Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G
Ở D&ĐT THANH HÓA KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 2 TRƯ N
Ờ G THPT CHUYÊN LAM S N Ơ Năm h c ọ : 2020 – 2021 ------------------- Môn thi: Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút (Không tính th i ờ gian phát đ ) ề Mã đ : 485 ề MỤC TIÊU - Đề thi g m
ồ 40 câu trắc nghi m ệ - Phần ki n ế th c ứ : các câu h i ỏ n m ằ trong chư ng ơ trình Đ a ị lí 12, thu c ộ 4 chuyên đ : ề Đ a ị lí t ự nhiên, Đ a l ị í dân c , Đ ư a l
ị í ngành các ngành kinh t v ế à Đ a l
ị í các vùng kinh t V ế i t ệ Nam.
- Phần kĩ năng: bao g m
ồ các kĩ năng làm vi c ệ v i ớ Atlat, bi u đ ể v ồ à b ng s ả l ố i u. ệ - M c ứ độ câu h i ỏ từ nh n ậ bi t ế đ n ế thông hi u, ể v n ậ d ng ụ và v n ậ d ng
ụ cao; đề thi có nhi u ề câu h i ỏ hay, phù h p ợ cho nhiều đ i ố tư ng ợ HS luy n ệ t p, c ậ ng c ủ k ố i n t ế h c ứ .
Câu 1: Kim ngạch xuất, nhập khẩu c a ủ nư c ớ ta liên t c ụ tăng ch y ủ u do ế A. s phá ự t tri n c ể a ủ n n ki ề nh t t ế rong nư c ớ cùng nh ng đ ữ i ổ m i ớ trong c c ơ hế qu n l ả í.
B. đa dạng hoá các đ i ố tư ng ợ tham gia hoạt đ ng xu ộ t ấ , nh p kh ậ u. ẩ C. tăng cư ng
ờ nhập khẩu dây chuy n m ề áy móc, thi t ế b t ị oàn b và ộ hàng tiêu dùng. D. thị trư ng ờ th gi ế i ớ ngày càng m r ở ng. ộ
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 18, hãy cho bi t ế hi n ệ tr ng s ạ ử d ng đ ụ t ấ c a ủ vùng Đ ng ồ bằng sông H ng c ồ hủ y u l ế à
A. đất phi nông nghiệp. B. đất tr ng c ồ ây công nghi p l
ệ âu năm và cây ăn quả. C. đất tr ng ồ cây lư ng ơ th c ự , th c
ự phẩm và cây hàng năm. D. đất lâm nghi p c ệ ó r n ừ g. Câu 3: Trình đ ộ thâm canh cao, s n ả xu t ấ hàng hoá, s d ử ng ụ nhi u ề máy móc, v t ậ t nông ư nghi p ệ là đ c ặ điểm sản xuất c a ủ vùng nông nghi p ệ A. Đ ng b ồ ằng sông H ng và ồ Đ ng b ồ ằng sông C u ử Long. B. Đông Nam B và ộ Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên và Đ ng b ồ ằng sông H ng. ồ D. Đông Nam B và ộ Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong
Câu 4: Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và mi n ề núi Bắc B c ộ ó th m ế ạnh ch y ủ u nà ế o dư i ớ đây để phát triển?
A. Khí hậu thích h p và ợ đi u ki ề n ệ chăn thả trong r ng t ừ hu n l ậ i ợ . B. Th t ị rư ng ờ tiêu thụ r ng l ộ n ớ t vùng Đ ừ ng b ồ ng s ằ ông H ng. ồ C. Có ngu n ồ th c ứ ăn t c ừ ác đ ng ồ c và ỏ hoa màu lư ng ơ th c
ự dành cho chăn nuôi đư c ợ đ m ả b o. ả
D. Nhu cầu nguyên li u ệ cho công nghi p c ệ
hế biến nông sản đang ngày càng phát triển c a ủ vùng. Câu 5: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 27, hãy cho bi t ế t t ỉ r ng ọ GDP c a ủ vùng B c ắ Trung Bộ A. 6,8% B. 9,8%. C. 8,8%. D. 7.8%.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 8, hãy cho bi t ế t nh ỉ thu c ộ vùng B c ắ Trung B ộ có mỏ thiếc là A. Ngh ệ An B. Thanh Hoá C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 7: Nhân tố nào sau đây có vai trò l n ớ nh t ấ làm tăng s
ự phân hóa thiên nhiên theo chi u ề B c ắ - Nam n ở ư c ớ ta? A. Lãnh thổ nư c ớ ta kéo dài theo hư ng ớ B c ắ -Nam. Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. Chuyển đ ng bi ộ ểu kiến hàng năm c a ủ Mặt Tr i ờ . C. Ảnh hư ng c ở a ủ các dãy núi theo chi u ề Tây-Đông. D. Hoạt đ ng c ộ a ủ gió mùa Đông B c ắ vào mùa đông. Câu 8: Cho biểu đ : ồ NHIỆT Đ Ộ VÀ L N ƯỢ G M A Ư TRUNG BÌNH CÁC THÁNG C A Ủ LAI CHÂU Theo biểu đ , nh ồ
ận xét nào sau đây đúng v nhi ề t ệ đ , l ộ ư ng ợ m a ư c a ủ Lai Châu? A. M a ư tập trung t t ừ háng IV đ n t ế háng XII, biên đ nhi ộ t
ệ trung bình năm là 9,90C. B. Tháng 1 có lư ng ợ m a ư và nhi t ệ đ t ộ hấp nhất trong năm. C. Biên đ nhi ộ t ệ đ t
ộ rung bình năm là 11,50C, m a ư nhi u t ề ừ tháng V đ n t ế háng X
D. Tháng VII có lư ng ợ m a ư và nhi t ệ đ c ộ ao nh t ấ trong năm. Câu 9: Cho bảng s l ố iệu: DI N Ệ TÍCH VÀ S N Ả L N ƯỢ G LÚA M Ở T Ộ S Ố VÙNG C A Ủ N C ƯỚ TA NĂM 2018 Vùng Di n
ệ tích (nghìn ha) Sản lư n ợ g nghìn t n ấ Đ ng b ồ ng s ằ ông H ng ồ 999,7 6 085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6 Tây Nguyên 245,4 1 375,6 Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0 Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong 4 107,4 24 441,9 (Ngu n: Ni ồ ên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2018, NXB Th ng ố kê, 2016) Theo bảng s l
ố iệu, nhận xét nào sau đây đúng v i ớ năng suất lúa c a ủ các vùng n ở ư c ớ ta năm 2018? A. Đ ng b ồ ằng sông H ng c ồ ao h n Đ ơ ng ồ bằng sông C u L ử ong. B. Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong thấp h n ơ Tây Nguyên
C. Tây Nguyên cao h n ơ Trung du và mi n núi ề Bắc B . ộ
D. Trung du và miền núi Bắc B t ộ hấp h n Đ ơ ông Nam B . ộ
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 24, hãy cho bi t ế Vi t ệ Nam xu t ấ kh u s ẩ ang các nư c ớ và
vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Đài Loan.
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nhật Bản và Xingapo.
D. Hoa Kì và Trung Qu c ố
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 10, hãy cho bi t ế h ệ th ng ố sông nào sau đây c a ủ nư c ớ ta đổ ra biển qua c a ử H i ộ ? A. Sông Thái Bình.
B. Sông Ba (Đà R ng). ằ C. Sông Cả D. Sông C u L ử ong. Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 12: Căn cứ vào B n ả đồ cây công nghi p ệ Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 19, hãy cho bi t ế hai t nh ỉ nào dư i ớ đây có di n t ệ ích tr ng ồ cây công nghi p l ệ âu năm l n ớ nh t ấ nư c ớ ta? A. KonTum và Gia Lai. B. Bình Phư c ớ và ĐăkLăk.
C. ĐăkLăk và Lâm Đ ng. ồ D. Lâm Đ ng và ồ Gia Lai.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 17, hãy cho bi t ế khu kinh tế ven bi n ể nào dư i ớ đây thu c
ộ vùng Trung du và mi n núi ề Bắc B ? ộ A. Đ nh ị An. B. Hòn La C. Vũng Áng. D. Vân Đ n. ồ Câu 14: Bi u ể hi n ệ nào dư i ớ đây là hệ quả c a ủ quá trình xâm th c ự , bào mòn m nh ạ bề m t ặ đ a ị hình miền đ i ồ núi? A. Các vùng th m ề phù sa cổ b c ị hia cắt thành các đ i
ồ thấp xen thung lũng r ng. ộ B. Bề mặt đ a ị hình b c ị ắt x , đ ẻ ất bị xói mòn, r a ử trôi, nhi u n ề i ơ trơ s i ỏ đá C. B i ồ tụ m m
ở ang nhanh chóng các đ ng b ồ ằng hạ l u s ư ông.
D. Ở vùng núi đá vôi hình thành đ a ị hình caxtơ v i ớ các hang đ ng, s ộ u i ố c n, t ạ hung khô.
Câu 15: Nguyên nhân quan tr ng ọ nh t ấ d n ẫ đ n ế đ t ấ đai ở đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể mi n ề Trung có đ c ặ tính
nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do A. bị xói mòn, r a
ử trôi mạnh trong đi u ki ề n m ệ a ư nhi u. ề
B. biển đóng vai trò ch y ủ ếu trong s hì ự nh thành đ ng ồ b ng. ằ C. đ ng ồ bằng nằm c ở hân núi, nhận nhi u s ề i ỏ , cát trôi sông. D. các sông mi n ề Trung ngắn, h p và ẹ rất nghèo phù sa
Câu 16: Đất feralit nâu đỏ đa ở i nhi t ệ đ i ớ gió mùa c a ủ nư c ớ ta phát tri n ể trên
A. đá vôi và đá phiến. B. đá phi n và ế đá axit. C. đá m ba ẹ dan và đá vôi.
D. đá mẹ badan và đá axit. Câu 17: Cho bảng s l ố i u: ệ DÂN S Ố VÀ T L Ỉ G Ệ IA TĂNG DÂN S Ố T N Ự HIÊN C A Ủ N C ƯỚ TA QUA CÁC NĂM Năm 1989 1999 2009 2014 2019 Dân s (t ố riệu ngư i ờ ) 64,4 76,3 86,0 90,7 96,2 Tỉ l gi ệ a tăng dân s t ố nhi ự ên 2,1 1,51 1,06 1,08 0,9 (%) (Ngu n: T ồ ng đi ổ u ề tra dân s V ố i t ệ Nam năm 2019) Theo bảng s ố li u, ệ để th ể hi n ệ dân s ố và t ỉl ệ gia tăng dân s ố t ự nhiên c a ủ nư c ớ ta qua các năm, d ng ạ biểu đ nà ồ o sau đây là thích h p ợ nhất? A. Kết h p. ợ B. Đư n ờ g. C. Tròn. D. Miền.
Câu 18: Tính mùa vụ trong s n ả xu t ấ nông nghi p ệ ở nư c ớ ta đư c ợ khai thác t t ố h n ơ nh ờ đ y ẩ m nh ạ các hoạt đ ng ộ
A. vận tải, công ngh c
ệ hế biến và bảo quản nông s n. ả
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu. C. áp d ng ụ khoa h c ọ - kĩ thu t ậ trong vi c ệ lai t o ạ các gi ng ố cây, con phù h p ợ v i ớ đi u ề ki n ệ sinh thái t ng m ừ ùa
D. đẩy mạnh xuất khẩu g n v ắ i ớ vi c ệ t o d ạ ng và ự qu ng bá ả thư ng ơ hi u nông s ệ n. ả
Câu 19: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa c a ủ nư c
ớ ta giai đo n 2010 – 2018 ạ Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) (Ngu n: ồ Niên giảm th ng ố kê Vi t ệ Nam 2018, NXB Th ng ố kê, 2019) Biểu đ t ồ hể hi n n ệ i ộ dung nào sau đây? A. T c ố đ t ộ ăng trư ng
ở giá trị xuất nhập khẩu c a ủ nư c
ớ ta giai đo n 2010 - 2018. ạ B. Chuyển d c
ị h cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu c a ủ nư c
ớ ta giai đo n 2010 - 2018. ạ C. Giá tr xu ị ất nhập khẩu c a ủ nư c ớ ta giai đo n 2010 - 2018. ạ D. Quy mô và c c
ơ ấu giá trị xuất nhập khẩu c a ủ nư c
ớ ta giai đo n 2010 - 2018. ạ Câu 20: Sự đ i ố l p ậ nhau về mùa m a ư và mùa khô gi a ữ Tây Nguyên và sư n ờ Đông Trư ng ờ S n ơ chủ yếu là do s k ự ết h p ợ c a ủ
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông B c ắ và hai sư n dã ờ y núi Trư ng S ờ n. ơ B. đ a ị hình đ i
ồ núi, cao nguyên và các hư ng gi ớ ó th i ổ qua bi n t ể rong năm. C. các gió hư ng ớ Tây Nam nóng m ẩ và đ a
ị hình núi, cao nguyên, đ ng b ồ ng. ằ D. dãy núi Trư ng S ờ n và ơ các gió hư ng ớ Tây Nam, gió hư ng ớ Đông B c ắ
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 17, hãy cho bi t ế ba khu kinh t ế c a ử kh u ẩ quan tr ng ọ nằm trên biên gi i ớ Vi t ệ - Trung theo th t ứ t ự Đ ừ ông sang Tây là
A. Lào Cai, Móng Cái, Đ ng Đ ồ ăng - L ng S ạ n. ơ B. Đ ng Đ ồ ăng - Lạng S n, L ơ ào Cai, Móng Cái. C. Móng Cái, Đ ng Đ ồ ăng - L ng S ạ n, L ơ ào Cai. D. Đ ng Đ ồ ăng - Lạng S n, M ơ óng Cái, Lào Cai. Câu 22: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 13, hãy cho bi t ế đ nh ỉ núi Phu Luông có đ c ộ ao là A. 3096m. B. 2504m. C. 2445m. D. 2985m. Câu 23: S t ự hiếu n đ ổ nh ị v s ề ản lư ng ợ đi n c ệ a ủ các nhà máy th y ủ đi n ệ n ở ư c ớ ta ch y ủ u do ế A. cơ s h ở ạ tầng còn yếu.
B. sông ngòi ngắn d c ố C. s phâ ự n mùa c a ủ khí hậu. D. nhu cầu s d ử ng ụ đi n c ệ ao.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 15, hãy cho bi t
ế đâu là nhóm các đô thị lo i ạ 2 c a ủ nư c ớ ta? A. Nam Đ nh, ị Vinh, Buôn Ma Thu t ộ , Nha Trang, Quy Nh n ơ
B. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thu t ộ , Đ ng H ồ i ớ , Thái Bình.
C. Thái Nguyên, Nam Đ nh, ị Vi t ệ Trì, H i ả Dư ng, H ơ i ộ An. D. Biên Hoà, M ỹ Tho, Cần Th , L ơ ong Xuyên, Đà L t ạ .
Câu 25: Vùng lãnh hải có đặc đi m ể nào dư i ớ đây? A. Vùng ti p gi ế áp v i ớ vùng bi n ể qu c ố t . ế B. Vùng có đ s ộ âu khoảng 200m. C. Vùng bi n t ể hu c ộ ch quy ủ n qu ề c ố gia trên bi n. ể D. Vùng biển r ng ộ 200 hải lý. Câu 26: Nhi u ề vùng trũng ở B c ắ Trung Bộ và đ ng ồ b ng ằ h ạ l u ư các sông l n ớ Nam Trung B ộ b ịng p ậ l t
ụ mạnh vào các tháng IX-X là do
A. các dãy núi ăn lan ra sát bi n ngă ể
n cản dòng chảy sông ngòi trong mùa lũ. B. m a ư bão l n, n ớ ư c ớ biển dâng, lũ ngu n v ồ ề Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Lam Sơn lần 2 năm 2021
214
107 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Lam Sơn lần 2 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(214 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT THANH HÓA Ở KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI T T NGHI P THPT L N Ố Ệ Ầ 2
TR NG THPT CHUYÊN LAM S NƯỜ Ơ Năm h c: 20ọ 20 – 2021
------------------- Môn thi: Đ A LÍ Ị
Th i gian làm bài: 50 phút (Không tính th i gian phát đ )ờ ờ ề
Mã đ : 485ề
M C TIÊUỤ
- Đ thi g m 40 câu tr c nghi m ề ồ ắ ệ
- Ph n ki n th c: các câu h i n m trong ch ng trình Đ a lí 12, thu c 4 chuyên đ : Đ a lí t nhiên,ầ ế ứ ỏ ằ ươ ị ộ ề ị ự
Đ a líị dân c , Đ a lí ngành các ngành kinh t và Đ a lí các vùng kinh t Vi t Nam. ư ị ế ị ế ệ
- Ph n kĩ năng: bao g m các kĩ năng làm vi c v i Atlat, bi u đ và b ng s li u. ầ ồ ệ ớ ể ồ ả ố ệ
- M c đ câu h i t nh n bi t đ n thông hi u, v n d ng và v n d ng cao; đ thi có nhi u câu h iứ ộ ỏ ừ ậ ế ế ể ậ ụ ậ ụ ề ề ỏ
hay, phù h p cho nhi u đ i t ng HS luy n t p, c ng c ki n th c.ợ ề ố ượ ệ ậ ủ ố ế ứ
Câu 1: Kim ng ch xu t, nh p kh u c a n c ta liên t c tăng ch y u doạ ấ ậ ẩ ủ ướ ụ ủ ế
A. s phát tri n c a n n kinh t trong n c cùng nh ng đ i m i trong c ch qu n lí. ự ể ủ ề ế ướ ữ ổ ớ ơ ế ả
B. đa d ng hoá các đ i t ng tham gia ho t đ ng xu t, nh p kh u. ạ ố ượ ạ ộ ấ ậ ẩ
C. tăng c ng nh p kh u dây chuy n máy móc, thi t b toàn b và hàng tiêu dùng.ườ ậ ẩ ề ế ị ộ
D. th tr ng th gi i ngày càng m r ng. ị ườ ế ớ ở ộ
Câu 2: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 18, hãy cho bi t hi n tr ng s d ng đ t c a vùng Đ ngứ ị ệ ế ệ ạ ử ụ ấ ủ ồ
b ng sông H ng ch y u làằ ồ ủ ế
A. đ t phi nông nghi p. ấ ệ
B. đ t tr ng cây công nghi p lâu năm và cây ăn qu . ấ ồ ệ ả
C. đ t tr ng cây l ng th c, th c ph m và cây hàng năm.ấ ồ ươ ự ự ẩ
D. đ t lâm nghi p có r nấ ệ ừ g.
Câu 3: Trình đ thâm canh cao, s n xu t hàng hoá, s d ng nhi u máy móc, v t t nông nghi p là đ cộ ả ấ ử ụ ề ậ ư ệ ặ
đi m s n xu t c a vùng nông nghi pể ả ấ ủ ệ
A. Đ ng b ng sông H ng và Đ ng b ng sông C u Long.ồ ằ ồ ồ ằ ử
B. Đông Nam B và Tây Nguyên. ộ
C. Tây Nguyên và Đ ng b ng sông H ng.ồ ằ ồ
D. Đông Nam B và Đ ng b ng sông C u Long ộ ồ ằ ử
Câu 4: Ngành chăn nuôi gia súc Trung du và mi n núi B c B có th m nh ch y u nào d i đây đở ề ắ ộ ế ạ ủ ế ướ ể
phát tri n?ể
A. Khí h u thích h p và đi u ki n chăn th trong r ng thu n l i. ậ ợ ề ệ ả ừ ậ ợ
B. Th tr ng tiêu th r ng l n t vùng Đ ng b ng sông H ng. ị ườ ụ ộ ớ ừ ồ ằ ồ
C. Có ngu n th c ăn t các đ ng c và hoa màu l ng th c dành cho chăn nuôi đ c đ m b o.ồ ứ ừ ồ ỏ ươ ự ượ ả ả
D. Nhu c u nguyên li u cho công nghi p ch bi n nông s n đang ngày càng phát tri n c a vùng.ầ ệ ệ ế ế ả ể ủ
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 27, hãy cho bi t t tr ng GDP c a vùng B c Trung ứ ị ệ ế ỉ ọ ủ ắ Bộ
A. 6,8% B. 9,8%. C. 8,8%. D. 7.8%.
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, hãy cho bi t t nh thu c vùng B c Trung B có mứ ị ệ ế ỉ ộ ắ ộ ỏ
thi c làế
A. Ngh Anệ B. Thanh Hoá C. Hà Tĩnh. D. Qu nả g Bình.
Câu 7: Nhân t nào sau đây có vai trò l n nh t làm tăng s phân hóa thiên nhiên theo chi u B c - Namố ớ ấ ự ề ắ
n c taở ướ ?
A. Lãnh th n c ta kéo dài theo h ng B c -Nam. ổ ướ ướ ắ
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
B. Chuy n đ ng bi u ki n hàng năm c a M t Tr i.ể ộ ể ế ủ ặ ờ
C. nh h ng c a các dãy núi theo chi u Tây-Đông.Ả ưở ủ ề
D. Ho t đ ng c a gió mùa Đông B c vào mùa đông. ạ ộ ủ ắ
Câu 8: Cho bi u đ :ể ồ
NHI T Đ VÀ L NG M A TRUNG BÌNH CÁC THÁNG C A LAI CHÂUỆ Ộ ƯỢ Ư Ủ
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v nhi t đ , l ng m a c a Lai Châu?ể ồ ậ ề ệ ộ ượ ư ủ
A. M a t p trung t tháng IV đ n tháng XII, biên đ nhi t trung bình năm là 9,9ư ậ ừ ế ộ ệ
0
C.
B. Tháng 1 có l ng m a và nhi t đ th p nh t trong năm. ượ ư ệ ộ ấ ấ
C. Biên đ nhi t đ trung bình năm là 11,5ộ ệ ộ
0
C, m a nhi u t tháng V đ n tháng Xư ề ừ ế
D. Tháng VII có l ng m a và nhi t đ cao nh t trong năm. ượ ư ệ ộ ấ
Câu 9: Cho b nả g s li u:ố ệ
DI N TÍCH VÀ S N L NG LÚA M T S VÙNG C A N C TA NĂM 2018Ệ Ả ƯỢ Ở Ộ Ố Ủ ƯỚ
Vùng Di n tích ệ (nghìn ha) S n l nả ượ g nghìn t nấ
Đ ng bồ ng sông H ngằ ồ 999,7 6 085,5
Trung du và mi n núi ề B c Bắ ộ 631,2 3 590,6
Tây Nguyên 245,4 1 375,6
Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0
Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 4 107,4 24 441,9
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2016) ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng v i năng su t lúa c a các vùng n c ta năm 2018?ả ố ệ ậ ớ ấ ủ ở ướ
A. Đ ng b ng sông H ng cao h n Đ ng b ng sông C u Long. ồ ằ ồ ơ ồ ằ ử
B. Đ ng b ng sông C u Long th p h n Tây Nguyên ồ ằ ử ấ ơ
C. Tây Nguyên cao h n Trung du và mi n núi B c B .ơ ề ắ ộ
D. Trung du và mi n núi B c B th p h n Đônề ắ ộ ấ ơ g Nam B . ộ
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 24, hãy cho bi t Vi t Nam xu t kh u sang các n c vàứ ị ệ ế ệ ấ ẩ ướ
vùng lãnh th có giá tr trên 6 t USD (năm 2007) làổ ị ỉ
A. Nh t B n và Đài Loan.ậ ả B. Hoa Kì và Nh t B n. ậ ả
C. Nh t B n và Xingapo.ậ ả D. Hoa Kì và Trung Qu cố
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, hãy cho bi t h th ng sông nào sau đây c a n cứ ị ệ ế ệ ố ủ ướ
ta đ ra bi n qua c a H i?ổ ể ử ộ
A. Sông Thái Bình. B. Sông Ba (Đà R ng). ằ C. Sông Cả D. Sông C u Long. ử
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 12: Căn c vào B n đ cây công nghi p Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, hãy cho bi t hai t nh nàoứ ả ồ ệ ị ệ ế ỉ
d i đây có di n tích tr ng cây công nghi p lâu năm l n nh t n c ta?ướ ệ ồ ệ ớ ấ ướ
A. KonTum và Gia Lai. B. Bình Ph c và ĐăkLăk. ướ
C. ĐăkLăk và Lâm Đ ng.ồ D. Lâm Đ ng và Gia Lai. ồ
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, hãy cho bi t khu kinh t ven bi n nào d i đâyứ ị ệ ế ế ể ướ
thu c vùng Trung du và mi n núi B c B ?ộ ề ắ ộ
A. Đ nh An.ị B. Hòn La C. Vũng Áng. D. Vân Đ n. ồ
Câu 14: Bi u hi n nào d i đây là h qu c a quá trình xâm th c, bào mòn m nh b m t đ a hìnhể ệ ướ ệ ả ủ ự ạ ề ặ ị
mi n đ i núi?ề ồ
A. Các vùng th m phù sa c b chia c t thành các đ i th p xen thung lũng r ng. ề ổ ị ắ ồ ấ ộ
B. B m t đ a hình b c t x , đ t b xói mòn, r a trôi, nhi u n i tr s i đá ề ặ ị ị ắ ẻ ấ ị ử ề ơ ơ ỏ
C. B i t m mang nhanh chóng các đ ng b ng h l u sông.ồ ụ ở ồ ằ ạ ư
D. vùng núi đá vôi hình thành đ a hình caxt v i các hang đ ng, su i c n, thung khô. Ở ị ơ ớ ộ ố ạ
Câu 15: Nguyên nhân quan tr ng nh t d n đ n đ t đai đ ng b ng ven bi n mi n Trung có đ c tínhọ ấ ẫ ế ấ ở ồ ằ ể ề ặ
nghèo, nhi u cát, ít phù sa sông là doề
A. b xói mòn, r a trôi m nh trong đi u ki n m a nhi u. ị ử ạ ề ệ ư ề
B. bi n đóng vai trò ch y u trong s hình thành đ ng b ng. ể ủ ế ự ồ ằ
C. đ ng b ng n m chân núi, nh n nhi u s i, cát trôi sônồ ằ ằ ở ậ ề ỏ g.
D. các sông mi n Trung ng n, h p và r t nghèo phù sa ề ắ ẹ ấ
Câu 16: Đ t feralit nâu đ đai nhi t đ i gió mùa c a n c ta phát tri n trênấ ỏ ở ệ ớ ủ ướ ể
A. đá vôi và đá phi n.ế B. đá phi n và đá axit. ế
C. đá m ba dan và đá vôi.ẹ D. đá m badan và đá axit. ẹ
Câu 17: Cho b ng s li u:ả ố ệ
DÂN S VÀ T L GIA TĂNG DÂN S T NHIÊN C A N C TA QUA CÁC NĂMỐ Ỉ Ệ Ố Ự Ủ ƯỚ
Năm 1989 1999 2009 2014 2019
Dân s (trố i u ng i)ệ ườ 64,4 76,3 86,0 90,7 96,2
T l gia tỉ ệ ăng dân s t nhiêố ự n
(%)
2,1 1,51 1,06 1,08 0,9
(Ngu n: T ng đi u tra dân s Vi t Nam năm 2019) ồ ổ ề ố ệ
Theo b ng s li u, đ th hi n dân s và t l gia tăng dân s t nhiên c a n c ta qua các năm, d ngả ố ệ ể ể ệ ố ỉ ệ ố ự ủ ướ ạ
bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ể ồ ợ ấ
A. K t h p.ế ợ B. Đ nườ g. C. Tròn. D. Mi n. ề
Câu 18: Tính mùa v trong s n xu t nông nghi p n c ta đ c khai thác t t h n nh đ y m nh cácụ ả ấ ệ ở ướ ượ ố ơ ờ ẩ ạ
ho t đ ngạ ộ
A. v n t i, công ngh ch bi n và b o qu n nông s n. ậ ả ệ ế ế ả ả ả
B. v n t i, đ y m nh xu t kh u.ậ ả ẩ ạ ấ ẩ
C. áp d ng khoa h c - kĩ thu t trong vi c lai t o các gi ng cây, con phù h p v i đi u ki n sinh tháiụ ọ ậ ệ ạ ố ợ ớ ề ệ
t ng mùaừ
D. đ y m nh xu t kh u g n v i vi c t o d ng và qu ng bá th ng hi u nông s n. ẩ ạ ấ ẩ ắ ớ ệ ạ ự ả ươ ệ ả
Câu 19: Cho bi u đ v xu t nh p kh u hàng hóa c a n c ta giai đo n 2010 – 2018ể ồ ề ấ ậ ẩ ủ ướ ạ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
(Ngu n: Niên gi m th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019) ồ ả ố ệ ố
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộ
A. T c đ tăng tr ng giá tr xu t nh p kh u c a n c ta giai đo n 2010 - 2018. ố ộ ưở ị ấ ậ ẩ ủ ướ ạ
B. Chuy n d ch c c u giá tr xu t nh p kh u c a n c ta giai đo n 2010 - 2018. ể ị ơ ấ ị ấ ậ ẩ ủ ướ ạ
C. Giá tr xu t nh p kh u c a n c ta giai đo n 2010 - 2018.ị ấ ậ ẩ ủ ướ ạ
D. Quy mô và c c u giá tr xu t nh p kh u c a n c ta giai đo n 2010 - 2018. ơ ấ ị ấ ậ ẩ ủ ướ ạ
Câu 20: S đ i l p nhau v mùa m a và mùa khô gi a Tây Nguyên và s n Đông Tr ng S n chự ố ậ ề ư ữ ườ ườ ơ ủ
y u là do s k t h p c aế ự ế ợ ủ
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông B c và hai s n dãy núi Tr ng S n. ắ ườ ườ ơ
B. đ a hình đ i núi, cao nguyên và các h ng gió th i qua bi n trong năm. ị ồ ướ ổ ể
C. các gió h ng Tây Nam nóng m và đ a hình núi, cao nguyên, đ ng b ng.ướ ẩ ị ồ ằ
D. dãy núi Tr ng S n và các gió h ng Tây Nam, gió h ng Đông B c ườ ơ ướ ướ ắ
Câu 21: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, hãy cho bi t ba khu kinh t c a kh u quan tr ngứ ị ệ ế ế ử ẩ ọ
n m trên biên gi i Vi t - Trung theo th t t Đông sang Tây làằ ớ ệ ứ ự ừ
A. Lào Cai, Móng Cái, Đ ng Đăng - L ng S n. ồ ạ ơ B. Đ ng Đăng - L ng S n, Lào Cai, Móng Cái.ồ ạ ơ
C. Móng Cái, Đ ng Đăng - L ng S n, Lào Cai. ồ ạ ơ D. Đ ng Đăng - L ng S n, Móng Cái, Lào Cai. ồ ạ ơ
Câu 22: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, hãy cho bi t đ nh núi Phu Luông có đ cao làứ ị ệ ế ỉ ộ
A. 3096m. B. 2504m. C. 2445m. D. 2985m.
Câu 23: S thi u n đ nh v s n l ng đi n c a các nhà máy th y đi n n c ta ch y u doự ế ổ ị ề ả ượ ệ ủ ủ ệ ở ướ ủ ế
A. c s h t ng còn y u.ơ ở ạ ầ ế B. sông ngòi ng n d c ắ ố
C. s phân mùa c a khí h u.ự ủ ậ D. nhu c u s d ng đi n cao. ầ ử ụ ệ
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, hãy cho bi t đâu là nhóm các đô th lo i 2 c aứ ị ệ ế ị ạ ủ
n c taướ ?
A. Nam Đ nh, Vinh, Buôn Ma Thu t, Nha Trang, Quy Nh n ị ộ ơ
B. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thu t, Đ ng H i, Thái Bình. ộ ồ ớ
C. Thái Nguyên, Nam Đ nh, Vi t Trì, H i D ng, H i An.ị ệ ả ươ ộ
D. Biên Hoà, M Tho, C n Th , Long Xuyên, Đà L t. ỹ ầ ơ ạ
Câu 25: Vùng lãnh h i có đ c đi m nào d i đây?ả ặ ể ướ
A. Vùng ti p giáp v i vùng bi n qu c t . ế ớ ể ố ế B. Vùng có đ sâu kho ng 200m.ộ ả
C. Vùng bi n thu c ch quy n qu c gia trên bi n. ể ộ ủ ề ố ể D. Vùng bi n r ng 200 h i lý. ể ộ ả
Câu 26: Nhi u vùng trũng B c Trung B và đ ng b ng h l u các sông l n Nam Trung B b ng pề ở ắ ộ ồ ằ ạ ư ớ ộ ị ậ
l t m nh vào các tháng IX-X là doụ ạ
A. các dãy núi ăn lan ra sát bi n ngăn c n dòng ch y sông ngòi trong mùa lũ. ể ả ả
B. m a bão l n, n c bi n dâng, lũ ngu n v ư ớ ướ ể ồ ề
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C. xung quanh có đ s ng, đ bi n bao b cể ố ể ể ọ
D. đ a hình th p ven bi n, m a l n k t h p v i tri u c ng. ị ấ ể ư ớ ế ợ ớ ề ườ
Câu 27: Y u t nào sau đây là ch y u làm cho Trung du và mi n núi B c B khai thác có hi u quế ố ủ ế ề ắ ộ ệ ả
th m nh t ng h p kinh t bi n?ế ạ ổ ợ ế ể
A. Hoàn thi n và đ ng b c s v t ch t kĩ thu t, h t ng. ệ ồ ộ ơ ở ậ ấ ậ ạ ầ
B. Thu hút đ u t , đ i m i chính sách, m r ng th tr nầ ư ổ ớ ở ộ ị ườ g.
C. Nâng cao ý th c ng i dân, đào t o và h tr vi c làm.ứ ườ ạ ỗ ợ ệ
D. Phân b dân c ven bi n, chuy n d ch c c u kinh t . ố ư ể ể ị ơ ấ ế
Câu 28: H ng chuyên môn hoá c a tuy n công nghi p Đáp C u - B c Giang làướ ủ ế ệ ầ ắ
A. v t li u xây d ng, khai thác than và c khí ậ ệ ự ơ
B. d t may, xi măng và hoá ch t. ệ ấ
C. c khí và luy n kim.ơ ệ
D. v t li u xây d ng và phân hoá h c ậ ệ ự ọ
Câu 29: H ng gi i quy t vi c làm nào cho ng i lao đ ng n c ta sau đây là ch y u?ướ ả ế ệ ườ ộ ướ ủ ế
A. Tăng c ng h p tác liên k t đ thu hút v n đ u t n c ngoài. ườ ợ ế ể ố ầ ư ướ
B. Phân b l i dân c và ngu n lao đ ng ố ạ ư ồ ộ
C. M r ng s n xu t hàng xu t kh uở ộ ả ấ ấ ẩ
D. Th c hi n đa d ng hoá các ho t đ ng, s n xu t. ự ệ ạ ạ ộ ả ấ
Câu 30: Nguyên nhân nào sau đây là ch y u làm ch m vi c chuy n d ch c c u kinh t Đ ng b ngủ ế ậ ệ ể ị ơ ấ ế ở ồ ằ
sông H ng?ồ
A. S dân đông, thi u nguyên li u đ phát tri n công nghi p. ố ế ệ ể ể ệ
B. M t s tài nguyên đang xu ng c p và đang c n ki t. ộ ố ố ấ ạ ệ
C. Các th m nh ch a s d ng h p lí, m t đ dân s caoế ạ ư ử ụ ợ ậ ộ ố
D. Nhi u thiên tai, ph n l n nguyên li u l y t n i khác ề ầ ớ ệ ấ ừ ơ
Câu 31: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 11, hãy cho bi t đ t feralit trên đá vôi t p trung nhi uứ ị ệ ế ấ ậ ề
nh t ấ ở
A. Tây B cắ B. Đông B cắ C. B c Trung B . ắ ộ D. Tây Nguyên.
Câu 32: Hãy cho bi t đâu là nh c đi m l n c a đô th n c ta làm h n ch kh năng đ u t phátế ượ ể ớ ủ ị ướ ạ ế ả ầ ư
tri n kinh t ?ể ế
A. Phân b t n m n v không gian đ a lí.ố ả ạ ề ị B. N p s ng xen l n gi a thành th và nông thôn. ế ố ẫ ữ ị
C. Phân b không đ ng đ u gi a các vùng. ố ồ ề ữ D. Có quy mô, di n tích và dân s không l n. ệ ố ớ
Câu 33: Kĩ thu t nuôi tôm n c ta đ c s p x p theo trình đ t th p đ n cao làậ ở ướ ượ ắ ế ộ ừ ấ ế
A. qu ng canh, qu ng canh c i ti n, bán thâm canh và thâm canh công nghi p. ả ả ả ế ệ
B. bán thâm canh, qu ng canh c i ti n, qu ng canh và thâm canh công nghi p. ả ả ế ả ệ
C. qu ng canh, qu ng canh c i ti n, thâm canh công nghi p và bán thâm canh.ả ả ả ế ệ
D. thâm canh công nghi p, qu ng canh, qu ng canh c i ti n và bán thâm canh. ệ ả ả ả ế
Câu 34: Trong phát tri n các ngành công nghi p vùng B c Trung B c n u tiên gi i pháp nào d iể ệ ắ ộ ầ ư ả ướ
đây?
A. Thu hút ngu n lao đ ng có ch t l ng ồ ộ ấ ượ
B. Phòng ch ng và ng phó t t v i các thiên tai bão, lũ l t, h n hán. ố ứ ố ớ ụ ạ
C. Xây d ng vùng nguyên li u khoáng s n và nông-lâm-th y s n v ng ch cự ệ ả ủ ả ữ ắ
D. Phát tri n c s năng l ng (đi n). ể ơ ở ượ ệ
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ