Đề thi thử Địa Lí Sở Hà Tĩnh lần 1 năm 2021

160 80 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí Sở Hà Tĩnhlần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(160 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD & ĐT HÀ TĨNH KỲ THI TH T T NGHI P TRUNG H C PH THÔNG
NĂM 2021
BÀI THI: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút (Không tính th i gian phát đ )
Mã đ thi: 003
M C TIÊU
- Đ thi g m 40 câu tr c nghi m, bám sát c u trúc đ thi minh h a năm 2021 c a B
- Ph n ki n th c 21 câu: các câu h i thu c ch ng trình Đ a 12, g m 4 chuyên đ : Đ a ế ươ
lí t nhiên,
Đ a lí dân c , Đ a lí ngành kinh t và Đ a lí các vùng kinh t . ư ế ế
- Ph n kĩ năng có 19 câu: bao g m các kĩ năng làm vi c v i Atlat, bi u đ và b ng s li u.
- Đ thi phân hóa t 31 đ n câu 40, m c đ khó tăng lên g n v i các câu h i tìm hi u ế
nguyên nhân, ý nghĩa, tác đ ng ch y u. ế
Câu 1: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 28, cho bi t núi Ng c Krinh thu c t nh nào sau ế
đây?
A. Lâm Đ ng. B. Gia Lai. C. Đ k L k. D. Kon Tum.
Câu 2: Ngành công nghi p c a n c ta hi n nay ướ
A. tăng tr ng r t ch mưở B. phân b không đ u.
C. s n ph m ít đa d ng D. ch a có ch bi n. ư ế ế
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 29, cho bi t sông Ti n ch y qua t nh nào sau ế
đây?
A. Đ ng Tháp. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
Câu 4: Bi n pháp m r ng di n tích r ng đ c d ng n c ta là ướ
A. khai thác g c i. B. đ y m nh ch bi n. ế ế
C. l p khu b o t n D. làm ru ng b c thang.
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 4 5, cho bi t t nh nào di n tích nh nh t ế
trong các t nh sau đây?
A. Phú Th . B. Hòa Bình. C. Nam Đ nh. D. Hà Nam.
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, cho bi t s ế ng nào sau đây ch y hoàn toàn
trong lãnh th Vi t Nam?
A. Sông Ba B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông C .
Câu 7: Gi i pháp đ gi m thi t h i do lũ quét gây ra n c ta là ướ
A. xây h th y đi n. B. phát tri n v n r ng. C. c ng c đ bi n. D. tr ng cây ven bi n.
Câu 8: C s nhiên li u cho các nhà máy nhi t đi n mi n B c n c ta là ơ ướ
A. khí đ t. B. d u m . C. than đá. D. than bùn.
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, cho bi t t nh nào m t đ dân s th p ế
nh t trong các t nh sau đây?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Phú Th .
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 17, cho bi t t nh nào sau đây khu kinh t ế ế
c a kh u?
A. Tuyên Quang. B. B c K n. C. Cao B ng. D. Thái Nguyên.
Câu 11: Vùng ven bi n Đông Nam B có nhi u thu n l i đ
A. phát tri n du l ch. B. thâm canh lúa n c ướ C. tr ng cây cao su. D. khai thác bôxit.
Câu 12: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t trong các đ a đi m sau đây, đ a ế
đi m nào có nhi t đ trung bình tháng 1 cao nh t?
A. Hu .ế B. Lũng Cú. C. TP. H Chí Minh. D. Hà N i.
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 14, cho bi t núi nào sau đây n m trên cao ế
nguyên Lâm Viên?
A. Núi Braian. B. Núi Lang Bian. C. Núi Ch Phaư D. Núi Nam Decbri.
Câu 14: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào sau đây s l ng trâu ế ượ
l n h n bò? ơ
A. Phú Th . B. Vĩnh Phúc C. B c Giang. D. Giang.
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 23, cho bi t đ o nào sau đây có sân bay? ế
A. Đ o Phú Quý. B. Đ o C n C . C. Đ o Lý S n. ơ D. Đ o Phú Qu c
Câu 16: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 25, cho bi t đi m du l ch nào đây n c ế ướ
khoáng?
A. Mũi Né. B. Vĩnh H o. C. Quy Nh n.ơ D. M Khê.
Câu 17: Căn c o Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, cho bi t ngành công nghi p nào sau đây có ế
trung tâm công nghi p R ch Giá?
A. Luy n kim đen. B. Luy n kim màu. C. Ch bi n nông s n. ế ế D. Hóa ch t, phân
bón.
Câu 18: Căn c o Atlat Đ a Vi t Nam trang 22, cho bi t than đ c khai thác đ a đi m ế ượ
nào sau đây?
A. Hà Tu. B. Ti n H i. C. H ng Ng c D. R ng Đông.
Câu 19: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 26, cho bi t nhà máy th y đi n Thácthu c ế
t nh nào sau đây?
A. Lai Châu B. Tuyên Quang. C. Yên Bái. D. Hòa Bình.
Câu 20: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 27, cho bi t t nh nào sau đây nhi u phê ế
và chè?
A. Qu ng Tr . B. Thanh Hóa C. Qu ng Bình. D. Hà Tĩnh.
Câu 21: Cho b ng s li u:
T L SINH, T L T C A M T S QU C GIA NĂM 2019
Qu c gia Bru-nây Mi-an-ma Cam-pu-chia Phi-lip-pin
T l sinh 15 18 23 21
T l t 4 8 6 6
(Ngu n: Niêm giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Theo b ng s li u, cho bi t qu c gia nào có t l gia tăng dân s t nhiên th p nh t? ế
A. Bru-nây. B. Mi-an-ma C. Cam-pu-chia D. Phi-lip-pin.
Câu 22: Cho bi u đ :
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
XU T KH U, NH P KH U HÀNG HÓA VÀ D CH V C A IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2010
VÀ NĂM 2018
(S li u theo Niêm giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng tình hình xu t kh u, nh p kh u c a In-đô-nê-xi-a t
năm 2010 đ n năm 2018? ế
A. Xu t kh u tăng, nh p kh u gi m. B. Nh p kh u tăng nhi u h n xu t kh u. ơ
C. Xu t kh u gi m, nh p kh u tăng. D. Xu t kh u tăng nhanh h n nh p kh u. ơ
Câu 23: Cây công nghi p lâu năm c a n c ta hi n nay ướ
A. ch y u có ngu n g c c n nhi t. ế B. phân b ch y u vùng đ i núi. ế
C. ch ph c v nhu c u xu t kh u. D. không có s thay đ i v di n tích.
Câu 24: Phát bi u nào sau đây đúng v ho t đ ng nuôi tr ng th y s n c a n c ta ướ ?
A. S n l ng nuôi tr ng ngày càng gi m. ượ B. Ch a đa d ng v đ i t ng nuôi tr ng. ư ượ
C. Ch u s chi ph i c a nhân t th tr ng. ườ D. Các vùng n c ng t ch y u nuôi tôm. ướ ế
Câu 25: N c ta n m trong vùng n i chí tuy n nên ướ ế
A. có gió mùa ho t đ ng liên t c B. th ng xuyên có gió M u d ch. ườ
C. l ng m a cao đ u quanh năm.ượ ư D. M t Tr i luôn trên thiên đ nh.
Câu 26: C c u kinh t c a n c ta hi n nay ơ ế ướ
A. có nhi u thành ph n khác nhau. B. ch a chuy n d ch các khu v c ư
C. có t c đ chuy n d ch r t nhanh. D. ch a phân hóa theo không gian. ư
Câu 27: Dân c n c ta hi n nay ư ướ
A. t p trung ch y u các đô th l n. ế B. có m t đ r t cao vùng đ i núi.
C. phân b không đ u và ch a h p lí. ư D. phân b đ ng đ u gi a các đô th .
Câu 28: Phát bi u nào sau đây đúng v i quá trình đô th hóa n c ta? ướ
A. T l n s thành th luôn n đ nh. B. Trình đ đô th hóa m c r t cao.
C. Đô th phân b đ u gi a các vùng. D. G n đây chuy n bi n khá tích c c ế
Câu 29: Ý nghĩa ch y u c a vi c đánh b t th y s n xa b n c ta là ế ướ
A. phòng ch ng các thiên t i trên bi n. B. cung c p nguyên li u cho ch bi n. ế ế
C. b o v ch quy n, toàn v n lãnh th . D. khai thác t t h n ngu n l i th y s n. ơ
Câu 30: Giao thông v n t i đ ng bi n n c ta ườ ướ
A. t p trung cho v n chuy n hàng khách. B. g n li n v i ho t đ ng ngo i th ng. ươ
C. có kh i l ng hàng hóa luân chuy n ít. ượ D. ch a có các c ng n c sâu quy mô l n. ư ướ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 31: Ý nghĩa ch y u c a vi c phát tri n giao thông v n t i Duyên h i Nam Trung B ế
A. thúc đ y phát tri n kinh t , ph c v vi c đi l i. ế
B. phát huy các th m nh, thúc đ y ngành du l ch. ế
C. tăng vai trò trung chuy n, đ y m nh xu t kh u
D. góp ph n phân b l i dân c và ng ư u n lao đ ng.
Câu 32: Th m nh ch y u đ hình thành các vùng chuyên canh quy mô l n Tây Nguyên làế ế
A. đ t badan r t màu m , t ng phân hóa sâu. B. nhi u cao nguyên cao, khí h u mát m .
C. các m t b ng r ng, đ t phân b t p trung. D. khí h u c n xích đ o, phân hóa đa d ng.
Câu 33: Ý nghĩa ch y u c a vi c chuy n d ch c c u nông nghi p Đ ng b ng sông H ng ế ơ
A. phát huy th m nh, nâng cao hi u qu kinh t .ế ế
B. t o ra vi c làm, tăng c ng chuyên môn hóa ườ
C. cung c p các s n ph m giá tr cho xu t kh u.
D. gi m tác h i c a thiên tai và bi n đ i khí h u. ế
Câu 34: Cho bi u đ v s n l ng cá nuôi và tôm nuôi c a n c ta giai đo n 2010 ượ ướ
(Ngu n s li u theo Niêm giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Bi u đ th hi n n i dun g nào sau đây?
A. Quy mô s n l ng cá nuôi và tôm nuôi. ượ
B. C c u s n l ng cá nuôi và tôm nuôi. ơ ượ
C. Chuy n d ch c c u s n l ng cá nuôi và tôm nuôi. ơ ượ
D. T c đ tăng tr ng s n l ng cá nuôi và tôm nuôi. ưở ượ
Câu 35: M c đích ch y u c a vi c s d ng h p c i t o t nhiên Đ ng b ng sông ế
C u Long là
A. g n tăng tr ng kinh t v i phát tri n b n v ng. ưở ế
B. tăng nhanh s n l ng l ng th c, th c ph m. ượ ươ
C. khai thác th m nh v tài nguyên thiên nhiên.ế
D. b o v tài nguyên thiên nhiên và môi tr ng. ườ
Câu 36: Ho t đ ng n i th ng c a n c ta hi n nay phát tri n m nh ch y u do ươ ư ế
A. m c s ng tăng nhanh, nhu c u tiêu dùng l n.
B. hàng hóa ngày càng đa d ng, ch t l ng cao. ượ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. m r ng thu hút đ u t , h i nh p v i th gi i. ư ế
D. s n xu t phát tri n, ch t l ng cu c s ng tăng ượ
Câu 37: Thu n l i ch y u đ phát tri n công nghi p B c Trung B ế
A. giàu tài nguyên khoáng s n, giao thông v n t i khá phát tri n.
B. có các c ng bi n, nguyên li u khá d i dào, thu hút nhi u đ u t . ư
C. ngu n lao đ ng đ ng và r , th tr ng tiêu th đ c m r ng. ườ ượ
D. dân s đông, có nhi u khu công nghi p, trung tâm công nghi p.
Câu 38: Các nhân t nào sau đây ch y u mang đ n l ng m a l n cho vùng khí h u B c ế ế ượ ư
Trung B ?
A. Tín phong bán c u B c, gió tây nam, áp th p nhi t đ i và bão.
B. Gió mùa Đông B c, gió mùa Tây Nam, áp th p nhi t đ i, bão.
C. Gió mùa Tây Nam, d i h i t nhi t đ i, gió đông b c và bão.
D. Gió mùa Tây Nam, Tín phong bán c u B c, frông và áp th p.
Câu 39: Bi n pháp ch y u đ đ y m nh s n xu t cây ăn qu Trung du mi n núi B c ế
B
A. thay đ i c c u cây tr ng, hình thành các vùng chuyên canh. ơ
B. đào t o và h tr vi c làm, h n ch tình tr ng du canh, du c . ế ư
C. t p trung đ u t , phát tri n vi c ch bi n, m r ng th tr ng. ư ế ế ườ
D. tăng c ng phát tri n c s h t ng và c s v t ch t kĩ thu t. ườ ơ ơ
Câu 40: Cho b ng s li u:
DÂN S PHÂN THEO THÀNH TH VÀ NÔNG THÔN C A N C TA GIAI ĐO N ƯỚ
2010 - 2019
n v : Nghìn ng i)ơ ườ
Năm 2010 2013 2016 2019
T ng s 87067,3 90191,4 93250,7 96484,0
Dân s thành th 26460,5 28865,1 31397,0 33816,6
Dân s nông thôn 60606,8 61326,3 61326,3 62667,4
(Ngu n: Niêm giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Theo b ng s li u sau, đ th hi n s thay đ i c c u dân s phân theo thành th nông thôn ơ
giai đo n 2010 - 2019, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?
A. K t h p.ế B. Đ ng.ườ C. Tròn. D. Mi n.
-----------H T----------
Thí sinh không đ c s d ng tài li u. Cán b coi thi không gi i thích gì thêmượ
ĐÁP ÁN
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ T T Ố NGHI P Ệ TRUNG H C Ọ PH Ổ THÔNG NĂM 2021 BÀI THI: KHOA H C Ọ XÃ H I Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút (Không tính th i ờ gian phát đ ) Mã đ ề thi: 003 M C Ụ TIÊU - Đ
ề thi gồm 40 câu tr c ắ nghi m, ệ bám sát c u ấ trúc đ ề thi minh h a ọ năm 2021 c a ủ Bộ - Ph n ầ ki n ế th c
ứ có 21 câu: các câu h i ỏ thu c ộ chư ng ơ trình Đ a ị lí 12, g m ồ 4 chuyên đ : ề Đ a lí tự nhiên, Địa lí dân c , ư Đ a ị lí ngành kinh t ế và Đ a
ị lí các vùng kinh t . ế
- Phần kĩ năng có 19 câu: bao g m
ồ các kĩ năng làm vi c ệ v i ớ Atlat, bi u ể đ ồ và b ng s ố li u.
- Đề thi phân hóa từ 31 đ n ế câu 40, m c
ứ độ khó có tăng lên g n ắ v i ớ các câu h i ỏ tìm hi u
nguyên nhân, ý nghĩa, tác đ ng ch ủ y u. ế
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 28, cho bi t ế núi Ng c ọ Krinh thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Lâm Đồng. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum.
Câu 2: Ngành công nghi p ệ c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay A. tăng trư ng ở rất ch m ậ
B. phân bố không đ u. ề C. s n ả phẩm ít đa d ng ạ D. ch a ư có ch ế bi n ế .
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 29, cho bi t ế sông Ti n ề ch y ả qua t nh ỉ nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. Kiên Giang. Câu 4: Bi n ệ pháp mở r ng ộ di n ệ tích r ng ừ đ c ặ d ng ụ ở nư c ớ ta là A. khai thác g ỗ c i ủ . B. đẩy mạnh ch ế bi n. ế
C. lập khu bảo tồn D. làm ru ng ộ b c ậ thang.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4 – 5, cho bi t ế t nh ỉ nào có di n ệ tích nh ỏ nh t ấ trong các t nh ỉ sau đây? A. Phú Th . ọ B. Hòa Bình. C. Nam Đ nh. ị D. Hà Nam.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế s ng
ố nào sau đây chảy hoàn toàn trong lãnh thổ Vi t ệ Nam? A. Sông Ba B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông C . ả
Câu 7: Giải pháp đ ể gi m ả thi t ệ h i ạ do lũ quét gây ra ở nư c ớ ta là A. xây hồ th y ủ đi n ệ . B. phát tri n ể v n ố r ng
ừ . C. củng cố đ ể bi n
ể . D. trồng cây ven bi n. ể Câu 8: C ơ s ở nhiên li u ệ cho các nhà máy nhi t ệ đi n ệ ở mi n ề B c ắ nư c ớ ta là A. khí đốt. B. dầu m . ỏ C. than đá. D. than bùn.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t ế t nh ỉ nào có m t ậ đ ộ dân s ố th p ấ nhất trong các t nh ỉ sau đây? A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Phú Th . ọ Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 17, cho bi t ế t nh
ỉ nào sau đây có khu kinh tế c a ử khẩu? A. Tuyên Quang. B. Bắc Kạn. C. Cao B ng. ằ D. Thái Nguyên.
Câu 11: Vùng ven bi n ể Đông Nam B ộ có nhi u ề thu n ậ l i ợ đ ể A. phát tri n ể du l c
ị h. B. thâm canh lúa nư c
C. trồng cây cao su. D. khai thác bôxit.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế trong các đ a ị đi m ể sau đây, đ a ị đi m ể nào có nhi t ệ đ
ộ trung bình tháng 1 cao nh t? ấ A. Hu . ế B. Lũng Cú.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà N i. ộ
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t ế núi nào sau đây n m ằ trên cao nguyên Lâm Viên? A. Núi Braian. B. Núi Lang Bian. C. Núi Ch ư Pha D. Núi Nam Decbri.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 19, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có s ố lư ng ợ trâu l n ớ h n ơ bò? A. Phú Th . ọ B. Vĩnh Phúc C. Bắc Giang. D. Hà Giang. Câu 15: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 23, cho bi t ế đ o
ả nào sau đây có sân bay? A. Đảo Phú Quý. B. Đảo Cồn C . ỏ C. Đảo Lý S n. ơ D. Đảo Phú Qu c ố
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 25, cho bi t ế đi m ể du l c ị h nào đây có nư c ớ khoáng? A. Mũi Né. B. Vĩnh Hảo. C. Quy Nh n. ơ D. M ỹ Khê.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 21, cho bi t ế ngành công nghi p ệ nào sau đây có ở trung tâm công nghi p ệ R c ạ h Giá? A. Luyện kim đen. B. Luy n ệ kim màu. C. Chế bi n ế nông s n. ả D. Hóa ch t ấ , phân bón.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 22, cho bi t ế than đư c ợ khai thác ở đ a ị đi m ể nào sau đây? A. Hà Tu. B. Ti n ề Hải. C. Hồng Ng c ọ D. Rạng Đông.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 26, cho bi t ế nhà máy th y ủ đi n ệ Thác Bà thu c ộ tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu B. Tuyên Quang. C. Yên Bái. D. Hòa Bình.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 27, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có nhi u ề cà phê và chè? A. Quảng Tr . ị B. Thanh Hóa C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh.
Câu 21: Cho bảng số li u: ệ TỈ LỆ SINH, T L Ỉ Ệ T C Ử A Ủ M T Ộ S Q Ố U C Ố GIA NĂM 2019 Quốc gia Bru-nây Mi-an-ma Cam-pu-chia Phi-lip-pin Tỉ lệ sinh 15 18 23 21 Tỉ lệ tử 4 8 6 6
(Nguồn: Niêm giám th ng kê Vi t
ệ Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020) Theo bảng số li u, ệ cho bi t ế qu c ố gia nào có t ỉl ệ gia tăng dân s ố t ự nhiên th p ấ nh t? ấ A. Bru-nây. B. Mi-an-ma C. Cam-pu-chia D. Phi-lip-pin. Câu 22: Cho bi u ể đồ: Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) XU T Ấ KH U Ẩ , NH P Ậ KH U Ẩ HÀNG HÓA VÀ D C Ị H V Ụ C A Ủ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Số liệu theo Niêm giám th ng kê Vi t
ệ Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng tình hình xu t ấ kh u ẩ , nh p ậ kh u ẩ c a ủ In-đô-nê-xi-a từ năm 2010 đ n ế năm 2018?
A. Xuất khẩu tăng, nh p ậ kh u ẩ gi m. ả B. Nhập kh u ẩ tăng nhi u ề h n ơ xu t ấ kh u. ẩ
C. Xuất khẩu giảm, nh p ậ kh u ẩ tăng.
D. Xuất khẩu tăng nhanh h n ơ nh p ậ kh u ẩ .
Câu 23: Cây công nghi p ệ lâu năm c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay A. ch ủ y u ế có ngu n ồ g c ố c n ậ nhi t. ệ B. phân bố ch ủ y u ế ở vùng đ i ồ núi. C. ch ỉ ph c ụ v ụ nhu c u ầ xu t ấ kh u. ẩ D. không có s ự thay đ i ổ v ề di n ệ tích. Câu 24: Phát bi u ể nào sau đây đúng v ề ho t ạ đ ng ộ nuôi tr ng ồ th y ủ s n ả c a ủ nư c ớ ta? A. Sản lư ng
ợ nuôi trồng ngày càng gi m ả . B. Ch a ư đa d ng ạ v ề đ i ố tư ng ợ nuôi tr ng. ồ C. Ch u ị s ự chi ph i ố c a ủ nhân t ố th ịtrư ng. ờ D. Các vùng nư c ớ ng t ọ ch ủ y u ế nuôi tôm. Câu 25: Nư c ớ ta nằm trong vùng n i ộ chí tuy n ế nên A. có gió mùa ho t ạ đ ng ộ liên t c ụ B. thư ng ờ xuyên có gió M u ậ d c ị h. C. lư ng ợ m a ư cao đ u ề quanh năm. D. Mặt Tr i ờ luôn ở trên thiên đ nh ỉ . Câu 26: C ơ cấu kinh t ế c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay A. có nhi u ề thành ph n ầ khác nhau. B. ch a ư chuy n ể d c ị h ở các khu v c ự C. có tốc đ ộ chuy n ể d c ị h r t ấ nhanh. D. ch a
ư phân hóa theo không gian. Câu 27: Dân c ư nư c ớ ta hi n ệ nay A. tập trung ch ủ y u ế ở các đô th ịl n ớ . B. có mật đ ộ r t ấ cao ở vùng đ i ồ núi.
C. phân bố không đ u ề và ch a ư h p ợ lí. D. phân bố đ ng ồ đ u ề gi a ữ các đô th .ị Câu 28: Phát bi u ể nào sau đây đúng v i
ớ quá trình đô th ịhóa ở nư c ớ ta? A. Tỉ lệ dân s ố thành th ịluôn n ổ đ nh. ị B. Trình đ ộ đô thị hóa ở m c ứ r t ấ cao. C. Đô thị phân b ố đ u ề gi a ữ các vùng. D. Gần đây chuy n ể bi n ế khá tích c c ự Câu 29: Ý nghĩa ch ủ y u ế c a ủ vi c ệ đánh b t ắ th y ủ s n ả xa b ờ ở nư c ớ ta là
A. phòng chống các thiên t i ạ trên bi n. ể B. cung cấp nguyên li u ệ cho ch ế bi n ế . C. bảo v ệ ch ủ quy n ề , toàn v n ẹ lãnh th . ổ D. khai thác t t ố h n ơ ngu n ồ l i ợ th y ủ s n. ả
Câu 30: Giao thông v n ậ t i ả đư ng ờ bi n ể nư c ớ ta
A. tập trung cho vận chuy n ể hàng khách. B. gắn li n ề v i ớ ho t ạ đ ng ộ ngo i ạ thư ng. ơ C. có khối lư ng ợ hàng hóa luân chuy n ể ít. D. ch a ư có các c ng ả nư c ớ sâu quy mô l n. ớ Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 31: Ý nghĩa ch ủ y u ế c a ủ vi c ệ phát tri n ể giao thông v n ậ t i ả ở Duyên h i ả Nam Trung B ộ là
A. thúc đẩy phát tri n ể kinh t , ế ph c ụ v ụ vi c ệ đi l i. ạ B. phát huy các th ế m nh ạ , thúc đ y ẩ ngành du l c ị h.
C. tăng vai trò trung chuy n, ể đ y ẩ m nh ạ xu t ấ kh u ẩ D. góp phần phân b ố l i ạ dân c ư và nguồn lao đ ng. ộ
Câu 32: Thế mạnh chủ y u ế đ
ể hình thành các vùng chuyên canh quy mô l n ớ ở Tây Nguyên là có A. đất badan r t ấ màu m , ỡ t ng ầ
phân hóa sâu. B. nhi u ề cao nguyên cao, khí h u ậ mát m . ẻ C. các m t ặ b ng ằ r ng, ộ đ t ấ phân b ố t p
ậ trung. D. khí hậu cận xích đạo, phân hóa đa d ng ạ .
Câu 33: Ý nghĩa chủ y u ế c a ủ vi c ệ chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ nông nghi p ệ ở Đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ là A. phát huy th ế m nh, ạ nâng cao hi u ệ qu ả kinh t . ế B. tạo ra vi c ệ làm, tăng cư ng ờ chuyên môn hóa C. cung cấp các s n ả ph m ẩ giá tr ịcho xu t ấ kh u. ẩ
D. giảm tác hại c a ủ thiên tai và bi n ế đ i ổ khí h u ậ . Câu 34: Cho bi u ể đồ v ề s n ả lư ng ợ cá nuôi và tôm nuôi c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2010 (Nguồn s ố li u
ệ theo Niêm giám th ng kê Vi t
ệ Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i
ộ dung nào sau đây? A. Quy mô s n ả lư ng ợ cá nuôi và tôm nuôi. B. C ơ cấu sản lư ng ợ cá nuôi và tôm nuôi. C. Chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ s n ả lư ng ợ cá nuôi và tôm nuôi. D. Tốc đ ộ tăng trư ng ở sản lư ng ợ cá nuôi và tôm nuôi.
Câu 35: Mục đích chủ y u ế c a ủ vi c ệ sử d ng ụ h p ợ lí và c i ả t o ạ tự nhiên ở Đ ng ồ b ng ằ sông Cửu Long là A. gắn tăng trư ng ở kinh t ế v i ớ phát tri n ể b n ề v ng ữ . B. tăng nhanh s n ả lư ng ợ lư ng ơ th c ự , th c ự ph m ẩ .
C. khai thác thế m nh ạ v
ề tài nguyên thiên nhiên. D. bảo v
ệ tài nguyên thiên nhiên và môi trư ng ờ . Câu 36: Hoạt đ ng ộ n i ộ thư ng ơ c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay phát tri n ể m nh ạ ch ủ y u ế do A. mức s ng ố tăng nhanh, nhu c u ầ tiêu dùng l n. ớ
B. hàng hóa ngày càng đa d ng, ạ ch t ấ lư ng ợ cao. Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo