Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Bookgol - Đề 13

361 181 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Bookgol

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    460 230 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 20 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(361 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 13
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl =35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO
3
(đặc, nóng, dư) không sinh ra chất khí?
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Fe(OH)
2
Câu 2: Phn ứng hóa hc gia CH
3
OH C
2
H
5
COOH (xúc tác H
2
SO
4
đặc, đun ng) được gọi là
phản ng
A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 3: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. NO. B. H
2
S. C. CO
2
. D. H
2
.
Câu 4: Axit fomic trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên bôi chất nào sau đây vào vết thương để giảm
sưng tấy?
A. Nước vôi. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Muối ăn.
Câu 5: Kali hiđrocacbonat phản ứng được với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. NaNO
3
. B. HCl. C. Ba(NO
3
)
2
. D. K
2
SO
4
.
Câu 6: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na là
A. 2s
1
. B. 3s
1
. C. 4s
1
. D. 3p
1
.
Câu 7: Kim loại nhôm không tác dụng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Ba(OH)
2
. B. CuO (nung nóng).
C. HCl loãng. D. Mg(NO
3
)
2
.
Câu 8: Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là
A. +2. B. +3. C. +4. D. +6.
Câu 9: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Isopren B. Stiren. C. Propen. D. Toluen.
Câu 10: Axit cacboxylic nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh?
A. Axit axetic. B. Axit oxalic.
C. Axit isobutiric. D. Axit acrylic.
Câu 11: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO
3
và HCl trong dung dịch
A.
B.
C.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D.
Câu 12: So với các hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có
A. độ bền nhiệt cao hơn.
B. độ tan trong nước lớn hơn.
C. nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
D. khả năng tham gia phản ứng với tốc độ lớn hơn.
Câu 13: Cho 11,28 gam phenol tác dụng hết với nước brom dư, khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromphenol
thu được là
A. 39,72. B. 30,24. C. 30,48. D. 20,08.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong khí Cl
2
dư, thu được 26,64
gam muối. Kim loại M là
A. K. B. Ca. C. Mg. D. Al.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 70,2 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 53,76 lít CO
2
(đktc)m
gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 41,4. B. 43,2. C. 37,8. D. 39,6.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả các muối nitrat, đihiđrophotphat đều dễ tan trong nước.
B. Supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn.
C. Ở nhiệt độ cao, tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy, giải phóng khí O
2
.
D. Phần lớn axit nitric được dùng để điều chế phân đạm NH
4
NO
3
, Ca(NO
3
)
2
.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung dịch KOH, thu được 1 mol glixerol, 1 mol
kali panmitat và 2 mol kali oleat. Số liên kết trong phân tử X bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Cho các chất sau: stiren, axetilen, ancol anlylic, glucozơ, toluen. Số chất tác dụng được với nước
brom ở điều kiện thường là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Rắc bột nhôm mịn lên ngọn lửa đèn cồn trong không khí.
Quan sát hiện tượng, ta thấy bột nhôm cháy trong không khí với
A. ngọn lửa màu lam nhạt, tỏa nhiều nhiệt.
B. ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt.
C. ngọn lửa màu nâu đỏ, tỏa nhiều nhiệt.
D. ngoạt lửa xanh mờ, tỏa nhiều nhiệt.
Câu 20: Hòa tan 22,72 gam P
2
O
5
vào 400 ml dung dịch chứa NaOH 1M KOH 2M. cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 74,88. B. 68,48. C. 62,08. D. 81,28.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 21: Hòa tan hết 25,28 gam hỗn hợp X gồm Fe Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
(đặc, nóng, dư), thu
được 4,928 lít (đktc) SO
2
(sản phẩm khử duy nhất của Phần trăm số mol của Fe
3
O
4
trong X là
A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.
Câu 22: Cho dãy các chất sau: K
2
HPO
4
, Al, Cr
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
, CuCl
2
, SO
2
. Số chất trong dãy tác
dụng được với dung dịch NaOH (loãng) là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 23: Cho ba chất hữu X, Y, Z cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, trong đó: X, Y, Z đều tác dụng
được với dung dịch NaOH; X, Z đều không tác dụng được với Na, X phản ứng tráng bạc. Các chất X,
Y, Z lần lượt là:
A. CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
COOH, HCOOC
2
H
5
.
B. HCOOC
2
H
5
, CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
COOH.
C. HCOOC
2
H
5
, C
2
H
5
COOH, CH
3
COOCH
3
.
D. C
2
H
5
COOH, HCOOC
2
H
5
, CH
3
COOCH
3
.
Câu 24: Cho a mol hỗn hợp Fe Cu tác dụng hết với a mol khí Cl
2
, thu được chất rắn X, cho X vào
nước (dư), thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất tan có trong dung dịch Y gồm
A. FeCl
2
và FeCl
3
. B. CuCl
2
và FeCl
3
.
C. CuCl
2
và FeCl
2
. D. CuCl
2
, FeCl
2
và FeCl
3
.
Câu 25: Sục khí CO
2
vào dung dịch chứa V ml dung dịch Ba(OH)
2
0,06 M. Khối lượng kết tủa phụ thuộc
vào số mol CO
2
theo đồ thị sau:
Giá trị của V là
A. 500. B. 600. C. 700. D. 800.
Câu 26: Từ chất X (C
9
H
8
O
4
, chứa vòng benzen) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
+ nH
2
O
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử chất X chỉ có một loại nhóm chức.
B. Chất T (o-hiđroxibenzylic) là monome tạo nên nhựa novolac.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Chất X không có phản ứng tráng bạc.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử C bằng số nguyên tử H.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (mạch hở, thuộc cùng dãy đồng
đẳng) cần vừa đủ 25,48 lít O
2
(đktc), thu được hỗn hợp khí và hơi T. Dẫn T qua bình đựng nước vôi trong
dư, sau phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 39,55 gam. Dãy đồng đẳng của hai hiđrocacbon trong X là
A. anken. B. ankin.
C. ankađien. D. ankin hoặc ankađien.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho 11,1 gam X
tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 28,08 gam Ag. Mặc khác, cho
0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,96. B. 12,88. C. 28,84. D. 25,76.
Câu 29: Cho số đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y, Z, T, E đều là hợp chất của nitơ. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh.
C. Chất E có tính oxi hóa mạnh.
D. Chất Z có màu nâu đỏ, tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối.
Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau.
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tưởng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư,
đun nóng
Kết tủa Ag
T Dung dịch NaOH
Tạo chất lỏng không tan
trong nước, lắng xuống
đáy ống nghiệm
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
Câu 31: Cho năm hỗn hợp rắn sau: (1) (NH
4
)
2
CO
3
Ba(OH)
2
; (2) NaHCO
3
Ca(OH)
2
; (3) KHSO
4
Na
2
CO
3
; (4) NH
4
HCO
3
Ca(OH)
2
; (5) Al
4
C
3
CaC
2
(tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Cho năm hỗn hợp vào
năm cốc đựng nước cất (dư, ở điều kiện thường) riêng biệt. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số cốc
thu được chất khí và kết tủa là
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(b) Phân tử cacbohiđrat luôn chứa nhóm hiđroxi (-OH).
(c) Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
(d) Policaproamit được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
(e) Phân tử Lys-Gly có ba nguyên tử nitơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 33: Có 3 dung dịch riêng biệt: H
2
SO
4
1M; KNO
3
1M; HNO
3
1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2),
(3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V
1
lít khí NO.
Trọn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V
1
lít khí NO.
Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V
2
lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo cùng điều kiện.
So sánh nào sau đây đúng?
A. V
2
= 2V
1
. B. 2V
2
= V
1
. C. V
2
= 3V
1
. D. V
2
= V
1
.
Câu 34: Nung m gam hỗn hợp X gồm MgCO
3
, Al(OH)
3
, Fe(OH)
2
Fe(NO
3
)
2
trong bình chân không.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm năm chất có cùng số mol và hỗn hợp
khí hơi Z tỉ khối so với H
2
a (giả sử khí NO
2
sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Giá trị
của a là
A. 15,57. B. 13,1. C. 16,67. D. 14,75.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai peptit đều mạch hở, phân tử khối hơn kém nhau một đơn vị. Thủy phân
hoàn toàn 24,21 gam X trong 370 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được m gam hỗn hợp muối của
Gly và Ala. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của hai peptit bằng 7. Giá trị của m
A. 37,57. B. 36,31. C. 38,83. D. 37,99.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm alanin valin. Cho hỗn hợp
Z gồm X (m gam) Y (m gam) tác dụng vừa đủ với 590 ml dung dịch HCl 1M, thu được 51,807 gam
muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T gồm X (a mol) Y (a mol), thu được N
2
, 10,528 lít CO
2
(đktc) và 12,06 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng của valin trong T là
A. 18,03%. B. 12,37%. C. 27,04%. D. 36,06%.
Câu 37: Điện phân dung dịch chứa 30,24 gam hỗn hợp K
2
SO
4
NaCl bằng dòng điện một chiều
cường độ 5A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu
được dung dịch X và hỗn hợp ba khí thoát ra ở cả hai điện cực với tổng thể tích là 5,936 lít (đktc). Cho X
tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch Ba(HCO
3
)
2
ở nhiệt độ thường, thu được 59,48 gam kết tủa. Bỏ
qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 13
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl =35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) không sinh ra chất khí? A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe(OH)2
Câu 2: Phản ứng hóa học giữa CH3OH và C2H5COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 3: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom? A. NO. B. H2S. C. CO2. D. H2.
Câu 4: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên bôi chất nào sau đây vào vết thương để giảm sưng tấy? A. Nước vôi. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Muối ăn.
Câu 5: Kali hiđrocacbonat phản ứng được với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường? A. NaNO3. B. HCl. C. Ba(NO3)2. D. K2SO4.
Câu 6: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na là A. 2s1. B. 3s1. C. 4s1. D. 3p1.
Câu 7: Kim loại nhôm không tác dụng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Ba(OH)2. B. CuO (nung nóng). C. HCl loãng. D. Mg(NO3)2.
Câu 8: Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là A. +2. B. +3. C. +4. D. +6.
Câu 9: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. Isopren B. Stiren. C. Propen. D. Toluen.
Câu 10: Axit cacboxylic nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh? A. Axit axetic. B. Axit oxalic. C. Axit isobutiric. D. Axit acrylic.
Câu 11: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO3 và HCl trong dung dịch A. B. C. Trang 1

D.
Câu 12: So với các hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có
A. độ bền nhiệt cao hơn.
B. độ tan trong nước lớn hơn.
C. nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
D. khả năng tham gia phản ứng với tốc độ lớn hơn.
Câu 13: Cho 11,28 gam phenol tác dụng hết với nước brom dư, khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromphenol thu được là A. 39,72. B. 30,24. C. 30,48. D. 20,08.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong khí Cl2 dư, thu được 26,64 gam muối. Kim loại M là A. K. B. Ca. C. Mg. D. Al.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 70,2 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 53,76 lít CO2 (đktc) và m
gam H2O. Giá trị của m là A. 41,4. B. 43,2. C. 37,8. D. 39,6.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả các muối nitrat, đihiđrophotphat đều dễ tan trong nước.
B. Supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn.
C. Ở nhiệt độ cao, tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy, giải phóng khí O2.
D. Phần lớn axit nitric được dùng để điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung dịch KOH, thu được 1 mol glixerol, 1 mol
kali panmitat và 2 mol kali oleat. Số liên kết trong phân tử X bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Cho các chất sau: stiren, axetilen, ancol anlylic, glucozơ, toluen. Số chất tác dụng được với nước
brom ở điều kiện thường là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Rắc bột nhôm mịn lên ngọn lửa đèn cồn trong không khí.
Quan sát hiện tượng, ta thấy bột nhôm cháy trong không khí với
A. ngọn lửa màu lam nhạt, tỏa nhiều nhiệt.
B. ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt.
C. ngọn lửa màu nâu đỏ, tỏa nhiều nhiệt.
D. ngoạt lửa xanh mờ, tỏa nhiều nhiệt.
Câu 20: Hòa tan 22,72 gam P2O5 vào 400 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 74,88. B. 68,48. C. 62,08. D. 81,28. Trang 2


Câu 21: Hòa tan hết 25,28 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu
được 4,928 lít (đktc) SO2 (sản phẩm khử duy nhất của
Phần trăm số mol của Fe3O4 trong X là A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.
Câu 22: Cho dãy các chất sau: K2HPO4, Al, Cr2O3, Fe(NO3)2, FeCl3, CuCl2, SO2. Số chất trong dãy tác
dụng được với dung dịch NaOH (loãng) là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 23: Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2, trong đó: X, Y, Z đều tác dụng
được với dung dịch NaOH; X, Z đều không tác dụng được với Na, X có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.
C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3.
D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3.
Câu 24: Cho a mol hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với a mol khí Cl2, thu được chất rắn X, cho X vào
nước (dư), thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất tan có trong dung dịch Y gồm A. FeCl2 và FeCl3. B. CuCl2 và FeCl3. C. CuCl2 và FeCl2.
D. CuCl2, FeCl2 và FeCl3.
Câu 25: Sục khí CO2 vào dung dịch chứa V ml dung dịch Ba(OH)2 0,06 M. Khối lượng kết tủa phụ thuộc
vào số mol CO2 theo đồ thị sau: Giá trị của V là A. 500. B. 600. C. 700. D. 800.
Câu 26: Từ chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): + nH2O
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử chất X chỉ có một loại nhóm chức.
B. Chất T (o-hiđroxibenzylic) là monome tạo nên nhựa novolac. Trang 3


C. Chất X không có phản ứng tráng bạc.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử C bằng số nguyên tử H.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (mạch hở, thuộc cùng dãy đồng
đẳng) cần vừa đủ 25,48 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp khí và hơi T. Dẫn T qua bình đựng nước vôi trong
dư, sau phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 39,55 gam. Dãy đồng đẳng của hai hiđrocacbon trong X là A. anken. B. ankin. C. ankađien.
D. ankin hoặc ankađien.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho 11,1 gam X
tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Mặc khác, cho
0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 20,96. B. 12,88. C. 28,84. D. 25,76.
Câu 29: Cho số đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y, Z, T, E đều là hợp chất của nitơ. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh.
C. Chất E có tính oxi hóa mạnh.
D. Chất Z có màu nâu đỏ, tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối.
Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau. Mẫu thử Thuốc thử Hiện tưởng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, Z Kết tủa Ag đun nóng Tạo chất lỏng không tan T Dung dịch NaOH trong nước, lắng xuống đáy ống nghiệm
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
Câu 31: Cho năm hỗn hợp rắn sau: (1) (NH4)2CO3 và Ba(OH)2; (2) NaHCO3 và Ca(OH)2; (3) KHSO4 và
Na2CO3; (4) NH4HCO3 và Ca(OH)2; (5) Al4C3 và CaC2 (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Cho năm hỗn hợp vào
năm cốc đựng nước cất (dư, ở điều kiện thường) riêng biệt. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số cốc
thu được chất khí và kết tủa là Trang 4

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(b) Phân tử cacbohiđrat luôn chứa nhóm hiđroxi (-OH).
(c) Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
(d) Policaproamit được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
(e) Phân tử Lys-Gly có ba nguyên tử nitơ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 33: Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2),
(3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.
Trọn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO.
Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.
So sánh nào sau đây đúng? A. V2 = 2V1. B. 2V2 = V1. C. V2 = 3V1. D. V2 = V1.
Câu 34: Nung m gam hỗn hợp X gồm MgCO3, Al(OH)3, Fe(OH)2 và Fe(NO3)2 trong bình chân không.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm năm chất có cùng số mol và hỗn hợp
khí và hơi Z có tỉ khối so với H2 là a (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Giá trị của a là A. 15,57. B. 13,1. C. 16,67. D. 14,75.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai peptit đều mạch hở, có phân tử khối hơn kém nhau một đơn vị. Thủy phân
hoàn toàn 24,21 gam X trong 370 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được m gam hỗn hợp muối của
Gly và Ala. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của hai peptit bằng 7. Giá trị của m là A. 37,57. B. 36,31. C. 38,83. D. 37,99.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm alanin và valin. Cho hỗn hợp
Z gồm X (m gam) và Y (m gam) tác dụng vừa đủ với 590 ml dung dịch HCl 1M, thu được 51,807 gam
muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T gồm X (a mol) và Y (a mol), thu được N2, 10,528 lít CO2
(đktc) và 12,06 gam H2O. Phần trăm khối lượng của valin trong T là A. 18,03%. B. 12,37%. C. 27,04%. D. 36,06%.
Câu 37: Điện phân dung dịch chứa 30,24 gam hỗn hợp K2SO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có
cường độ 5A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu
được dung dịch X và hỗn hợp ba khí thoát ra ở cả hai điện cực với tổng thể tích là 5,936 lít (đktc). Cho X
tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2 ở nhiệt độ thường, thu được 59,48 gam kết tủa. Bỏ
qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo