ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 02
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..............................................................
Số báo danh:...................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He = 4; C = 12; N=14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al=27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1: Crom(VI) oxit có màu A. lục thẫm. B. lục xám. C. đỏ thẫm. D. da cam.
Câu 2: Este nào sau đây có mùi hoa hồng? A. Isoamyl axetat. B. Geranyl axetat. C. Etyl axetat. D. Benzyl axetat.
Câu 3: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Cr. B.W. C. Pb. D.Os
Câu 4: Công thức hóa học của thạch cao sống là A. CaSO4.H2O. B. CaSO4. C. CaCO3. D. CaSO4.2H2O.
Câu 5: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 6: Anilin không có tính chất nào sau đây?
A. Là chất lỏng không màu ở điều kiện thường.
B. Dung dịch anilin không đổi màu quỳ tím.
C. Tạo kết tủa khi phản ứng với nước brom.
D. Hầu như không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Câu 7: Cho m gam kim loại X ( có hóa trị không đổi) tác dụng vừa đủ với 8,064 lít Cl2 (đktc), thu
được 32,04 gam muối. Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Zn. D. K.
Câu 8: Axit oleic có công thức hóa học là A. C15H31COOH. B. C17H31COOH. C. C17H33 COOH. D. C17H35 COOH.
Câu 9: Phân bón nào sau đây thuộc loại phân lân? A. (NH2)2CO. B. K2SO4. C. Ca(H2PO4)2. D. NaNO3.
Câu 10: Cation X+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Nguyên tố X là A. Ne(Z=10). B. Mg( Z =12) C. Na( Z = 11) D. Ar ( Z=18).
Câu 11: Các khí sau đây gây ra hiện tượng mưa axit? A. CO2 và SO2. B. SO2 và N2. C. SO2 và NO2. D. NO2 và CO2. Trang 1
Câu 12: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử? A. Poliacrilonitrin. B. Nilon-7. C. Nilon – 6,6. D. PVC.
Câu 13: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện thí
nghiệm được mô tả như vẽ sau:
Thí nghiệm trên dùng để xác định định tính những nguyên tố nào? A. C và H. B. C và O. C. H và N. D. C và N.
Câu 14: Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứ lưu huỳnh bột trên ngọn lửa đèn cồn, lưu huỳnh nóng chảy,
sau đó chảy trong không khí cho ngọn lửa xanh nhạt. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng
khí oxi, lưu huỳnh tiếp tục cháy cho ngọn lửa
A. sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
C. sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
D. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 9 gam este đơn chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được 10,2 gam muối. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 16: Cho dãy các chất: HNO3, Zn(OH)2, NaCl, (NH4)2CO3, KHS, Al, Fe(NO3)2, KHSO4.Số
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam
glixerol và 48,1 gam muối. Giá trị của m là A. 4,6. B. 13,8. C. 9,2. D. 18,4.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? A. B. Trang 2
C. D.
Câu 19: Đun nóng hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol isopropylic với đặc ở
1400C. Số ete tối đa thu được là A. 3. B. 6. C. 8. D.12.
Câu 20: Hòa tan 48 gam hỗn hợp X gồm và
vào nước dư. Sau khi các phản ứng ra
hoàn toàn, thu được 15,6 gam kết tủa và thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 13,44. B. 20,16. C. 26,88. D. 12.
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a). Đốt bột nhôm nguyên chất trong không khí.
(b). Ngâm thanh thép vào dung dịch giấm ăn.
(c). Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(d). Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4.
Các thí nghiệm không xảy ra ăn mòn điện hóa là A. (a),(b). B. (c),(d). C. (b),(d). D. (a),(c).
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp gồm benzen, toluen và xilen cần vừa đủ V lít O2
(đktc), thu được CO 2 và m gam H2O. Hệ thức liên hệ giữa m, V, a là A. . B. . C.. D. .
Câu 23: Tiến hành lên men 108 gam glucozơ, thu được ancol etylic và V lít khí CO2 (đktc). Hấp
thụ hoàn toàn lượng CO2 sinh ra vào 1 lít dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa 77,8
gam hỗn hợp muối. Hiệu suất quá trình lên men là A. 83,3%. B. 50,0% . C. 66,7%. D. 75,0%.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no, đơn chức, mạch hở X, thu được CO2 và 8,64 gam
H2O. Hấp thụ hoàn toàn lượng CO2 trên vào 140ml dung dịch Ba(OH)2 2M, thu được 47,28 gam
kết tủa. Mặt khác, đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được anken Y. Giá trị của m là A. 7,36. B. 7,68. C. 5,12 D. 11,04
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X,Y,Z là các hợp chất của crom. Hai chất X và Z lần lượt là A. CrCl2 và KcrO2 B. CrCl3 và K2Cr2O7 C. CrCl2 và K2CrO4 D. CrCl3 và K2CrO4 Trang 3
Câu 26: Đun nóng hỗn hợp axit cacboxylic X và ancol Y (xúc tác H2SO4 đặc), thu được este đơn
chức, mạch hở Z. Hiđro hóa hoàn toàn a mol Z cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu
được este T có công thức phân tử C4H8O2. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Cho 4,2 gam Fe vào V ml dung dịch chứa HNO3 0,12M và Cu(NO3)2 0,16M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,89 gam hỗn hợp kim loại và thoát ra khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là A. 160. B. 180. C. 250. D. 300.
Câu 28: Cho 0,3 mol amino axit no, mạch hở X ( chỉ chứa nhóm –COOH và –NH2) tác dụng vừa
đủ với 300ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung
dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 85,95 gam rắn. Công thức của X là A. H2NC3H5(COOH)2 . B. (H2N)2C2H3COOH. C. H2NC2H3(COOH)2. D. (H2N)2C3H5COOH.
Câu 29: Để phân biệt bốn lọ dung dịch mất nhãn, một học sinh cho từ từ dung dịch Ba(HCO3)2
vào từng mẫu thử. Kết quả thí nghiệm được ghi lại trong bảng sau: Dung dịch Hiện tượng X
Có kết tủa trắng xuất hiện. Y Có khí thoát ra. Z
Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa. T
Không có hiện tượng gì xảy ra.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ca(NO3)2, HCl, H2SO4, NaOH.
B.H2SO4, HCl, NaOH, Ca(NO3)2.
C. NaOH, HCl, H2SO4, Ca(NO3)2.
D. NaOH, H2SO4, HCl, Ca(NO3)2.
Câu 30: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 28,08 gam hỗn hợp X gồm Al và FeO, sau một thời
gian thu được hỗ hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch KOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn Z và thoát ra 4,032 lít H2 (đktc). Hòa tan hoàn toàn Z trong dung dịch
HNO3 dư, thu được 0,22 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là A. 50%. B. 60%. C. 75%. D. 80%.
Câu 31: Một lượng nhỏ hỗn hợp X gồm K2CO3, CaO và Al vào H2O (rất dư, nhiệt độ thường),
đến khi phản ứng ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Biết các chất trong X có cùng
một số mol. Chất tan trong dung dịch Y là Trang 4
A. KOH và KALO2.
B. Ca(OH)2 và Ca(AlO2)2. C. Ca(AlO2)2. D. KOH và Ca(OH)2.
Câu 32: Hai chất X, Y là hai hexapeptit mạch hở, đồng phân cấu tạo của nhau, đều tạo từ Gly,
Ala, Val. Thủy phân không hoàn toàn hỗn hợp E gồm a mol X và a mol Y. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được 41,32 gam hỗ hợp F gồm 0,03 mol Gly – Gly- Gly; 0,02 mol Ala- Ala – Ala;
0,01 mol Val – Gly; 0,02 mol Ala – Gly; 0,01 mol Val – Ala; x mol Gly; y mol Ala; z mol Val. Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,03. C. 0,04. D.0,05
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat được dùng để chế tạo thuốc súng không khói.
(b) Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.
(c) Cao su là loại vật liệu polime có tính dẻo.
(d) Trimetylamin là chất khí, có mùi khai, tan nhiều trong nước.
(e) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Axit axetic tan vô hạn trong nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 34: Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,2M vào dung dịch chứa Ba(AlO2) 0,1M và Ba(OH)2 0,2M.
Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau: A. 13,21. B. 12,43. C. 11,65. D. 13,98.
Câu 35: Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong mồi cách thủy (khoảng 8 – 10 phút) đồng thời khuấy liên tục
bằng đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất). Trang 5
Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Bookgol - Đề 2
464
232 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 20 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(464 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 02
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..............................................................
Số báo danh:...................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He = 4; C = 12; N=14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al=27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1: Crom(VI) oxit có màu
A. lục thẫm. B. lục xám. C. đỏ thẫm. D. da cam.
Câu 2: Este nào sau đây có mùi hoa hồng?
A. Isoamyl axetat. B. Geranyl axetat. C. Etyl axetat. D. Benzyl axetat.
Câu 3: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cr. B.W. C. Pb. D.Os
Câu 4: Công thức hóa học của thạch cao sống là
A. CaSO
4
.H
2
O. B. CaSO
4
. C. CaCO
3.
D. CaSO
4
.2H
2
O.
Câu 5: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 6: Anilin không có tính chất nào sau đây?
A. Là chất lỏng không màu ở điều kiện thường.
B. Dung dịch anilin không đổi màu quỳ tím.
C. Tạo kết tủa khi phản ứng với nước brom.
D. Hầu như không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Câu 7: Cho m gam kim loại X ( có hóa trị không đổi) tác dụng vừa đủ với 8,064 lít Cl
2
(đktc), thu
được 32,04 gam muối. Kim loại X là
A. Al. B. Mg. C. Zn. D. K.
Câu 8: Axit oleic có công thức hóa học là
A. C
15
H
31
COOH. B. C
17
H
31
COOH. C. C
17
H
33
COOH. D. C
17
H
35
COOH.
Câu 9: Phân bón nào sau đây thuộc loại phân lân?
A. (NH
2
)
2
CO. B. K
2
SO
4
. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. NaNO
3
.
Câu 10: Cation X
+
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
. Nguyên tố X là
A. Ne(Z=10). B. Mg( Z =12) C. Na( Z = 11) D. Ar ( Z=18).
Câu 11: Các khí sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CO
2
và SO
2
. B. SO
2
và N
2
. C. SO
2
và NO
2
. D. NO
2
và CO
2
.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Poliacrilonitrin. B. Nilon-7. C. Nilon – 6,6. D. PVC.
Câu 13: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện thí
nghiệm được mô tả như vẽ sau:
Thí nghiệm trên dùng để xác định định tính những nguyên tố nào?
A. C và H. B. C và O. C. H và N. D. C và N.
Câu 14: Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứ lưu huỳnh bột trên ngọn lửa đèn cồn, lưu huỳnh nóng chảy,
sau đó chảy trong không khí cho ngọn lửa xanh nhạt. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng
khí oxi, lưu huỳnh tiếp tục cháy cho ngọn lửa
A. sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
C. sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
D. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 9 gam este đơn chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được 10,2 gam muối. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 16: Cho dãy các chất: HNO
3
, Zn(OH)
2
, NaCl, (NH
4
)
2
CO
3
, KHS, Al, Fe(NO
3
)
2
, KHSO
4
.Số
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam
glixerol và 48,1 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,6. B. 13,8. C. 9,2. D. 18,4.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A.
B.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C.
D.
Câu 19: Đun nóng hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol isopropylic với đặc ở
140
0
C. Số ete tối đa thu được là
A. 3. B. 6. C. 8. D.12.
Câu 20: Hòa tan 48 gam hỗn hợp X gồm và vào nước dư. Sau khi các phản ứng ra
hoàn toàn, thu được 15,6 gam kết tủa và thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44. B. 20,16. C. 26,88. D. 12.
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a). Đốt bột nhôm nguyên chất trong không khí.
(b). Ngâm thanh thép vào dung dịch giấm ăn.
(c). Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl
3
.
(d). Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H
2
SO
4
và CuSO
4
.
Các thí nghiệm không xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. (a),(b). B. (c),(d). C. (b),(d). D. (a),(c).
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp gồm benzen, toluen và xilen cần vừa đủ V lít O
2
(đktc), thu được CO
2
và m gam H
2
O. Hệ thức liên hệ giữa m, V, a là
A. . B. . C.. D. .
Câu 23: Tiến hành lên men 108 gam glucozơ, thu được ancol etylic và V lít khí CO
2
(đktc). Hấp
thụ hoàn toàn lượng CO
2
sinh ra vào 1 lít dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa 77,8
gam hỗn hợp muối. Hiệu suất quá trình lên men là
A. 83,3%. B. 50,0% . C. 66,7%. D. 75,0%.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no, đơn chức, mạch hở X, thu được CO
2
và 8,64 gam
H
2
O. Hấp thụ hoàn toàn lượng CO
2
trên vào 140ml dung dịch Ba(OH)
2
2M, thu được 47,28 gam
kết tủa. Mặt khác, đun nóng X với H
2
SO4 đặc ở 170
0
C, thu được anken Y. Giá trị của m là
A. 7,36. B. 7,68. C. 5,12 D. 11,04
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X,Y,Z là các hợp chất của crom. Hai chất X và Z lần lượt là
A. CrCl
2
và KcrO
2
B. CrCl
3
và K
2
Cr
2
O
7
C. CrCl
2
và K
2
CrO
4
D. CrCl
3
và K
2
CrO
4
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 26: Đun nóng hỗn hợp axit cacboxylic X và ancol Y (xúc tác H
2
SO
4
đặc), thu được este đơn
chức, mạch hở Z. Hiđro hóa hoàn toàn a mol Z cần dùng a mol H
2
(xúc tác Ni, đun nóng), thu
được este T có công thức phân tử C
4
H
8
O
2.
Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Cho 4,2 gam Fe vào V ml dung dịch chứa HNO
3
0,12M và Cu(NO
3
)
2
0,16M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,89 gam hỗn hợp kim loại và thoát ra khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của V là
A. 160. B. 180. C. 250. D. 300.
Câu 28: Cho 0,3 mol amino axit no, mạch hở X ( chỉ chứa nhóm –COOH và –NH
2
) tác dụng vừa
đủ với 300ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung
dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 85,95 gam rắn. Công thức của X là
A. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
. B. (H
2
N)
2
C
2
H
3
COOH.
C. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
. D. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH.
Câu 29: Để phân biệt bốn lọ dung dịch mất nhãn, một học sinh cho từ từ dung dịch Ba(HCO
3
)
2
vào từng mẫu thử. Kết quả thí nghiệm được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch Hiện tượng
X Có kết tủa trắng xuất hiện.
Y Có khí thoát ra.
Z Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa.
T Không có hiện tượng gì xảy ra.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ca(NO
3
)
2
, HCl, H
2
SO
4
, NaOH. B.H
2
SO
4
, HCl, NaOH, Ca(NO
3
)
2
.
C. NaOH, HCl, H
2
SO
4
, Ca(NO
3
)
2
. D. NaOH, H
2
SO
4
, HCl, Ca(NO
3
)
2
.
Câu 30: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 28,08 gam hỗn hợp X gồm Al và FeO, sau một thời
gian thu được hỗ hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch KOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn Z và thoát ra 4,032 lít H
2
(đktc). Hòa tan hoàn toàn Z trong dung dịch
HNO
3
dư, thu được 0,22 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Hiệu suất phản ứng nhiệt
nhôm là
A. 50%. B. 60%. C. 75%. D. 80%.
Câu 31: Một lượng nhỏ hỗn hợp X gồm K
2
CO
3
, CaO và Al vào H
2
O (rất dư, nhiệt độ thường),
đến khi phản ứng ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Biết các chất trong X có cùng
một số mol. Chất tan trong dung dịch Y là
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. KOH và KALO
2
. B. Ca(OH)
2
và Ca(AlO
2
)
2
.
C. Ca(AlO
2
)
2
. D. KOH và Ca(OH)
2
.
Câu 32: Hai chất X, Y là hai hexapeptit mạch hở, đồng phân cấu tạo của nhau, đều tạo từ Gly,
Ala, Val. Thủy phân không hoàn toàn hỗn hợp E gồm a mol X và a mol Y. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được 41,32 gam hỗ hợp F gồm 0,03 mol Gly – Gly- Gly; 0,02 mol Ala- Ala – Ala;
0,01 mol Val – Gly; 0,02 mol Ala – Gly; 0,01 mol Val – Ala; x mol Gly; y mol Ala; z mol Val.
Giá trị của a là
A. 0,02. B. 0,03. C. 0,04. D.0,05
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat được dùng để chế tạo thuốc súng không khói.
(b) Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.
(c) Cao su là loại vật liệu polime có tính dẻo.
(d) Trimetylamin là chất khí, có mùi khai, tan nhiều trong nước.
(e) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Axit axetic tan vô hạn trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 34: Cho từ từ dung dịch H
2
SO
4
0,2M vào dung dịch chứa Ba(AlO
2
) 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M.
Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H
2
SO
4
(V ml) theo đồ thị sau:
A. 13,21. B. 12,43. C. 11,65. D. 13,98.
Câu 35: Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong mồi cách thủy (khoảng 8 – 10 phút) đồng thời khuấy liên tục
bằng đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất).
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85