Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Bookgol - Đề 19

554 277 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Bookgol

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    460 230 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 20 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(554 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 19
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1: Điện phân dung dịch AgNO
3
(điện cực trơ), tại anot xảy ra quá trình
A. khử H
2
O. B. oxi hóa Ag
+
. C. khử Ag
+
. D. oxi hóa H
2
O.
Câu 2: Trên thế giới rất nhiều người mắc các bệnh về phổi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân
chính là do trong khói thuốc lá chứa chất.
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 3: Cho kim loại Ba vào lượng dư hai dung dịch nào sau đây đều không thu được kết tủa?
A. K
2
CO
3
, K
2
SO
4
. B. KBr, NaNO
3
.
C. NaCl, NaHCO
3
. D. MgSO
4
, Ca(NO
3
)
2
.
Câu 4: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Xenlulozơ trinitrat. B. Poliacrilonitrin.
C. Policaproamit. D. Polistriren.
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH
2
(COOCH
3
)
2
. B. HCOOC
6
H
5
.
C. CH
3
COOC
3
H
7
. D. HCOOC
2
H
3
.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. HCl. C. Ba(OH)
2
. D. HNO
3
.
Câu 7: Khí CO không khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. MgO. B. CuO. C. PbO. D. FeO.
Câu 8: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Có bọt khí và bột Al không tan hết, thu được dung dịch không màu.
B. Có bọt khí và bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch xanh lam.
C. Có bọt khí và bột Al không tan hết, thu được dung dịch xanh lam.
D. Có bọt khí và bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch không màu.
Câu 9: Trong các chất sau đây, chất nào có hàm lượng sắt cao nhất?
A. FeS
2
. B. FeO. C. Fe
2
O
3
. D. Fe
3
O
4
.
Câu 10: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3S Cr
2
O
3
.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23, Mg = 24;
Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag =
108; Ba = 137.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Cr
2
O
3
+ 2NaOH
(đặc)
2NaCrO
2
+ H
2
O.
C. 3Zn + Cr
2
(SO
4
)
3
3ZnSO
4
+ 2Cr.
D. Cr(OH)
3
+ KOH KCrO
2
+ 2H
2
O.
Câu 11: Chất nào sau đây không tác dụng được với Na?
A. Metanol. B. Etanal. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 12: Số liên kết π có trong phân tử licopen (C
40
H
56
, mạch hở) là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 13: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anbumin. Số chất
vừa khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, vừa khả năng phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường
kiềm là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14: Cho 2,24 gam bột Fe vào 300ml dung dịch AgNO
3
0,3M. Sau phản ứng, thu được m gam rắn
không tan. Giá trị của m là
A. 9,72. B. 12,96. C. 8,64. D. 10,80.
Câu 15: Khối lượng TNT (2,4,6-trinitrotoluen) thu được khi cho 230 gam toluene tác dụng với HNO
3
đặc, dư (xúc tác H
2
SO
4
đặc, đun nóng, hiệu suất 80%) là
A. 454,0 gam. B. 695,0 gam. C. 556,0 gam. D. 567,5 gam.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
.
B. Trong công nghiệp, photpho đỏ được điều chế từ Ca
3
P
2
, SiO
2
và C.
C. Không dung H
2
SO
4
đặc để làm khô khí NH
3
có lẫn hơi nước.
D. Cho dung dịch Ca(OH)
2
dư vào dung dịch NaH
2
PO
4
, thu được kết tủa.
Câu 17: Cho 26,4 gam este đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được 29,92 gam muối và 14,08 gam ancol. Công thức phân tử của X là:
A. C
4
H
6
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
2
H
4
O
2
.
Câu 18: Cho 500ml dung dịch Ba(OH)
2
0,3M vào 400ml dung dịch hỗn hợp Al
2
(SO
4
)
3
0,1M Na
2
SO
4
0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 41,96 gam. B. 36,51 gam. C. 38,84 gam. D. 39,63 gam.
Câu 19: Cho este X (C
5
H
8
O
2
, mạch hở) phản ứng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu Y phản
ứng tráng bạc muối Z. Nung Z với vôi tôi xút dư, thu được khí T tỉ khối so với hiđro 8. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2
. B. CH
3
COOCH=CHCH
3
.
C. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
. D. C
2
H
5
COOCH=CH
2
.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn oxit X (màu lục thẫm) trong dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), thu được dung
dịch Y. Sục khí Cl
2
(dư) vào Y, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư) vào Z, thu được
dung dịch T. Phát biểu nào sau đây sai?
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Chất X là oxit lưỡng tính. B. T tác dụng được với FeSO
4
.
C. Y chứa hợp chất Cr(III). D. Z có màu da cam.
Câu 21: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. KHCO
3
, H
2
O, CO
2
, CaCO
3
.
B. Na
2
CO
3
, H
2
O, CO
2
, BaCO
3
.
C. NaHCO
3
, H
2
O, CO
2
, Ca(OH)
2
.
D. CaCO
3
, CaO, CO
2
, Ba(OH)
2
.
Câu 22: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO
2
, CO H
2
,
tỉ khối so với H
2
là 7,875. Phần trăm thể tích của CO
2
trong hỗn hợp X là
A. 12,5%. B. 37,5%. C. 25,0%. D. 50,0%.
Câu 23: Cho X một amin no, đơn chức, mạch hở, bậc II. Cho 11,68 gam X tác dụng vừa đủ với dung
dịch HCl, thu được 17,52 gam muối. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24: Đun nóng axit cacboxylic mạch hở X và etylen glicol (xúc tác H
2
SO
4
đặc), thu được chất hữu cơ
không no, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn a mol Y, thu được 5a mol CO
2
. Số công thức cấu tạo thỏa mãn
tính chất của Y là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 11,7 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ saccarozơ rồi hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy thu được vào dung dịch Ba(OH)
2
dư, sau các phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 57,6 gam.
Phần tram khối lượng của xenlulozơ trong X là
A. 30,77%. B. 27,69%. C. 41,54%. D. 46,15%.
Câu 26: Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu Cu(NO
3
)
2
trong bình chân không, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần dùng tối thiểu 400ml dung dịch
HNO
3
1M, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 12,48 và 0,08. B. 13,44 và 0,08.
C. 12,48 và 0,04. D. 13,44 và 0,04.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 26,58 gam triglixerit T bằng dung dịch KOH, thu được 2,76 gam glixerol
và hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Số công thức cấu tạo phù
hợp của T là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 28: Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp chứa BaCO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
trong chân không đến khối
lượng không đổi, thu được rắn X. Hòa tan X vào lượng nước dư, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Dẫn luồng
khí H
2
qua ống sứ chứa Y (nung nóng), thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ta hoàn toàn.
Trong Z chứa
A. 1 đơn chất và 1 hợp chất. B. 2 hợp chất.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)
2
tác dụng với lượng dư dung dịch H
3
PO
4
, thu được Ca(H
2
PO
4
)
2
.
(b) Cho CrO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa FeSO
4
và H
2
SO
4
(loãng), thu được hai muối.
(c) Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
(d) Hai kim loại Al và Cr tác dụng với Cl
2
(dư) theo cùng tỉ lệ mol.
(e) Các hiđro halogenua là chất khí không màu, tan trong nước tạo ra dung dịch axit halogenhiđric.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, E với dung dịch Ba(OH)
2
(đun nóng) được ghi
lại trong bảng sau:
Dung dịch Hiện tượng
X Có kết tủa trắng và có khí mùi khai.
Y Có kết tủa nâu đỏ.
Z Có kết tủa trắng
T Có kết tủa xanh lam
E Không có hiện tượng
Các dung dịch X, Y, Z, T, E lần lượt là
A. (NH
4
)
2
SO
4
, MgCl
2
, H
2
SO
4
, CuCl
2
, HCL.
B. (NH
4
)
2
CO
3
, FeCl
3
, H
2
SO
4
, CuCl
2
, AlCl
3
.
C. NH
4
HCO
3
, FeCl
3
, NaHSO
4
, CuCl
2
, HCl.
D. NH
4
Cl, FeCl
3
, NaHSO
4
, CuCl
2
, HCl.
Câu 31: Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C
3
H
7
NO
2
, có các đặc điểm sau:
- X có mạch cacbon không phân nhánh, có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
- Y được điều chế trực tiếp từ amino axit và ancol.
- Z có phản ứng tráng bạc, tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra amin.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. H
2
NCH(CH
3
)COOH, H
2
NCH
2
COOCH
3
, HCOOH
3
NC
2
H
3
.
B. CH
3
CH(NH
2
)COOH, H
2
NCH
2
COOCH
3
, HCOOH
3
NC
2
H
3
.
C. H
2
NCH(CH
3
)COOH, H
2
NCH
2
COOCH
3
, C
2
H
3
COONH
4
.
D. H
2
NCH(CH
3
)COOH, C
2
H
3
COONH
4
, HCOOH
3
NC
2
H
3
.
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X công thức phân tử C
5
H
10
O
4
NCl, muối của α-amino axit; Y, Z T các hợp chất hữu
khác nhau, chứa nitơ. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được X.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Phân tử chất Z có 5 nguyên tử hiđro.
C. Chất Y tác dụng được với dung dịch ammoniac.
D. 1 mol chất X tác dụng tối đa 3 mol KOH trong dung dịch.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai chất công thức phân tử CH
5
NO
2
C
2
H
7
NO
3
. Đun nóng 15 gam X
trong 300ml dung dịch NaOH 1M, cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn 0,2 mol hỗn
hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm. Giá trị của m là
A. 14,88. B. 16,64. C. 17,44. D. 18,88.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
vào dung dịch chứa HCl và
NaNO
3
, thu được dung dịch Y chỉ chứa 43,74 gam muối của kim loại và V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO
H
2
, tỉ khối so với He 6,1. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
dư, thu được 129,24
gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư) thu được V
1
lít khí không màu.
Thí nghiệm 2: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch KOH (dư), thu được V
2
lít khí không màu.
Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HNO
3
(loãng, dư) thu được V
3
lít khí (hóa nâu trong
không khí, sản phẩm khử duy nhất của N
+5
)
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng đktc. So sánh nào sau đây đúng?
A. V
1
= V
2
= V
3
. B. V
1
> V
2
> V
3
.
C. V
3
< V
1
< V
2
. D. V
1
= V
2
> V
3
.
Câu 36: Cho từ từ dung dịch H
2
SO
4
0,1M vào 300ml dung dịch Ba(AlO
2
)
2
x mol/lít. Khối lượng kết tủa
(m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H
2
SO
4
(V ml) theo đồ thị sau:
Giá trị của x là:
A. 0,04.
B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,07.
Câu 37: Cho 5,41 gam hỗn hợp Al Zn vào dung dịch chứa Fe(NO
3
)
2
0,12M Cu(NO
3
)
2
0,08M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,48 gam hỗn hợp kim loại dung dịch X. cạn X, thu
được m gam hỗn hợp muối Y. Nhiệt phân hoàn toàn Y trong bình chân không, thu được 18,53 gam rắn.
Bỏ qua sự thủy phân của muối trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 47. B. 48. C. 49. D. 50.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở với số mol bằng nhau, tổng số liên kết peptit trong phân
tử của ba peptit bằng 9. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được a mol Gly, b mol Ala, c mol Val. Biết
phân tử khối của ba peptit là ba số tự nhiên liên tiếp. Tỉ lệ a : b : c là
A. 5 : 3 : 4. B. 2 : 4 : 3. C. 2 : 3 : 4. D. 5 : 4 : 3.
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 19
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23, Mg = 24;
Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ), tại anot xảy ra quá trình A. khử H2O. B. oxi hóa Ag+. C. khử Ag+. D. oxi hóa H2O.
Câu 2: Trên thế giới có rất nhiều người mắc các bệnh về phổi vì chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân
chính là do trong khói thuốc lá chứa chất. A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 3: Cho kim loại Ba vào lượng dư hai dung dịch nào sau đây đều không thu được kết tủa? A. K2CO3, K2SO4. B. KBr, NaNO3. C. NaCl, NaHCO3. D. MgSO4, Ca(NO3)2.
Câu 4: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Xenlulozơ trinitrat. B. Poliacrilonitrin. C. Policaproamit. D. Polistriren.
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở? A. CH2(COOCH3)2. B. HCOOC6H5. C. CH3COOC3H7. D. HCOOC2H3.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. HNO3.
Câu 7: Khí CO không khử được oxit kim loại nào sau đây? A. MgO. B. CuO. C. PbO. D. FeO.
Câu 8: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Có bọt khí và bột Al không tan hết, thu được dung dịch không màu.
B. Có bọt khí và bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch xanh lam.
C. Có bọt khí và bột Al không tan hết, thu được dung dịch xanh lam.
D. Có bọt khí và bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch không màu.
Câu 9: Trong các chất sau đây, chất nào có hàm lượng sắt cao nhất? A. FeS2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 10: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Cr + 3S Cr2O3. Trang 1


B. Cr2O3 + 2NaOH(đặc) 2NaCrO2 + H2O. C. 3Zn + Cr2(SO4)3 3ZnSO4 + 2Cr. D. Cr(OH)3 + KOH KCrO2 + 2H2O.
Câu 11: Chất nào sau đây không tác dụng được với Na? A. Metanol. B. Etanal. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 12: Số liên kết π có trong phân tử licopen (C40H56, mạch hở) là A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 13: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anbumin. Số chất
vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14: Cho 2,24 gam bột Fe vào 300ml dung dịch AgNO3 0,3M. Sau phản ứng, thu được m gam rắn
không tan. Giá trị của m là A. 9,72. B. 12,96. C. 8,64. D. 10,80.
Câu 15: Khối lượng TNT (2,4,6-trinitrotoluen) thu được khi cho 230 gam toluene tác dụng với HNO3
đặc, dư (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng, hiệu suất 80%) là A. 454,0 gam. B. 695,0 gam. C. 556,0 gam. D. 567,5 gam.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2.CaF2.
B. Trong công nghiệp, photpho đỏ được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C.
C. Không dung H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước.
D. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch NaH2PO4, thu được kết tủa.
Câu 17: Cho 26,4 gam este đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được 29,92 gam muối và 14,08 gam ancol. Công thức phân tử của X là: A. C4H6O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.
Câu 18: Cho 500ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M vào 400ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,1M và Na2SO4
0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là A. 41,96 gam. B. 36,51 gam. C. 38,84 gam. D. 39,63 gam.
Câu 19: Cho este X (C5H8O2, mạch hở) phản ứng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y có phản
ứng tráng bạc và muối Z. Nung Z với vôi tôi xút dư, thu được khí T có tỉ khối so với hiđro là 8. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH2CH=CH2. B. CH3COOCH=CHCH3. C. HCOOCH=CHCH2CH3. D. C2H5COOCH=CH2.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn oxit X (màu lục thẫm) trong dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), thu được dung
dịch Y. Sục khí Cl2 (dư) vào Y, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào Z, thu được
dung dịch T. Phát biểu nào sau đây sai? Trang 2


A. Chất X là oxit lưỡng tính.
B. T tác dụng được với FeSO4.
C. Y chứa hợp chất Cr(III). D. Z có màu da cam.
Câu 21: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. KHCO3, H2O, CO2, CaCO3.
B. Na2CO3, H2O, CO2, BaCO3.
C. NaHCO3, H2O, CO2, Ca(OH)2.
D. CaCO3, CaO, CO2, Ba(OH)2.
Câu 22: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2, có
tỉ khối so với H2 là 7,875. Phần trăm thể tích của CO2 trong hỗn hợp X là A. 12,5%. B. 37,5%. C. 25,0%. D. 50,0%.
Câu 23: Cho X là một amin no, đơn chức, mạch hở, bậc II. Cho 11,68 gam X tác dụng vừa đủ với dung
dịch HCl, thu được 17,52 gam muối. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24: Đun nóng axit cacboxylic mạch hở X và etylen glicol (xúc tác H2SO4 đặc), thu được chất hữu cơ
không no, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn a mol Y, thu được 5a mol CO2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của Y là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 11,7 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ và saccarozơ rồi hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy thu được vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau các phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 57,6 gam.
Phần tram khối lượng của xenlulozơ trong X là A. 30,77%. B. 27,69%. C. 41,54%. D. 46,15%.
Câu 26: Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 trong bình chân không, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần dùng tối thiểu 400ml dung dịch
HNO3 1M, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m và a lần lượt là A. 12,48 và 0,08. B. 13,44 và 0,08. C. 12,48 và 0,04. D. 13,44 và 0,04.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 26,58 gam triglixerit T bằng dung dịch KOH, thu được 2,76 gam glixerol
và hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Số công thức cấu tạo phù hợp của T là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 28: Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp chứa BaCO3, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 trong chân không đến khối
lượng không đổi, thu được rắn X. Hòa tan X vào lượng nước dư, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Dẫn luồng
khí H2 dư qua ống sứ chứa Y (nung nóng), thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ta hoàn toàn. Trong Z chứa
A. 1 đơn chất và 1 hợp chất. B. 2 hợp chất. Trang 3


C. 1 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với lượng dư dung dịch H3PO4, thu được Ca(H2PO4)2.
(b) Cho CrO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4 (loãng), thu được hai muối.
(c) Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
(d) Hai kim loại Al và Cr tác dụng với Cl2 (dư) theo cùng tỉ lệ mol.
(e) Các hiđro halogenua là chất khí không màu, tan trong nước tạo ra dung dịch axit halogenhiđric. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, E với dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng) được ghi lại trong bảng sau: Dung dịch Hiện tượng X
Có kết tủa trắng và có khí mùi khai. Y Có kết tủa nâu đỏ. Z Có kết tủa trắng T Có kết tủa xanh lam E Không có hiện tượng
Các dung dịch X, Y, Z, T, E lần lượt là
A. (NH4)2SO4, MgCl2, H2SO4, CuCl2, HCL.
B. (NH4)2CO3, FeCl3, H2SO4, CuCl2, AlCl3.
C. NH4HCO3, FeCl3, NaHSO4, CuCl2, HCl.
D. NH4Cl, FeCl3, NaHSO4, CuCl2, HCl.
Câu 31: Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H7NO2, có các đặc điểm sau:
- X có mạch cacbon không phân nhánh, có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
- Y được điều chế trực tiếp từ amino axit và ancol.
- Z có phản ứng tráng bạc, tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra amin.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH2COOCH3, HCOOH3NC2H3.
B. CH3CH(NH2)COOH, H2NCH2COOCH3, HCOOH3NC2H3.
C. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH2COOCH3, C2H3COONH4.
D. H2NCH(CH3)COOH, C2H3COONH4, HCOOH3NC2H3.
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X có công thức phân tử C5H10O4NCl, là muối của α-amino axit; Y, Z và T là các hợp chất hữu cơ
khác nhau, chứa nitơ. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được X. Trang 4


B. Phân tử chất Z có 5 nguyên tử hiđro.
C. Chất Y tác dụng được với dung dịch ammoniac.
D. 1 mol chất X tác dụng tối đa 3 mol KOH trong dung dịch.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là CH5NO2 và C2H7NO3. Đun nóng 15 gam X
trong 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn và 0,2 mol hỗn
hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm. Giá trị của m là A. 14,88. B. 16,64. C. 17,44. D. 18,88.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa HCl và
NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 43,74 gam muối của kim loại và V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO
và H2, có tỉ khối so với He là 6,1. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 129,24
gam kết tủa. Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được V1 lít khí không màu.
Thí nghiệm 2: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch KOH (dư), thu được V2 lít khí không màu.
Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 (loãng, dư) thu được V3 lít khí (hóa nâu trong
không khí, sản phẩm khử duy nhất của N+5)
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng đktc. So sánh nào sau đây đúng? A. V1 = V2 = V3. B. V1 > V2 > V3. C. V3 < V1 < V2. D. V1 = V2 > V3.
Câu 36: Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,1M vào 300ml dung dịch Ba(AlO2)2 x mol/lít. Khối lượng kết tủa
(m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau: Giá trị của x là: A. 0,04. B. 0,05. C. 0,06. D. 0,07.
Câu 37: Cho 5,41 gam hỗn hợp Al và Zn vào dung dịch chứa Fe(NO3)2 0,12M và Cu(NO3)2 0,08M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,48 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cô cạn X, thu
được m gam hỗn hợp muối Y. Nhiệt phân hoàn toàn Y trong bình chân không, thu được 18,53 gam rắn.
Bỏ qua sự thủy phân của muối trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 47. B. 48. C. 49. D. 50.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở với số mol bằng nhau, tổng số liên kết peptit trong phân
tử của ba peptit bằng 9. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được a mol Gly, b mol Ala, c mol Val. Biết
phân tử khối của ba peptit là ba số tự nhiên liên tiếp. Tỉ lệ a : b : c là A. 5 : 3 : 4. B. 2 : 4 : 3. C. 2 : 3 : 4. D. 5 : 4 : 3. Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo