Đề thi thử Địa Lí Liên trường Nghệ An năm 2021

182 91 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí Liên trường Nghệ An năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(182 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT NGH AN
LIÊN TR NG THPTƯỜ
Đ THI TH T T NGHI P NĂM 2021
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút (Không tính th i gian phát đ )
Mã đ : 309
M C TIÊU
- Đ thi g m 40 câu tr c nghi m, đúng v i c u trúc đ thi t t nghi p năm 2020
- Ph n ki n th c: các câu h i n m trong ch ng trình Đ a 12, thu c chuyên đ Đ a t ế ươ
nhiên Vi t Nam,
đ a dân c , đ a các ngành kinh t đ a các vùng kinh t Vi t Nam (vùng TDMNBB ư ế ế
vùng ĐBSH)
- Ph n kĩ năng: bao g m các kĩ năng làm vi c v i Atlat, bi u đ và b ng s li u.
- M c đ câu h i t nh n bi t đ n thông hi u, v n d ng và v n d ng cao; đ thi nhi u ế ế
câu h i hay, phù
h p cho nhi u đ i t ng HS luy n t p, c ng c ki n th c. ượ ế
Câu 1: Thành ph nào sau đây không ph i là thành ph tr c thu c Trung ng? ươ
A. C n Th . ơ B. Hu .ế C. Hà N i. D. H i Phòng.
Câu 2: Căn c Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t nh n xét nào d i đây không đúng v ế ướ
ch đ nhi t n c ta?ế ướ
A. Nhi t đ trung bình năm tăng d n t B c vào Nam.
B. Nhi t đ trung bình năm gi m d n t B c vào Nam.
C. Nhi t đ trung bình năm có s phân hóa theo không gian.
D. Nhi t đ trung bình năm trên 20°C (tr các vùng núi).
Câu 3: Cho b ng s li u:
DÂN S C A M T S QU C GIA, NĂM 2017
n v : Tri u ng i) ơ ườ
Qu c gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan
T ng s dân 264,0 31,6 105,0 66,1
Dân s thành
th
143,9 23,8 46,5 34,0
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh t l dân thành th c a m t s qu c
gia năm 2017?
A. Thái Lan cao h n Ma-lai-xi-aơ B. In-đô-nê-xi-a th p h n Phi-lip-pin. ơ
C. Ma-lai-xi-a cao h n In-đô-nê-xi-aơ D. Thái Lan th p h n Phi-lip-pin. ơ
Câu 4: n c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 21, cho bi t các trung tâm công nghi p nào sau ế
đây có quy mô trên 120 nghìn t đ ng?
A. Bình D ng. ươ B. Hà N i. C. Bà R a - Vũng Tàu. D. H i Phòng.
Câu 5: Đây không ph i là đ c đi m ho t đ ng n i th ng c a n c ta th i kì sau Đ i m i? ươ ướ
A. Đã hình thành h th ng ch có quy mô l n bên c nh h th ng ch quê.
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. C n c có m t th tr ng th ng nh t, t do l u thông hàng hóa ướ ườ ư
C. Đáp ng ngày càng cao nhu c u hàng hoá cho ng i dân. ườ
D. Hàng hoá ngày càng đa d ng, ch t l ng ngày càng đ c nâng lên. ượ ượ
Câu 6: Lo i hình nào sau đây thu c m ng phi tho i?
A. M ng đi n tho i n i h t. B. M ng đi n tho i đ ng dài. ườ
C. M ng truy n d n Viba D. M ng Fax
Câu 7: Cho b ng s li u:
DI N TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA V C A N C TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 ƯỚ
n v : Nghìn ha) ơ
(Ngu n: Niêm giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Theo b ng s li u sau, đ th hi n quy mô và c c u di n tích lúa phân theo mùa v c a n c ơ ướ
ta năm 2010 và năm 2018, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?
A. Mi n. B. Đ ng.ườ C. K t h p.ế D. Tròn.
Câu 8: n c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, cho bi t h th ng sông nào sau đây t l ế
di n tích l u v c nh nh t? ư
A. Sông C B. Sông H ng. C. Sông Đ ng Nai. D. Sông Mã
Câu 9: Bi u hi n c a chuy n d ch c c u lãnh th kinh t là đã hình thành nên ơ ế
A. ngành công nghi p ch bi n, vi n thông và t v n đ u t . ế ế ư ư
B. các vùng chuyên canh, khu công nghi p t p trung, khu ch xu t. ế
C. khu ch xu t, d ch v chuy n giao công ngh , vùng kinh t tr ng đi m,ế ế
D. vùng kinh t tr ng đi m, kinh t có v n đ u t n c ngoài, khu ch xu t. ế ế ư ướ ế
Câu 10: n c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, cho bi t đô th nào sau đây c ế ó quy dân
s t 100000 - 200000 ng i? ườ
A. Nha Trang. B. Buôn Ma Thu t. C. Đà L t. D. Biên Hòa
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 23, cho bi t tuy n đ ng bi n nào sau đây ế ế ườ
quan tr ng nh t c a n c ta ướ ?
A. H i Phòng - Đà N ng B. Đà N ng - TP. H Chí Minh.
C. Đà N ng - Quy Nh n. ơ D. TP. H Chí Minh - H i Phòng.
Câu 12: So v i mi n B c Đông B c B c B , khí h u mi n Tây B c B c Trung B
đ c đi m
A. tính ch t nhi t đ i tăng d n. B. mùa đông l nh.
C. mùa đông l nh nh t n c ướ D. tính ch t nhi t đ i gi m d n.
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 18, cho bi t cây công nghi p ế nào sau đây
không thu c Đông Nam B ?
A. Cà phê. B. Chè. C. Cao su. D. Đi u.
Câu 14: Năng su t lúa c năm c a n c ta tăng m nh ch y u do ướ ế
A. đ y m nh xen canh tăng v . B. m r ng di n tích canh tác
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. áp d ng r ng rãi các mô hình qu ng canh. D. đ y m nh thâm canh.
Câu 15: Thành ph n dân t c c a Vi t Nam phong phú và đa d ng là do
A. n i g p g c a nhi u lu ng di c l n trong l ch s . ơ ư
B. loài ng i đ nh c khá s m. ườ ư
C. có n n văn hóa đa d ng, giàu b n s c dân t c
D. ti p thu có ch n l c tinh hoa văn hóa c a th gi i.ế ế
Câu 16: Phát bi u nào sau đây không đúng v i đ c đi m lao đ ng c a n c ta? ướ
A. Ngu n lao đ ng d i dào, tăng nhanh.
B. Đ i ngũ công nhân kĩ thu t lành ngh còn thi u nhi u. ế
C. Ch t l ng lao đ ng ngày càng đ c nâng lên. ượ ượ
D. L c l ng lao đ ng có trình đ cao đông đ o. ượ
Câu 17: Vi t Nam g n li n v i l c đ a và đ i d ng nào sau đây? ươ
A. Á - Âu và Thái Bình D ng.ươ B. Á và Thái Bình D ng. ươ
C. Á - Âu và n Đ D ng. ươ D. Á và Ân Đ D ng. ươ
Câu 18: Nguyên nhân làm cho quá trình đô th hóa n c ta t o ra nhi u c đ ng tiêu c c ướ
do
A. đ i s ng nhân dân ngày càng cao.
B. dân nông thôn kéo lên thành ph .
C. đô th hóa không xu t phát t công nghi p hóa
D. c ch th tr ng tác đ ng. ơ ế ườ
Câu 19: Cây công nghi p đ c coi là th m nh c a vùng Trung du và mi n núi B c B ượ ế
A. cà phê. B. chè. C. cao su. D. h tiêu.
Câu 20: Gió Lào th ng xu t hi n vào th i gian nào trong năm n c ta?ườ ướ
A. Cu i mùa h B. Đ u mùa h C. Đ u và cu i mùa h D. Đ u mùa đông.
Câu 21: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 19, cho bi t nh n đ nh nào sau đây đúng v ế
di n tích và s n l ng lúa c n c qua các năm? ượ ướ
A. Di n tích gi m, s n l ng gi m. ượ B. Di n tích gi m, s n l ng tăng. ượ
C. Di n tích tăng, s n l ng tăng. ượ D. Di n tích tăng, s n l ng gi m. ượ
Câu 22: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 17, cho bi t khu kinh t ven bi n Chu Lai ế ế
thu c vùng kinh t nào sau đây? ế
A. Đông Nam B . B. Duyên h i Nam Trung B .
C. Tây Nguyên. D. B c Trung B .
Câu 23: Các nhà máy nhi t đi n ch y b ng d u không phát tri n phía B c vì
A. v n đ u t xây d ng l n. ư B. gây ô nhi m môi tr ng. ườ
C. nhu c u v đi n không nhi u. D. xa ngu n nguyên li u d u - khí.
Câu 24: Cho bi u đ v xu t nh p kh u hàng hóa và d ch v c a In-đô-nê-xi-a giai đo n 2010
- 2017:
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. Giá tr xu t nh p kh u hàng hóa và d ch v .
B. Quy mô và c c u xu t nh p kh u hàng hóa và d ch v . ơ
C. Chuy n d ch c c u xu t nh p kh u hàng hóa và d ch v . ơ
D. T c đ tăng tr ng xu t nh p kh u hàng hóa và d ch v . ưở
Câu 25: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 26, theo bi u đ c c u GDP phân theo khu ơ
v c kinh t c a vùng Đ ng b ng sông H ng, cho bi t nh n đ nh nào sau không đúng? ế ế
A. Nông lâm th y s n chi m t tr ng th p nh t. ế
B. Nông lâm th y s n chi m t tr ng cao nh t. ế
C. Công nghi p và xây d ng chi m t tr ng khá cao. ế
D. D ch v chi m t tr ng cao nh t. ế
Câu 26: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 25, cho bi t các đi m du l ch bi n c a n c ta ế ướ
theo th t t B c vào Nam?
A. Mũi Né, S m S n, M Khê. ơ B. S m S n, M Khê, Mũi Né. ơ
C. M Khê, S m S n, Mũi Né. ơ D. S m S n, Mũi Né, M Khê. ơ
Câu 27: H n ch nào d i đây không ph i là c a vùng Đ ng b ng sông H ng? ế ướ
A. Thiên t i còn nhi u. B. Tài nguyên thiên nhiên đang b suy thoái.
C. S c ép l n c a dân s . D. C s h t ng th p nh t c n c ơ ư
Câu 28: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 4-5, cho bi t t nh nào sau đây không giáp v i ế
Campuchia?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đăk Lăk. D. Qu ng Nam.
Câu 29: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 14, lát c t đ a hình A- B th hi n n i dung nào
d i đây?ướ
A. Đ cao c a các cao nguyên vùng núi Tr ng S n Nam. ườ ơ
B. H ng nghiêng c a vùng núi Tr ng S n Nam. ướ ườ ơ
C. Vùng núi Tr ng S n Nam cao Tây B c th p d n v Tây Nam.ườ ơ
D. H ng đ a hình vòng cung c a vùng núi Tr ng S n Nam. ướ ườ ơ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 30: H ng vòng cung là h ng chính c aướ ướ
A. vùng núi Đông B c B. vùng núi Tr ng S n B c ườ ơ
C. các h th ng sông l n. D. dãy Hoàng Liên S n. ơ
Câu 31: Đ c đi m nào sau đây c a m ng l i đ ng ô tô n c ta? ướ ườ ướ
A. M t đ thu c lo i cao nh t khu v c B. V c b n đã ph kín các vùng. ơ
C. H n m t n a đã đ c r i nh aơ ượ D. Ch y u ch y theo h ng B c - Nam. ế ướ
Câu 32: Ngành nào sau đây không đ c xem ngành công nghi p tr ng đi m c a n c taượ ướ
hi n nay?
A. C khí - đi n t . ơ B. D t may. C. Năng l ng. ượ D. Luy n kim.
Câu 33: Ch u nh h ng m nh nh t c a bão là vùng ven bi n ưở
A. Trung B . B. Nam B . C. Đ ng b ng sông H ng. D. Nam Trung B .
Câu 34: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 24, cho bi t t nh nào sau đây cán cân xu t ế
nh p kh u d ng ươ ?
A. Lào Cai. B. Phú Yên. C. H i Phòng. D. Qu ng Ninh.
Câu 35: T i sao Trung du và mi n núi B c B có th m nh v thu đi n? ế
A. Sông su i dài, nhi u n c quanh năm. ướ
B. Sông có đ d c l n, ngu n n c d i dào. ướ
C. Có nhi u h t nhiên đ tích tr n c ướ
D. Có khí h u nóng m, m a quanh năm. ư
Câu 36: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 20, cho bi t t nh nào sau đây t l di n tích ế
r ng t trên 40 - 60% so v i di n tích toàn t nh?
A. Ngh An. B. Kon Tum C. Tuyên Quang. D. Lai Châu.
Câu 37: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 12, cho bi t v n qu c gia Cát thu c ế ườ
phân khu đ a lý.
A. Khu Tây B c B. Khu Đông B c C. Khu Nam B . D. Khu B c Trung B .
Câu 38: Vùng bi n có th m l c đ a h p nh t n c ta là ướ
A. V nh Thái Lan. B. V nh B c B . C. B c Trung B . D. Nam Trung B .
Câu 39: V i m t mùa đông l nh và có m a phùn, Đ ng b ng sông H ng có l i th đ ư ế
A. nuôi đ c nhi u gia súc a l nh.ượ ư B. tăng thêm đ c m t v lúaượ
C. tr ng đ c cây công nghi p lâu năm. ượ D. tr ng đ c các lo i rau ôn đ i. ượ
Câu 40: Cho bi u đ :
C C U DOANH THU DU L CH L HÀNH PHÂN THEO THÀNH PH N KINH T C AƠ
N C TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (%)ƯỚ
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S Ở GD&ĐT NGH Ệ AN Đ Ề THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ NĂM 2021 LIÊN TRƯ NG THPT Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút (Không tính th i ờ gian phát đ ) Mã đ : ề 309 M C Ụ TIÊU - Đ
ề thi gồm 40 câu tr c ắ nghi m, ệ đúng v i ớ c u ấ trúc đ ề thi t t ố nghi p ệ năm 2020 - Phần ki n ế th c ứ : các câu h i ỏ n m ằ trong chư ng ơ trình Đ a ị lí 12, thu c ộ chuyên đề Đ a ị lí tự nhiên Vi t ệ Nam, địa lí dân c , ư đ a
ị lí các ngành kinh tế và đ a
ị lí các vùng kinh t ế Vi t
ệ Nam (vùng TDMNBB và vùng ĐBSH)
- Phần kĩ năng: bao g m

ồ các kĩ năng làm vi c ệ v i ớ Atlat, bi u ể đ ồ và b ng s ố li u ệ . - M c ứ độ câu h i ỏ từ nh n ậ bi t ế đ n ế thông hi u ể , v n ậ d ng ụ và v n ậ d ng ụ cao; đ ề thi có nhi u câu h i ỏ hay, phù h p ợ cho nhi u ề đ i ố tư ng HS luy n ệ t p, ậ c ng c ố ki n ế th c ứ .
Câu 1: Thành phố nào sau đây không ph i ả là thành ph ố tr c ự thu c ộ Trung ư ng? ơ A. Cần Th . ơ B. Hu . ế C. Hà N i. ộ D. Hải Phòng.
Câu 2: Căn cứ Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế nh n ậ xét nào dư i ớ đây không đúng về ch ế đ ộ nhi t ệ ở nư c ớ ta? A. Nhi t ệ đ
ộ trung bình năm tăng d n ầ t ừ B c ắ vào Nam. B. Nhi t ệ đ ộ trung bình năm gi m ả d n ầ t ừ B c ắ vào Nam. C. Nhi t ệ đ ộ trung bình năm có s
ự phân hóa theo không gian. D. Nhi t ệ đ
ộ trung bình năm trên 20°C (tr ừ các vùng núi).
Câu 3: Cho bảng số li u: ệ DÂN S Ố C A Ủ M T Ộ S Ố QU C Ố GIA, NĂM 2017 (Đ n ơ vị: Tri u ệ ngư i) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Tổng số dân 264,0 31,6 105,0 66,1 Dân số thành 143,9 23,8 46,5 34,0 thị
(Nguồn: Niên giám th ng kê Vi t
ệ Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019) Theo b ng ả số li u, ệ nh n
ậ xét nào sau đây đúng khi so sánh t ỉl ệ dân thành th ịc a ủ m t ộ s ố qu c ố gia năm 2017? A. Thái Lan cao h n ơ Ma-lai-xi-a
B. In-đô-nê-xi-a th p ấ h n ơ Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a cao h n ơ In-đô-nê-xi-a D. Thái Lan th p ấ h n ơ Phi-lip-pin.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 21, cho bi t
ế các trung tâm công nghi p ệ nào sau
đây có quy mô trên 120 nghìn t ỉ đ ng? ồ A. Bình Dư ng. ơ B. Hà N i. ộ C. Bà R a
ị - Vũng Tàu. D. Hải Phòng.
Câu 5: Đây không ph i ả là đ c ặ đi m ể ho t ạ đ ng ộ n i ộ thư ng ơ c a ủ nư c ớ ta th i ờ kì sau Đ i ổ m i? ớ A. Đã hình thành h ệ th ng ố ch ợ có quy mô l n ớ bên c nh ạ h ệ th ng ố ch ợ quê. Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. Cả nư c ớ có m t ộ th ịtrư ng ờ th ng ố nh t, ấ t ự do l u ư thông hàng hóa C. Đáp ng ứ ngày càng cao nhu c u ầ hàng hoá cho ngư i ờ dân.
D. Hàng hoá ngày càng đa d ng ạ , ch t ấ lư ng ợ ngày càng đư c ợ nâng lên.
Câu 6: Loại hình nào sau đây thu c ộ m ng ạ phi tho i? ạ A. Mạng đi n ệ thoại n i ộ h t. ạ B. M ng ạ đi n ệ thoại đư ng ờ dài. C. Mạng truy n ề dẫn Viba D. M ng ạ Fax
Câu 7: Cho bảng số li u: ệ
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA V Ụ C A Ủ NƯ C Ớ TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Đ n ơ vị: Nghìn ha)
(Nguồn: Niêm giám th ng kê Vi t
ệ Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020) Theo bảng s ố li u ệ sau, đ ể th ể hi n ệ quy mô và c ơ c u ấ di n
ệ tích lúa phân theo mùa v ụ c a ủ nư c ớ
ta năm 2010 và năm 2018, d ng ạ bi u ể đ
ồ nào sau đây là thích h p ợ nh t? ấ A. Mi n. ề B. Đư ng. ờ C. K t ế h p. ợ D. Tròn.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế h ệ th ng
ố sông nào sau đây có t ỉlệ diện tích l u ư v c ự nh ỏ nh t? ấ A. Sông Cả B. Sông Hồng. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mã Câu 9: Bi u ể hi n ệ c a ủ chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ lãnh th ổ kinh t
ế là đã hình thành nên A. ngành công nghi p ệ ch ế bi n, ế vi n ễ thông và t ư v n ấ đ u ầ t . ư
B. các vùng chuyên canh, khu công nghi p ệ t p ậ trung, khu ch ế xu t. ấ C. khu ch ế xu t ấ , d c ị h v ụ chuy n ể giao công ngh , ệ vùng kinh t ế tr ng ọ đi m, ể D. vùng kinh t ế tr ng ọ đi m, ể kinh t ế có v n ố đ u ầ t ư nư c ớ ngoài, khu ch ế xu t. ấ
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t
ế đô th ịnào sau đây có quy mô dân
số từ 100000 - 200000 ngư i? ờ A. Nha Trang. B. Buôn Ma Thu t. ộ C. Đà Lạt. D. Biên Hòa
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 23, cho bi t ế tuy n ế đư ng ờ bi n ể nào sau đây quan tr ng ọ nh t ấ c a ủ nư c ớ ta?
A. Hải Phòng - Đà N ng ẵ B. Đà Nẵng - TP. H ồ Chí Minh. C. Đà N ng ẵ - Quy Nh n. ơ
D. TP. Hồ Chí Minh - H i ả Phòng. Câu 12: So v i ớ mi n ề B c ắ và Đông B c ắ B c ắ B , ộ khí h u ậ mi n ề Tây B c ắ và B c ắ Trung B ộ có đặc đi m ể A. tính ch t ấ nhi t ệ đ i ớ tăng d n ầ . B. mùa đông lạnh. C. mùa đông l nh ạ nh t ấ nư c ớ D. tính chất nhi t ệ đ i ớ gi m ả d n. ầ
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 18, cho bi t ế cây công nghi p ệ nào sau đây không thu c ộ Đông Nam B ? ộ A. Cà phê. B. Chè. C. Cao su. D. Đi u. ề Câu 14: Năng su t ấ lúa c ả năm c a ủ nư c ớ ta tăng m nh ạ ch ủ y u ế do
A. đẩy mạnh xen canh tăng v . ụ B. mở r ng ộ di n ệ tích canh tác Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. áp d ng ụ r ng ộ rãi các mô hình qu ng ả
canh. D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 15: Thành phần dân t c ộ c a ủ Vi t
ệ Nam phong phú và đa d ng ạ là do A. n i ơ gặp g ỡ c a ủ nhi u ề lu ng ồ di c ư l n ớ trong l c ị h s . ử B. loài ngư i ờ đ nh ị c ư khá s m. ớ C. có n n ề văn hóa đa d ng ạ , giàu b n ả s c ắ dân t c ộ D. ti p ế thu có ch n ọ l c ọ tinh hoa văn hóa c a ủ th ế gi i. ớ Câu 16: Phát bi u
ể nào sau đây không đúng v i ớ đ c ặ đi m ể lao đ ng ộ c a ủ nư c ớ ta? A. Nguồn lao đ ng ộ d i ồ dào, tăng nhanh. B. Đ i
ộ ngũ công nhân kĩ thu t ậ lành ngh ề còn thi u ế nhi u. ề C. Chất lư ng ợ lao đ ng ộ ngày càng đư c ợ nâng lên. D. Lực lư ng ợ lao đ ng ộ có trình đ ộ cao đông đ o ả .
Câu 17: Việt Nam gắn li n ề v i ớ l c ụ đ a ị và đ i ạ dư ng ơ nào sau đây?
A. Á - Âu và Thái Bình Dư ng. ơ
B. Á và Thái Bình Dư ng. ơ C. Á - Âu và n Ấ Đ ộ Dư ng. ơ
D. Á và Ân Đ ộ Dư ng ơ .
Câu 18: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nư c ớ ta t o ạ ra nhi u ề tác đ ng ộ tiêu c c ự là do A. đ i ờ s ng ố
nhân dân ngày càng cao.
B. dân nông thôn kéo lên thành ph . ố
C. đô thị hóa không xu t ấ phát t ừ công nghi p ệ hóa D. c ơ ch ế thị trư ng ờ tác đ ng. ộ
Câu 19: Cây công nghi p ệ đư c ợ coi là th ế m nh ạ c a ủ vùng Trung du và mi n ề núi B c ắ B ộ là A. cà phê. B. chè. C. cao su. D. hồ tiêu.
Câu 20: Gió Lào thư ng ờ xu t ấ hi n ệ vào th i ờ gian nào trong năm ở nư c ớ ta? A. Cuối mùa h ạ B. Đầu mùa hạ C. Đầu và cu i ố mùa h ạ D. Đầu mùa đông.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Đ a ị Vi t ệ Nam trang 19, cho bi t ế nh n ậ đ nh
ị nào sau đây là đúng về diện tích và s n ả lư ng ợ lúa c ả nư c ớ qua các năm? A. Di n ệ tích gi m, ả s n ả lư ng ợ gi m. ả B. Di n ệ tích gi m ả , s n ả lư ng ợ tăng. C. Di n ệ tích tăng, s n ả lư ng ợ tăng. D. Di n ệ tích tăng, s n ả lư ng ợ gi m ả .
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 17, cho bi t ế khu kinh tế ven bi n ể Chu Lai thu c ộ vùng kinh t ế nào sau đây? A. Đông Nam B . ộ
B. Duyên hải Nam Trung B . ộ C. Tây Nguyên. D. B c ắ Trung B . ộ
Câu 23: Các nhà máy nhi t ệ đi n ệ ch y ạ b ng ằ d u ầ không phát tri n ể ở phía B c ắ vì A. vốn đầu t ư xây d ng ự l n. ớ B. gây ô nhi m ễ môi trư ng. ờ C. nhu cầu v ề đi n ệ không nhi u ề .
D. xa nguồn nguyên li u ệ d u ầ - khí. Câu 24: Cho bi u ể đồ v ề xu t ấ nh p ậ kh u ẩ hàng hóa và d c ị h v ụ c a
ủ In-đô-nê-xi-a giai đo n ạ 2010 - 2017: Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
(Số liệu theo Niên giám th ng kê Vi t
ệ Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. Giá trị xu t ấ nh p ậ kh u ẩ hàng hóa và d c ị h v . ụ B. Quy mô và c ơ c u ấ xu t ấ nh p ậ kh u ẩ hàng hóa và d c ị h v . ụ C. Chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ xu t ấ nh p ậ kh u ẩ hàng hóa và d c ị h v . ụ D. Tốc đ ộ tăng trư ng ở xu t ấ nh p ậ kh u ẩ hàng hóa và d c ị h v . ụ
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 26, theo bi u ể đồ cơ c u ấ GDP phân theo khu v c ự kinh t ế c a ủ vùng Đ ng ồ b ng ằ sông H ng, ồ cho bi t ế nh n ậ đ nh ị nào sau không đúng? A. Nông lâm th y ủ s n ả chi m ế t ỉtr ng ọ th p ấ nh t. ấ B. Nông lâm th y ủ s n ả chi m ế t ỉtr ng ọ cao nh t. ấ C. Công nghi p ệ và xây d ng ự chi m ế t ỉtr ng ọ khá cao. D. D c ị h v ụ chi m ế t ỉtr ng ọ cao nh t. ấ Câu 26: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 25, cho bi t ế các đi m ể du l c ị h bi n ể c a ủ nư c ớ ta theo th ứ t ự t ừ B c ắ vào Nam? A. Mũi Né, S m ầ S n, ơ M ỹ Khê. B. Sầm S n, ơ M ỹ Khê, Mũi Né. C. M ỹ Khê, S m ầ S n, ơ Mũi Né. D. Sầm S n, ơ Mũi Né, M ỹ Khê.
Câu 27: Hạn ch ế nào dư i ớ đây không ph i ả là c a ủ vùng Đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ ?
A. Thiên tại còn nhi u. ề
B. Tài nguyên thiên nhiên đang b ị suy thoái. C. Sức ép l n ớ c a ủ dân s . ố D. C ơ s ở hạ tầng thấp nh t ấ c ả nư c ớ
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4-5, cho bi t ế t nh
ỉ nào sau đây không giáp v i ớ Campuchia? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đăk Lăk. D. Quảng Nam.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, lát c t ắ đ a ị hình A- B th ể hi n ệ n i ộ dung nào dư i ớ đây? A. Đ ộ cao c a ủ các cao nguyên ở vùng núi Trư ng ờ S n ơ Nam. B. Hư ng ớ nghiêng c a ủ vùng núi Trư ng ờ S n ơ Nam. C. Vùng núi Trư ng ờ S n ơ Nam cao ở Tây B c ắ th p ấ d n ầ v ề Tây Nam. D. Hư ng ớ địa hình vòng cung c a ủ vùng núi Trư ng ờ S n ơ Nam. Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo