Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Bookgol - Đề 20

431 216 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Bookgol

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    444 222 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 20 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(431 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 20
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
B. Trùng hợp metyl metacrylat.
C. Trùng hợp vinyl xianua.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Câu 2: Chất khí X tan trong nước tạo thành dung dịch làm màu quỳ tím chuyển sang đỏ được dùng
làm chất tẩy màu. Khí X là:
A. NH
3
. B. O
3
. C. SO
2
. D. H
2
S.
Câu 3: Cho phản ứng hóa học:
CaCO
3
+ 2CH
3
COOH → (CH
3
COO)
2
Ca + CO
2
+ H
2
O
Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là
A. + 2H
+
→ CO
2
+ H
2
O.
B. CaCO
3
+ 2H
+
→ Ca
2+
+ CO
2
+ H
2
O.
C. + 2CH
3
COOH → 2CH
3
COO
+ CO
2
+ H
2
O.
D. CaCO
3
+ 2CH
3
COOH → Ca
2+
+ 2CH
3
COO
+ CO
2
+ H
2
O.
Câu 4: Điện phân dung dịch chứa các cation sau: (1) Ag
+
; (2) Fe
2+
; (3) Fe
3+
; (4) Zn
2+
(điện cực trơ, hiệu
suất điện phân 100%). Thứ tự các cation bị khử tại catot (từ trái sang phải) lần lượt là
A. (3), (1), (2), (4). B. (1), (3), (4), (2).
C. (3), (1), (4), (3). D. (1), (3), (2), (4).
Câu 5: Trong xương động vật, nguyên tố canxi và photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng Ca
3
(PO
4
)
2
. Khi hầm
xương, muốn nước xương thu được giàu canxi và photpho ta nên
A. ninh xương với nước.
B. ninh xương với một ít quả chua (me, khế,…).
C. ninh xương với một ít vôi tôi.
D. ninh xương với một ít đường.
Câu 6: Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy
A. không có hiện tượng xảy ra. B. có bọt khí thoát ra.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí.
Câu 7: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi
xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl
2
. B. CrCl
3
. C. MgCl
2
. D. FeCl
3
.
Câu 8: Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
A. NaHCO
3
. B. Al. C. Al(OH)
3
. D. Al
2
O
3
.
Câu 9: Axit 2,4 - hexađienoic (axit sorbic) được sử dụng để bảo quản thực phẩm có công thức là
A. C
6
H
12
O
2
. B. C
6
H
8
O
2
. C. C
6
H
10
O
4
. D. C
6
H
14
O
4
.
Câu 10: Đxác định định tính nguyên tố hiđro người ta nung hợp chất hữu với CuO, sau đó dẫn sản
phẩm thu được qua bông trộn với chất nào sau đây?
A. CaO khan. B. CuSO
4
khan. C. NaOH khan. D. KOH khan.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế từ phản ứng đun nóng dung dịch hỗn hợp
A. HCl và CH
3
OH. B. HCOOH và HCl.
C. CH
3
OH và HNO
3
. D. HCOOH và H
2
SO
4
đặc.
Câu 12: Cho từ từ đến dư dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch NaCrO
2
, thu được
A. Cr
2
(SO
4
)
3
. B. Na
2
CrO
4
. C. Cr(OH)
3
. D. Na
2
Cr
2
O
7
.
Câu 13: Cho ba ống nghiệm chứa các dung dịch riêng biệt sau: ZnCl
2
(ống 1), CuSO
4
(ống 2)
Pb(NO
3
)
2
(ống 3). Nhỏ dung dịch Na
2
S vào ba ống nghiệm, thấy cả ba ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa.
Nhỏ tiếp dung dịch HCl vào ba ống nghiệm trên, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, các ống nghiệm
vẫn còn kết tủa là
A. (1), (2). B. (2),(3). C. (1), (3). D. (1),(2),(3).
Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn 53,4 gam tristearin, thu được m gam glixerol. Giá trị của m
A. 11,04. B. 16,56. C. 4,60. D. 5,52.
Câu 15: Dẫn 1,792 lít CO (đktc) đi qua m gam CuO (dư) nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng chất rắn giảm 5% so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 25,6. B. 26,4. C. 24,0. D. 24,8.
Câu 16: Cho bột sắt vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, thu được a gam muối V lít khí SO
2
duy nhất.
Mặt khác, cho bột sắt dư vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được b gam muốiV lít khí H
2
. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Mối quan hệ giữa a và b là
A. B. C. D.
Câu 17: Chất X công thức cấu tạo C
2
H
5
OCOCH
2
-CH(OH)-CH
2
OCOCH=CH
2
. Thủy phân hoàn toàn
X bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH, thu được
A. C
2
H
5
COOK, HOCH
2
-CH(OH)-CH
2
COONa, CH
3
-CHO.
B. C
2
H
5
OH, KOOC-CH
2
-CH(OH)-CH
2
OH, CH
2
=CH-COOK.
C. C
2
H
5
COOK, CH
2
=CHCOOK, HOCH
2
-CH(OH)-CH
2
OH.
D. C
2
H
5
OH, KOOC-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-COOK, CH
3
-CHO.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 18: Đốt cháy a mol Fe trong khí oxi, thu được 39,2 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit sắt. Hòa tan
hoàn toàn X trong dung dịch HCl (vừa đủ), thu được 77,7 gam muôi. Giá trị của a là
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,7.
Câu 19: Lên men 45 gam glucozơ rồi hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO
2
thu được vào 0,9 lít dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Hiệu suất quá trình lên men là
A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 20: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:
Hình vẽ trên mô tả
A. phản ứng thủy phân saccarozơ, thu được dung dịch glucozơ và fructozơ.
B. phản ứng thủy phân tinh bột, thu được dung dịch glucozơ.
C. phản ứng màu biure của tinh bột, thu được phức chất của glucozơ và H
2
SO
4
.
D. phản ứng thủy phân xenlulozơ, thu được dung dịch glucozơ.
Câu 21: Hỗn hợp E gồm chất X (C
2
H
10
N
2
O
3
, muối của axit vô cơ) và chất Y (C
9
H
16
O
5
N
4
, tetrapeptit mạch
hở). Cho E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được hỗn hợp khí Z. Cho E tác dụng
hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư, đun nóng), thu được khí T và dung dịch Q. Nhận định nào sau
đây sai?
A. Chất Y có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Chất T là khí không màu, nặng hơn không khí.
C. Hỗn hợp Z chứa 2 khí đều tác dụng được với dung dịch HCl.
D. Dung dịch Q chứa 4 chất tan.
Câu 22: Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch muối X, Y, Z T chứa trong các lọ riêng biệt, kết quả
được ghi nhận ở bảng sau:
Chất
Thuốc thử
X Y Z T
Dung dịch
Ba(OH)
2
Xuất hiện kết tủa Xuất hiện kết tủa
Xuất hiện kết tủa,
có bọt khí thoát ra
Xuất hiện kết tủa,
có bọt khí thoát ra
Dung dịch
H
2
SO
4
loãng
Xuất hiện kết tủa,
có bọt khí thoát ra
Có bọt khí thoát
ra
Không xảy ra
phản ứng hóa học
Có bọt khí thoát
ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. KHCO
3
, Ca(HSO
4
)
2
, (NH
4
)
2
SO
4
, Fe(NO
3
)
2
.
B. Ca(HSO
4
)
2
, BaCl
2
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
C. Ca(HCO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, (NH
4
)
2
SO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
.
D. Na
2
CO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, Ca(HSO
4
)
2
, (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong không khí (dư) rồi hòa tan toàn bộ sản phẩm thu được
vào 500 ml dung dịch H
3
PO
4
85% thì nồng độ H
3
PO
4
trong dung dịch tăng thêm 4,1%.
Giá trị của m là
A. 18,6. B. 24,8. C. 31,0. D. 37,2.
Câu 24: Cho X tác dụng hoàn toàn với lượng dư H
2
(xúc tác Ni, ), thu được chất Y. Đốt cháy hoàn toàn Y,
thu được số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
. Cho dãy các chất (hoặc dung dịch) sau: đivinyl, axetilen, ancol
anlylic, anđehit fomic, glucoza, benzen. số chất (hoặc dung dịch) thỏa mãn tính chất của X là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 2,92 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng không khí vừa đủ trong
bình kín, thu được CO
2
, H
2
O 1,1 mol N
2
. Biết trong không khí, N
2
O
2
lần lượt chiếm 80% 20%
về thể tích. Công thức phân tử của X là
A. CH
5
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
4
H
11
N.
Câu 26: Từ chất X (C
10
H
10
O
4
, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 3NaOH Y + Z + T + H
2
O
(b) 2Y + H
2
SO
4
→ 2E + Na
2
SO
4
(c) 2E + C
2
H
4
(OH)
2
F + 2H
2
O
Biết , Y và Z là muối của axit cacboxylic. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Phân tử chất F có 6 nguyên tử H.
C. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí.
D. Chất T tác dụng được với kim loại Na.
Câu 27: Một bình kín chứa hỗn hợp khí X gồm hiđro và isobutilen, có tỉ khối so với He là 6,5. Thêm vào
bình một ít bột Ni rồi nung nóng, sau một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y tỉ khối so với He là 9,75.
Hiệu suất phản ứng hiđro hóa là
A. 60,0%. B. 66,7%. C. 75,0%. D. 83,3%.
Câu 28: Nung hỗn hơp X gồm MgCO
3
, CaCO
3
KHCO
3
trong bình chân không đến khối lượng không
đổi, thu được chất rắn Y, hỗn hợp khí và hơi Z. Cho toàn bộ Y vào nước dư, thu được dung dịch T và chất
rắn E. Dẫn Z vào T, thu được kết tủa M dung dịch N chứa 2 chất tan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất Y tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất khí.
B. Dung dịch N tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được M.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Cô cạn T, thu được duy nhất một chất rắn khan.
D. Chất M là muối trung hòa, bị nhiệt phân ở nhiệt độ khoảng .
Câu 29: Cho các dung dịch sau: KOH, KHCO
3
, BaCl
2
, K
2
CO
3
, KHSO
4
. Nếu trộn các dung dịch với nhau
theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí NO
2
vào dung dịch KOH (loãng, dư).
(b) Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc ở nhiệt độ cao, trong lò đứng.
(c) Cho kim loại Ba vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
(d) Dẫn hợp hợp khí thu được từ phản ứng nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
vào nước dư.
(e) Cho KMnO
4
vào dung dịch hỗn hợp Na
2
SO
3
và KHSO
4
.
(f) Cho NaCl vào dung dịch hỗn hợp K
2
Cr
2
O
7
và H
2
SO
4
(loãng).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong tinh bột, amilozơ thường chiếm tỉ lệ cao hơn amilopectin.
(b) Cho axetilen tác dụng hoàn toàn với H
2
(dư, xúc tác Pd/BaSO
4
), thu được etilen.
(c) HCOOCH
3
và CH
3
-O-CHO là đồng phân cấu tạo của nhau.
(d) Chất béo rắn không tan trong nước và nặng hơn nước.
(e) Dung dịch axit axetic và axit a-amino glutaric đều làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO CuO tác dụng với dung dịch KHSO
4
(loãng), thu
được dung dịch Y chỉ chứa (5m + 4,7) gam muối sunfat trung hòa. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung
dịch Ba(OH)
2
(loãng, dư), thu được (9m + 4,36) gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,36. B. 12,16. C. 11,46. D. 10,56.
Câu 33: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung
dịch chứa a mol NaHCO
3
b mol Na
2
CO
3
,
phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
Tỉ lệ a : b là
A. 5 : 3. B. 2 : 3.
C. 3 : 4. D. 3 : 2.
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột 2%, quan sát
ghi nhận hiện tượng trong vài phút ở nhiệt độ thường.
Bước 2: Đun nóng nhẹ dung dịch trên ngọn lửa đèn cồn khoảng 2 phút.
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 20
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
B. Trùng hợp metyl metacrylat.
C. Trùng hợp vinyl xianua.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Câu 2: Chất khí X tan trong nước tạo thành dung dịch làm màu quỳ tím chuyển sang đỏ và được dùng
làm chất tẩy màu. Khí X là: A. NH3. B. O3. C. SO2. D. H2S.
Câu 3: Cho phản ứng hóa học:
CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là A. + 2H+ → CO2 + H2O.
B. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O. C.
+ 2CH3COOH → 2CH3COO− + CO2 + H2O.
D. CaCO3 + 2CH3COOH → Ca2+ + 2CH3COO− + CO2 + H2O.
Câu 4: Điện phân dung dịch chứa các cation sau: (1) Ag+ ; (2) Fe2+ ; (3) Fe3+; (4) Zn2+ (điện cực trơ, hiệu
suất điện phân 100%). Thứ tự các cation bị khử tại catot (từ trái sang phải) lần lượt là A. (3), (1), (2), (4). B. (1), (3), (4), (2). C. (3), (1), (4), (3). D. (1), (3), (2), (4).
Câu 5: Trong xương động vật, nguyên tố canxi và photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng Ca3(PO4)2. Khi hầm
xương, muốn nước xương thu được giàu canxi và photpho ta nên
A. ninh xương với nước.
B. ninh xương với một ít quả chua (me, khế,…).
C. ninh xương với một ít vôi tôi.
D. ninh xương với một ít đường.
Câu 6: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. không có hiện tượng xảy ra.
B. có bọt khí thoát ra. Trang 1


C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa trắng và bọt khí.
Câu 7: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi
xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là A. FeCl2. B. CrCl3. C. MgCl2. D. FeCl3.
Câu 8: Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính? A. NaHCO3. B. Al. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 9: Axit 2,4 - hexađienoic (axit sorbic) được sử dụng để bảo quản thực phẩm có công thức là A. C6H12O2. B. C6H8O2. C. C6H10O4. D. C6H14O4.
Câu 10: Để xác định định tính nguyên tố hiđro người ta nung hợp chất hữu cơ với CuO, sau đó dẫn sản
phẩm thu được qua bông trộn với chất nào sau đây? A. CaO khan. B. CuSO4 khan. C. NaOH khan. D. KOH khan.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế từ phản ứng đun nóng dung dịch hỗn hợp A. HCl và CH3OH. B. HCOOH và HCl. C. CH3OH và HNO3.
D. HCOOH và H2SO4 đặc.
Câu 12: Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch NaCrO2, thu được A. Cr2(SO4)3. B. Na2CrO4. C. Cr(OH)3. D. Na2Cr2O7.
Câu 13: Cho ba ống nghiệm chứa các dung dịch riêng biệt sau: ZnCl2 (ống 1), CuSO4 (ống 2) và
Pb(NO3)2 (ống 3). Nhỏ dung dịch Na2S vào ba ống nghiệm, thấy cả ba ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa.
Nhỏ tiếp dung dịch HCl dư vào ba ống nghiệm trên, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, các ống nghiệm vẫn còn kết tủa là A. (1), (2). B. (2),(3). C. (1), (3). D. (1),(2),(3).
Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn 53,4 gam tristearin, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 11,04. B. 16,56. C. 4,60. D. 5,52.
Câu 15: Dẫn 1,792 lít CO (đktc) đi qua m gam CuO (dư) nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng chất rắn giảm 5% so với ban đầu. Giá trị của m là A. 25,6. B. 26,4. C. 24,0. D. 24,8.
Câu 16: Cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được a gam muối và V lít khí SO2 duy nhất.
Mặt khác, cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được b gam muối và V lít khí H2. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Mối quan hệ giữa a và b là A. B. C. D.
Câu 17: Chất X có công thức cấu tạo C2H5OCOCH2-CH(OH)-CH2OCOCH=CH2. Thủy phân hoàn toàn
X bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH, thu được
A. C2H5COOK, HOCH2-CH(OH)-CH2COONa, CH3-CHO.
B. C2H5OH, KOOC-CH2-CH(OH)-CH2OH, CH2=CH-COOK.
C. C2H5COOK, CH2=CHCOOK, HOCH2-CH(OH)-CH2OH.
D. C2H5OH, KOOC-CH2-CH(OH)-CH2-COOK, CH3-CHO. Trang 2


Câu 18: Đốt cháy a mol Fe trong khí oxi, thu được 39,2 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit sắt. Hòa tan
hoàn toàn X trong dung dịch HCl (vừa đủ), thu được 77,7 gam muôi. Giá trị của a là A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,7.
Câu 19: Lên men 45 gam glucozơ rồi hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 thu được vào 0,9 lít dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Hiệu suất quá trình lên men là A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 20: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ: Hình vẽ trên mô tả
A. phản ứng thủy phân saccarozơ, thu được dung dịch glucozơ và fructozơ.
B. phản ứng thủy phân tinh bột, thu được dung dịch glucozơ.
C. phản ứng màu biure của tinh bột, thu được phức chất của glucozơ và H2SO4.
D. phản ứng thủy phân xenlulozơ, thu được dung dịch glucozơ.
Câu 21: Hỗn hợp E gồm chất X (C2H10N2O3, muối của axit vô cơ) và chất Y (C9H16O5N4, tetrapeptit mạch
hở). Cho E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được hỗn hợp khí Z. Cho E tác dụng
hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (loãng, dư, đun nóng), thu được khí T và dung dịch Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Chất T là khí không màu, nặng hơn không khí.
C. Hỗn hợp Z chứa 2 khí đều tác dụng được với dung dịch HCl.
D. Dung dịch Q chứa 4 chất tan.
Câu 22: Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch muối X, Y, Z và T chứa trong các lọ riêng biệt, kết quả
được ghi nhận ở bảng sau: Chất X Y Z T Thuốc thử Dung dịch Xuất hiện kết tủa, Xuất hiện kết tủa, Xuất hiện kết tủa Xuất hiện kết tủa Ba(OH)2
có bọt khí thoát ra có bọt khí thoát ra Dung dịch Xuất hiện kết tủa, Có bọt khí thoát Không xảy ra Có bọt khí thoát H2SO4 loãng có bọt khí thoát ra ra phản ứng hóa học ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là Trang 3


A. KHCO3, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4, Fe(NO3)2.
B. Ca(HSO4)2, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3
C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3.
D. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong không khí (dư) rồi hòa tan toàn bộ sản phẩm thu được
vào 500 ml dung dịch H3PO4 85%
thì nồng độ H3PO4 trong dung dịch tăng thêm 4,1%. Giá trị của m là A. 18,6. B. 24,8. C. 31,0. D. 37,2.
Câu 24: Cho X tác dụng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, ), thu được chất Y. Đốt cháy hoàn toàn Y,
thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Cho dãy các chất (hoặc dung dịch) sau: đivinyl, axetilen, ancol
anlylic, anđehit fomic, glucoza, benzen. số chất (hoặc dung dịch) thỏa mãn tính chất của X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 2,92 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng không khí vừa đủ trong
bình kín, thu được CO2, H2O và 1,1 mol N2. Biết trong không khí, N2 và O2 lần lượt chiếm 80% và 20%
về thể tích. Công thức phân tử của X là A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.
Câu 26: Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 3NaOH Y + Z + T + H2O (b) 2Y + H2SO4 → 2E + Na2SO4 (c) 2E + C2H4(OH)2 F + 2H2O Biết
, Y và Z là muối của axit cacboxylic. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Phân tử chất F có 6 nguyên tử H.
C. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí.
D. Chất T tác dụng được với kim loại Na.
Câu 27: Một bình kín chứa hỗn hợp khí X gồm hiđro và isobutilen, có tỉ khối so với He là 6,5. Thêm vào
bình một ít bột Ni rồi nung nóng, sau một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 9,75.
Hiệu suất phản ứng hiđro hóa là A. 60,0%. B. 66,7%. C. 75,0%. D. 83,3%.
Câu 28: Nung hỗn hơp X gồm MgCO3, CaCO3 và KHCO3 trong bình chân không đến khối lượng không
đổi, thu được chất rắn Y, hỗn hợp khí và hơi Z. Cho toàn bộ Y vào nước dư, thu được dung dịch T và chất
rắn E. Dẫn Z vào T, thu được kết tủa M và dung dịch N chứa 2 chất tan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất Y tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất khí.
B. Dung dịch N tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được M. Trang 4


C. Cô cạn T, thu được duy nhất một chất rắn khan.
D. Chất M là muối trung hòa, bị nhiệt phân ở nhiệt độ khoảng .
Câu 29: Cho các dung dịch sau: KOH, KHCO3, BaCl2, K2CO3, KHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau
theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH (loãng, dư).
(b) Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc ở nhiệt độ cao, trong lò đứng.
(c) Cho kim loại Ba vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Dẫn hợp hợp khí thu được từ phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước dư.
(e) Cho KMnO4 vào dung dịch hỗn hợp Na2SO3 và KHSO4.
(f) Cho NaCl vào dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 (loãng).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong tinh bột, amilozơ thường chiếm tỉ lệ cao hơn amilopectin.
(b) Cho axetilen tác dụng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Pd/BaSO4), thu được etilen.
(c) HCOOCH3 và CH3-O-CHO là đồng phân cấu tạo của nhau.
(d) Chất béo rắn không tan trong nước và nặng hơn nước.
(e) Dung dịch axit axetic và axit a-amino glutaric đều làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO và CuO tác dụng với dung dịch KHSO4 (loãng), thu
được dung dịch Y chỉ chứa (5m + 4,7) gam muối sunfat trung hòa. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung
dịch Ba(OH)2 (loãng, dư), thu được (9m + 4,36) gam kết tủa. Giá trị của m là A. 13,36. B. 12,16. C. 11,46. D. 10,56.
Câu 33: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung
dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3,
phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau. Tỉ lệ a : b là A. 5 : 3. B. 2 : 3. C. 3 : 4. D. 3 : 2.
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột 2%, quan sát và
ghi nhận hiện tượng trong vài phút ở nhiệt độ thường.
Bước 2: Đun nóng nhẹ dung dịch trên ngọn lửa đèn cồn khoảng 2 phút. Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo