Đề thi thử Địa Lí Sở Nam Định năm 2021

185 93 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí Sở Nam Định năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(185 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
NAM Đ NH
Đ KH O SÁT CH T L NG H C KỲ II ƯỢ
NĂM H C 2020 - 2021
Môn: Đ a lí – l p 12 THPT
Th i gian làm bài: 50 phút (Không tính th i gian phát đ )
Mã đ : 515
M C TIÊU
- Đ thi g m 40 câu tr c nghi m - Ph n ki n th c: các câu h i n m trong ch ng trình Đ a lí ế ươ
12, thu c 4 chuyên đ : đ a lí t nhiên, đ a lí
dân c , đ a lí các ngành kinh t và đ a lí vùng kinh t Vi t Nam. ư ế ế
- Ph n kĩ năng: bao g m các kĩ năng làm vi c v i Atlat, bi u đ và b ng s li u. - M c đ câu
h i t nh n bi t đ n thông hi u, v n d ng và v n d ng cao; đ thi có nhi u câu h i hay, phù ế ế
h p cho nhi u đ i t ng HS luy n t p, c ng c ki n th c. ượ ế
Câu 1: Căn c o Atlat Đ a Vi t Nam trang 23, cho bi t đ ng s 9 n i Đông v i c a ế ườ
kh u qu c t nào sau đây? ế
A. B Y. B. C u Treo. C. Cha Lo. D. Lao B o.
Câu 2: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t sông Tranh thu c l u v c h th ng ế ư
sông nào sau đây?
A. Sông Mã. B. Sông Thái Bình. C. Sông Thu B t D. Sông C .
Câu 3: Cây nào sau đây c a n c ta thu c nhóm cây ăn qu ? ướ
A. Chè. B. Nhãn. C. Mía D. Đay.
Câu 4: n c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t t nh nào trong các t nh sau đây ế
đ ng b bi n dài nh t?ườ
A. Nam Đ nh. B. H i Phòng. C. Thái Bình. D. Qu ng Ninh.
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 21, cho bi t ngành công nghi p đóng u ế
trung tâm công nghi p nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. H i Phòng. C. B c Ninh. D. H i D ng. ươ
Câu 6: Căn c o Atlat Đ a Vi t Nam trang 17, cho bi t trung tâm kinh t nào sau đây ế ế
quy mô t 15 đ n 100 nghìn t đ ng? ế
A. Hu .ế B. Đà N ng. C. Thanh Hóa D. Vinh.
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 24, cho bi t n c ta giá tr xu t kh u l n ế ướ
nh t v i qu c gia nào sau đây?
A. Hoa Kì. B B. n Đ . C. Hàn Qu c D. Thái Lan.
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 20, cho bi t t nh nào trong các t nh sau đây ế
s n l ng th y s n khai thác l n h n nuôi tr ng ượ ơ ?
A. H u Giang. B. An Giang. C. Sóc Trăng. D. Kiên Giang.
Câu 9: Căn c o Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t đ a đi m nào sau đây n c ta có ế ướ
l ng m a trung bình năm cao nh t?ượ ư
A. Lũng Cú. B. Hu .ế C. Hà N i. D. TP. H Chí Minh.
Câu 10: Nhà máy nào sau đây s n xu t đi n d a vào ngu n nhiên li u than?
A. Ph L i. B. Cà Mau. C. Phú M . D. Bà R a
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trang 1
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 11: Căn c o Atlat Đ a Vi t Nam trang 16, cho bi t ng h Nam Đ o phân b ch ế
y u vùng nào sau đây?ế
A. Đ ng b ng sông H ng. B. Tây Nguyên. C. B c Trung B . D.
Đông Nam B .
Câu 12: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 13, cho bi t núi nào sau đây n m trong mi n ế
B c và Đông B c B c B ?
A. Pu Tha Ca B. Pu Si Lung. C. Phu Luông. D. Pu Hu i Long.
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 27, cho bi t khu kinh t ven bi n Hòn La thu c ế ế
t nh nào sau đây?
A. Qu ng Tr . B. Qu ng Bình. C. Ngh An. D. Hà Tĩnh.
Câu 14: R ng ng p m n c a n c ta hi n nay đ c tr ng ướ ượ
A. ven bi n. B. thung lũng. C. cao nguyên. D. vùng núi .
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22, cho bi t trung tâm nào có c c u ngành đa ế ơ
d ng nh t trong các trung tâm công nghi p ch bi n l ng th c, th c ph m sau đây? ế ế ươ
A. Qu ng Ngãi. B. Nha Trang. C. Quy Nh n.ơ D. B o L c
Câu 16: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào trong các t nh sau đây ế
t l di n tích gieo tr ng cây công nghi p so v i t ng di n tích gieo tr ng l n nh t?
A. Khánh Hòa B. Lâm Đ ng. C. Phú Yên. D. Bình Đ nh.
Câu 17: Đ a hình g m các cao nguyên badan x p t ng phân b c đ cao 500 - 800 - 1000m ế
đ c đi m c a vùng núi
A. Đông B c B. Tr ng S n B c ườ ơ C. Tr ng S n Nam. ườ ơ D. Tây B c
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 26, cho bi t trung tâm công nghi p nào sau đây ế
thu c vùng Trung du và mi n núi B c B ?
A. Phúc Yên. B. H i D ng. ươ C. B c Ninh. D. Vi t Trì.
Câu 19: n c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 28, cho bi t bông đ c tr ng ch y u t nh ế ượ ế
nào c a vùng duyên h i Nam Trung B ?
A. Khánh Hòa B. Ninh Thu n. C. Bình Thu n. D. Phú Yên.
Câu 20: Ch ng bão n c ta luôn k t h p v i ch ng ướ ế
A. s ng mu i. ươ B. đ ng đ t. C. ng p l t. D. h n hán.
Câu 21: Vai trò ch y u c a r ng s n xu t B c Trung B ế
A. cung c p nhi u lâm s n có giá tr . B. h n ch đ c tác h i c a các c n lũ. ế ượ ơ
C. b o t n các loài sinh v t quý hi m. ế D. ngăn ch n n n cát bay và cát ch y.
Câu 22: Thu n l i ch y u đ phát tri n du l ch bi n Duyên h i Nam Trung B ế
A. b bi n dài, có các v nh n c sâu. ướ B. đ m n n c bi n cao, có các đ o. ướ
C. có các đ o và nhi u bãi bi n đ p. D. giàu h i s n và có ng tr ng l n. ư ườ
Câu 23: Cho b ng s li u:
DI N TÍCH VÀ DÂN S C A M T S QU C GIA NĂM 2017
Qu c gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin
Di n tích (nghìn km
2
) 1910.9 181.0 330.8 300.0
Dân s (tri u
ng i)ườ
264,0 15,9 31,6 105,0
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trang 2
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2017, NXB th ng kê, 2018)
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh m t đ dân s năm 201 7 c a m t s
qu c gia?
A. Phi-lip-pin cao h n Cam-pu-chiaơ B. In-đô-nê-xi-a cao h n Phi-lip-pin.ơ
C. Cam-pu-chia cao h n Ma-lai-xi-aơ D. Ma-lai-xi-a cao h n In-đô-nê-xi-a ơ
Câu 24: Giao thông v n t i n c ta hi n nay ướ
A. không có tuy n đ ng huy t m ch.ế ườ ế B. các ngành đ u phát tri n r t nhanh.
C. ch có m t đ u m i giao thông l n. D. có nhi u lo i hình v n t i đa d ng.
Câu 25: Lao đ ng c a n c ta hi n nay ướ
A. s l ng tăng, ch t l ng đ c nâng lên. ượ ượ ượ B. phân b r t đ ng
đ u, nhi u kinh nghi m.
C. s l ng không l n, ch y u đô th . ượ ế D. r t d i dào, ph n l n có trình đ cao.
Câu 26: Quá trình đô th hóa n c ta di n ra ch a nhanh ch y u do ướ ư ế
A. lao đ ng nông nghi p v n còn t l l n. B. năng su t lao đ ng th p so v i th gi i. ế
C. ch u nh h ng n ng n c a chi n tranh. ưở ế D. công nghi p hóa phát
tri n còn ch m.
Câu 27: Đi u ki n thu n l i cho nuôi tr ng th y s n n c l n c ta hi n nay là ướ ướ
A. vùng bi n r ng, ngu n h i s n r t phong phú.
B. đ ng b bi n dài, có nhi u ng tr ng l n.ườ ư ườ
C. bãi tri u, đ m phá, các cánh r ng ng p m n.
D. sông su i, ao h , các ô trũng vùng đ ng b ng.
Câu 28: Cho bi u đ :
T C Đ TĂNG TR NG GDP C A PHI-LIP-PIN, THÁI LAN VÀ VI T NAM, ƯỞ
GIAI ĐO N 2010 – 2016
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2017, NXB th ng kê, 2018)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh t c đ tăng tr ng GDP c a Phi-lip-pin, ưở
Thái Lan và
Vi t Nam, giai đo n 2010 – 2016?
A. Phi-lip-pin tăng g p hai l n Vi t Nam. B. Thái Lan tăng nhanh h n Phi-lip-pin. ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trang 3
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Vi t Nam tăng ch m h n Thái Lan. ơ D. Vi t Nam có t c đ tăng nhanh nh t.
Câu 29: Chăn nuôi s a vùng Trung du mi n núi B c B g n đây đ c phát tri n ch ượ
y u doế
A. nhi u gi ng m i năng su t cao, c s h t ng phát tri n. ơ
B. c s h t ng phát tri n, ngu n th c ăn đ c đ m b o. ơ ượ
C. nhu c u th tr ng tăng, nhi u gi ng m i năng su t cao. ư
D. ngu n th c ăn đ c đ m b o, nhu c u th tr ng tăng. ượ ườ
Câu 30: Khó khăn ch y u trong phát tri n chăn nuôi n c ta hi n nay là ế ướ
A. chu ng tr i nh , trình đ c a lao đ ng còn h n ch . ế
B. th c ăn ch a đ c đ m b o, thiên tai x y ra nhi u. ư ượ
C. hình th c chăn nuôi kém đa d ng, th tr ng h p. ườ
D. gi ng cho năng su t cao còn ít, d ch b nh tràn lan.
Câu 31: Cho bi u đ v th y s n nuôi tr ng c a n c ta năm 2010 và năm 201 ướ 7:
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2017, NXB th ng kê, 2018)
Bi u đ trên th hi n n i dung nào sau đây?
A. T c đ tăng tr ng s n l ng th y s n nuôi tr ng. ưở ượ
B. Chuy n d ch c c u s n l ng th y s n nuôi tr ơ ượ
C. Quy mô và c c u s n l ng th y s n nuôi tr ng.ơ ượ
D. Thay đ i quy mô s n l ng th y s n nuôi tr ng. ượ
Câu 32: Bi u hi n c a chuy n d ch c c u kinh t theo lãnh th c a n c ta hi n nay là ơ ế ướ
A. hình thành đ c các vùng đ ng l c phát tri n kinh t . ượ ế
B. có t tr ng ngành công nghi p và xây d ng tăng lên.
C. có nhi u lo i hình d ch v m i ra đ i và phát tri n.
D. các lĩnh v c kinh t then ch t do Nhà n c qu n lí. ế ướ
Câu 33: Ý nghĩa ch y u c a vi c đ y m nh s n xu t cây công nghi p Trung du mi n ế
núi B c B
A. đ y nhanh quá trình đô th hóa nông thôn. B. t o ra đ c nhi u vi c làm cho lao ượ
đ ng.
C. phát tri n s n xu t nông nghi p hàng hóa D. khai thác hi u qu
tài nguyên thiên nhiên.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trang 4
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 34: Bi n pháp ch y u đ công nghi p n c ta thích nghi t t v i c ch th tr ng là ế ướ ơ ế ườ
A. phát tri n các ngành tr ng đi m. B. hình thành các vùng công nghi p.
C. xây d ng c c u ngành linh ho t. ơ D. đ y m nh đ u t theo chi u sâu. ư
Câu 35: Ý nghĩa ch y u c a chuy n d ch c c u kinh t Đ ng b ng sông H ng là ế ơ ế
A. s d ng h p lý ngu n l c, đ m b o phát tri n b n v ng.
B. góp ph n hi n đ i hóa s n xu t và b o v môi tr ng. ườ
C. hình thành ngành tr ng đi m và ngành d ch v m i.
D. t o ra nhi u m t hàng, gi i quy t đ c v n đ vi c làm. ế ượ
Câu 36: Nguyên nhân ch y u làm cho ngành du l ch c a n c ta phát tri n trong th i gian ế ướ
g n đây là do
A. tài nguyên phong phú, trình đ lao đ ng nâng lên.
B. có chính sách phát tri n phù h p, nhu c u tăng lên.
C. ngu n lao đ ng đ ng, c s h t ng đ c nâng c p. ơ ượ
D. nhu c u du l ch tăng cao, có nhi u di s n th gi i. ế
Câu 37: Cho b ng s li u:
KH I L NG HÀNG HÓA LU N CHUYÊN PHÂN THEO THÀNH PH N KINH T C A ƯỢ
N C TA,ƯỚ GIAI ĐO N 2010 – 2018
n v : Tri u t n.km)ơ
Năm 2010 2014 2015 2018
Kinh t nhà n cế ướ 157359,1 150189,1 152199,6 155789,6
Kinh t ngoài nhà n cế ướ 57667,7 70484,2 86882,5 98968,3
Khu v c có v n đ u t n c ngoài ư ướ 2740,3 2477,8 2568,2 2675,5
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB th ng kê, 2019)
Theo b ng s li u, đ th hi n s chuy n d ch c c u kh i l ng hàng hóa luân chuy n phân ơ ượ
theo thành ph n kinh t c a n c ta, giai đo n 2010 - 2018, d ng bi u đ nào sau đây thích ế ướ
h p nh t?
A. Tròn. B. Mi n. C. K t h p.ế D. Đ ng. ườ
Câu 38: Bi n pháp ch y u đ y m nh phát tri n công nghi p Duyên h i Nam Trung B ế
A. nâng cao trình đ lao đ ng, phát tri n giao thông.
B. đ y m nh h i nh p, đ i m i c s v t ch t kĩ thu t. ơ
C. thu hút nhi u đ u t , đ m b o t t c s năng l ng. ư ơ ượ
D. đ m b o nguyên li u, m r ng th tr ng tiêu th . ườ
Câu 39: Ý nghĩa ch y u c a vi c phát tri n c s h t ng B c Trung B ế ơ
A. khai thác hi u qu các th m nh, thúc đ y tăng tr ng kinh t . ế ưở ế
B. phân b l i dân c , t o s c hút cho các lu ng v n t i t i các c ng. ư
C. hình thành đô th m i, tăng c ng giao th ng v i n c ngoài. ư ươ ướ
D. hình thành nhi u khu kinh t , tăng c ng thu hút khách du l ch. ế ư
Câu 40: S th t th ng c a khí h u n c ta ch y u là do tác đ ng c a ườ ướ ế
A. d i h i t , hình d ng c a lãnh th , h ng núi. ướ
B. các lo i gió, v trí đ a lí, đ c đi m đ a hình.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trang 5

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O Đ Ề KHẢO SÁT CH T Ấ LƯ NG H C Ọ KỲ II NAM Đ NH NĂM H C Ọ 2020 - 2021 Môn: Đ a ị lí – l p ớ 12 THPT Th i
ờ gian làm bài: 50 phút (Không tính th i ờ gian phát đ ) Mã đ : ề 515 M C Ụ TIÊU - Đề thi g m ồ 40 câu tr c ắ nghi m ệ - Ph n ầ ki n ế th c ứ : các câu h i ỏ n m ằ trong chư ng ơ trình Đ a ị lí 12, thu c ộ 4 chuyên đ : ề đ a ị lí t ự nhiên, đ a ị lí dân c ,
ư địa lí các ngành kinh t ế và đ a ị lí vùng kinh t ế Vi t ệ Nam.
- Phần kĩ năng: bao g m
ồ các kĩ năng làm vi c ệ v i ớ Atlat, bi u ể đ ồ và b ng s ố li u ệ . - M c ứ đ ộ câu h i ỏ từ nhận bi t ế đ n ế thông hi u ể , v n ậ d ng và v n ậ d ng cao; đ ề thi có nhi u ề câu h i ỏ hay, phù h p ợ cho nhi u ề đ i ố tư ng HS luy n ệ t p, ậ c ng c ố ki n ế th c ứ .
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 23, cho bi t ế đư ng ờ s ố 9 n i ố Đông Hà v i ớ c a ử khẩu quốc t ế nào sau đây? A. B ờ Y. B. Cầu Treo. C. Cha Lo. D. Lao Bảo.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế sông Tranh thu c ộ l u ư v c ự h ệ th ng ố sông nào sau đây? A. Sông Mã.
B. Sông Thái Bình. C. Sông Thu B t ộ D. Sông C . ả
Câu 3: Cây nào sau đây c a ủ nư c ớ ta thu c ộ nhóm cây ăn qu ? ả A. Chè. B. Nhãn. C. Mía D. Đay.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4 - 5, cho bi t ế t nh ỉ nào trong các t nh ỉ sau đây có đư ng ờ bờ bi n ể dài nh t ấ ? A. Nam Đ nh. ị B. Hải Phòng. C. Thái Bình. D. Quảng Ninh.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 21, cho bi t ế ngành công nghi p ệ đóng tàu có ở trung tâm công nghi p ệ nào sau đây? A. Thái Nguyên. B. Hải Phòng. C. B c ắ Ninh. D. Hải Dư ng. ơ
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 17, cho bi t ế trung tâm kinh t ế nào sau đây có quy mô từ 15 đ n ế 100 nghìn tỉ đồng? A. Hu . ế B. Đà Nẵng. C. Thanh Hóa D. Vinh.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 24, cho bi t ế nư c ớ ta có giá tr ịxu t ấ kh u ẩ l n ớ nhất v i
ớ quốc gia nào sau đây? A. Hoa Kì. B B. n Ấ Đ . ộ C. Hàn Qu c ố D. Thái Lan.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 20, cho bi t ế t nh ỉ nào trong các t nh ỉ sau đây có sản lư ng ợ thủy s n ả khai thác l n ớ h n ơ nuôi tr ng ồ ? A. Hậu Giang. B. An Giang. C. Sóc Trăng. D. Kiên Giang.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế đ a ị đi m ể nào sau đây ở nư c ớ ta có lư ng ợ mưa trung bình năm cao nh t ấ ? A. Lũng Cú. B. Hu . ế C. Hà N i. ộ D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 10: Nhà máy nào sau đây s n ả xu t ấ đi n ệ d a ự vào ngu n ồ nhiên li u ệ than? A. Phả Lại. B. Cà Mau. C. Phú M . ỹ D. Bà R a ị M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85 Trang 1
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 16, cho bi t ế ngữ hệ Nam Đ o ả phân b ố chủ y u ế ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông H ng. ồ B. Tây Nguyên. C. B c ắ Trung B . ộ D. Đông Nam B . ộ
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13, cho bi t ế núi nào sau đây n m ằ trong mi n ề Bắc và Đông B c ắ B c ắ B ? ộ A. Pu Tha Ca B. Pu Si Lung. C. Phu Luông. D. Pu Huổi Long. Câu 13: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 27, cho bi t ế khu kinh t ế ven bi n ể Hòn La thu c ộ tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Ngh ệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 14: Rừng ngập mặn c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay đư c ợ tr ng ồ ở A. ven bi n. ể B. thung lũng. C. cao nguyên. D. vùng núi .
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 22, cho bi t ế trung tâm nào có c ơ c u ấ ngành đa
dạng nhất trong các trung tâm công nghi p ệ ch ế bi n ế lư ng ơ th c ự , th c ự ph m ẩ sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Quy Nh n ơ . D. Bảo L c ộ
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 19, cho bi t ế t nh ỉ nào trong các t nh ỉ sau đây có tỉ l ệ di n ệ tích gieo tr ng ồ cây công nghi p ệ so v i ớ t ng ổ di n ệ tích gieo tr ng ồ l n ớ nh t? ấ A. Khánh Hòa B. Lâm Đồng. C. Phú Yên. D. Bình Định. Câu 17: Đ a ị hình g m ồ các cao nguyên badan x p ế t ng ầ phân b c
ậ độ cao 500 - 800 - 1000m là đặc đi m ể c a ủ vùng núi A. Đông B c ắ B. Trư ng ờ S n ơ Bắc C. Trư ng ờ S n ơ Nam. D. Tây Bắc Câu 18: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 26, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ nào sau đây thu c ộ vùng Trung du và mi n ề núi B c ắ B ? ộ A. Phúc Yên. B. Hải Dư ng. ơ C. B c ắ Ninh. D. Việt Trì.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 28, cho bi t ế bông đư c ợ tr ng ồ ch ủ y u ế ở t nh ỉ nào c a ủ vùng duyên h i ả Nam Trung B ? ộ A. Khánh Hòa B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Phú Yên. Câu 20: Chống bão ở nư c ớ ta luôn k t ế h p ợ v i ớ ch ng ố A. sư ng ơ muối. B. đ ng ộ đất. C. ngập lụt. D. hạn hán. Câu 21: Vai trò ch ủ y u ế c a ủ r ng ừ s n ả xu t ấ ở B c ắ Trung B ộ là A. cung cấp nhi u ề lâm s n ả có giá tr .ị B. hạn ch ế đư c ợ tác h i ạ c a ủ các c n ơ lũ.
C. bảo tồn các loài sinh v t ậ quý hi m. ế
D. ngăn chặn nạn cát bay và cát ch y ả . Câu 22: Thuận l i ợ ch ủ y u ế đ ể phát tri n ể du l c ị h bi n ể ở Duyên h i ả Nam Trung B ộ là A. b ờ bi n ể dài, có các v nh ị nư c ớ sâu. B. độ mặn nư c ớ bi n ể cao, có các đ o. ả C. có các đ o ả và nhi u ề bãi bi n ể đ p ẹ .
D. giàu hải sản và có ng ư trư ng ờ l n ớ . Câu 23: Cho bảng s ố li u: ệ DIỆN TÍCH VÀ DÂN S Ố C A Ủ M T Ộ S Ố QU C Ố GIA NĂM 2017 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Di n ệ tích(nghìn km2) 1910.9 181.0 330.8 300.0 Dân số (tri u 264,0 15,9 31,6 105,0 ngư i) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85 Trang 2
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
(Nguồn: Niên giám th ng kê Vi t
ệ Nam 2017, NXB th ng kê, 2018) Theo bảng số li u, ệ nh n
ậ xét nào sau đây đúng khi so sánh m t ậ đ ộ dân s ố năm 2017 của m t ộ số quốc gia? A. Phi-lip-pin cao h n ơ Cam-pu-chia
B. In-đô-nê-xi-a cao h n ơ Phi-lip-pin. C. Cam-pu-chia cao h n ơ Ma-lai-xi-a D. Ma-lai-xi-a cao h n ơ In-đô-nê-xi-a
Câu 24: Giao thông v n ậ t i ả nư c ớ ta hi n ệ nay A. không có tuy n ế đư ng ờ huy t ế m c ạ h. B. các ngành đ u ề phát tri n ể r t ấ nhanh. C. chỉ có m t ộ đ u ầ m i ố giao thông l n. ớ D. có nhi u ề loại hình v n ậ t i ả đa d ng ạ . Câu 25: Lao đ ng ộ c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay A. số lư ng ợ tăng, ch t ấ lư ng ợ đư c ợ nâng lên. B. phân bố r t ấ đ ng ồ đ u ề , nhi u ề kinh nghi m. ệ C. số lư ng ợ không l n, ớ ch ủ y u ế
ở đô th .ị D. rất dồi dào, ph n ầ l n ớ có trình đ ộ cao.
Câu 26: Quá trình đô th ị hóa ở nư c ớ ta di n ễ ra ch a ư nhanh ch ủ y u ế do A. lao đ ng ộ nông nghi p ệ v n ẫ còn t ỉl ệ l n. ớ B. năng su t ấ lao đ ng ộ th p ấ so v i ớ thế gi i. ớ C. chịu nh ả hư ng ở nặng n ề c a ủ chi n ế tranh. D. công nghi p ệ hóa phát tri n ể còn ch m. ậ Câu 27: Đi u ề ki n ệ thuận l i ợ cho nuôi tr ng ồ th y ủ s n ả nư c ớ l ợ ở nư c ớ ta hi n ệ nay là A. vùng bi n ể r ng, ộ nguồn h i ả s n ả r t ấ phong phú. B. đư ng ờ b ờ bi n ể dài, có nhi u ề ng ư trư ng ờ l n. ớ C. bãi tri u ề , đ m ầ phá, các cánh r ng ừ ng p ậ m n. ặ D. sông suối, ao h ,
ồ các ô trũng vùng đ ng ồ b ng. ằ Câu 28: Cho bi u ể đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP C A
Ủ PHI-LIP-PIN, THÁI LAN VÀ VI T Ệ NAM, GIAI ĐO N Ạ 2010 – 2016
(Nguồn: Niên giám th ng kê Vi t
ệ Nam 2017, NXB th ng kê, 2018) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng khi so sánh t c ố đ ộ tăng trư ng ở GDP c a ủ Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đo n ạ 2010 – 2016?
A. Phi-lip-pin tăng g p ấ hai l n ầ Vi t
ệ Nam. B. Thái Lan tăng nhanh h n ơ Phi-lip-pin. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85 Trang 3
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
C. Việt Nam tăng ch m ậ h n ơ Thái Lan. D. Việt Nam có t c ố đ ộ tăng nhanh nh t ấ .
Câu 29: Chăn nuôi bò s a
ữ ở vùng Trung du và mi n ề núi B c ắ B ộ g n ầ đây đư c ợ phát tri n ể chủ y u ế do A. nhi u ề giống m i ớ năng su t ấ cao, c ơ s ở h ạ t ng ầ phát tri n. ể B. c ơ s ở hạ tầng phát tri n ể , ngu n ồ th c ứ ăn đư c ợ đ m ả b o ả .
C. nhu cầu thị trư ng ờ tăng, nhi u ề gi ng ố m i ớ năng su t ấ cao.
D. nguồn thức ăn đư c ợ đ m ả b o, ả nhu c u ầ th ịtrư ng ờ tăng. Câu 30: Khó khăn ch ủ y u ế trong phát tri n ể chăn nuôi ở nư c ớ ta hi n ệ nay là A. chuồng trại nh , ỏ trình đ ộ c a ủ lao đ ng ộ còn h n ạ ch . ế B. thức ăn ch a ư đư c ợ đ m ả b o ả , thiên tai x y ả ra nhi u ề . C. hình th c ứ chăn nuôi kém đa d ng, ạ th ị trư ng ờ h p. ẹ
D. giống cho năng su t ấ cao còn ít, d c ị h b nh ệ tràn lan. Câu 31: Cho bi u ể đồ v ề th y ủ s n ả nuôi tr ng ồ c a ủ nư c
ớ ta năm 2010 và năm 2017:
(Nguồn: Niên giám th ng kê Vi t
ệ Nam 2017, NXB th ng kê, 2018) Bi u ể đồ trên th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. Tốc đ ộ tăng trư ng ở sản lư ng ợ th y ủ s n ả nuôi tr ng. ồ B. Chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ s n ả lư ng ợ th y ủ s n ả nuôi tr ồ C. Quy mô và c ơ c u ấ s n ả lư ng ợ th y ủ s n ả nuôi tr ng. ồ
D. Thay đổi quy mô sản lư ng ợ th y ủ s n ả nuôi tr ng. ồ Câu 32: Bi u ể hi n ệ c a ủ chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ kinh t ế theo lãnh th ổ c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay là A. hình thành đư c ợ các vùng đ ng ộ l c ự phát tri n ể kinh t . ế B. có tỉ tr ng ọ ngành công nghi p ệ và xây d ng ự tăng lên. C. có nhi u ề loại hình d c ị h v ụ m i ớ ra đ i ờ và phát tri n. ể D. các lĩnh v c ự kinh t ế then ch t ố do Nhà nư c ớ qu n ả lí.
Câu 33: Ý nghĩa chủ y u ế c a ủ vi c ệ đ y ẩ m nh ạ s n ả xu t ấ cây công nghi p ệ ở Trung du và mi n ề núi B c ắ B ộ là
A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. B. tạo ra đư c ợ nhi u ề vi c ệ làm cho lao đ ng. ộ C. phát tri n ể s n ả xu t ấ nông nghi p ệ hàng hóa D. khai thác hi u ệ quả tài nguyên thiên nhiên. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85 Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo