Đề thi thử Địa Lí Sở Nghệ An lần 1 năm 2021

164 82 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí Sở Nghệ An lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(164 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C & ĐÀO T O KỲ KH O SÁT CH T L NG K T H P THI TH ƯỢ
NGH AN L P 12 – Đ T 1 – NĂM H C 2020 - 202 1
---------- Môn: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút (Không tính th i gian phát đ )
Mã đ : 303
M C TIÊU
- Đ thi g m 40 câu tr c nghi m, đúng v i c u trúc đ thi t t nghi p năm 2020
- Phân ki n th c: các câu h i n m trong ch ng trình Đ a 12, thu c chuyên đ Đ a t nhiên Vi tế ươ
Nam
- Ph n kĩ năng: bao g m các kĩ năng làm vi c v i Atlat, bi u đ và b ng s li u.
- M c đ câu h i t nh n bi t đ n thông hi u, v n d ng v n d ng cao, đ thi nhi u câu h i ế ế
hay, phù h p cho nhi u đ i t ng HS luy n t p, c ng c ki n th c. ượ ế
Câu 1: Phát bi u nào sau đây đúng v i đ c đi m sông ngòi c a n c ta? ướ
A. M ng l i dày đ c, nhi u n c, giàu phù sa ướ ướ
B. Ph n l n các sông đ u dài, d c và d b lũ l t
C. Các sông ch y theo h ng tây b c - tây nam. ướ
D. L ng n c phân b đ u các h th ng sông ượ ướ
Câu 2: Mi n Tây B c và B c Trung B có đ c đi m khí h u nào sau đây?
A. Có khí h u c n xích đ o gió mùa, nóng quanh năm.
B. Khí h u có hai mùa m a và khô rõ r t, đ m th p. ư
C. Mùa h nhi u n i có gió Tây khô nóng ho t đ ng ơ
D. Gió mùa Đông B c ho t đ ng m nh nh t c n c ướ
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t vùng khí h u nào sau đây thu c mi n khí ế
h u phía B c?
A. Nam Trung B . B. Tây B c B . C. Nam B D. Tây Nguyên
Câu 4: Gió mùa Tây Nam khi th i vào B c B n c ta di chuy n theo h ng ướ ướ
A. tây nam B. đông nam. C. tây b c D. đông b c
Câu 5: Cho b ng s li u:
NHI T Đ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NH T VÀ TH P NH T C A M T S Đ A ĐI M N C ƯỚ
TA (Đ n v : ơ
0
C)
Đ c đi m Tháng cao nh t Tháng th p nh t
Hà N i 28,9 16,4
Huế 29,4 19,7
Quy Nh nơ 29,7 23,0
TP. H Chí Minh 28,9 25,7
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh biên đ nhi t đ năm c a các đ a đi m trên?
A. Hu cao h n Quy Nh nế ơ ơ B. Hà N i th p h n Quy Nh n. ơ ơ
C. Thành ph H Chí Minh cao h n Hà N i. ơ D. Hu th p h n Thành ph H Chí Minh. ế ơ
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a lý Vi t Nam trang 10, cho bi t s ng nào sau đây thu c l u v c sông Thái ế ư
Bình?
A. Sông Đà B. Sông Kì Cùng C. Sông L c Nam D. Sông Ch y
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 13, cho bi t núi nào sau đây thu c mi n B c Đông ế
B c B c B ?
A. Pu Xai Lai Leng B. Pu Hu i Long C. Pu Si Lung D. M u S n ơ
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8: Đ a hình c a mi n Tây B c và B c Trung B có s phân b c khác nhau ch y u do ế
A. tr i qua nhi u chu kì v n đ ng khác nhau trong C ki n t o và tác đ ng ngo i l c ế
B. tr i qua nhi u chu kì v n đ ng khác nhau trong Tân ki n t o và tác đ ng ngo i l c ế
C. tác đ ng nhân t ngo i l c trên n n đ a hình đã đ c hình thành trong C ki n t o. ượ ế
D. s s p x p các d ng đ a hình t tây sang đông và Tân ki n t o v n còn ho t đ ng. ế ế
Câu 9: Mi n B c và Đông B c B c B có mùa đông đ n s m ch y u là do ế ế
A. có gió mùa ho t đ n g m nh, đ a hình núi th p k t h p h ng nghiêng ế ướ
B. h ng nghiêng đ a hình k t h p các dãy núi vòng cung đón gió mùa đông ướ ế
C. v trí, đ a hình đ i núi th p và b c ch n c a dãy núi Hoàng Liên S n. ơ
D. v trí, h ng đ a hình và đ a hình đ i núi th p k t h p hoàn l u gió mùa ướ ế ư
Câu 10: Đi m khác bi t nét v đ a hình vùng núi Tr ng S n Nam so v i vùng núi Tr ng S n ườ ơ ườ ơ
B c là
A. có các kh i núi và cao nguyên đá vôi xen k
B. đ cao đ a hình th p h n, ít b chia c t. ơ
C. có s b t đ i x ng gi a s n Đông và s n Tây ườ ườ
D. đ a hình có đ d c nh h n, b chia c t m nh. ơ
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, cho bi t c a Ba L t thu c l u v c sông nào sau ế ư
đây?
A. Sông Mã B. Sông Thái Bình C. Sông C D. Sông H ng
Câu 12: Cho b ng s li u:
L U L NG N C TRUNG BÌNH CÁC THÁNG C A L U V C SÔNG H NGƯ ƯỢ ƯỚ Ư
(Tr m S n Tây) (Đ n v : m ơ ơ 3/s)
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
L uư
l ngượ
n cướ
1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng v i l u l ng n c trung bình các tháng c a l u v c ư ượ ướ ư
sông H ng (Tr m S n Tây)? ơ
A. Nh ng tháng th p: VII, VIII, IX và X. B. Nh ng tháng cao: I, II, IV
C. Tháng c c đ i vào tháng VIII D. Tháng c c ti u vào tháng IV
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a lý Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t t nh nào sau đây c a n c ta giáp bi n? ế ướ
A. Vĩnh Long B. An Giang C. B n Treế D. H u Gian g
Câu 14: Khí h u tr c ta mang nhi u đ c tính c a khí h u h i d ng ch y u là nh ướ ươ ế
A. có Bi n Đông và lãnh th h p n gang kéo dài
B. n m trên đ ng di c c a các lu ng sinh v t ườ ư
C. n m trong khu v c n i chí tuyên bán c u B c
D. n m g n trung tâm khu v c Đông Nam Á
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 13, cho bi t núi nào sau đây thu c mi n Tây B c ế
B c Trung B ?
A. Phu Ho t B. Pu Tha Ca C. Tây Côn Lĩnh D. Ki u Liêu Ti.
Câu 16: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 13-14, cho bi t đèo nào sau đây thu c mi n Tây B c ế
và B c Trung B ?
A. Ngo n M c B. An Khê. C. Ph ng Hoàngượ D. Pha Đin
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 17: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4-5, cho bi t t nh nào sau đây c a n c ta ti p giáp v i ế ướ ế
Trung Qu c?
A. Lào Cai. B. Yên Bái C. Phú Th D. Tuyên Quang
Câu 18: Cho b ng s li u
NHI T Đ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG C A HÀ N I (Đ n v ơ
0
C)
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Nhi t
đ
16,4 17,0 20,2 27,3 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng v i đ c đi m ch đ nhi t c a Hà N i? ế
A. N n nhi t cao nóng quanh năm. B. Nhi t đ th p nh t vào tháng XII
C. Bi n trình nhi t có hai c c đ iế D. Nhi t đ cao nh t vào tháng VII
Câu 19: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trong 13- 14, cho bi t cao nguyên nào sau đây thu c mi n ế
Tây B c và B c Trung B ?
A. Di Linh B. S n Laơ C. Lâm Viên. D. Kon Tum
Câu 20: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4-5, cho bi t t nh nào sau đây c a n c ta ti p giáp v i ế ướ ế
Campuchia?
A. Đ ng Tháp. B. B n Treế C. Vĩnh Long D. Trà Vinh.
Câu 21: Ph n l n di n tích r ng n c ta hi n nay là r ng ướ
A. nguyên sinh ch t l ng t t ượ B. m i ph c h i và r ng nghèo
C. tr ng ch a khai thác đ c ư ượ D. m i ph c h i và r ng tr ng.
Câu 22: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 13, cho bi t dãy núi nào sau đây thu c mi n B c ế
Đông B c B c B ?
A. Hoàng Liên S n.ơ B. Pu Sam Sao C. Pu Đen Đinh. D. Cai Kinh.
Câu 23: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, cho bi t h Thác n m trong l u v c h th ng ế ư
sông nào sau đây?
A. Sông Thái Bình B. Sông C C. Sông H ng D. Sông Mã
Câu 24: Lo i gió nào sau đây là nguyên nhân chính t o nên mùa khô cho Nam B và Tây Nguyên n c ướ
ta?
A. Gió ph n Tây Nam ơ B. Tín phong bán c u Nam.
C. Tín phong bán c u B c D. Gió mùa Đông B c
Câu 25: Đ t đai d i đ ng b ng ven bi n mi n Trung th ng nghèo dinh d ng ch y u cho ườ ưỡ ế
A. b xâm th c và r a trôi m nh trong đi u ki n m a nhi u. ư
B. trong s hình thành đ ng b ng, bi n đóng vai trò ch y u ế
C. các sông ngòi mi n Trung th ng ng n và r t phù sa ườ
D. đ ng b ng n m chân núi, nh n nhi u cát s i trôi xu ng
Câu 26: Do n m trong khu v c ch u nh h ng c a gió mùa châu Á nên n c ta có ưở ướ
A. hai l n M t Tr i quan thiên đ nh B. khí h u t o thành hai mùa rõ r t.
C. t ng b c x trong năm l n D. nhi t đ trung bình năm cao.
Câu 27: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t tháng nào sau đây có l ng m a cao nh t ế ượ ư
tr m khí t ng Đ ng H i? ượ
A. Tháng II B. Tháng IX. C. Tháng 1 D. Tháng VII
Câu 28: Phát bi u nào sau đây không đúng v ý nghĩa c a v trí đ a lí n c ta? ướ
A. Là đi u ki n thu n l i phát tri n giao thông đ ng bi n qu c t ườ ế
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. T o đi u ki n đ xây d ng n n văn hóa th ng nh t trong khu v c
C. Thu n l i đ chung s ng hòa bình v i các tr c Đông Nam Á ướ
D. Quy đ nh tính ch t nhi t đ i m gió mùa c a thiên nhiên n c ta ướ
Câu 29: Vi t Nam g n li n v i l c đ a Á - Âu và đ i d ng nào sau đây? ươ
A. B c Băng D ng ươ B. n Đ D ng ươ C. Thái Bình D ng ươ D. Đ i Tây D ng. ươ
Câu 30: Cho b ng s li u:
L NG M A TRUNG BÌNH CÁC THÁNG C A HÀ N I ƯỢ Ư n v : mm)ơ
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
L ngượ
m aư
18,6 26,2 43,8 90,1 88,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng v i đ c đi m ch đ m a c a Hà N i? ế ư
A. Mùa khô t tháng XII đ n tháng IV. ế B. Mùa m a t tháng V đ n tháng XII ư ế
C. Tháng m a c c ti u vào tháng XII.ư D. Tháng m a c c đ i vào tháng VIII ư
Câu 31: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t tr m khí t ng Đà L t thu c vùng khí h u ế ượ
nào?
A. B c Trung B B. Nam B . C. Tây Nguyên D. Nam Trung B .
Câu 32: Gi i h n đ cao c a đai nhi t đ i gió mùa mi n B c th p h n so v i mi n Nam ch y u ơ ế
do
A. có n n đ a hình cao h n. ơ B. có n n nhi t đ th p h n. ơ
C. có n n nhi t đ cao h n. ơ D. có n n đ a hình th p h n. ơ
Câu 33: M t trong nh ng n guyên nhân c a s suy thoái tài nguyên đ t khu v c đ i núi là
A. xói mòn B. nhi m m n. C. nhi m phèn. D. gl y hóa
Câu 34: Vùng có đi u ki n thu n l i nh t đ s n xu t mu i n c ta là ướ
A. Tây B c và B c Trung B B. Đ ng b ng sông H ng.
C. Đ ng b ng sông C u Long D. Duyên h i Nam Trung B .
Câu 35: Cho b ng s li u:
S N L NG M T S S N PH M CÔNG NGHI P C A N C TA, GIAI ĐO N 2010 - 2018 ƯỢ ƯỚ
Năm 2010 2015 2017 2018
Than (tri u t n) 44,8 41,7 38,4 42,0
D u thô (tri u
t n)
15,0 18,7 15,5 14,0
Đi n (T kwh) 91,7 157,9 191,6 209,2
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê 2019)
Theo b ng s li u, đ th hi n t c đ tăng tr ng s n l ng m t s s n ph m công nghi p c a n c ưở ượ ướ
ta giai đo n 2010 - 2018 d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?
A. C t B. Đ ngườ C. Mi n. D. Tròn
Câu 36: S khác nhau v mùa khí h u gi a s n Đông Tr ng S n Tây Nguyên ch y u do tác ườ ườ ơ ế
đ ng k t ế
h p c a
A. các lo i gió và dãy Tr ng S n Nam ườ ơ B. d i h i t nhi t đ i và d i đ ng b ng ven bi n
C. bão và các cao nguyên badan x p t ngế D. gió mùa Đông B c và các đ nh núi.
Câu 37: Nguyên nhân ch y u nào sau đây làm cho sông ngòi n c ta có hàm l ng phù sa l n? ế ướ ượ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Xâm th c m nh mi n núi. B. M ng l i sông ngòi dày đ c ướ
C. T ng l u l ng n c l n. ư ượ ướ D. Ch đ n c thay đ i theo mùa ế ướ
Câu 38: Biên đ nhi t năm phía B c cao h n phía Nam ch y u do ơ ế
A. đ a hình th p, có mùa đông l nh. B. đ a hình cao, có gió ph n Tây Nam. ơ
C. g n chí tuy n, có gió Tín phong ế D. g n chí tuy n, có mùa đông l nh ế
Câu 39: Cho b ng s li u:
C Ơ C U GIÁ TR XU T KH U VÀ NH P KH U C A N C TA GIAI ĐO N 2007 - 2018 ƯỚ
n v : %)ơ
Năm 2000 2014 2015 2018
Xu t kh u 46,0 50,4 49,4 50,7
Nh p kh u 54,0 49,6 50,6 49,3
T ng s 100,0 100,0 100,0 100,0
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018)
Theo b ng s li u, đ th hi n s chuy n d ch c c u giá tr xu t kh u nh p kh u c a n c ta ơ ướ
giai đo n 2000 - 2018 d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?
A. Đ ngườ B. C t C. Tròn D. Mi n
Câu 40: Sông nào sau đây có mùa lũ vào thu - đông?
A. Sông Ba B. Sông H ng C. Sông Đà D. Sông C u Long.
----- H T ------
B NG ĐÁP ÁN
1-A 2-C 3-B 4-B 5-A 6-C 7-D 8-B 9-D 10-C
11-D 12-C 13-C 14-A 15-A 16-D 17-A 18-D 19-B 20-A
21-B 22-D 23-C 24-C 25-B 26-B 27-C 28-B 29-C 30-D
31-C 32-B 33-A 34-D 35-B 36-A 37-A 38-D 39-D 40-A
H NG D N GI I CHI TI TƯỚ
Câu 1 (NB)
Ph ng pháp: ươ
Ki n th c bài 9 – Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa ế
Cách gi i:
Sông ngòi n c ta có đ c đi m: l i dày đ c, nhi u n c, giàu phù sa ướ ướ ướ
- Lo i B: ph n l n sông ngòi n c ta ng n, nh ư
- Lo i C: các sông ch y h ng tây b c - đông nam và c vòng cung ướ
- Lo i D: l ng n c phân b không đ u trên các h th ng sông ượ ướ
Ch n A.
Câu 2 (NB)
Ph ng pháp:ươ
Ki n th c bài 12 – Thiên nhiên phân hóế a đa d ng
Cách gi i:
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G Ở IÁO D C & Ụ ĐÀO T O Ạ KỲ KH O Ả SÁT CH T Ấ LƯ N Ợ G K T Ế H P Ợ THI THỬ NGHỆ AN L P Ớ 12 – Đ T
Ợ 1 – NĂM HỌC 2020 - 2021 ---------- Môn: Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút (Không tính th i ờ gian phát đ ) Mã đ : 303 MỤC TIÊU - Đề thi g m
ồ 40 câu trắc nghi m ệ , đúng v i ớ c u t ấ rúc đ t ề hi t t ố nghi p năm 2020 - Phân ki n ế th c ứ : các câu h i ỏ n m ằ trong chư ng ơ trình Đ a ị lí 12, thu c ộ chuyên đ ề Đ a ị lí t ự nhiên Vi t Nam
- Phần kĩ năng: bao g m

ồ các kĩ năng làm vi c ệ v i ớ Atlat, bi u đ v ồ à b ng s l ố i u. - M c ứ độ câu h i ỏ từ nh n ậ bi t ế đ n ế thông hi u, ể v n ậ d ng ụ và v n ậ d ng
ụ cao, đề thi có nhi u ề câu h i hay, phù h p ợ cho nhiều đ i ố tư ng ợ HS luy n ệ t p, c ng c k ố i n t ế h c ứ . Câu 1: Phát bi u nà ể o sau đây đúng v i ớ đặc đi m ể sông ngòi c a ủ nư c ớ ta? A. Mạng lư i ớ dày đặc, nhiều nư c ớ , giàu phù sa B. Phần l n ớ các sông đ u dà ề i, d c ố và d b ễ ị lũ l t ụ
C. Các sông chảy theo hư ng t ớ ây b c ắ - tây nam. D. Lư ng ợ nư c ớ phân bố đ u ề ở các h t ệ h ng ố sông
Câu 2: Miền Tây Bắc và B c ắ Trung Bộ có đ c ặ đi m ể khí h u nà ậ o sau đây?
A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm.
B. Khí hậu có hai mùa m a ư và khô rõ r t ệ , đ ộ ẩm thấp.
C. Mùa hạ nhiều n i
ơ có gió Tây khô nóng hoạt đ ng ộ D. Gió mùa Đông B c ắ ho t ạ đ ng ộ m nh nh ạ t ấ c n ả ư c ớ
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế vùng khí h u ậ nào sau đây thu c ộ mi n ề khí hậu phía Bắc? A. Nam Trung B . ộ B. Tây Bắc B . ộ C. Nam Bộ D. Tây Nguyên
Câu 4: Gió mùa Tây Nam khi th i ổ vào B c ắ B n ộ ư c ớ ta di chuy n t ể heo hư ng ớ A. tây nam B. đông nam. C. tây bắc D. đông bắc Câu 5: Cho bảng s l ố i u: ệ NHI T Ệ Đ
Ộ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NH T Ấ VÀ TH P Ấ NH T Ấ C A Ủ M T Ộ S Ố Đ A Ị ĐI M Ể Ở NƯ C Ớ TA (Đ n v ơ : ị 0C) Đặc đi m Tháng cao nh t Tháng th p ấ nh t Hà N i ộ 28,9 16,4 Huế 29,4 19,7 Quy Nh n ơ 29,7 23,0 TP. H Chí ồ Minh 28,9 25,7 Theo bảng s l
ố iệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biên đ nhi ộ t ệ đ nă ộ m c a ủ các đ a ị đi m ể trên? A. Hu c ế ao h n ơ Quy Nh n ơ B. Hà N i ộ thấp h n Q ơ uy Nh n. ơ C. Thành ph H ố Chí ồ Minh cao h n H ơ à N i ộ . D. Hu t ế hấp h n ơ Thành phố H Chí ồ Minh.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lý Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế s ng ố nào sau đây thu c ộ l u ư v c ự sông Thái Bình? A. Sông Đà B. Sông Kì Cùng C. Sông L c ụ Nam D. Sông Chảy
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13, cho bi t ế núi nào sau đây thu c ộ mi n ề B c ắ và Đông Bắc Bắc B ? ộ A. Pu Xai Lai Leng B. Pu Hu i ổ Long C. Pu Si Lung D. Mẫu S n ơ Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 8: Đ a ị hình c a ủ mi n ề Tây B c ắ và B c ắ Trung B c ộ ó s phâ ự n b c ậ khác nhau ch y ủ u do ế A. trải qua nhi u c ề hu kì vận đ ng khá ộ c nhau trong Cổ ki n t ế ạo và tác đ ng ngo ộ ại l c ự
B. trải qua nhiều chu kì vận đ ng khá ộ c nhau trong Tân ki n ế t o và ạ tác đ ng ngo ộ i ạ l c ự C. tác đ ng nhâ ộ n t ngo ố ại l c ự trên n n đ ề a ị hình đã đư c ợ hình thành trong C ki ổ n t ế o. ạ D. s s ự p x ắ ếp các dạng đ a ị hình t t
ừ ây sang đông và Tân ki n ế t o v ạ ẫn còn hoạt đ ng. ộ
Câu 9: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc B c ộ ó mùa đông đ n s ế m ớ ch y ủ u l ế à do
A. có gió mùa hoạt đ n ộ g mạnh, đ a ị hình núi thấp k t ế h p h ợ ư ng ớ nghiêng B. hư ng nghi ớ êng đ a ị hình k t ế h p c ợ
ác dãy núi vòng cung đón gió mùa đông C. vị trí, đ a ị hình đ i ồ núi thấp và b c ứ chắn c a
ủ dãy núi Hoàng Liên S n. ơ D. vị trí, hư ng ớ đ a ị hình và đ a ị hình đ i ồ núi thấp k t ế h p hoà ợ n l u gi ư ó mùa Câu 10: Đi m ể khác bi t ệ rõ nét về đ a ị hình vùng núi Trư ng ờ S n ơ Nam so v i ớ vùng núi Trư ng ờ S n ơ Bắc là A. có các kh i
ố núi và cao nguyên đá vôi xen k ẽ B. đ c ộ ao đ a ị hình thấp h n, ơ ít bị chia c t ắ . C. có s b ự ất đ i ố x ng gi ứ a ữ sư n Đ ờ ông và sư n ờ Tây D. đ a ị hình có đ d ộ c ố nhỏ h n, b ơ c ị hia cắt mạnh.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế c a ử Ba L t ạ thu c ộ l u ư v c ự sông nào sau đây? A. Sông Mã B. Sông Thái Bình C. Sông Cả D. Sông H ng ồ Câu 12: Cho bảng s l ố i u: ệ L U Ư L N ƯỢ G N C
ƯỚ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG C A Ủ L U Ư V C S Ự ÔNG H N Ồ G (Trạm S n ơ Tây) (Đ n ơ v : ị m3/s) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII L u ư lư n ợ g 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746 nư c Theo bảng số li u, ệ nh n
ậ xét nào sau đây đúng v i ớ l u ư lư ng ợ nư c
ớ trung bình các tháng c a ủ l u ư v c ự sông H ng ồ (Trạm S n ơ Tây)? A. Nh ng t ữ
háng thấp: VII, VIII, IX và X. B. Nh ng ữ tháng cao: I, II, IV C. Tháng c c ự đại vào tháng VIII D. Tháng c c ự ti u ể vào tháng IV Câu 13: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lý Vi t ệ Nam trang 4 - 5, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây c a ủ nư c ớ ta giáp bi n? ể A. Vĩnh Long B. An Giang C. Bến Tre D. Hậu Giang
Câu 14: Khí hậu trư c ớ ta mang nhi u đ ề ặc tính c a ủ khí h u h ậ i ả dư ng c ơ h y ủ u l ế à nhờ A. có Bi n Đ ể ông và lãnh thổ h p n ẹ gang kéo dài B. nằm trên đư ng ờ di cư c a ủ các lu ng ồ sinh v t ậ C. nằm trong khu v c ự n i ộ chí tuyên bán cầu B c ắ D. nằm g ở ần trung tâm khu v c ự Đông Nam Á
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13, cho bi t ế núi nào sau đây thu c ộ mi n ề Tây B c ắ và Bắc Trung B ? ộ A. Phu Hoạt B. Pu Tha Ca C. Tây Côn Lĩnh D. Ki u L ề iêu Ti.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13-14, cho bi t ế đèo nào sau đây thu c ộ mi n ề Tây B c ắ và Bắc Trung B ? ộ A. Ngoạn M c ụ B. An Khê. C. Phư ng H ợ oàng D. Pha Đin Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 17: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4-5, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây c a ủ nư c ớ ta ti p ế giáp v i ớ Trung Qu c ố ? A. Lào Cai. B. Yên Bái C. Phú Thọ D. Tuyên Quang Câu 18: Cho bảng s l ố i u ệ NHIỆT Đ
Ộ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG C A Ủ HÀ N I (Đ Ộ n v ơ ị0C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhi t 16,4 17,0 20,2 27,3 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 độ Theo bảng s l
ố iệu, nhận xét nào sau đây đúng v i ớ đặc đi m ể ch đ ế ộ nhi t ệ c a ủ Hà N i ộ ? A. Nền nhi t ệ cao nóng quanh năm. B. Nhiệt đ t
ộ hấp nhất vào tháng XII C. Biến trình nhi t ệ có hai c c ự đại D. Nhi t ệ đ c ộ ao nhất vào tháng VII
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trong 13- 14, cho bi t
ế cao nguyên nào sau đây thu c ộ mi n ề Tây Bắc và Bắc Trung B ? ộ A. Di Linh B. S n L ơ a C. Lâm Viên. D. Kon Tum Câu 20: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4-5, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây c a ủ nư c ớ ta ti p ế giáp v i ớ Campuchia? A. Đ ng ồ Tháp. B. Bến Tre C. Vĩnh Long D. Trà Vinh. Câu 21: Phần l n di ớ n t ệ ích r ng ừ nư c ớ ta hi n na ệ y là r ng ừ
A. nguyên sinh chất lư ng t ợ t ố B. m i ớ ph c ụ h i ồ và r ng nghè ừ o C. tr ng ồ ch a ư khai thác đư c ợ D. m i ớ ph c ụ h i ồ và r ng t ừ r ng. ồ
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13, cho bi t
ế dãy núi nào sau đây thu c ộ mi n ề B c ắ và Đông Bắc Bắc B ? ộ A. Hoàng Liên S n. ơ B. Pu Sam Sao C. Pu Đen Đinh. D. Cai Kinh.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế hồ Thác Bà n m ằ trong l u ư v c ự h ệ th ng ố sông nào sau đây? A. Sông Thái Bình B. Sông Cả C. Sông H ng ồ D. Sông Mã
Câu 24: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính t o ạ nên mùa khô cho Nam B ộ và Tây Nguyên nư c ớ ta? A. Gió ph n ơ Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc D. Gió mùa Đông B c ắ
Câu 25: Đất đai ở dải đ ng b ồ
ằng ven biển miền Trung thư ng ờ nghèo dinh dư ng c ỡ hủ y u c ế ho A. bị xâm th c ự và r a
ử trôi mạnh trong đi u ki ề n m ệ a ư nhi u. ề B. trong s hì ự nh thành đ ng b ồ ằng, bi n đóng va ể i trò chủ y u ế
C. các sông ngòi miền Trung thư ng ờ ngắn và rất phù sa D. đ ng ồ bằng nằm c ở hân núi, nhận nhi u c ề át s i ỏ trôi xu ng ố
Câu 26: Do nằm trong khu v c ự ch u ị ảnh hư ng c ở a
ủ gió mùa châu Á nên nư c ớ ta có A. hai lần Mặt Tr i ờ quan thiên đ nh ỉ
B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ r t ệ . C. t ng ổ b c ứ xạ trong năm l n ớ D. nhiệt đ t ộ rung bình năm cao.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t
ế tháng nào sau đây có lư ng ợ m a ư cao nh t ấ ở trạm khí tư ng ợ Đ ng H ồ i ớ ? A. Tháng II B. Tháng IX. C. Tháng 1 D. Tháng VII Câu 28: Phát bi u nà ể
o sau đây không đúng v ý nghĩ ề a c a ủ vị trí đ a ị lí nư c ớ ta? A. Là đi u ki ề n t ệ huận l i ợ phát tri n gi ể ao thông đư ng ờ bi n qu ể c ố t ế Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
B. Tạo điều ki n đ ệ ể xây d ng n ự ền văn hóa th ng nh ố ất trong khu v c ự C. Thuận l i ợ đ c ể hung s ng hòa ố bình v i ớ các trư c ớ Đông Nam Á D. Quy đ nh t ị ính chất nhi t ệ đ i ớ ẩm gió mùa c a ủ thiên nhiên nư c ớ ta Câu 29: Vi t ệ Nam g n l ắ i n ề v i ớ l c ụ đ a ị Á - Âu và đ i ạ dư ng ơ nào sau đây? A. Bắc Băng Dư ng ơ B. n Đ Ấ D ộ ư ng ơ C. Thái Bình Dư ng ơ D. Đại Tây Dư ng. ơ Câu 30: Cho bảng s l ố i u: ệ L N ƯỢ G M A Ư TRUNG BÌNH CÁC THÁNG C A Ủ HÀ N I Ộ (Đ n ơ v : m m) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lư n ợ g 18,6 26,2 43,8 90,1 88,5
230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 m a ư Theo bảng s l
ố iệu, nhận xét nào sau đây đúng v i ớ đặc đi m ể ch đ ế ộ m a ư c a ủ Hà N i ộ ?
A. Mùa khô từ tháng XII đ n t ế háng IV. B. Mùa m a ư t t ừ háng V đ n t ế háng XII C. Tháng m a ư c c ự ti u ể vào tháng XII. D. Tháng m a ư c c ự đại vào tháng VIII
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế tr m ạ khí tư ng ợ Đà L t ạ thu c ộ vùng khí h u ậ nào? A. Bắc Trung Bộ B. Nam B . ộ C. Tây Nguyên D. Nam Trung B . ộ Câu 32: Gi i ớ hạn độ cao c a ủ đai nhi t ệ đ i ớ gió mùa ở mi n ề B c ắ th p ấ h n ơ so v i ớ mi n ề Nam ch ủ y u ế do A. có n n đ ề a ị hình cao h n. ơ
B. có nền nhiệt đ t ộ hấp h n. ơ C. có n n nhi ề t ệ đ c ộ ao h n. ơ D. có n n đ ề a ị hình thấp h n. ơ Câu 33: M t ộ trong nh ng ữ nguyên nhân c a ủ s s
ự uy thoái tài nguyên đất khu v ở c ự đ i ồ núi là A. xói mòn B. nhiễm mặn. C. nhiễm phèn. D. glấy hóa
Câu 34: Vùng có điều ki n ệ thuận l i ợ nhất đ s ể n xu ả ất mu i ố n ở ư c ớ ta là A. Tây Bắc và B c ắ Trung Bộ B. Đ ng b ồ ằng sông H ng. ồ C. Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong
D. Duyên hải Nam Trung B . ộ Câu 35: Cho bảng s l ố i u: ệ S N Ả L N ƯỢ G M T Ộ S S Ố N Ả PH M Ẩ CÔNG NGHI P Ệ C A Ủ N C ƯỚ TA, GIAI ĐO N Ạ 2010 - 2018 Năm 2010 2015 2017 2018 Than (tri u t ệ ấn) 44,8 41,7 38,4 42,0 D u ầ thô (tri u 15,0 18,7 15,5 14,0 tấn) Đi n ệ (T k ỉ wh) 91,7 157,9 191,6 209,2 (Ngu n: Ni ên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2018, NXB Th ng ố kê 2019) Theo bảng s l ố iệu, để thể hi n t ệ c ố đ t ộ ăng trư ng ở s n l ả ư ng ợ m t ộ s s ố n ph ả m ẩ công nghi p c ệ a ủ nư c ớ
ta giai đoạn 2010 - 2018 dạng biểu đ nà ồ o sau đây là thích h p nh ợ ất? A. C t ộ B. Đư ng ờ C. Miền. D. Tròn
Câu 36: Sự khác nhau về mùa khí h u ậ gi a ữ sư n ờ Đông Trư ng ờ S n ơ và Tây Nguyên chủ y u ế do tác đ ng k ộ ết h p c ọ a ủ
A. các loại gió và dãy Trư ng ờ S n N ơ am B. dải h i ộ tụ nhi t ệ đ i ớ và dải đ ng ồ bằng ven bi n ể
C. bão và các cao nguyên badan xếp tầng
D. gió mùa Đông Bắc và các đ nh núi ỉ .
Câu 37: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nư c ớ ta có hàm lư ng ợ phù sa l n? ớ Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo