ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 5
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Be B. Sr. C. Cs. D. Ca.
Câu 2: Dung dịch natri cromat có màu A. vàng. B. da cam. C. xanh lam. D. tím.
Câu 3: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. KCl. B. HClO3. C. Ba(OH)2.
D. C3H5(OH)3 (glixerol).
Câu 4: Cho este X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. metylaxetat.
Câu 5: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ olon. C. Tơ visco.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 6: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Al4C3 là A. +4. B. +3. C. -3. D. -4.
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn tristearin trong dung dịch NaOH, thu được C3H5(OH)3 và A. C15H31COONa. B. C17H31COONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 8: Phân tử chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn? A. CH3COOH. B. C2H2. C. CH3OH. D. C2H4.
Câu 9: Công thức chung của ancol no, hai chức, mạch hở là A. CnH2nO2 . B. CnH2n+2O . C. CnH2n-2O2 . D. CnH2n+2O2 .
Câu 10: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. W. B. Li. C. Hg. D. Pb.
Câu 11: Cho m gam K tác dụng hết với H2O dư, thu được 1 lít dung dịch có pH = 12. Giá trị của m là A. 0,39. B. 0,78. C. 3,90. D. 7,80.
Câu 12: Trong tự nhiên, khí X được tạo thành khi có sấm sét. Ở điều kiện thường, khí X phản ứng với
oxi trong không khí, tạo thành khí có màu nâu đỏ. Khí X là A. N2. B. CO2. C. NO. D. SO2.
Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được hai muối? A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe. D. Fe(OH)3.
Câu 14: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của nhau? Trang 1
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Axit fomic. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Phenol.
Câu 16: Cho các chất: CuCl2, P2O5, Zn(OH)2, CrO3, Si. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 20,4 gam phenyl axetat trong 400 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 40,1. B. 34,5. C. 39,2. D. 33,7.
Câu 18: Ngâm một lá kẽm nhỏ, tinh khiết trong ống nghiệm chứa dung dịch HCl thấy có bọt khí thoát ra
từ từ. Để bọt khí thoát ra nhanh hơn, có thể thêm vào ống nghiệm một vài giọt dung dịch nào sau đây? A. CuSO4. B. MgCl2. C. K2SO4. D. NaCl.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 3,2
mol hỗn hợp khí và hơi gồm N2, CO2 và H2O. Phân tử khối của X là A. 59. B. 31. C. 45. D. 73.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A. B. C. D.
Câu 21: Tác nhân hóa học nào sau đây không gây ô nhiễm nguồn nước?
A. Các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+. B. Các anion ở nồng độ cao.
C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.
D. Khí CFC thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol ZnO và 0,08 mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau
phản ứng khối lượng dung dịch tăng 3,54 gam so với dung dịch ban đầu. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,20 mol. B. 0,22 mol. C. 0,24 mol. D. 0,26 mol.
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào ống nghiệm theo hình vẽ bên. Khí X
được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân NH4HCO3.
(b) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn). Trang 2
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4.
(d) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Cr2(SO4)3 và NaCrO2. B. CrSO4 và KCrO2.
C. Cr2(SO4)3 và Cr(OH)3. D. Cr2(SO4)3 và KCrO2.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm glyxin và alanin (trong đó nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m
gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (2m - 17,4) gam muối. Giá trị của m là A. 32,0. B. 25,6. C. 21,2. D. 24,0.
Câu 27: Từ chất hữu cơ mạch hở X, thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau: (a) (b) (c) (d) Phân tử khối của X là A. 234. B. 190. C. 270. D. 202.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ có nhiều trong mật ong và quả ngọt như xoài, dứa.
(b) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(d) Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
(e) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra trong dạ dày của động vật ăn cỏ nhờ enzim xenlulaza. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29: Tiến trình lên men 72 gam glucozơ, thu hoạch ancol etylic và V lít khí CO2 (đktc). Hấp thụ hoàn
toàn lượng CO2, sinh ra vào 1,36 lít dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa
71,04 gam chất tan. Hiệu suất quá trình lên men là A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 30: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2 có tỉ
khối so với He là 3,875. Dẫn toàn bộ X đi qua bột CuO (dư) nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng chất rắn giảm 8 gam. Giá trị của V là Trang 3
A. 13,44. B. 11,20. C. 16,80. D. 15,68.
Câu 31: Cho từ từ V ml dung dịch HCl 0,5M vào 120 ml dung dịch chứa NaOH 0,3M và Na2CO3 0,2M,
thu được dung dịch X chứa ba muối. Cho từ từ X vào 75 ml dung dịch HCl 0,4M, sau phản ứng thu được
403,2 ml CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 72. B. 80. C. 88. D. 96.
Câu 32: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic.
Nhiệt độ sôi của chúng được ghi lại trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) 21 78,3 -75 118 Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Đốt cháy hoàn toàn chất X thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
(d) Phản ứng giữa chất Y và chất T (xúc tác H2SO4 đặc) được gọi là phản ứng este hóa. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Cho từ từ 4a mol FeCl2 vào 800 ml dung dịch X chứa AgNO3 (dư) và HNO3. Mối quan hệ giữa
khối lượng kết tủa thu được và số mol FeCl2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Nồng độ mol của HNO3 trong dung dịch X là A. 0,15M. B. 0,20M. C. 0,25M. D. 0,30M.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit E, thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,18 mol.
Hiđro hóa hoàn toàn a gam E cần vừa đủ 0,09 mol H2 (xúc tác Ni, t°), thu được 38,79 gam triglixerit Y.
Thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được glixerol
và hỗn hợp muối khan Z (gồm C15H31COOK và C17HyCOOK). Phần trăm về khối lượng của muối có phân
tử khối lớn hơn trong Z là A. 68,9%. B. 68,5%. C. 35,1%. D. 68,7%.
Câu 35: Điện phân m gam dung dịch Cu(NO3)2 28,2% với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi,
sau một thời gian, thu được dung dịch X. Cho 14 gam bột Fe vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, Trang 4
thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), 13,92 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y có khối
lượng 156,28 gam. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 150. B. 160. C. 170. D. 180.
Câu 36: Cho các thao tác tiến hành thí nghiệm như sau:
(a) Xuyên một đầu sợi dây thép qua miếng bìa hoặc nút bấc.
(b) Lấy sợi dây thép nhỏ cuộn thành hình lò xo.
(c) Khi mẫu diêm đã cháy được một nửa, đưa từ từ dây thép nhỏ có mẫu diêm đang cháy vào lọ chứa đầy khí oxi.
(d) Kẹp chặt phần thân của một que diêm vào đoạn dây thép đã cuộn thành lò xo.
(e) đốt cháy phần đầu que diêm.
Thứ tự phù hợp (từ trái sang phải) các thao tác khi tiến hành thí nghiệm đốt cháy sắt trong khí oxi là
A. (b), (a), (e), (c), (d). B. (d), (b), (a), (e), (c). C. (b), (a), (d), (e), (c). D. (a), (d), (b), (c), (e).
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Cu(NO3)2 trong 100 gam dung dịch
H2SO4 (loãng), thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm 0,03 mol NO và
0,01 mol H2. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH loãng, dư (đun nóng), thu được 13,67 gam
kết tủa và thoát ra 0,224 lít (đktc) khí duy nhất. Nồng độ phần trăm của Fe2(SO4)3 trong Y là A. 5,46%. B. 7,28%. C. 9,10%. D. 10,92%.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm ba peptit đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Thủy phân
hoàn toàn 52,8 gam E trong dung dịch chứa 0,7 mol KOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp F gồm các muối
của Gly, Ala, Val, trong đó muối của Gly chiếm 51,657% phần trăm về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn F
cần vừa đủ 55,44 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng của peptit có phân tử khối lớn nhất trong E là A. 46,59%. B. 35,61%. C. 17,80%. D. 69,89%.
Câu 39: Nung 99,3 gam hỗn hợp Z gồm Al, Fe và FexOy trong khí trơ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn T. Chia T thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung
dịch NaOH dư, thu được 5,04 lít H2 (đktc). Hòa tan hoàn toàn phần hai trong 3,2 lít dung dịch HNO3 1M,
thu được dung dịch chỉ chứa 218,55 gam muối và thoát ra 5,6 lít khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng của FexOy trong 99,3 gam Z là A. 69,6 gam. B. 72,0 gam. C. 64,0 gam. D. 61,9 gam.
Câu 40: Cho hai este X, Y
đều no, mạch hở; trong đó X đơn chức, Y hai chức. Thủy phân
hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp E gồm X và Y trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 12,12 gam hỗn hợp T gồm ba chất rắn. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được 0,07 mol Na2CO3; 0,21 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 49. B. 74. C. 68. D. 32. Trang 5
Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Bookgol - Đề 5
293
147 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 20 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(293 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 5
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
Câu 1:!"#$!%#&'()%*!"#$!*!+",
A. B.- C.& D.
Câu 2:./0123-!1-#"314"%
A.5% B./1" C.62" D.37"
Câu 3:283%#&'()không 92(!-!#*2!2:33-#;<1,
A. B.
C. =>
D.
=>
=!6-#>
Câu 4:2#&3?141@32A1183$#
BCD!1E?%
A."3)9-#9!#3 B.3)9-#9!#3 C.3)633 D."3)633
Câu 5:BF%#&'()32G1#$!3F3H2I9,
A.BF3J" B.BF## C.BF5!&1# D.BF6#KF633
Câu 6:L#6!241E11M#3-#92(3N
%
A.O B.O C.P D.P
Câu 7:B2E)92(2#%3#%3-!&3-!3-#//01232';I1
=>
5%
A.
B.
C.
D.
Câu 8:Q2(3N1283%#&'()12R12A!C*S3'F,
A.
B.
C.
D.
Câu 9:@32A1121E1##2!12A1"$122T%
A.
B.
O
C.
P
D.
O
Câu 10:!"#$!%#&'()%1283UT'!+*!V32;W,
A.X B.Y! C. D.QM
Câu 11:2#""3Z1/[2S35<!
/;32';I173//012149\!Z3-01E"%
A. B. C. D.
Câu 12:B-#3]2!C*27?';I13$#32%2*2!14&8"&^3_'!+*!V32;W*27?92`A5<!
#6!3-#*2@*273$#32%2*2714"%('U27?%
A.
B.
C. D.
Câu 13:283%#&'()3Z1/[2#%3#%5<!//012/;32';I12!"L!,
A.
B.
C. D.=>
Câu 14:a5<!1@32A192(3N
14M#2!C&3%'b92(183$#1E2,
B-
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B. C. D.
Câu 15:./012%#&'()không %"'H!"%cd37",
A.6!3e#"!1 B.3)"! C.6!33"!1 D.Q2#
Câu 16:2#1Z11283f
Q
=>
-
!L12833Z1/[';I15<!//012%
A. B. C. D.
Câu 17:B2E)92(2#%3#%"92)6333-#"//0121@1$/
/012&92`A32';I1""-g\!Z3-01E"%
A. B. C. D.
Câu 18:(""G3Z*h"2U3!2*2!S33-#L2!V"12A//012328)14MD3*2732#Z3-
3i3ijkMD3*2732#Z3-222F1432k32C"5%#L2!V""G35%!!D3//012%#&'(),
A.
B.
C.
D.
Câu 19:jL312Z)2#%3#%"#"!#'F12A1"$122T?MJ;I#6!5i'E32';I1
"#2l2I9*275%2F!b"
5%
Q2(3N*2L!1E?%
A. B. C. D.
Câu 20:Q2`A%#&'()32G1#$!92`A#6!24P*2N,
A. B.
C. D.
Câu 21:BZ12(242D1%#&'()không()@2!m"b;<1,
A.Z1!#*!"#$!n2;
O
QM
O
B.Z1!# Tb'G1#
C.B2L1M`#5V32]15o392(M4242D1
D.2732#Z3-3i"G3&L32!S3M0%"$2
Câu 22::32#%3#%2l2I9?b""#5%"#5%#//012
/;&
92`A*2L!;I//0123p"<!//012M'qL"#
'r92`A%
A."# B."# C."# D."#
Câu 23:B-#92:3272!V"*27?';I1'!+12S5%325%#L2!V"32#2s25hMC27?
';I13$#-3i92`A242D1%#&'(),
A.
B.
C.
D.
Câu 24:B2]12!V1Z13272!V"&f
=>2!V392(
=M>j!V92(//012='!V1]13-F14"%p>
B-
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
=1>2#//012 =>
5%#//012
=/>2#
5%#//012
L3272!V"&!2-1283*27%
A. B. C. D.
Câu 25:2#&F'b12)k24&f
!S31Z192`A6`)-2#%3#%!1283?5%tq;I3%
A.-
=
>
5%-
B.-
5%-
C.-
=
>
5%-=>
D.-
=
>
5%-
Câu 26:l2I9?b")6!5%!=3-#'4)C3L#6!12!S"u5+*2L!;I>2#"
"?3Z1/[5<!//012/;32';I1="P>""L!\!Z3-01E"%
A. B. C. D.
Câu 27:Bi12832v1F"$122T?32]12!V1Z192`A32#&F'b&f
=>
=M>
=1>
=/>
Q2(3N*2L!1E?%
A. B. C. D.
Câu 28:2#1Z192Z3M!k&f
=>-13#KF142!+3-#"o3#5%c`D32;6#%!/A
=M>B!2MG3';I13$#32%23-#1()622WcZ3-s2c2I9
=1>B-#1@2!V9/;I192w"&11-#KF';I1/x'k9212S32L1
=/>\1#KF';I1/x%"32L13p]112#;W!!%3-y"5%;W!L"
=>Q2`A32E)92(6#KF6`)-3-#/$/%)1E'G5o3p1U2WK!"6K
L92Z3M!k'z%
A. B. C. D.
Câu 29:B!S3-s2C""1#KF322#$121#3)!15%{73*27
='*31>8932[2#%
3#%;I
&!2-5%#73//012&92`A32';I1//01212R12A
"12833!V&83cZ3-s2C"%
A.u B.u C.u D.u
Câu 30:2#2F!;<1'!c324'U32';I1{73='*31>2l2I9*27?b"
5%
143R
*2L!<!%.|3#%MG?'!cMG3=/;>4&*2!92`A6`)-2#%
3#%*2L!;I1283-g!`""\!Z3-01E{%
B-
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B. C. D.
Câu 31:2#3i3i{"//0125%#"//01212A5%
32';I1//012?12AM"L!2#3i3i?5%#"//012&92`A32';I1
"
='*31>\!Z3-01E{%
A. B. C. D.
Câu 32:2#?tB%1Z11283*2Z123-#&L1283f63!63'2!33#6!363!1
2!V3'G&@!1E12z';I12!$!3-#M`&f
283 ? t B
2!V3'G&@!=}> P
2#1Z192Z3M!k&f
=>28314*2`p32"!92`A3-ZM$1
=M>283B2:3';I1=>
T2!V3'G32;W
=1>jL312Z)2#%3#%1283?32';I1&L"#
<2F&L"#
=/>Q2`A!v1283t5%1283B=6z13Z1
'n1>';I1D!%92`A&324
L92Z3M!k'z%
A. B. C. D.
Câu 33:2#3i3i"#
5%#"//012?12A
=/;>5%
L!c2V!v
*2L!;I*S33E32';I15%&L"#
92`A';I1M!k/!m32#'b320&f
!S3%&`92w"*2N/)2831E
O
b'G"#1E
3-#//012?%
A. B. C. D.
Câu 34:jL312Z)2#%3#%"3-!!6-!3~32';I1&L"#
2!+2F&L"#
%"#
!'-#242#%3#%"~1q5i'E"#
=6z13Z1!3}>32';I1"3-!!6-!3t
B2E)92(2#%3#%~3-#//012=5i'E>1@1$//012&92`A32';I1!6-#
5%2l2I9"L!*2=b"
5%
)
>Q2q3-p"5+*2L!;I1E"L!1492(
3N*2L!<2F3-#%
A.u B.u C.u D.u
Câu 35:j!V92(""//012=
>
u5<!'!V1]13-F1;W'G/:'!V*2@'H!
&"G332W!!32';I1//012?2#"MG35%#?&*2!92`A6`)-2#%3#%
B-
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
32';I1*27=&`92w"*2N/)2831E
O
>"2l2I9*!"#$!5%//012t14*2L!
;I" Uc&]2:31E*273-#;<15%&]M)2F!1E;<1\!Z3-01E"%
A. B. C. D.
Câu 36:2#1Z132#3Z13!S2%23272!V"2;&f
=>?)C"G3'q&I!/()32^9c"!SMs2#n1z3M81
=M>Y8)&I!/()32^92U1G32%22s2:6#
=1>2!"|/!C"'r12Z)';I1"G3N';3i3i/()32^92U14"|/!C"'12Z)5%#D12A'q)
*27#6!
=/>•912n392q32(1E"G3c/!C"5%#'#$/()32^9'r1G32%2:6#
=>'L312Z)92q'qc/!C"
B2A3]92x2I9=3i3-Z!&92`!>1Z132#3Z1*2!3!S2%23272!V"'L312Z)&g33-#*27#6!%
A.=M>=>=>=1>=/>B.=/>=M>=>=>=1> C.=M>=>=/>=>=1> D.=>=/>=M>=1>=>
Câu 37::32#%3#%"2l2I9?b"
=
>
3-#"//012
=#r>32';I1//012t12R12A"L!3-2:5%2l2I9*27b""#5%
"#
2#t3Z1/[2#%3#%5<!//012#r/;='4>32';I1"
*S33E5%32#Z3-73='*31>*27/)283b'G92q3-p"1E
=
>
3-#t%
A.u B.u C.u D.u
Câu 38:l2I9~b"M993!3'+"$122T141x&L)C3N11M#3-#92(3NB2E)92(
2#%3#%"~3-#//01212A"#=5i'E>32';I12l2I9b"1Z1"L!
1E\){3-#'4"L!1E\)12!S"u92q3-p"5+*2L!;IjL312Z)2#%3#%
1q5i'E73
='*31>Q2q3-p"*2L!;I1E993!31492(3N*2L!<2833-#~%
A.u B.u C.u D.u
Câu 39:"2l2I9b"5%
6
)
3-#*273-F&*2!92`A6`)-2#%3#%
32';I12l2I9-gB2!B32%22!92qMJ22#92q"G33Z1/[2#%3#%5<!/
/012/;32';I173
='*31>:32#%3#%92q2!3-#73//012
32';I1//01212R12A""L!5%32#Z3-73*27='*31>/)2832L!;I1E
6
)
3-#"%
A." B." C." D."
Câu 40:2#2!&3?t '+#"$122T3-#'4?'F12A1t2!12A1B2E)92(
2#%3#%"2l2I9~b"?5%t3-#//012=5i'E>1@1$//012&92`
A32';I12l2I9b"2!1#5%"2l2I9Bb"M1283-gjL312Z)2#%3#%B
32';I1"#
"#
5%"#
Q2q3-p"*2L!;I1Et3-#~14!Z
3-0gần nhất 5<!!Z3-0%#&'(),
A. B. C. D.
B-
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85