Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G Ở D&ĐT HOÀ BÌNH Đ Ề THI TH Ử TỐT NGHI P Ệ THPT QU C Ố GIA L N Ầ I ----------------------- NĂM H C Ọ 2020 – 2021 TRƯ N Ờ G THPT CHUYÊN Môn: Địa lí 12 HOÀNG VĂN THỤ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút Mã đ : 507 ề MỤC TIÊU - Đề thi g m
ồ 40 câu trắc nghi m ệ , đúng v i ớ c u t ấ rúc đ t ề hi t t ố nghi p năm ệ 2020 - Phần ki n ế th c ứ : các câu h i ỏ n m ằ trong chư ng ơ trình Đ a ị lí 12, thu c ộ chuyên đ ề Đ a ị lí t ự nhiên Vi t ệ Nam và Đ a l ị í dân cư Vi t ệ Nam.
- Phần kĩ năng: bao g m
ồ các kĩ năng làm vi c ệ v i ớ Atlat, bi u đ ể v ồ à b ng s ả l ố i u. ệ - M c ứ độ câu h i ỏ từ nh n ậ bi t ế đ n ế thông hi u, ể v n ậ d ng ụ và vận d ng
ụ cao; đề thi có nhi u ề câu h i ỏ hay, phù h p ợ cho nhiều đ i ố tư ng ợ HS luy n ệ t p, c ậ ng c ủ k ố i n t ế h c ứ .
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lý Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t
ế các đô thị nào sau đây có quy mô dân số năm 2007 trên 1 tri u ệ ngư i ờ ? A. Đà N ng, C ẵ ần Th . ơ B. Hà N i ộ , Hải Phòng.
C. Biên Hoà, Vũng Tàu. D. Vi t ệ Trì, Nam Đ nh. ị Câu 2: S phâ ự
n hóa thiên nhiên theo chi u B ề ắc - Nam ở nư c ớ ta là do
A. Tin phong bán cầu Bắc hoạt đ ng, ộ đ c ộ ao đ a ị hình. B. nh h Ả ư ng ở sâu sắc c a ủ bi n Đ ể ông, hư ng núi ớ chính.
C. Có nhiều dãy núi đâm ngang ra bi n, l ể ãnh thổ h p nga ẹ ng.
D. Hình dạng lãnh th , ổ ho t ạ đ ng c ộ a ủ gió mùa Đông B c ắ . Câu 3: Nư c ớ ta nằm trong vùng n i ộ chí tuy n nê ế n có A. Gió mùa Đông B c ắ ho t ạ đ ng. ộ B. Đ ộ ẩm tư ng đ ơ i ố không khí cao. C. T ng ổ lư ng ợ m a ư trong năm l n. ớ D. Hai lần Mặt Tr i ờ lên thiên đ nh. ỉ
Câu 4: Tự nhiên nư c
ớ ta phân hóa đa dạng gi a ữ mi n B ề ắc và mi n N ề am là do A. V t
ị rí nằm trong vùng nhi t ệ đ i ớ .
B. Lãnh thổ kéo dài theo chi u ki ề nh tuy n. ế C. Tiếp giáp v i ớ vùng bi n r ể ng l ộ n. ớ D. V t ị rí đ a ị lí k t ế h p ợ hình th . ể
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây đúng v i ớ vấn đ vi ề c ệ làm c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay? A. Tỉ l l ệ ao đ ng t ộ hất nghi p ệ khu v ở c ự nông thôn cao h n t ơ hành th .ị B. T l ỉ ệ lao đ ng ộ thất nghi p ệ t ở hành thị luôn cao h n ơ nông t ở hôn. C. Tỉ l l ệ ao đ ng t ộ hi u ế vi c ệ làm t ở hành thị cao h n ơ ở nông thôn.
D. Nền kinh tế nư c ớ ta đáp ng đ ứ nhu c ủ ầu vi c ệ làm cho lao đ ng. ộ Câu 6: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lý Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t ế đô th nà ị o sau đư c ợ x p và ế o lo i ạ đ c ặ bi t ệ ? A. Hà N i ộ . B. Hải Phòng. C. Biên Hòa. D. Hạ Long.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lý Vi t ệ Nam trang 13, cho bi t ế đ nh
ỉ núi nào sau đây cao nh t ấ mi n ề Tây Bắc và Bắc Trung B ? ộ A. Phanxipăng. B. Pu Trà. C. Phu Luông. D. Phu Hoạt. Câu 8: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lý Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t ế Bi n H ể n ồ m
ằ trên cao nguyên nào sau đây? A. Đắk Lắk. B. Pleiku. C. Kon Tum. D. Lâm Viên. Câu 9: Nư c ớ ta có t l
ỉ ệ dân nông thôn còn l n ớ chủ y u do ế A. D c ị h v phá ụ t triển chậm, s l ố ao đ ng đ ộ ng. ồ B. Gia tăng t nhi ự ên cao, tính mùa v ph ụ bi ổ n. ế
C. Đô thị hóa chậm, công nghiệp hóa hạn chế. D. Tr ng ồ tr t ọ chi m ế u ư th , ngh ế ph ề h ụ ạn ch . ế Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế tr m ạ khí tư ng ợ nào sau đây có lư ng m ợ a l ư n ớ nh t ấ vào tháng XI? A. Lạng S n. ơ B. Nha Trang. C. Cà Mau. D. Đà Lạt. Câu 11: Cho bảng s l ố i u: ệ LAO Đ N Ộ G PHÂN THEO KHU V C K Ự INH T N Ế C ƯỚ TA, GIAI ĐO N Ạ 2009 – 2019 (Đ n ơ v : Nghì ị n ngư i ờ ) Năm 2009 2013 2017 2019 Khu v c ự I 24606,0 24399,3 21458,7 18831,4 Khu v c ự II 9561,6 11086,0 14104,5 16456,7 Khu v c ự III 13576,0 16722,5 18145,1 19371,1 (Ngu n: Ni ồ ên giám th ng ố kê 2019, NXB Th ng ố kê, 2020) Theo b ng ả số li u, ệ để thể hi n ệ t c ố đ ộ tăng trư ng ở lao đ ng ộ phân theo khu v c ự kinh tế nư c t ớ a giai đo n ạ 2009 - 2019, d ng bi ạ u đ ể
ồ nào sau đây là thích h p nh ợ t ấ ? A. Tròn. B. Miền. C. C t ộ . D. Đư ng. ờ Câu 12: Bi n ệ pháp ch y ủ ếu để giảm tỉ l t ệ hiếu vi c ệ làm ở nông thôn nư c ớ ta hi n ệ nay là
A. Đa dạng các hoạt đ ng ộ kinh tế.
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao đ ng. ộ C. M r ở ng c ộ ác loại hình đào tạo. D. Th c ự hi n t ệ t ố chính sách dân s . ố
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4 – 5, cho bi t ế đ o ả Phú Qu c ố thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. Bạc Liêu. Câu 14: Bi n ệ pháp kém hi u ệ quả nhằm ch ng ố xói mòn đ t ấ đai vùng đ ở i ồ núi nư c ớ ta là A. Làm ru ng b ộ ậc thang. B. Bón phân hóa h c ọ
C. Đào hố vẩy cá. D. Tích c c ự tr ng ồ r ng. ừ Câu 15: S phâ ự n b l
ố ại dân cư và lao đ ng t ộ rên phạm vi c n ả ư c ớ chủ y u nh ế ằm A. Khai thác t t ố tài nguyên, s d ử ng l ụ ao đ ng ộ h p l ợ í. B. Thay đ i ổ c c ơ ấu tu i ổ , khai thác h p l ợ í tài nguyên. C. Giảm b t ớ s l ố ao đ ng, ộ nâng cao chất lư ng s ợ ng. ố D. Giải quy t ế vấn đ vi ề c
ệ làm, giảm gia tăng dân s . ố
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, tháng đ nh ỉ lũ c a
ủ sông Mê Công, sông H ng ồ và sông Đà Rằng lần lư t ợ là các tháng A. 11, 8, 10. B. 9, 8, 10. C. 10, 8, 11. D. 10, 8, 9.
Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất đai nư c ớ ta d b ễ s ị uy thoái là do A. Đ a ị hình đ i ồ núi thấp, m a ư l n và ớ t p t ậ rung theo mùa. B. Chế đ m ộ a
ư phân hóa theo mùa, độ d c ố c a ủ đ a ị hình. C. Nhi t ệ m ẩ cao, m a ư theo mùa, đ a ị hình nhi u đ ề i ồ núi. D. Đ a ị hình nhi u đ ề i ồ núi, đất đá v n ụ b và ở d bóc ễ mòn.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lý Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế s ng ố nào sau đây thu c ộ hệ thống sông Thái Bình? A. L c ụ Nam. B. Chảy. C. Gâm. D. Lô.
Câu 19: Thiên nhiên vùng đ i ồ núi Đông B c ắ mang s c ắ thái
A. Cận xích đạo gió mùa. B. Ôn đ i ớ gió mùa. C. Cận nhiệt đ i ớ gió mùa. D. Nhi t ệ đ i ớ ẩm gió mùa. Câu 20: Cho bảng s l ố i u: ệ DI N Ệ TÍCH VÀ DÂN S M Ố T Ộ S Ố VÙNG N C ƯỚ TA, NĂM 2019 Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Vùng Di n ệ tích (km2) Dân s (n ố ghìn ngư i ờ ) Trung du và mi n ề núi B c ắ Bộ 95 221,9 12 569,3 Tây Nguyên 54 508,3 5 861,3 Đông Nam Bộ 23 552,8 17 930,3 Đ n ồ g b n ằ g sông C u ử Long 40 816,4 17282,5 (Ngu n: Ni ồ ên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2019, NXB Th ng ố kê, 2020) Theo bảng số li u, ệ nh n
ậ xét nào sau đây đúng khi so sánh m t ậ độ dân s ố c a ủ các vùng nư c ớ ta, năm 2019? A. Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong cao h n Đ ơ ông Nam B . ộ
B. Tây Nguyên cao h n Đ ơ ng b ồ ằng sông C u L ử ong.
C. Trung du và miền núi Bắc B c ộ ao h n Đ ơ ông Nam B . ộ
D. Trung du và miền núi Bắc B c ộ ao h n ơ Tây Nguyên. Câu 21: S dâ ố n đô th n ị ư c ớ ta ngày càng tăng do
A. Ngành nông - lâm - ng phá ư t tri n. ể B. Tác đ ng ộ c a
ủ quá trình công nghi p hoá ệ . C. Đ i ờ s ng dâ ố
n thành thị ngày càng cao.
D. Phân bổ lại dân cư gi a ữ các khu v c ự .
Câu 22: Cho biểu đ : ồ C C Ơ ẤU LAO Đ N Ộ G PHÂN THEO THÀNH PH N Ầ KINH T N Ế C
ƯỚ TA, NĂM 2009 VÀ 2019 (%) (S l
ố iệu theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2019, NXB Th ng ố kê, 2020) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng v i ớ cơ c u ấ lao đ ng ộ phân theo thành ph n ầ kinh t ế nư c ớ ta năm 2019 so v i ớ 2009? A. Khu v c ự có v n đ ố ầu t n ư ư c ớ ngoài và Nhà nư c ớ tăng. B. Nhà nư c ớ tăng, khu v c ự có v n đ ố ầu t n ư ư c ớ ngoài gi m ả . C. Nhà nư c
ớ giảm, thành phần kinh t ngoà ế i Nhà nư c ớ tăng.
D. Thành phần kinh t N ế hà nư c ớ và ngoài Nhà nư c ớ gi m ả .
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lý Vi t ệ Nam trang 16, cho bi t ế dân t c ộ nào sau đây có số ngư i ờ nhi u nh ề ất? A. Kinh. B. Thái. C. Tày. D. Mư ng. ờ Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 24: Đ a ị hình vùng núi Trư ng ờ S n ơ B c ắ khác v i ớ vùng núi Trư ng ờ S n ơ Nam ch ủ y u ế do tác đ ng ộ c a ủ A. Hoạt đ ng n ộ i ộ l c
ự , các quá trình ngoại l c ự m i ỗ vùng khác nhau. B. Vận đ ng t ộ
ạo núi, quá trình phong hóa các giai đoạn khác nhau. C. V n đ ậ ng ộ ki n t
ế ạo nâng lên và hạ xu ng ố khác nhau m ở i ỗ n i ơ .
D. Quá trình phong hóa, bóc mòn và b i ồ t m ụ i ỗ th i ờ kì khác nhau.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lý Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế sông Thái Bình đ ổ ra bi n ể ở c a ử nào sau đây? A. Lạch Giang. B. Ba Lat. C. Trà Lí. D. Văn Úc. Câu 26: Ở nư c ớ ta, th i
ờ gian khô hạn kéo dài 6 - 7 tháng ở
A. Vùng thấp Tây Nguyên.
B. Thung lũng khuất gió miền Bắc. C. Đ ng b ồ ằng Nam B . ộ D. Ven bi n c ể c ự Nam Trung B . ộ Câu 27: Đ ng b ồ ằng sông H ng c ồ ó nhi u ru ề ng c ộ
ao bạc màu và các ô trũng ng p n ậ ư c ớ là do A. Vi c
ệ đào đất và đắp để ngăn lũ diễn ra t l ừ âu đ i ờ . B. L c ị h s ki ử n t ế ạo và truy n t ề h ng ố canh tác lâu đ i ờ . C. M a
ư nhiều, dòng chảy chia cắt các thềm phù sa. D. Đ a ị hình còn đ i ồ núi sót, thư ng ờ xuyên bị lũ l t ụ .
Câu 28: Nhận xét nào sau đây đúng v phâ ề n b đô t ố hị c a ủ nư c ớ ta? A. S l ố ư ng ợ các thành ph l ố n ớ quá nhi u s ề o v i ớ m ng l ạ ư i ớ đô th .ị
B. Trung du miền núi phía Bắc có s l ố ư ng
ợ đô thị ít nhất cả nư c ớ . C. Đông Nam B c ộ ó quy mô dân s đô t ố hị l n ớ nhất c n ả ư c ớ . D. S l ố ư ng
ợ đô thị phân bố đ ng đ ồ ều gi a
ữ các vùng trên cả nư c ớ . Câu 29: Hi n t ệ ư ng
ợ cát bay, cát chảy thư ng ờ x y ra ả vùng ve ở n bi n ể A. Đông Nam B . ộ B. Tây Nam B . ộ C. Miền Bắc. D. Miền Trung.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lý Vi t ệ Nam trang 11, cho bi t ế lo i ạ đ t ấ nào sau đây có di n ệ tích l n ớ nh t ấ khu v c ự đ i ồ núi nư c ớ ta?
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên các loại đá khác.
C. Các loại đất khác và núi đá.
D. Đất feralit trên đá badan.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lý Vi t ệ Nam trang 4 - 5, cho bi t ế bán đ o ả S n ơ Trà thu c ộ t nh/ ỉ thành phố nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Khánh Hoà. C. Đà N ng. ẵ D. Bình Đ nh. ị
Câu 32: Cho biểu đồ về dân thành th n ị ư c ớ ta giai đo n 2009 - 2019: ạ Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Hoàng Văn Thụ lần 1 năm 2021
189
95 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Hoàng Văn Thụ lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(189 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT HOÀ BÌNHỞ
-----------------------
TR NG THPT CHUYÊNƯỜ
HOÀNG VĂN THỤ
Đ THI TH T T NGHI P THPT QU C GIA L N IỀ Ử Ố Ệ Ố Ầ
NĂM H C 2020 – 20Ọ 21
Môn: Đ a lí 12ị
Th i gian làm bài: 50 phútờ
Mã đ : 507ề
M C TIÊUỤ
- Đ thi g m 40 câu tr c nghi m, đúng v i c u trúc đ thi t t nghi p năm 2020 ề ồ ắ ệ ớ ấ ề ố ệ
- Ph n ki n th c: các câu h i n m trong ch ng trình Đ a lí 12, thu c chuyên đ Đ a lí t nhiên Vi tầ ế ứ ỏ ằ ươ ị ộ ề ị ự ệ
Nam và Đ a lí dân c Vi t Nam. ị ư ệ
- Ph n kĩ năng: bao g m các kĩ năng làm vi c v i Atlat, bi u đ và b ng s li u. ầ ồ ệ ớ ể ồ ả ố ệ
- M c đ câu h i t nh n bi t đ n thông hi u, v n d ng ứ ộ ỏ ừ ậ ế ế ể ậ ụ và v n d ng cao; đ thi có nhi u câu h iậ ụ ề ề ỏ
hay, phù h p cho nhi u đ i t ng HS luy n t p, c ng c ki n th c.ợ ề ố ượ ệ ậ ủ ố ế ứ
Câu 1: Căn c vào Atlat Đ a lý Vi t Nam trang 15, cho bi t các đô th nào sau đây có quy mô dân sứ ị ệ ế ị ố
năm 2007 trên 1 tri u ng i? ệ ườ
A. Đà N ng, C n Th .ẵ ầ ơ B. Hà N i, H i Phòng.ộ ả
C. Biên Hoà, Vũng Tàu. D. Vi t Trì, Nam Đ nh.ệ ị
Câu 2: S phân hóa thiên nhiên theo chi u B c - Nam n c ta là do ự ề ắ ở ướ
A. Tin phong bán c u B c ho t đ ng, đ cao đ a hình. ầ ắ ạ ộ ộ ị
B. nh h ng sâu s c c a bi n Đông, h ng núi chính. Ả ưở ắ ủ ể ướ
C. Có nhi u dãy núi đâm ngang ra bi n, lãnh th h p ngang. ề ể ổ ẹ
D. Hình d ng lãnh th , ho t đ ng c a gió mùa Đông B c. ạ ổ ạ ộ ủ ắ
Câu 3: N c ta n m trong vùng n i chí tuy n nên có ướ ằ ộ ế
A. Gió mùa Đông B c ho t đ ng.ắ ạ ộ B. Đ m t ng đ i không khí cao.ộ ẩ ươ ố
C. T ng l ng m a trong năm l n.ổ ượ ư ớ D. Hai l n M t Tr i lên thiên đ nh.ầ ặ ờ ỉ
Câu 4: T nhiên n c ta phân hóa đa d ng gi a mi n B c và mi n Nam là do ự ướ ạ ữ ề ắ ề
A. V trí n m trong vùng nhi t đ i.ị ằ ệ ớ B. Lãnh th kéo dài theo chi u kinh tuy n.ổ ề ế
C. Ti p giáp v i vùng bi n r ng l n.ế ớ ể ộ ớ D. V trí đ a lí k t h p hình th .ị ị ế ợ ể
Câu 5: Đ c đi m nào sau đây đúng v i v n đ vi c làm c a n c ta hi n nay? ặ ể ớ ấ ề ệ ủ ướ ệ
A. T l lao đ ng th t nghi p khu v c nông thôn cao h n thành th . ỉ ệ ộ ấ ệ ở ự ơ ị
B. T l lao đ ng th t nghi p thành th luôn cao h n nông thôn. ỉ ệ ộ ấ ệ ở ị ơ ở
C. T l lao đ ng thi u vi c làm thành th cao h n nông thôn. ỉ ệ ộ ế ệ ở ị ơ ở
D. N n kinh t n c ta đáp ng đ nhu c u vi c làm cho lao đ ng. ề ế ướ ứ ủ ầ ệ ộ
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a lý Vi t Nam trang 15, cho bi t đô th nào sau đ c x p vào lo i đ c bi t?ứ ị ệ ế ị ượ ế ạ ặ ệ
A. Hà N i.ộ B. H i Phòng.ả C. Biên Hòa. D. H Long.ạ
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a lý Vi t Nam trang 13, cho bi t đ nh núi nào sau đây cao nh t mi n Tâyứ ị ệ ế ỉ ấ ề
B c và B c Trung B ? ắ ắ ộ
A. Phanxipăng. B. Pu Trà. C. Phu Luông. D. Phu Ho t.ạ
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lý Vi t Nam trang 14, cho bi t Bi n H n m trên cao nguyên nào sau đây?ứ ị ệ ế ể ồ ằ
A. Đ k L k.ắ ắ B. Pleiku. C. Kon Tum. D. Lâm Viên.
Câu 9: N c ta có t l dân nông thôn còn l n ch y u do ướ ỉ ệ ớ ủ ế
A. D ch v phát tri n ch m, s lao đ ng đ ng.ị ụ ể ậ ố ộ ồ
B. Gia tăng t nhiên cao, tính mùa v ph bi n. ự ụ ổ ế
C. Đô th hóa ch m, công nghi p hóa h n ch .ị ậ ệ ạ ế
D. Tr ng tr t chi m u th , ngh ph h n ch . ồ ọ ế ư ế ề ụ ạ ế
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t tr m khí t ng nào sau đây cóứ ị ệ ế ạ ượ
l ng m a l n nh t vào tháng XI?ượ ư ớ ấ
A. L ng S n.ạ ơ B. Nha Trang. C. Cà Mau. D. Đà L t.ạ
Câu 11: Cho b ng s li u:ả ố ệ
LAO Đ NG PHÂN THEO KHU V C KINH T N C TA, GIAI ĐO N 2009 – 2019Ộ Ự Ế ƯỚ Ạ
(Đ n v : Nghìn ng i)ơ ị ườ
Năm 2009 2013 2017 2019
Khu v c Iự 24606,0 24399,3 21458,7 18831,4
Khu v c IIự 9561,6 11086,0 14104,5 16456,7
Khu v c IIIự 13576,0 16722,5 18145,1 19371,1
(Ngu n: Niên giám th ng kê 2019, NXB Th ng kê, 2020) ồ ố ố
Theo b ng s li u, đ th hi n t c đ tăng tr ng lao đ ng phân theo khu v c kinh tả ố ệ ể ể ệ ố ộ ưở ộ ự ế
n c ta giai đo n 2009 - 2019, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ướ ạ ạ ể ồ ợ ấ
A. Tròn. B. Mi n.ề C. C t.ộ D. Đ ng.ườ
Câu 12: Bi n pháp ch y u đ gi m t l thi u vi c làm nông thôn n c ta hi n nay là ệ ủ ế ể ả ỉ ệ ế ệ ở ướ ệ
A. Đa dạng các ho t đ ng kinh t .ạ ộ ế B. Đ y m nh xu t kh u lao đ ng.ẩ ạ ấ ẩ ộ
C. M r ng các lo i hình đào t o.ở ộ ạ ạ D. Th c hi n t t chính sách dân s .ự ệ ố ố
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 – 5, cho bi t đ o Phú Qu c thu c t nhứ ị ệ ế ả ố ộ ỉ
nào sau đây?
A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. B c Liêu.ạ
Câu 14: Bi n pháp kém hi u qu nh m ch ng xói mòn đ t đai vùng đ i núi n c ta là ệ ệ ả ằ ố ấ ở ồ ướ
A. Làm ru ng b c thang.ộ ậ B. Bón phân hóa h cọ
C. Đào h v y cá.ố ẩ D. Tích c c tr ng r ng.ự ồ ừ
Câu 15: S phân b l i dân c và lao đ ng trên ph m vi c n c ch y u nh m ự ố ạ ư ộ ạ ả ướ ủ ế ằ
A. Khai thác t t tài nguyên, s d ng lao đ ng h p lí. ố ử ụ ộ ợ
B. Thay đ i c c u tu i, khai thác h p lí tài nguyên. ổ ơ ấ ổ ợ
C. Gi m b t s lao đ ng, nâng cao ch t l ng s ng. ả ớ ố ộ ấ ượ ố
D. Gi i quy t v n đ vi c làm, gi m gia tăng dân s . ả ế ấ ề ệ ả ố
Câu 16: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, tháng đ nh lũ c a sông Mê Công, sông H ng vàứ ị ệ ỉ ủ ồ
sông Đà R ng l n l t là các tháng ằ ầ ượ
A. 11, 8, 10. B. 9, 8, 10. C. 10, 8, 11. D. 10, 8, 9.
Câu 17: Nguyên nhân ch y u làm cho đ t đai n c ta d b suy thoái là do ủ ế ấ ướ ễ ị
A. Đ a hình đ i núi th p, m a l n và t p trung theo mùa. ị ồ ấ ư ớ ậ
B. Ch đ m a phân hóa theo mùa, đ d c c a đ a hình. ế ộ ư ộ ố ủ ị
C. Nhi t m cao, m a theo mùa, đ a hình nhi u đ i núi. ệ ẩ ư ị ề ồ
D. Đ a hình nhi u đ i núi, đ t đá v n b và d bóc mòn. ị ề ồ ấ ụ ở ễ
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a lý Vi t Nam trang 10, cho bi t s ng nào sau đây thu c hứ ị ệ ế ố ộ ệ
th ng sông Thái Bình?ố
A. L c Nam.ụ B. Ch y.ả C. Gâm. D. Lô.
Câu 19: Thiên nhiên vùng đ i núi Đông B c mang s c thái ồ ắ ắ
A. C n xích đ o gió mùa.ậ ạ B. Ôn đ i gió mùa.ớ
C. C n nhi t đ i giậ ệ ớ ó mùa. D. Nhi t đ i m gió mùa.ệ ớ ẩ
Câu 20: Cho b ng s li u:ả ố ệ
DI N TÍCH VÀ DÂN S M T S VÙNG N C TA, NĂM 2019Ệ Ố Ộ Ố ƯỚ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Vùng Di n tích (kmệ
2
) Dân s (nghìn ng i)ố ườ
Trung du và mi n núi B c Bề ắ ộ 95 221,9 12 569,3
Tây Nguyên 54 508,3 5 861,3
Đông Nam Bộ 23 552,8 17 930,3
Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 40 816,4 17282,5
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020) ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh m t đ dân s c a các vùng n c ta, nămả ố ệ ậ ậ ộ ố ủ ướ
2019? A. Đ ng b ng sông C u Long cao h n Đông Nam B . ồ ằ ử ơ ộ
B. Tây Nguyên cao h n Đ ng b ng sông C u Long. ơ ồ ằ ử
C. Trung du và mi n núi B c B cao h n Đông Nam B . ề ắ ộ ơ ộ
D. Trung du và mi n núi B c B cao h n Tây Nguyên.ề ắ ộ ơ
Câu 21: S dân đô th n c ta ngày càng tăng do ố ị ướ
A. Ngành nông - lâm - ng phát tri n.ư ể B. Tác đ ng c a quá trình công nghi p hoá.ộ ủ ệ
C. Đ i s ng dân thành th ngày càng cao.ờ ố ị D. Phân b l i dân c gi a các khu v c.ổ ạ ư ữ ự
Câu 22: Cho bi u đ :ể ồ
C C U LAO Đ NG PHÂN THEO THÀNH PH N KINH T N C TA, NĂM 2009 VÀ 2019 (%)Ơ Ấ Ộ Ầ Ế ƯỚ
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020) ố ệ ố ệ ố
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v i c c u lao đ ng phân theo thành ph n kinh t n c taể ồ ậ ớ ơ ấ ộ ầ ế ướ
năm 2019 so v i 2009? ớ
A. Khu v c có v n đ u t n c ngoài và Nhà n c tăng. ự ố ầ ư ướ ướ
B. Nhà n c tăng, khu v c có v n đ u t n c ngoài gi m. ướ ự ố ầ ư ướ ả
C. Nhà n c gi m, thành ph n kinh t ngoài Nhà n c tăng. ướ ả ầ ế ướ
D. Thành ph n kinh t Nhà n c và ngoài Nhà n c gi m. ầ ế ướ ướ ả
Câu 23: Căn c vào Atlat Đ a lý Vi t Nam trang 16, cho bi t dân t c nào sau đây có sứ ị ệ ế ộ ố
ng i nhi u nh t?ườ ề ấ
A. Kinh. B. Thái. C. Tày. D. M ng.ườ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 24: Đ a hình vùng núi Tr ng S n B c khác v i vùng núi Tr ng S n Nam ch y u do tác đ ngị ườ ơ ắ ớ ườ ơ ủ ế ộ
c a ủ
A. Ho t đ ng n i l c, các quá trình ngo i l c m i vùng khác nhau. ạ ộ ộ ự ạ ự ỗ
B. V n đ ng t o núi, quá trình phong hóa các giai đo n khác nhau. ậ ộ ạ ạ
C. V n đ ng ki n t o nâng lên và h xu ng khác nhau m i n i. ậ ộ ế ạ ạ ố ở ỗ ơ
D. Quá trình phong hóa, bóc mòn và b i t m i th i kì khác nhau. ồ ụ ỗ ờ
Câu 25: Căn c vào Atlat Đ a lý Vi t Nam trang 10, cho bi t sông Thái Bình đ ra bi n c a nào sauứ ị ệ ế ổ ể ở ử
đây?
A. L ch Giang.ạ B. Ba Lat. C. Trà Lí. D. Văn Úc.
Câu 26: nỞ c ta, th i gian khô h n kéo dài 6 - 7 tháng ướ ờ ạ ở
A. Vùng th p Tây Nguyên.ấ B. Thung lũng khu t gió mi n B c.ấ ề ắ
C. Đ ng b ng Nam B .ồ ằ ộ D. Ven bi n c c Nam Trung B .ể ự ộ
Câu 27: Đ ng b ng sông H ng có nhi u ru ng cao b c màu và các ô trũng ng p n c là do ồ ằ ồ ề ộ ạ ậ ướ
A. Vi c đào đ t và đ p đ ngăn lũ di n ra t lâu đ i. ệ ấ ắ ể ễ ừ ờ
B. L ch s ki n t o và truy n th ng canh tác lâu đ i. ị ử ế ạ ề ố ờ
C. M a nhi u, dòng ch y chia c t các th m phù sa. ư ề ả ắ ề
D. Đ a hình còn đ i núi sót, th ng xuyên b lũ l t. ị ồ ườ ị ụ
Câu 28: Nh n xét nào sau đây đúng v phân b đô th c a n c taậ ề ố ị ủ ướ ?
A. S l ng các thành ph l n quá nhi u so v i m ng l i đô th . ố ượ ố ớ ề ớ ạ ướ ị
B. Trung du mi n núi phía B c có s l ng đô th ít nh t c n c. ề ắ ố ượ ị ấ ả ướ
C. Đông Nam B có quy mô dân s đô th l n nh t c n c. ộ ố ị ớ ấ ả ướ
D. S l ng đô th phân b đ ng đ u gi a các vùng trên c n c. ố ượ ị ố ồ ề ữ ả ướ
Câu 29: Hi n t ng cát bay, cát ch y th ng x y ra vùng ven bi n ệ ượ ả ườ ả ở ể
A. Đông Nam B .ộ B. Tây Nam B .ộ C. Mi n B c.ề ắ D. Mi n Trung.ề
Câu 30: Căn c vào Atlat Đ a lý Vi t Nam trang 11, cho bi t lo i đ t nào sau đây có di n tích l n nh tứ ị ệ ế ạ ấ ệ ớ ấ
khu v c đ i núi n c taự ồ ướ ?
A. Đ t feralit trên đá vôi.ấ B. Đ t feralit trên các lo i đá khác.ấ ạ
C. Các lo i đ t khác và núi đá.ạ ấ D. Đ t feralit trên đá badan.ấ
Câu 31: Căn c vào Atlat Đ a lý Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t bán đ o S n Trà thu c t nh/thành phứ ị ệ ế ả ơ ộ ỉ ố
nào sau đây?
A. Qu ng Nam.ả B. Khánh Hoà. C. Đà N ng.ẵ D. Bình Đ nh.ị
Câu 32: Cho bi u đ v dân thành th n c ta giai đo n 2009 - 2019:ể ồ ề ị ướ ạ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)ố ệ ố ệ ố
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây? ể ồ ể ệ ộ
A. T c đ tăng tr ng dân thành th n c ta, giai đo n 2009 - 2019. ố ộ ưở ị ướ ạ
B. Quy mô, c c u dân thành th n c ta, giai đo n 2009 - 2019. ơ ấ ị ướ ạ
C. S dân và t l dân thành th n c ta, giai đo n 2009 - 2019. ố ỉ ệ ị ướ ạ
D. Thay đ i c c u dân thành th n c ta, giai đo n 2009 - 2019. ổ ơ ấ ị ướ ạ
Câu 33: Căn c vào Atlat Đ a lý Vi t Nam trang 4 – 5, cho bi t t nh nào sau đây giáp Trung Qu c cứ ị ệ ế ỉ ố ả
trên đ t li n và trên bi n? ấ ề ể
A. Lai Châu. B. Qu ng Ninh.ả C. Đi n Biên.ệ D. L ng S n.ạ ơ
Câu 34: Nguyên nhân ch y u t o nên đ c đi m c b n c a t nhiên mi n Tây B c và B c Trung Bủ ế ạ ặ ể ơ ả ủ ự ề ắ ắ ộ
là do
A. Gió mùa Đông B c gi m sút, v trí đ a lí, ngo i l c có tác đ ng m nh. ắ ả ị ị ạ ự ộ ạ
B. Đ a hình núi cao, gió mùa Đông B c gi m sút, các quá trình ngo i l c. ị ắ ả ạ ự
C. V n đ ng ki n t o, gió mùa Đông B c gi m sút, đ c đi m v trí đ a lí. ậ ộ ế ạ ắ ả ặ ể ị ị
D. V n đ ng ki n t o, v trí đ a lí, tác đ ng c a Tín phong bán c u B c. ậ ộ ế ạ ị ị ộ ủ ầ ắ
Câu 35: Bi n Đông n m trong vùng n i chí tuy n làm cho ể ằ ộ ế
A. Các dòng bi n nóng ho t đ ng su t năm.ể ạ ộ ố B. Gió h ng Đông Nam th i vào gây m a.ướ ổ ư
C. Nhi t đ n c bi n thay đ i theo mùa.ệ ộ ướ ể ổ D. Thành ph n loài nhi t đ i chi m u th .ầ ệ ớ ế ư ế
Câu 36: Đ tránh làm nghèo các h sinh thái r ng ng p m n, c n ể ệ ừ ậ ặ ầ
A. S d ng h p lí.ử ụ ợ B. Đào h v y cá.ố ẩ
C. Làm ru ng b c thang.ộ ậ D. Đ y m nh thâm canh.ẩ ạ
Câu 37: Căn c vào Atlat Đ a lý Vi t Nam trang 6 - ứ ị ệ 7, cho bi t cao nguyên nào sau đây n m kế ằ ề
v i sông Đà?ớ
A. S n La.ơ B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. L Pleiku.
Câu 38: Gió mùa là nhân t quan tr ng d n t i ố ọ ẫ ớ
A. Gia tăng nhi t đ trong mùa h .ệ ộ ạ B. Phân mùa khí h u gi a các vùng.ậ ữ
C. Phân hoá khí h u theo đ cao.ậ ộ D. Thay đ i l ng m a theo đ cao.ổ ượ ư ộ
Câu 39: Khu v c đ ng b ng n c ta t p trung dân c đông đúc ch y u do ự ồ ằ ướ ậ ư ủ ế
A. L ch s qu n c lâu đ i, gia tăng dân s cao.ị ử ầ ư ờ ố B. Có nhi u làng ngh và các khu công nghi p.ề ề ệ
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ