của glyxin và alanin. Đốt 23,1 gam E cần 0,99 mol O2, sản phẩm cháy được dẫn
qua dung dịch KOH đặc dư, thấy khối lượng dung dịch tăng 49,74 gam. Số nguyên tử hiđro trong phân tử peptit X là Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo