ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 3
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Li B. Cs C. Be D. Rb
Câu 2: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch FeCl2? A. Cl2 B. Cu C. HNO3 D. KOH.
Câu 3: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Lysin. B. Valin C. Glyxin D. Axit glutamic
Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất? A. Fe3+ B. Ag+ C. Cu2+ D. H+
Câu 5: Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ C. Sobitol D. Glucozơ.
Câu 6: Khi điện phân nóng chảy NaCl, tại anot xảy ra: A. sự khử Na+ B. sự oxi hóa Cl- C. sự oxi hóa Na+ D. sự khử Cl-
Câu 7: Cho 8,85 gam trimetylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là A. 14,175 gam. B. 14,325 gam C. 14,025 gam D. 14,205 gam.
Câu 8: Chất khí X tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu A. NH3. B. O3. C. SO2. D. H2S.
Câu 9: Oxit kim loại nào sau đây bị H2, khử ở nhiệt độ thích hợp, tạo ra kim loại? A. Al2O3 B. MgO C. BaO D. PbO
Câu 10: Cho các chất: stiren, benzen, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là Trang 1
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Dãy nào sau đây gồm các ion ở nồng độ cao gây ô nhiễm nguồn nước? A. Na+, Bb2+, PO 3- 3- - 2- - 2- 4 B. PO4 , NO3 , SO4 C. Fe3+, NO3 , K+ D. SO4 , Na+, Hg2+
Câu 12: Trộn 240 ml dung dịch HCl có pH =2 với 160 ml dung dịch NaOH có pH = 12, thu được dung dịch có pH là A. 2,7 B. 3,5 C. 6,0 D. 11,3
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. CH3COOH và CH3CHO B. CH3COONa và C2H5OH C. CH3COOH và C2H5OH D. CH3COONa và CH3CHO
Câu 14: Cho các polime: PVC, cao su lưu hóa, amilopectin, poli(metyl metacrylat), nilon-7. Số polime có
cấu trúc mạch không phân nhánh là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Cho 2,88 gam Mg vào 200 ml dung dịch chứa FeCl2 0,3M và CuCl2 0,4M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 8,48 B. 6,24 C. 7,36 D. 8,00
Câu 16: Cho chất X có công thức cấu tạo như sau:
. Tên thay thế (theo IUPAC) của X là:
A. 3-etyl-1-metylbutanal.
B. 2,3-đimetylpentanal.
C. 2-etyl-3-metylbutanal D. 1,3-đimetylpentanal
Câu 17: Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp X gồm 5,98 gam C2H5OH và 7,2 gam CH3COOH (xúc tác
H2SO4 đặc) với hiệu suất 80%, khối lượng este thu được là A. 8,448 gam B. 11,440 gam C. 9,152 gam D. 10,560 gam.
Câu 18: Cho ba dung dịch đựng riêng biệt trong ba lọ bị mắt nhãn: NH4Cl, KHCO3, (NH4)2SO4. Để phân
biệt ba dung dịch trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. Ba(OH)2 B. HNO3 C. NaOH D. KCl
Câu 19: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. B. C. Trang 2
D.
Câu 20: Cho 12 gam hỗn hợp CaCO3 và KHCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng
thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,688. B. 1,795. C. 3,360. D. 2,016.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Crom là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh.
(b) Crom(III) hiđroxit tan được trong dung dịch NaOH loãng.
(c) Crom bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(d) Các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ và glucozơ cần vừa đủ 3,36 lít O2 (đktc),
thu được 2,34 gam nước. Phần trăm khối lượng của glucozơ trong X là A. 21,74%. B. 18,37%. C. 20,00%. D. 16,67%.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
B. Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
C. Nấu ăn bằng nước cứng sẽ làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở đạng đơn chất.
Câu 24: Ứng với công thức phân tử C7H6O3 có bao nhiêu nhất hữu cơ có vòng benzen và tác dụng với
dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol tối đa 1:2? A. 3 B. 6 C. 9 D. 10
Câu 25: Oxi hóa 6,9 gam ancol đơn chức, mạch hở X bằng CuO (dư) nung nóng, thu được anđehit Y.
Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 24,84 gam Ag. Công thức của X là A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong thành phân hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(b) Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
(c) Các hợp chất hữu cơ chỉ tồn tại trong cơ thể sống.
(d) Hóa học hữu cơ là ngành khoa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ. Trang 3
Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp a mol AgNO3 và b mol KNO3 trong bình kín, thu được hỗn hợp
hai khí có số mol bằng nhau (giả sử khí NO2 sinh ra không tham phản ứng nào khác). Tỉ lệ a : b là A. 1:2 B. 2:1 C. 3:2 D. 1:1
Câu 28: Cho các phản ứng sau: (a) Si+ 2F2 SiF4 (d) 2NO+ O2 2NO2 (b) CaO+ H2O Ca(OH)2 (e) 2Cr + 3S Cr2S3 (c) 2Al + 3Cl2 2AlCl3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 17,28 gam este mạch hở X trong 240 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ). Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được7,44 gam ancol Y và m gam hỗn hợp rắn Z gồm hai muối. Hiệu
khối lượng của hai muối trong m gam Z là A. 3,12 gam B. 4,80 gam C. 1,44 gam D. 6,24 gam
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm như hình vẽ sau (các thí nghiệm được thực hiện trong cùng điều kiện):
Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất? A. Cốc 1 B. Cốc 2 C. Cốc 3
D. Tốc độ ăn mòn là như nhau
Câu 31: Hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon không no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần vừa đủ
V lít O2 (đktc), thu được 23,9 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, dẫn 22 gam X qua dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là 0, 68 mol. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Nước brom Kết tủa trắng Y Quỳ tím Quỳ tím hóa xanh Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím T Cu(OH)2 Có màu xanh lam Trang 4
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Phenol, glixerol, hồ tinh bột, lysin
B. Lysin, phenol, hồ tinh bột, glixerol
C. Phenol, lysin, hồ tinh bột, glixerol.
D. Phenol, lysin, glixerol, hồ tinh bột.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C2H7NO2 và C2H8N2O4. Cho 17,75 gam X phản
ứng vừa đủ với dung dịch KOH (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 20,9 gam muối và
hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H2 là a. Giá trị của a là A. 12,70 B. 13,75 C. 10,25 D. 11,30
Câu 34: Sục khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa phụ thuộc
vào số mol CO2 theo đồ thị sau: Tỉ lệ a:b là: A. 1:2 B. 2:3 C. 3:2 D. 1:1
Câu 35: Hỗn hợp E gồm hai tripeptit mạch hở X, Y (Mx < My) và chất béo Z; trong đó X và Y được tạo
từ các amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH, Z được tạo từ axit panmitic và axit stearic. Thủy phân hoàn
toàn 28,22 gam E trong dung dịch chứa 0,33 mol NaOH (vừa đủ), thu được 38,7 gam muối. Biết trong E,
số mol của X nhỏ hơn số mol của Y. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 35,97%. B. 43,41%. C. 46,88%. D. 50,35%.
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ông nghiệm 2 - 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ
phần dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
Bước 2: Rót 1,5 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4.
Đun nóng dung dịch trong 2 - 3 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy tinh
cho đến khi ngừng thất khí CO2.
Bước 4: Rót dung dịch trong ống nghiệm (2) vào ống nghiệm (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, thu được dung dịch có chứa hai loại monosaccarit.
(b) Mục đính chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4
(c) Ở bước 3, việc để nguội dung dịch là không cần thiết.
(d) Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh lam. Trang 5
Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Bookgol - Đề 3
267
134 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 20 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(267 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 3
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Li B. Cs C. Be D. Rb
Câu 2: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch FeCl
2
?
A. Cl
2
B. Cu C. HNO
3
D. KOH.
Câu 3: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin. B. Valin C. Glyxin D. Axit glutamic
Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe
3+
B. Ag
+
C. Cu
2+
D. H
+
Câu 5: Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ C. Sobitol D. Glucozơ.
Câu 6: Khi điện phân nóng chảy NaCl, tại anot xảy ra:
A. sự khử Na
+
B. sự oxi hóa Cl
-
C. sự oxi hóa Na
+
D. sự khử Cl
-
Câu 7: Cho 8,85 gam trimetylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 14,175 gam. B. 14,325 gam C. 14,025 gam D. 14,205 gam.
Câu 8: Chất khí X tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ và có thể được
dùng làm chất tẩy màu
A. NH
3
. B. O
3
. C. SO
2
. D. H
2
S.
Câu 9: Oxit kim loại nào sau đây bị H
2
, khử ở nhiệt độ thích hợp, tạo ra kim loại?
A. Al
2
O
3
B. MgO C. BaO D. PbO
Câu 10: Cho các chất: stiren, benzen, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ
thường là
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Dãy nào sau đây gồm các ion ở nồng độ cao gây ô nhiễm nguồn nước?
A. Na
+
, Bb
2+
, PO
4
3-
B. PO
4
3-
, NO
3
-
, SO
4
2-
C. Fe
3+
, NO
3
-
, K
+
D. SO
4
2-
, Na
+
, Hg
2+
Câu 12: Trộn 240 ml dung dịch HCl có pH =2 với 160 ml dung dịch NaOH có pH = 12, thu được dung
dịch có pH là
A. 2,7 B. 3,5 C. 6,0 D. 11,3
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A. CH
3
COOH và CH
3
CHO B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH
C. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH D. CH
3
COONa và CH
3
CHO
Câu 14: Cho các polime: PVC, cao su lưu hóa, amilopectin, poli(metyl metacrylat), nilon-7. Số polime có
cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Cho 2,88 gam Mg vào 200 ml dung dịch chứa FeCl
2
0,3M và CuCl
2
0,4M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 8,48 B. 6,24 C. 7,36 D. 8,00
Câu 16: Cho chất X có công thức cấu tạo như sau: . Tên thay thế (theo IUPAC) của
X là:
A. 3-etyl-1-metylbutanal. B. 2,3-đimetylpentanal.
C. 2-etyl-3-metylbutanal D. 1,3-đimetylpentanal
Câu 17: Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp X gồm 5,98 gam C
2
H
5
OH và 7,2 gam CH
3
COOH (xúc tác
H
2
SO
4
đặc) với hiệu suất 80%, khối lượng este thu được là
A. 8,448 gam B. 11,440 gam C. 9,152 gam D. 10,560 gam.
Câu 18: Cho ba dung dịch đựng riêng biệt trong ba lọ bị mắt nhãn: NH
4
Cl, KHCO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
. Để phân
biệt ba dung dịch trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Ba(OH)
2
B. HNO
3
C. NaOH D. KCl
Câu 19: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A.
B.
C.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D.
Câu 20: Cho 12 gam hỗn hợp CaCO
3
và KHCO
3
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng
thu được V lít CO
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 2,688. B. 1,795. C. 3,360. D. 2,016.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Crom là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh.
(b) Crom(III) hiđroxit tan được trong dung dịch NaOH loãng.
(c) Crom bị thụ động hóa trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội.
(d) Các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ và glucozơ cần vừa đủ 3,36 lít O
2
(đktc),
thu được 2,34 gam nước. Phần trăm khối lượng của glucozơ trong X là
A. 21,74%. B. 18,37%. C. 20,00%. D. 16,67%.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
B. Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
C. Nấu ăn bằng nước cứng sẽ làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở đạng đơn chất.
Câu 24: Ứng với công thức phân tử C
7
H
6
O
3
có bao nhiêu nhất hữu cơ có vòng benzen và tác dụng với
dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol tối đa 1:2?
A. 3 B. 6 C. 9 D. 10
Câu 25: Oxi hóa 6,9 gam ancol đơn chức, mạch hở X bằng CuO (dư) nung nóng, thu được anđehit Y.
Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 24,84 gam Ag. Công thức
của X là
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong thành phân hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(b) Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
(c) Các hợp chất hữu cơ chỉ tồn tại trong cơ thể sống.
(d) Hóa học hữu cơ là ngành khoa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp a mol AgNO
3
và b mol KNO
3
trong bình kín, thu được hỗn hợp
hai khí có số mol bằng nhau (giả sử khí NO
2
sinh ra không tham phản ứng nào khác). Tỉ lệ a : b là
A. 1:2 B. 2:1 C. 3:2 D. 1:1
Câu 28: Cho các phản ứng sau:
(a) Si+ 2F
2
SiF
4
(d) 2NO+ O
2
2NO
2
(b) CaO+ H
2
O
Ca(OH)
2
(e) 2Cr + 3S Cr
2
S
3
(c) 2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 17,28 gam este mạch hở X trong 240 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ). Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được7,44 gam ancol Y và m gam hỗn hợp rắn Z gồm hai muối. Hiệu
khối lượng của hai muối trong m gam Z là
A. 3,12 gam B. 4,80 gam C. 1,44 gam D. 6,24 gam
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm như hình vẽ sau (các thí nghiệm được thực hiện trong cùng điều kiện):
Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 1 B. Cốc 2 C. Cốc 3 D. Tốc độ ăn mòn là như nhau
Câu 31: Hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon không no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần vừa đủ
V lít O
2
(đktc), thu được 23,9 gam hỗn hợp CO
2
và H
2
O. Mặt khác, dẫn 22 gam X qua dung dịch Br
2
dư
thì số mol Br
2
phản ứng tối đa là 0, 68 mol. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Nước brom Kết tủa trắng
Y Quỳ tím Quỳ tím hóa xanh
Z Dung dịch I
2
Có màu xanh tím
T Cu(OH)
2
Có màu xanh lam
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Phenol, glixerol, hồ tinh bột, lysin B. Lysin, phenol, hồ tinh bột, glixerol
C. Phenol, lysin, hồ tinh bột, glixerol. D. Phenol, lysin, glixerol, hồ tinh bột.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C
2
H
7
NO
2
và C
2
H
8
N
2
O
4
. Cho 17,75 gam X phản
ứng vừa đủ với dung dịch KOH (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 20,9 gam muối và
hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H
2
là a. Giá trị của a là
A. 12,70 B. 13,75 C. 10,25 D. 11,30
Câu 34: Sục khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH)
2
. Khối lượng kết tủa phụ thuộc
vào số mol CO
2
theo đồ thị sau:
Tỉ lệ a:b là:
A. 1:2 B. 2:3 C. 3:2 D. 1:1
Câu 35: Hỗn hợp E gồm hai tripeptit mạch hở X, Y (M
x
< M
y
) và chất béo Z; trong đó X và Y được tạo
từ các amino axit có dạng H
2
NC
n
H
2n
COOH, Z được tạo từ axit panmitic và axit stearic. Thủy phân hoàn
toàn 28,22 gam E trong dung dịch chứa 0,33 mol NaOH (vừa đủ), thu được 38,7 gam muối. Biết trong E,
số mol của X nhỏ hơn số mol của Y. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 35,97%. B. 43,41%. C. 46,88%. D. 50,35%.
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ông nghiệm 2 - 3 giọt CuSO
4
5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ
phần dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
Bước 2: Rót 1,5 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch H
2
SO
4
.
Đun nóng dung dịch trong 2 - 3 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO
3
tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy tinh
cho đến khi ngừng thất khí CO
2
.
Bước 4: Rót dung dịch trong ống nghiệm (2) vào ống nghiệm (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, thu được dung dịch có chứa hai loại monosaccarit.
(b) Mục đính chính của việc dùng NaHCO
3
là nhằm loại bỏ H
2
SO
4
(c) Ở bước 3, việc để nguội dung dịch là không cần thiết.
(d) Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh lam.
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85