Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Lam Sơn lần 2 năm 2021

177 89 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Lam Sơn lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(177 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT THANH HÓA KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI T T NGHI P THPT L N 2
TR NG THPT CHUYÊN LAM S NƯỜ Ơ Năm h c: 2020 2021
-------------------- Môn thi: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút (Không tính th i gian phát đ )
Mã đ : 5 70
M C TIÊU
- Đ thi g m 40 câu tr c nghi m
- Ph n ki n th c: các câu h i n m trong ch ng trình Đ a 12, thu c 4 chuyên đ : Đ a t nhiên, ế ươ
Đ a lí dân c , Đ a lí ngành các ngành kinh t và Đ a lí các vùng kinh t Vi t Nam. ư ế ế
- Ph n kĩ năng: bao g m các kĩ năng làm vi c v i Atlat, bi u đ và b ng s li u.
- M c đ câu h i t nh n bi t đ n thông hi u, v n d ng v n d ng cao; đ thi nhi u câu h i ế ế
hay, phù h p cho nhi u đ i t ng HS luy n t p, c ng c ki n th c. ượ ế
Câu 1: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, cho bi t vùng nào c a n c ta không có khu kinh t ế ướ ế
c a kh u?
A. Duyên h i Nam Trung B . B. Tây Nguyên.
C. Trung du và mi n núi B c B . D. B c Trung B .
Câu 2: Do dân s đông nên n c ta thu n l i trong vi c ướ
A. c i thi n ch t l ng cu c s ng. ượ B. khai thác h p lí tài nguyên.
C. gi i quy t v n đ vi c làm. ế D. m r ng th tr ng tiêu th . ườ
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 29, cho bi t Đ ng b ng sông C u Long trung tâm ế
công nghi p nào có c c u ngành đa d ng nh t? ơ
A. Long Xuyên. B. C n Th . ơ C. R ch Giá. D. Cà Mau.
Câu 4: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 – 5, cho bi t đ o Lý S n thu c t nh nào sau đây? ế ơ
A. Qu ng Ngãi. B. Đà N ng. C. Qu ng Nam. D. Bình Đ nh.
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 28, cho bi t nhà máy th y đi n nào sau đây thu c vùng ế
Tây Nguyên?
A. Sông Hinh. B. ĐRây Hling. C. Đa Nhim. D. Hàm Thu n - Đa Mi.
Câu 6: Lũ quét th ng x y ra ườ
A. l u v c sông su i mi n núi.ư B. đ ng b ng ven bi n.
C. vùng đ i trung du. D. h l u các con sôn ư g.
Câu 7: Cho b ng s li u:
GIÁ TR XU T, NH P KH U C A N C TA GIAI ĐO N 2000 – 2018 ƯỚ
n v : t USD)ơ
Năm T ng s Xu t kh u Nh p kh u
2005 69,2 32,4 36,8
2010 157,0 72,2 84,8
2014 298,0 150,2 2147,8
2018 517,0 263,5 253,5
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)
Theo b ng s li u trên, nh n đ nh nào sau đây không đúng v ho t đ ng xu t, nh p kh u c a n c ta ướ
trong giai đo n 2010-2018?
A. Giá tr xu t kh u tăng nhanh h n t ng giá tr xu t nh p kh u. ơ
B. Giá tr nh p kh u tăng ch m h n giá tr xu t kh u. ơ
C. Trong cán cân xu t nh p kh u, n c ta ướ
D. Năm 2018, t tr ng giá tr xu t kh u l n h n nh p kh u. luôn nh p siêu. ơ
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t tháng l ng m a l n nh t tr ng khí ế ượ ư
t ng Thanh Hóa là tháng nào sau đây?ượ
A. Tháng 10. B. Tháng 8. C. Tháng 7. D. Tháng 9.
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào trong các t nh sau đây di n tích cây ế
công nghi p lâu năm l n nh t?
A. Bình D ng.ươ B. Đ k Nông. C. Lâm Đ ng. D. Bình Ph c.ướ
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 23, cho bi t th A Yun Pa có tuy n qu c l ế ế
A. Qu c l 25. B. Qu c l 14. C. Qu c l 26. D. Qu c l 19.
Câu 11: Cho bi u đ v các khu v c kinh t trong GDP c a n c ta giai đo n 2005 – 2018: ế ướ
(Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. Giá tr các ngành kinh t trong GDP c a n c ta ế ướ
B. Chuy n d ch c c u GDP phân theo ngành kinh t c a n c ta ơ ế ướ
C. T c đ tăng tr ng các ngành kinh t trong GDP c a n c ta ưở ế ướ
D. Quy mô và c c u GDP phân theo ngành kinh t c a n c taơ ế ướ
Câu 12: Vi c tr ng r ng ven bi n B c Trung B có tác d ng
A. ch ng lũ quét. B. h n ch lũ l t. ế C. đi u hòa ngu n n c. ướ D. ch n gió, bão
Câu 13 : Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 28, cho bi t Duyên h i Nam Trung B ho t đ ng ế
khai thác vàng có t nh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Qu ng Nam. C. Ninh Thu n. D. Phú Yên.
Câu 14: Đ ng b ng sông H ng có bình quân l ng th c theo đ u ng i th p do ươ ườ
A. năng su t lúa th p. B. di n tích đ ng b ng nh
C. có s dân đông. D. s n l ng lúa không cao ươ
Câu 15: Vùng đ t ngoài đ c a Đ ng b ng sông H ng là n i ơ
A. ít ch u nh h ng c a sông. ưở B. có nhi u ô trũng ng p n c ướ
C. đ c b i t phù sa hàng năm.ượ D. có các khu ru ng cao b c màu.
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 16: Ranh gi i gi a các b ph n nào sau đây là đ n ườ g biên gi i trên bi n c a n c ta? ướ
A. Lãnh h i và vùng đ c c nh t . ế B. Lãnh h i và vùng ti p giáp lãnh h i. ế
C. N i th y và lãnh h i. D. Đ t li n và n i th y.
Câu 17 : Đ i ôn đ i gió mùa trên núi có lo i đ t ch y u là ế
A. đ t feralit có mùn. B. đ t mùn thô. C. đ t phù sa D. đ t mùn.
Câu 18: Căn c Atlat Đ a Vi t Nam trang 14, cho bi t sông Đ ng Nai b t ngu n t cao nguyên ế
nào sau đây?
A. Lâm Viên. B. Di Linh. C. Đ k L k. . D. M Nông. ơ
Câu 19: Căn c Atlat Đ a Vi t Nam trang 13, cho bi t núi Phia O c thu c cánh cung núi nào sau ế
đây?
A. Ngân S n.ơ B. B c S n. ơ C. Sông Gâm. D. Đông Tri u
Câu 20: Nh n đ nh nào sau đây đúng v i ngành công nghi p đi n l c n c ta? ướ
A. Có t c đ tăng tr ng ch m. ưở B. Không gây tác đ ng t i môi tr ng. ườ
C. Có c c u ngành đa d ng.ơ D. Ch t p trung phát tri n th y đi n.
Câu 21: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 26, cho bi t vùng Trung du và mi n núi B c B không ế
có ho t đ ng khai thác lo i khoáng s n nào sau đây?
A. Than. B. D u khí.
C. Bôxit. D. S t.
Câu 22: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 24, cho bi t t nh, thành ph nào t ng m c bán l ế
hàng hóa doanh thu d ch v tiêu dùng tính theo đ u ng i l n nh t trong s các t nh, thành ph sau ườ
đây?
A. Thái Bình. B. Nam Đ nh. C. Qu ng Ninh. D. H i Phòn g.
Câu 23: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 12, cho bi t v n qu c gia nào sau đây n m trên đ o? ế ườ
A. Cúc Ph nươ g. B. Tam Đ o. C. Cát Bà. D. B n En. ế
Câu 24: Ý nghĩa chi n l c v kinh t c a các đ o và qu n đ o n c ta làế ượ ế ướ
A. t o thành h th ng ti n tiêu b o v đ t li n. B. đ khai thác hi u
qu các ngu n l i vùng bi n.
C. c s đ kh ng đ nh ch quy n vùng bi n. ơ D. đi m t a đ b o v an ninh qu c phòn g.
Câu 25: Cho bi u đ :
T C Đ TĂNG TR NG S N L NG LÚA CÁC MÙA V C A N C TA, ƯỞ ƯỢ ƯỚ
GIAI ĐO N 2010 – 2018
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v t c đ tăng tr ng s n l ng lúa các mùa v c a n c ưở ượ ướ
ta?
A. T c đ tăng tr ng s n l ng lúa hè thu cao h n lúa đông xuân. ưở ượ ơ
B. T c đ tăng tr ng s n l ng lúa các mùa v tăng liên t c ưở ượ
C. T c đ tăng tr ng s n l ng lúa mùa cao nh t. ưở ượ
D. T c đ tăng tr ng s n l ng lúa mùa nhanh h n lúa đông xuân. ưở ượ ơ
Câu 26: Duyên h i Nam Trung B hi n nay phát tri n m nh
A. chăn nuôi l n và gia c m. B. s n xu t cây l ng th c, cây ăn qu . ươ
C. khai thác khoáng s n, th y đi n. D. d ch v hàng h i, du l ch bi n.
Câu 27: Đi u ki n t nhiên thu n l i cho phát tri n cây công nghi p n c ta là ướ
A. m ng l i c s ch bi n phát tri n. ướ ơ ế ế B. có dân s đông, ngu n lao đ ng d i dào.
C. th tr ng tiêu th đ c m r ng. ườ ượ D. có nhi u lo i đ t thích h p.
Câu 28: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, cho bi t trung tâm công nghi p Đà N ng ngàn ế h
nào sau đây?
A. Luy n kim đen. B. Đóng tàu. C. Luy n kim màu. D. S n xu t ô tô.
Câu 29: Thu n l i đ nuôi th y s n n c l Đ ng b ng sông C u Long là ướ
A. m ng l i sông ngòi, kênh r ch ch ng ch t. ướ B. có các đ o ven b , r n san hô.
C. nhi u bãi tri u, các cánh r ng ng p m n. D. có các bãi tôm, bãi cá l n.
Câu 30: Ý nghĩa ch y u c a vi c phát tri n cây ăn qu Trung du và mi n núi B c B hi n nay ế
A. t o thêm nhi u vi c làm, nâng cao đ i s ng nhân dân.
B. h n ch du canh, du c , t o t p quán canh tác m i cho đ ng bào dân t c ế ư
C. khai thác hi u qu tài nguyên, t o nhi u s n ph m hàng hóa
D. đa d ng hóa s n ph m nông nghi p, chuy n d ch c c u kinh t . ơ ế
Câu 31: Quá trình đô th hóa n c ta hi n nay phát tri n m nh ch y u do ướ ế
A. hoàn thi n c s h t ng. ơ B. thu hút đ u t n c ngoài. ư ướ
C. h i nh p qu c t và khu v c ế D. đ y m nh công nghi p hóa
Câu 32: Mi n B c và Đông B c B c B có mùa đông đ n s m ch y u do ế ế
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. v trí, các dãy núi vòng cung đón gió mùa Đông B c và đ a hình đ i núi th p.
B. v trí, đ a hình đ i núi th p và vai trò b c ch n c a dãy Hoàng Liên S n. ơ
C. h ng nghiêng đ a hình k t h p các dãy núi vòng cung đón gió mùa Đông B c ướ ế
D. có các cánh cùng đón gió mùa Đông B c, đ a hình núi th p k t h p v i h ng nghiêng. ế ướ
Câu 33: Bi n pháp nào sau đây mang l i hi u qu cao nh t trong gi i quy t vi c làm nào khu v c ế
nông thôn n c ta?ướ
A. Tăng c ng thu hút v n đ u t n c ngoài. ườ ư ướ B. Th c hi n t t chính
sách dân s .
C. Đ y m nh xu t kh u lao đ ng. D. Đa d ng hóa các ho t đ ng s n xu t.
Câu 34: N c ta có tài nguyên sinh v t bi n r t đa d ng và phong phú ch y u doướ ế
A. n m trong khu v c nhi t đ i, trên đ ng di l u và di c c a nhi u loài sinh v t. ườ ư ư
B. ng i dân h n ch khai thác h i s n, ý th c b o v sinh v t bi n đ c nâng cao. ườ ế ượ
C. b o v h th ng r ng đ c d ng trên đ o, phát tri n m nh du l ch bi n - đ o.
D. lai t o thêm nhi u loài m i, đ y m nh ho t đ ng nuôi tr ng th y s n.
Câu 35: Các nhân t nào sau đây ch y u làm cho mùa m a đ ng b ng ven bi n Trung Trung B ế ư
l ch v thu đông?
A. Tín phong bán c u B c, gió tây nam, d i h i t nhi t đ i, áp th p nhi t đ i và bão.
B. Tin phong bán c u B c, gió f n Tây Nam, bão, áp th p và d i h i t nhi t đ i. ơ
C. Gió f n Tây Nam, gió mùa Tây Nam, gió h ng đông b c, d i h i t nhi t đ i và bão.ơ ướ
D. Gió mùa Đông B c, gió f n Tây Nam, áp th p, bão và d i h i t nhi t đ i. ơ
Câu 36: C c u cây công nghi p lâu năm c a Tây Nguyên đa d ng h n Đông Nam B ch y u là doơ ơ ế
A. lao đ ng có kinh nghi m tr ng cây công nghi p lâu năm.
B. có ngu n n c d i dào t các h th ng sôn ướ g.
C. khí h u c n xích đ o phân hóa theo đ cao đ a hình.
D. nhi u b m t cao nguyên x p t ng khá b ng ph ng. ế
Câu 37: Vùng Đ ng b ng sông H ng Đ ng b ng sông C u Long ngành chăn nuôi l n gia
c m phát tri n nh t n c ta ch y u do ướ ế
A. có ngu n l ng th c d i dào, dân s đông. ươ
B. lao đ ng hai vùng có nhi u kinh nghi m trong s n xu t.
C. công nghi p ch bi n phát tri n, d ch v thú y đ c đ m b o. ế ế ượ
D. c s v t ch t – kĩ thu t khá hoàn thi n, nhu c u th tr ng l n. ơ ườ
Câu 38: Ho t đ ng n i th ng n c ta có s phân hóa theo lãnh th c do s khác bi t v ươ ướ
A. kh năng liên k t, m c đ h i nh p. ế B. trình đ dân trí, ch t l ng lao đ ng. ượ
C. v trí đ a lí, tài nguyên thiên nhiên. D. năng l c s n xu t, m c s ng dân c . ư
Câu 39: Cho b ng s li u:
S N L NG M T S S N PH M CÔNG NGHI P C A N C TA GIAI ĐO N ƯỢ ƯỚ
2010 – 2018
Năm
2010
2015 2017
2018
Than (tri u t n)
44,8
41,7 38,4 42,0
D u thô (tri u t n)
15,0
18,7 15,5 14,0
Đi n (t kwh )
91,7
157,9 191,6 209,2
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G
Ở D&ĐT THANH HÓA KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI T T Ố NGHI P Ệ THPT L N 2 TRƯ N
Ờ G THPT CHUYÊN LAM S N Ơ Năm h c ọ : 2020 2021
-------------------- Môn thi: Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút (Không tính th i ờ gian phát đ ) Mã đ : 5 70 MỤC TIÊU - Đề thi g m
ồ 40 câu trắc nghi m - Phần ki n ế th c ứ : các câu h i ỏ n m ằ trong chư ng ơ trình Đ a ị lí 12, thu c ộ 4 chuyên đ : ề Đ a ị lí t ự nhiên, Đ a l ị í dân c , Đ ư a l
ị í ngành các ngành kinh t v ế à Đ a l
ị í các vùng kinh t V ế i t ệ Nam.
- Phần kĩ năng: bao g m
ồ các kĩ năng làm vi c ệ v i ớ Atlat, bi u đ v ồ à b ng s l ố i u. - M c ứ độ câu h i ỏ từ nh n ậ bi t ế đ n ế thông hi u, ể v n ậ d ng ụ và v n ậ d ng
ụ cao; đề thi có nhi u ề câu h i hay, phù h p ợ cho nhiều đ i ố tư ng ợ HS luy n ệ t p, c ng c k ố i n t ế h c ứ .
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 17, cho bi t ế vùng nào c a ủ nư c
ớ ta không có khu kinh tế c a ử khẩu?
A. Duyên hải Nam Trung B . ộ B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc B . ộ D. Bắc Trung B . ộ
Câu 2: Do dân s đông nê ố n nư c ớ ta thuận l i ợ trong vi c ệ
A. cải thiện chất lư ng ợ cu c ộ s ng. ố B. khai thác h p l ợ í tài nguyên. C. giải quy t ế vấn đ vi ề c ệ làm. D. mở r ng t ộ hị trư ng ờ tiêu th . ụ
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 29, cho bi t ế ở Đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long trung tâm công nghiệp nào có c c
ơ ấu ngành đa dạng nhất? A. Long Xuyên. B. Cần Th . ơ C. Rạch Giá. D. Cà Mau. Câu 4: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4 – 5, cho bi t ế đ o L ả ý S n t ơ hu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Đà Nẵng. C. Quảng Nam. D. Bình Đ nh. ị
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 28, cho bi t ế nhà máy th y ủ đi n ệ nào sau đây thu c ộ vùng Tây Nguyên? A. Sông Hinh. B. ĐRây Hling. C. Đa Nhim.
D. Hàm Thuận - Đa Mi.
Câu 6: Lũ quét thư ng ờ xảy ra ở A. l u ư v c ự sông su i ố mi n ề núi. B. đ ng b ồ ằng ven biển. C. vùng đ i ồ trung du. D. hạ l u c ư ác con sông. Câu 7: Cho bảng s l ố i u: ệ GIÁ TRỊ XU T Ấ , NH P Ậ KH U Ẩ C A Ủ N C ƯỚ TA GIAI ĐO N Ạ 2000 – 2018 (Đ n v ơ : ị tỉ USD) Năm T n ổ g số Xuất kh u Nhập kh u 2005 69,2 32,4 36,8 2010 157,0 72,2 84,8 2014 298,0 150,2 2147,8 2018 517,0 263,5 253,5 (Ngu n: ồ Niên giám th ng ố kê Vi t
ệ Nam 2018, NXB Th ng k ê, 2019) Theo bảng s ố li u ệ trên, nh n ậ đ nh
ị nào sau đây không đúng v ề ho t ạ đ ng ộ xu t ấ , nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta trong giai đoạn 2010-2018? A. Giá tr xu ị ất khẩu tăng nhanh h n ơ t ng gi ổ á trị xu t ấ nh p kh ậ u. ẩ
B. Giá trị nhập khẩu tăng chậm h n gi ơ á trị xuất khẩu.
C. Trong cán cân xuất nhập khẩu, nư c ớ ta D. Năm 2018, t t ỉ r ng
ọ giá trị xuất khẩu l n h ớ n nh ơ ập khẩu. luôn nh p s ậ iêu. Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lý Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế tháng có lư ng ợ m a ư l n ớ nh t ấ tr ng ạ khí tư ng
ợ Thanh Hóa là tháng nào sau đây? A. Tháng 10. B. Tháng 8. C. Tháng 7. D. Tháng 9.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 19, cho bi t ế t nh ỉ nào trong các t nh ỉ sau đây di n ệ tích cây
công nghiệp lâu năm l n nh ớ ất? A. Bình Dư ng. ơ B. Đắk Nông. C. Lâm Đ ng. ồ D. Bình Phư c ớ . Câu 10: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 23, cho bi t ế th xã ị A Yun Pa có tuy n qu ế c ố lộ A. Qu c ố l 25. ộ B. Qu c ố lộ 14. C. Qu c ố l 26. ộ D. Qu c ố lộ 19.
Câu 11: Cho biểu đ v ồ ề các khu v c ự kinh t t ế rong GDP c a ủ nư c
ớ ta giai đo n 2005 – 2018: ạ (Ngu n ồ s l ố i u t
ệ heo Niên giám th ng k ê Vi t
ệ Nam 2018, NXB Th ng k ê, 2019) Biểu đ t ồ hể hi n n ệ i ộ dung nào sau đây? A. Giá tr c ị ác ngành kinh t t ế rong GDP c a ủ nư c ớ ta B. Chuyển d c
ị h cơ cấu GDP phân theo ngành kinh t c ế a ủ nư c ớ ta C. T c ố đ t ộ ăng trư ng ở các ngành kinh t t ế rong GDP c a ủ nư c ớ ta D. Quy mô và c c
ơ ấu GDP phân theo ngành kinh t c ế a ủ nư c ớ ta Câu 12: Vi c ệ tr ng ồ r ng ve ừ n bi n ể B ở c ắ Trung B c ộ ó tác d ng ụ A. ch ng ố lũ quét. B. hạn chế lũ l t ụ . C. điều hòa ngu n n ồ ư c ớ . D. chắn gió, bão
Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 28, cho bi t ế ở Duyên h i ả Nam Trung B ộ ho t ạ đ ng ộ khai thác vàng có t ở nh ỉ nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Quảng Nam. C. Ninh Thuận. D. Phú Yên. Câu 14: Đ ng b ồ ằng sông H ng c ồ ó bình quân lư ng t ơ h c ự theo đ u ng ầ ư i ờ th p do ấ
A. năng suất lúa thấp. B. di n t ệ ích đ ng b ồ ằng nhỏ C. có s dâ ố n đông. D. sản lư ng l ơ úa không cao
Câu 15: Vùng đất ngoài đ c ể a ủ Đ ng b ồ ng s ằ ông H ng l ồ à n i ơ A. ít ch u ị nh h ả ư ng ở c a ủ sông.
B. có nhiều ô trũng ngập nư c ớ C. đư c ợ b i ồ t phù s ụ a hàng năm. D. có các khu ru ng ộ cao bạc màu. Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 16: Ranh gi i ớ gi a ữ các b ph ộ ận nào sau đây là đư n ờ g biên gi i ớ trên bi n ể c a ủ nư c ớ ta?
A. Lãnh hải và vùng đặc c nh t . ế
B. Lãnh hải và vùng ti p gi ế áp lãnh hải. C. N i ộ th y và ủ lãnh hải.
D. Đất liền và n i ộ th y ủ .
Câu 17 : Đại ôn đ i
ớ gió mùa trên núi có loại đ t ấ ch y ủ u l ế à
A. đất feralit có mùn. B. đất mùn thô. C. đất phù sa D. đất mùn.
Câu 18: Căn cứ và Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t ế sông Đ ng ồ Nai b t ắ ngu n ồ t ừ cao nguyên nào sau đây? A. Lâm Viên. B. Di Linh. C. Đắk Lắk. . D. M N ơ ông.
Câu 19: Căn cứ và Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13, cho bi t ế núi Phia O c ắ thu c ộ cánh cung núi nào sau đây? A. Ngân S n. ơ B. Bắc S n. ơ C. Sông Gâm. D. Đông Triều
Câu 20: Nhận đ nh nà ị o sau đây đúng v i ớ ngành công nghi p ệ đi n l ệ c ự n ở ư c ớ ta? A. Có t c ố độ tăng trư ng ở chậm.
B. Không gây tác đ ng t ộ i ớ môi trư ng. ờ
C. Có cơ cấu ngành đa dạng.
D. Chỉ tập trung phát tri n t ể h y ủ đi n. ệ
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 26, cho bi t ế vùng Trung du và mi n ề núi B c ắ B ộ không có hoạt đ ng kha ộ i thác loại khoáng s n nà ả o sau đây? A. Than. B. Dầu khí. C. Bôxit. D. Sắt.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 24, cho bi t ế t nh, ỉ thành phố nào có t ng ổ m c ứ bán lẻ hàng hóa và doanh thu d c
ị h vụ tiêu dùng tính theo đ u ầ ngư i ờ l n ớ nh t ấ trong s ố các t nh, ỉ thành ph ố sau đây? A. Thái Bình. B. Nam Đ nh. ị C. Quảng Ninh. D. Hải Phòng. Câu 23: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 12, cho bi t ế vư n ờ qu c ố gia nào sau đây n m ằ trên đ o? ả A. Cúc Phư n ơ g. B. Tam Đ o. ả C. Cát Bà. D. Bến En.
Câu 24: Ý nghĩa chiến lư c ợ v ki ề nh t c ế a ủ các đảo và qu n đ ầ o n ả ư c ớ ta là A. tạo thành h t ệ h ng ố ti n t ề iêu b o v ả đ ệ t ấ li n. ề
B. để khai thác có hi u ệ quả các ngu n ồ l i ợ vùng bi n. ể C. cơ s đ ở ể khẳng đ nh ị ch quy ủ
ền vùng biển. D. điểm t a ự đ b ể ảo v a ệ n ninh qu c ố phòng.
Câu 25: Cho biểu đ : ồ T C Ố Đ Ộ TĂNG TR N ƯỞ G S N Ả L N ƯỢ G LÚA CÁC MÙA V C Ụ A Ủ N C ƯỚ TA, GIAI ĐO N Ạ 2010 – 2018 Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) (Ngu n s l ố i u
ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t
ệ Nam 2018, NXB Th ng k ê, 2019) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng về t c ố đ ộ tăng trư ng ở s n ả lư ng ợ lúa các mùa v ụ c a ủ nư c ớ ta? A. T c ố đ t ộ ăng trư ng ở s n l ả ư ng ợ lúa hè thu cao h n l ơ úa đông xuân. B. T c ố đ t ộ ăng trư ng ở sản lư ng l ợ
úa các mùa vụ tăng liên t c ụ C. T c ố đ t ộ ăng trư ng ở s n l ả ư ng ợ lúa mùa cao nh t ấ . D. T c ố đ t ộ ăng trư ng ở s n l ả ư ng ợ lúa mùa nhanh h n ơ lúa đông xuân.
Câu 26: Duyên hải Nam Trung Bộ hi n na ệ y phát tri n m ể ạnh A. chăn nuôi l n ợ và gia cầm.
B. sản xuất cây lư ng ơ th c ự , cây ăn quả.
C. khai thác khoáng sản, th y ủ đi n. ệ D. d c ị h v hà ụ ng hải, du l c ị h bi n. ể Câu 27: Đi u ki ề n t ệ ự nhiên thuận l i ợ cho phát tri n ể cây công nghi p ệ n ở ư c ớ ta là A. mạng lư i ớ cơ s c ở h bi ế n phá ế t tri n. ể
B. có dân s đông, ngu ố n ồ lao đ ng ộ d i ồ dào. C. thị trư ng ờ tiêu th đ ụ ư c ợ mở r ng. ộ D. có nhi u l ề oại đất thích h p. ợ
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 21, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ Đà N ng ẵ có ngành nào sau đây? A. Luy n ệ kim đen. B. Đóng tàu. C. Luy n ệ kim màu.
D. Sản xuất ô tô. Câu 29: Thuận l i ợ đ nuôi ể th y ủ sản nư c ớ l ợ ở Đ ng b ồ ng s ằ ông C u L ử ong là A. mạng lư i
ớ sông ngòi, kênh rạch chằng ch t
ị . B. có các đảo ven b , r ờ ạn san hô. C. nhiều bãi tri u, ề các cánh r ng ng ừ
ập mặn. D. có các bãi tôm, bãi cá l n. ớ Câu 30: Ý nghĩa ch y ủ u c ế a ủ vi c ệ phát tri n c ể ây ăn qu ả ở Trung du và mi n ề núi B c ắ B hi ộ n na ệ y là A. tạo thêm nhi u vi ề c ệ làm, nâng cao đ i ờ s ng nhâ ố n dân.
B. hạn chế du canh, du c , t
ư ạo tập quán canh tác m i ớ cho đ ng bà ồ o dân t c ộ C. khai thác hi u qu ệ
ả tài nguyên, tạo nhi u s ề ản phẩm hàng hóa
D. đa dạng hóa sản phẩm nông nghi p, ệ chuy n d ể c ị h c c ơ ấu kinh t . ế
Câu 31: Quá trình đô thị hóa n ở ư c ớ ta hi n ệ nay phát tri n m ể nh c ạ h y ủ u do ế A. hoàn thi n c ệ ơ s h ở ạ tầng.
B. thu hút đầu tư nư c ớ ngoài. C. h i ộ nhập qu c ố t và ế khu v c ự
D. đẩy mạnh công nghi p hóa ệ
Câu 32: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc B c ộ ó mùa đông đ n s ế m ớ ch y ủ u do ế Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo