Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Lê Quý Đôn lần 1 năm 2021

180 90 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Lê Quý Đôn lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(180 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT ĐI N BIÊN Đ THI TH T T NGHI P THPT NĂM 2020 -
2021
TR NG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNƯỜ Bài thi: KHOA H C XÃ H
-------------------- Môn thi thành ph n: Đ A
Đ THI TH L N 1 Th i gian làm bài: 50 phút (Không tính th i gian phát
đ )
Mã đ : 35 7
M C TIÊU
- Đ thi g m 40 câu tr c nghi m
- Ph n ki n th c: các câu h i n m trong ch ng trình Đ a 12, thu c chuyên đ Đ a t nhiên Vi t ế ươ
Nam.
- Ph n kĩ năng: bao g m các kĩ năng làm vi c v i Atlat, bi u đ và b ng s li u.
- M c đ câu h i t nh n bi t đ n thông hi u, v n d ng v n d ng cao; đ thi nhi u câu h i ế ế
hay, phù h p cho nhi u đ i t ng HS luy n t p, c ng c ki n th c. ượ ế
Câu 1: Tác đ ng c a khí h u nhi t đ i m gió mùa t i vùng núi đá vôi đ c th hi n ượ
A. t o nên h m v c, khe sâu, s n d c ườ
B. t o nên các hang đ ng ng m, su i c n, thung khô.
C. bào mòn l p đ t trên b m t t o nên đ t xám b c màu.
D. làm b m t đ a hình b c t x m nh.
Câu 2: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 12, cho bi t h sinh thái r ng ng p m n đi n hình nh t ế
c a n c ta t p trung ch y u ướ ế
A. Nam Trung B . B. B c Trung B . C. Nam B . D. B c B .
Câu 3: Hai b d u khí có tr l ng l n nh t n c ta hi n nay là ượ ướ
A. Nam Côn S n và sôngơ B. Th Chu - Mã Lai và sông H ng.
C. Nam Côn S n và C u Long.ơ D. Th Chu - Mã Lai và C u Long.
Câu 4: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 6 và 7, hãy cho bi t các dãy núi trong vùng núi Tây B c ế
và Tr ng S n B c có h ng chính làườ ơ ướ
A. đông b c – tây nam. B. vòng cung. C. đông – tây. D. tây b c - đông nam.
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 6 7, cho bi t khu v c Đông B c các cánh cungế
nào?
A. Sông Gâm, Ngân S n, B c S n, Tam Đ o. ơ ơ B. Sông Gâm, Ngân S n, B c S n, Tây Côn Lĩnh.ơ ơ
C. Sông Gâm, Ngân S n, B c S n, Tam Đi p. ơ ơ D. Sông Gâm, Ngân S n, B c S n, Đông Tri u. ơ ơ
Câu 6: S khác nhau rõ nét nh t c a vùng núi Tr ng S n Nam so v i Tr ng S n B c là ườ ơ ườ ơ
A. đ a hình đa d ng và cao h n. ơ B. g m các kh i núi và cao nguyên.
C. h ng núi tây b c - đông nam.ướ D. đ a hình h p ngang và kéo dài.
Câu 7: n c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, cho bi t tháng đ nh c a sông Mê Công, sông ế
H ng và sông Đà R ng l n l t là ượ
A. tháng 10, tháng 8, tháng 11. B. tháng 10, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 11, tháng 8, tháng 10. D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
Câu 8: Căn c vào vùng Tây B c? Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 6 và 7, cho bi t đâu là các dãy núi thu cế
A. Khoan La San, Pu Đen Đinh, Tây Côn Lĩnh. B. Pu Si Lung, Pu Đen Đinh, Khoan La San.
C. Pu Si Lung, Pu Tha Ca, Pu Ho t. D. Tây Côn Lĩnh, Ki u Liêu Ti, Phu Tha Ca
Câu 9: Các d i đ a hình ph bi n đ ng b ng Duyên h i mi n Trung l n l t t đông sang tây là ế ượ
A. c n cát, đ m phá; vùng th p trũng; đ ng b ng đã đ c b i t . ượ
B. đ m phá, c n cát; vùng th p trũng; các gò đ i.
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. c n cát, đ m phá; đ ng b ng đã đ c b i t ; vùng th p trũng. ượ
D. đ ng b ng đã đ c b i t ; vùng trũng th p; c n cát, đ m phá. ượ
Câu 10: Đ ng b ng châu th sông n c ta g m ướ
A. Đ ng b ng sông C u Long và Đ ng b ng Duyên h i Nam Trung B .
B. Đ ng b ng sông H ng và Đ ng b ng sông C u Long.
C. Đ ng b ng Duyên h i B c Trung B và Đ ng b ng Duyên h i Nam Trung B .
D. Đ ng b ng Duyên h i B c Trung B và Đ ng b ng sông H ng.
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 45, cho bi t bán đ o S n Tthu c t nh (thành ph ) ế ơ
nào sau đây?
A. Bình Đ nh. B. Qu ng Nam. C. Đà N ng. D. Khánh Hòa
Câu 12: Tính ch t mùa v trong s n xu t nông nghi p c a n c ta là do nh h ng ch y u c a y u ướ ưở ế ế
t
A. thiên nhiên n c ta mang tính ch t nhi t đ i m. ướ
B. lao đ ng theo mùa v các vùng nông thôn.
C. s phân hóa theo mùa c a khí h u.
D. nhu c u đa d ng c a th tr ng trong và ngoài n c ườ ướ
Câu 13: Th m th c v t ôn đ i núi cao ch xu t hi n
A. B c Trung B . B. Duyên h i Nam Trung B .
C. Tây Nguyên. D. Trung du và mi n núi B c B .
Câu 14: Khu v c t Đà N ng tr vào Nam v mùa đông có th i ti t đ c tr ng là ế ư
A. nóng và khô. B. l nh và m. C. l nh và khô. D. nóng và m.
Câu 15: n c ta h sinh thái xavan, cây b i gai nhi t đ i khô t p trung ch y u vùng ướ ế
A. B c Trung B . B. Đông Nam B .
C. c c Nam Trung B . D. Trung du mi n núi B c B .
Câu 16: S phân hóa khí h u theo đ cao đã t o kh năng cho vùng nào n c ta tr ng đ c nhi u ướ ượ
lo i cây t nhi t đ i, c n nhi t và ôn đ i ?
A. B c Trung B . B. Đông Nam B .
C. Đ ng b ng B c B . D. Trung du và mi n núi B c B .
Câu 17: Đ t đ ng b ng ven bi n mi n Trung n c ta th ng nghèo, nhi u cát là do ướ ườ
A. ph n l n đ ng b ng n m chân núi. B. m a nhi u, xói mòn, r a trôi m nh. ư
C. đ ng b ng nh , h p ngang, b chia c t. D. ngu n g c hình thành ch y u t bi n. ế
Câu 18: S phân hóa đa d ng c a t nhiên n c ta theo các vùng mi n, t B c vào Nam do s chi ướ
ph i c a y u t ế
A. hình d ng lãnh th . B. v trí đ a lí và hình th . C. v trí đ a lí và khí h u. D. hình th đ a
hình.
Câu 19: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, hãy cho bi t lo i khoáng s n mang l i giá tr kinh t ế ế
cao, n c ta đang khai thác th m l c đ a c a Bi n Đông làướ
A. titan. B. d u khí. C. sa khoáng. D. vàng.
Câu 20: Đ ng b n g sông H ng và Đ ng b ng sông C u Long có đ c đi m chung là
A. thành t o và phát tri n do phù sa sông b i t . B. đ a hình th p
b ng ph ng.
C. cao phía tây, th p d n ra bi n. D. b chia c t thành nhi u ô.
Câu 21: H ng ướ gió chính gây m a cho đ ng b ng B c B vào n a sau màu hè làư
A. tây nam. B. đông nam. C. đông b c D. tây b c
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 22: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 6 7, hãy cho bi t các dãy núi nào sau đây không ế
ch y theo h ng tây b c - đông nam? ướ
A. Pu Đen Đinh. B. Đông Tri u. C. Hoàng Liên S n. ơ D. Tr ng S n. ườ ơ
Câu 23: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 4 5, cho bi t bi n Đông c u n i gi a hai đ i ế
d nươ g
A. Thái Bình D ng và n Đ D ng.ươ ươ B. Đ i Tây D ng và n Đ D ng. ươ ươ
C. Thái Bình D ng và B c Băng D ng. ươ ươ D. Thái Bình D ng và Đ i Tây D ng.ươ ươ
Câu 24: Lãnh th Vi t Nam là n i ơ
A. giao tranh c a các kh i khí ho t đ ng theo mùa B. gió mùa mùa h ho t đ ng quanh năm.
C. gió mùa mùa đông ho t đ ng quanh năm. D. các kh i khí ho t đ ng tu n hoàn, nh p nhàng.
Câu 25: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 – 5, cho bi t t nh nào sau đây có đi m c c ế Đông c a
n c taướ
A. Đi n Biên. B. Cà Mau. C. Khánh Hòa D. Hà Giang
Câu 26: Ho t đ ng ngo i l c đóng vai trò quan tr ng trong s hình thành bi n đ i đ a hình Vi t ế
Nam hi n nay là
A. xâm th c – b i t . B. mài mòn – b i t . C. xói mòn – r a trôi. D. xâm th c – mài mòn.
Câu 27: Vùng núi cao nh t n c ta là ướ
A. Tr ng S n B c ườ ơ B. Tây B c C. Đông B c D. Tr ng S n Nam. ườ ơ
Câu 28: Cho b ng s li u:
L NG M A, L NG B C H I VÀ CÂN B NG M C A M T S Đ A ĐI MƯỢ Ư ƯỢ Ơ
Đ a đi m L ng m a (mm)ượ ư L ng b c h iượ ơ
(mm)
Cân b ng m
(mm)
Hà N i 1676 989 +678
Huế 2868 1000 +1868
TP. H Chí Minh 1931 1686 +245
Căn c vào b ng s li u, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng ế
A. L ng b c h i tăng d n t B c vào Nam. ượ ơ
B. Cân b ng m tăng d n t B c vào Nam.
C. L ng m a, b c h i và cân b ng m l n nh t đ u Hu .ượ ư ơ ế
D. L ng m a tăng d n t B c vào Nam. ượ ư
Câu 29: Cho bi u đ
NHI T L NG, L NG M A TRUNG BÌNH THÁNG C A HÀ N I ƯỢ ƯỢ Ư
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Căn c vào bi u đ , cho bi t nh n xét nào đúng v i đ c đi m khí h u Hà N i? ế
A. Nhi t đ trung bình năm kho ng 20,5
0
C.
B. L ng m a tháng cao nh t g p 19 l n tháng th p nh t. ượ ư
C. Biên đ nhi t đ trung bình năm kho ng 12,5
0
C.
D. L ng m a trung bình năm trên 2000 mm. ượ ư
Câu 30: Lãnh th Vi t Nam n m ch y u trong khu v c khí h u ế
A. nhi t đ i, c n xích đ o. B. c n nhi t gió mùa
C. ôn đ i gió mùa D. nhi t đ i gió mùa
Câu 31: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, cho bi t h th ng sông n c ta t l di n tích ế ướ
l u v c l n nh t làư
A. sông H ng. B. sông Đ ng Nai. C. sông Mê Công ( Vi t Nam). D. sông Thu B n.
Câu 32: nh h ng sâu s c c a Bi n Đông đ n khí h u n c ta không ph i là ưở ế ướ
A. làm d u b t th i ti t nóng b c trong mùa h . ế
B. làm gi m tính ch t kh c nghi t c a th i ti t l nh, khô trong mùa đông. ế
C. khí h u n c ta mang nhi u đ c tính c a khí h u h i d ng, đi u hòa h n. ướ ươ ơ
D. sinh v t nhi t đ i n c ta phong phú đa d n ướ g.
Câu 33: Gió Tín phong n c ta có đ c đi m ướ
A. ch xu t hi n vào các th i kì chuy n ti p gi a hai mùa gió. ế
B. ho t đ ng quanh năm và b suy y u vào th i kì chuy n ti p gi a hai mùa ế ế
C. th i đ u đ n quanh năm v i c ng đ nh nhau. ườ ư
D. ho t đ ng quanh năm, tác đ ng rõ r t vào th i kì chuy n ti p gi a hai mùa gió. ế
Câu 34: Vùng bi n thu n l i nh t cho ngh làm mu i n c ta là ướ
A. Nam B . B. B c B . C. Nam Trung B . D. B c Trung B .
Câu 35: Đ c tr ng n i b t c a th i ti t mi n B c n c ta vào đ u mùa đông là ư ế ướ
A. nóng và khô. B. l nh, m a phùn. ư C. l nh, khô. D. l nh và m.
Câu 36: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 4 5, cho bi t t nh nào sau đây giáp v i c Lào ế
Trung Qu c?
A. Lai Châu. B. Đi n Biên. C. Lào Cai. D. Hà Giang.
Câu 37: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 6 – 7, hãy cho bi t Tây B c có các cao nguyên nào ế ?
A. Sin Chài, S n La, H a Phan.ơ B. Sin Chài, S n La, Đ ng Văn. ơ
C. Sin Chài, S n La, M c Châu.ơ D. Sìn Chài, S n La, Di Linh. ơ
Câu 38: H ng th i chi m u th c a gió Tín phong n a c u B c t dãy B ch Mã tr vào nam tướ ế ư ế
tháng XI đ n tháng IV năm sau làế
A. đông nam. B. tây b c C. tây nam. D. đông b c
Câu 39: Đ c coi nh ph n lãnh th trên đ t li n c a n c ta là vùngượ ư ướ
A. n i th y. B. đ c quy n kinh t . ế C. lãnh h i. D. ti p giáp lãnh h i. ế
Câu 40: Đ ng b ng n c ta đ c chia thành 2 lo i ướ ượ
A. đ ng b ng châu th sông và đ ng b ng ven bi n.
B. các đ ng b ng l n và các đ ng b ng nh .
C. đ ng b ng ven bi n và đ ng b ng gi a núi.
D. đ ng b ng châu th sông và đ ng b ng gi a núi.
-----------H T----------
Thí sinh không đ c s d ng tài li u. Cán b coi thi không gi i thích gì thêmượ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ĐÁP ÁN
1-B 2-C 3-C 4-D 5-D 6-B 7-A 8-B 9-A 10-B
11-C 12-C 13-D 14-A 15-C 16-D 17-D 18-D 19-B 20-A
21-B 22-B 23-A 24-A 25-C 26-A 27-B 28-A 29-C 30-D
31-A 32-D 33-D 34-C 35-C 36-B 37-C 38-D 39-A 40-A
H NG D N GI I CHI TI TƯỚ
Câu 1 (TH)
Ph ng phápươ : Ki n th c bài 10 – Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa ế
Cách gi i:
Khí h u nhi t đ i m gió mùa: n n nhi t cao, m a l n trên vùng đá th m n c (đá vôi) = th ng hình ư ướ ườ
thành các d ng đ a hình m i: hang đ ng ng m, su i c n, thung khô.
Ch n B.
Câu 2 (NB)
Ph ng phápươ : S d ng Atlat trang 12
Cách gi i:
Xác đ nh kí hi u h sinh thái r ng ng p m n
H sinh thái r ng ng p m n đi n hình Nam B
Ch n C.
Câu 3 (NB)
Ph ng phápươ : Ki n th c bài ế 27- V n đ phát tri n m t s ngành côn g nghi p tr ng đi m
Cách gi i:
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT ĐI N
Ệ BIÊN ĐỀ THI THỬ T T Ố NGHI P Ệ THPT NĂM 2020 - 2021 TRƯ N
Ờ G THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ HỘ
-------------------- Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Đ T Ề HI TH Ử L N Ầ 1 Th i
ờ gian làm bài: 50 phút (Không tính th i ờ gian phát đề) Mã đ : 35 7 MỤC TIÊU - Đề thi g m ồ 40 câu trắc nghi m ệ - Phần ki n ế th c ứ : các câu h i ỏ n m ằ trong chư ng ơ trình Đ a ị lí 12, thu c ộ chuyên đ ề Đ a ị lí t ự nhiên Vi t ệ Nam. - Phần kĩ năng: bao g m ồ các kĩ năng làm vi c ệ v i ớ Atlat, bi u đ ể và ồ b ng s ả l ố i u. ệ - M c ứ độ câu h i ỏ từ nh n ậ bi t ế đ n ế thông hi u, ể v n ậ d ng ụ và v n ậ d ng ụ cao; đề thi có nhi u ề câu h i ỏ hay, phù h p ợ cho nhi u đ ề i ố tư ng ợ HS luy n t ệ p, c ậ ng ủ c ki ố n ế th c ứ . Câu 1: Tác đ ng c ộ a ủ khí h u nhi ậ t ệ đ i ớ m ẩ gió mùa t i
ớ vùng núi đá vôi đư c ợ thể hi n ệ A. tạo nên h m ẻ v c ự , khe sâu, sư n ờ d c ố
B. tạo nên các hang đ ng ng ộ ầm, su i ố cạn, thung khô. C. bào mòn l p đ ớ ất trên b m
ề ặt tạo nên đất xám bạc màu. D. làm b m ề ặt đ a ị hình bị cắt x m ẻ ạnh.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 12, cho bi t ế h ệ sinh thái r ng ừ ng p ậ m n ặ đi n ể hình nh t ấ c a ủ nư c ớ ta tập trung chủ y u ế ở A. Nam Trung B . ộ B. Bắc Trung B . ộ C. Nam B . ộ D. Bắc B . ộ Câu 3: Hai b d ể ầu khí có trữ lư ng ợ l n nh ớ ất nư c ớ ta hi n na ệ y là A. Nam Côn S n và ơ sông B. Th Chu - M ổ ã Lai và sông H ng. ồ C. Nam Côn S n và ơ C u L ử ong.
D. Thổ Chu - Mã Lai và C u L ử ong.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 6 và 7, hãy cho bi t
ế các dãy núi trong vùng núi Tây B c ắ và Trư ng S ờ n B ơ ắc có hư ng c ớ hính là
A. đông bắc – tây nam. B. vòng cung. C. đông – tây.
D. tây bắc - đông nam.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 6 và 7, cho bi t ế khu v c ự Đông B c ắ có các cánh cung nào?
A. Sông Gâm, Ngân S n, B ơ c ắ S n, ơ Tam Đ o. ả
B. Sông Gâm, Ngân S n, B ơ ắc S n, ơ Tây Côn Lĩnh.
C. Sông Gâm, Ngân S n, B ơ c ắ S n, ơ Tam Đi p. ệ
D. Sông Gâm, Ngân S n, B ơ c ắ S n, Đ ơ ông Tri u. ề Câu 6: S khá ự c nhau rõ nét nhất c a ủ vùng núi Trư ng ờ S n N ơ am so v i ớ Trư ng ờ S n B ơ c ắ là A. đ a
ị hình đa dạng và cao h n. ơ B. g m ồ các kh i ố núi và cao nguyên. C. hư ng
ớ núi tây bắc - đông nam. D. đ a ị hình h p nga ẹ ng và kéo dài.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế tháng đ nh ỉ lũ c a ủ sông Mê Công, sông H ng và ồ sông Đà Rằng lần lư t ợ là
A. tháng 10, tháng 8, tháng 11.
B. tháng 10, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
D. tháng 9, tháng 8, tháng 11. Câu 8: Căn c và ứ o vùng Tây B c ắ ? Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 6 và 7, cho bi t
ế đâu là các dãy núi thu c ộ
A. Khoan La San, Pu Đen Đinh, Tây Côn Lĩnh. B. Pu Si Lung, Pu Đen Đinh, Khoan La San.
C. Pu Si Lung, Pu Tha Ca, Pu Ho t ạ .
D. Tây Côn Lĩnh, Ki u L ề iêu Ti, Phu Tha Ca Câu 9: Các dải đ a ị hình ph bi ổ n ế ở đ ng b ồ ng D ằ uyên hải mi n ề Trung l n l ầ ư t ợ t đông s ừ ang tây là A. c n
ồ cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đ ng b ồ ng đã ằ đư c ợ b i ồ t . ụ B. đầm phá, c n
ồ cát; vùng thấp trũng; các gò đ i ồ . Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. c n ồ cát, đầm phá; đ ng ồ b ng đã ằ đư c ợ b i ồ t ; ụ vùng th p t ấ rũng. D. đ ng ồ bằng đã đư c ợ b i ồ t ; ụ vùng trũng th p; ấ c n ồ cát, đ m ầ phá. Câu 10: Đ ng b ồ ằng châu thổ sông nư c ớ ta g m ồ A. Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong và Đ ng ồ bằng Duyên h i ả Nam Trung B . ộ B. Đ ng b ồ ằng sông H ng và ồ Đ ng ồ bằng sông C u L ử ong. C. Đ ng b ồ
ằng Duyên hải Bắc Trung B và ộ Đ ng b ồ ng D ằ uyên h i ả Nam Trung B . ộ D. Đ ng b ồ
ằng Duyên hải Bắc Trung B và ộ Đ ng b ồ ng s ằ ông H ng. ồ
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4 – 5, cho bi t ế bán đ o ả S n ơ Trà thu c ộ t nh ỉ (thành ph ) ố nào sau đây? A. Bình Đ nh. ị B. Quảng Nam. C. Đà N ng. ẵ D. Khánh Hòa
Câu 12: Tính chất mùa vụ trong s n ả xu t ấ nông nghi p ệ c a ủ nư c ớ ta là do nh ả hư ng ở ch ủ y u ế c a ủ y u ế tố A. thiên nhiên nư c ớ ta mang tính chất nhi t ệ đ i ớ m ẩ . B. lao đ ng ộ theo mùa v ụ c ở ác vùng nông thôn. C. s phâ ự n hóa theo mùa c a ủ khí h u. ậ
D. nhu cầu đa dạng c a ủ th t ị rư ng ờ trong và ngoài nư c ớ Câu 13: Thảm th c ự vật ôn đ i ớ núi cao ch xu ỉ ất hi n ệ ở A. Bắc Trung B . ộ
B. Duyên hải Nam Trung B . ộ C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc B . ộ Câu 14: Khu v c
ự từ Đà Nẵng trở vào Nam về mùa đông có th i ờ tiết đặc tr ng l ư à A. nóng và khô. B. lạnh và ẩm. C. lạnh và khô. D. nóng và ẩm. Câu 15: Ở nư c
ớ ta hệ sinh thái xavan, cây b i ụ gai nhi t ệ đ i ớ khô tập trung ch y ủ u ế vùng ở A. Bắc Trung B . ộ B. Đông Nam B . ộ C. c c ự Nam Trung B . ộ
D. Trung du miền núi Bắc B . ộ
Câu 16: Sự phân hóa khí h u ậ theo độ cao đã t o
ạ khả năng cho vùng nào ở nư c ớ ta tr ng ồ đư c ợ nhi u ề loại cây t nhi ừ t ệ đ i ớ , cận nhi t ệ và ôn đ i ớ ? A. Bắc Trung B . ộ B. Đông Nam B . ộ C. Đ ng b ồ ằng Bắc B . ộ
D. Trung du và miền núi Bắc B . ộ Câu 17: Đất đ ở ng b ồ
ằng ven biển miền Trung nư c ớ ta thư ng ờ nghèo, nhi u c ề át là do A. phần l n đ ớ ng
ồ bằng nằm ở chân núi. B. m a ư nhi u, xói ề mòn, r a ử trôi mạnh. C. đ ng ồ bằng nh , ỏ h p nga ẹ ng, b c ị hia cắt. D. ngu n ồ g c ố hình thành chủ y u t ế bi ừ n. ể
Câu 18: Sự phân hóa đa d ng ạ c a ủ tự nhiên nư c ớ ta theo các vùng mi n, ề từ B c ắ vào Nam là do s ự chi ph i ố c a ủ yếu tố
A. hình dạng lãnh th . ổ B. v t ị rí đ a ị lí và hình th . ể C. vị trí đ a
ị lí và khí hậu. D. hình thể và đ a ị hình.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 8, hãy cho bi t ế lo i ạ khoáng s n m ả ang l i ạ giá tr ki ị nh tế cao, nư c
ớ ta đang khai thác ở th m ề l c ụ đ a ị c a ủ Bi n Đ ể ông là A. titan. B. dầu khí. C. sa khoáng. D. vàng. Câu 20: Đ ng b ồ ằng sông H ng ồ và Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong có đ c ặ đi m ể chung là
A. thành tạo và phát tri n do phù s ể a sông b i ồ t . ụ B. có đ a ị hình th p ấ và bằng phẳng. C. cao phí ở a tây, thấp dần ra bi n. ể
D. bị chia cắt thành nhi u ô. ề Câu 21: Hư ng ớ gió chính gây m a ư cho đ ng b ồ ằng Bắc Bộ vào n a ử sau màu hè là A. tây nam. B. đông nam. C. đông bắc D. tây bắc Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 6 và 7, hãy cho bi t
ế các dãy núi nào sau đây không chạy theo hư ng ớ tây bắc - đông nam? A. Pu Đen Đinh. B. Đông Triều. C. Hoàng Liên S n. ơ D. Trư ng S ờ n. ơ
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4 và 5, cho bi t ế bi n ể Đông là c u ầ n i ố gi a ữ hai đ i ạ dư n ơ g A. Thái Bình Dư ng ơ và n Đ Ấ D ộ ư ng. ơ
B. Đại Tây Dư ng và ơ Ấn Đ D ộ ư ng. ơ C. Thái Bình Dư ng ơ và B c ắ Băng Dư ng. ơ D. Thái Bình Dư ng ơ và Đ i ạ Tây Dư ng. ơ
Câu 24: Lãnh thổ Vi t ệ Nam là n i ơ A. giao tranh c a ủ các kh i ố khí ho t ạ đ ng t ộ
heo mùa B. gió mùa mùa hạ hoạt đ ng ộ quanh năm.
C. gió mùa mùa đông hoạt đ ng qua ộ nh năm. D. các kh i ố khí hoạt đ ng t ộ uần hoàn, nh p ị nhàng.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4 – 5, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có đi m ể c c ự Đông c a ủ nư c ớ ta A. Đi n Bi ệ ên. B. Cà Mau. C. Khánh Hòa D. Hà Giang Câu 26: Hoạt đ ng ộ ngo i ạ l c ự đóng vai trò quan tr ng
ọ trong sự hình thành và bi n ế đ i ổ đ a ị hình Vi t ệ Nam hi n na ệ y là A. xâm th c ự – b i ồ t .
B. mài mòn – b i ồ t . ụ C. xói mòn – r a ử trôi. D. xâm th c ự – mài mòn.
Câu 27: Vùng núi cao nhất nư c ớ ta là A. Trư ng ờ S n B ơ ắc B. Tây Bắc C. Đông Bắc D. Trư ng S ờ n N ơ am. Câu 28: Cho bảng s l ố i u: ệ
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN B N Ằ G M Ẩ C A Ủ M T Ộ S Đ Ố A Ị ĐI M Ể Địa đi m Lư n ợ g m a ư (mm) Lư n ợ g b c ố h i ơ Cân b n ằ g m (mm) (mm) Hà N i ộ 1676 989 +678 Huế 2868 1000 +1868 TP. H Chí ồ Minh 1931 1686 +245 Căn cứ vào bảng s l
ố iệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng A. Lư ng ợ b c ố h i ơ tăng d n t ầ ừ B c ắ vào Nam. B. Cân bằng m ẩ tăng dần t B ừ ắc vào Nam. C. Lư ng ợ m a ư , b c ố h i ơ và cân b ng ằ m ẩ l n ớ nh t ấ đ u ề H ở u . ế D. Lư ng ợ m a ư tăng dần từ B c ắ vào Nam.
Câu 29: Cho biểu đồ NHIỆT L N ƯỢ G, L N ƯỢ G M A Ư TRUNG BÌNH THÁNG C A Ủ HÀ N I Ộ Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Căn cứ vào biểu đ , c
ồ ho biết nhận xét nào đúng v i ớ đặc đi m ể khí h u H ậ à N i ộ ? A. Nhi t ệ đ t
ộ rung bình năm kho ng 20,5 ả 0C. B. Lư ng ợ m a
ư tháng cao nhất gấp 19 lần tháng thấp nhất. C. Biên đ nhi ộ t ệ đ t
ộ rung bình năm kho ng 12,5 ả 0C. D. Lư ng ợ m a
ư trung bình năm trên 2000 mm.
Câu 30: Lãnh thổ Vi t ệ Nam nằm ch y ủ u t ế rong khu v c ự khí h u ậ A. nhi t ệ đ i ớ , c n xí ậ ch đ o. ạ
B. cận nhiệt gió mùa C. ôn đ i ớ gió mùa D. nhiệt đ i ớ gió mùa
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế h ệ th ng ố sông nư c ớ ta có t ỉl ệ di n ệ tích l u v ư c ự l n nh ớ ất là A. sông H ng. ồ B. sông Đ ng ồ Nai. C. sông Mê Công ( ở Vi t
ệ Nam). D. sông Thu B n. ồ Câu 32: Ảnh hư ng s ở âu sắc c a
ủ Biển Đông đến khí hậu nư c ớ ta không phải là A. làm d u ị b t ớ th i ờ ti t ế nóng b c ứ trong mùa h . ạ
B. làm giảm tính chất kh c ắ nghi t ệ c a ủ th i ờ ti t ế l nh, khô t ạ rong mùa đông. C. khí hậu nư c ớ ta mang nhi u đ ề ặc tính c a ủ khí h u h ậ i ả dư ng, ơ đi u hòa ề h n. ơ D. sinh vật nhi t ệ đ i ớ nư c ớ ta phong phú đa d n ạ g.
Câu 33: Gió Tín phong n ở ư c ớ ta có đ c ặ đi m ể
A. chỉ xuất hi n và ệ o các th i ờ kì chuy n t ể i p ế gi a ữ hai mùa gió. B. hoạt đ ng qua ộ nh năm và b s ị uy yếu vào th i ờ kì chuyển ti p gi ế a ữ hai mùa C. th i ổ đ u đ ề ặn quanh năm v i ớ cư ng ờ đ nh ộ nha ư u. D. hoạt đ ng qua ộ nh năm, tác đ ng rõ r ộ t ệ vào th i ờ kì chuy n t ể i p ế gi a ữ hai mùa gió. Câu 34: Vùng bi n t ể huận l i ợ nhất cho ngh l ề àm mu i ố n ở ư c ớ ta là A. Nam B . ộ B. Bắc B . ộ C. Nam Trung B . ộ D. Bắc Trung B . ộ Câu 35: Đặc tr ng n ư i ổ bật c a ủ th i ờ ti t ế mi n B ề c ắ nư c ớ ta vào đ u m ầ ùa đông là A. nóng và khô. B. lạnh, m a ư phùn. C. lạnh, khô. D. lạnh và ẩm.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4 – 5, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây giáp v i ớ cả Lào và Trung Qu c ố ? A. Lai Châu. B. Đi n Bi ệ ên. C. Lào Cai. D. Hà Giang. Câu 37: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 6 – 7, hãy cho bi t ế Tây B c
ắ có các cao nguyên nào? A. Sin Chài, S n L ơ a, H a ủ Phan. B. Sin Chài, S n L ơ a, Đ ng ồ Văn. C. Sin Chài, S n L ơ a, M c ộ Châu. D. Sìn Chài, S n L ơ a, Di Linh. Câu 38: Hư ng ớ th i ổ chi m ế u ư thế c a ủ gió Tín phong n a ử c u ầ B c ắ từ dãy B c ạ h Mã trở vào nam từ tháng XI đ n t ế háng IV năm sau là A. đông nam. B. tây bắc C. tây nam. D. đông bắc Câu 39: Đư c ợ coi như phần lãnh th t ổ rên đ t ấ li n c ề a ủ nư c ớ ta là vùng A. n i ộ th y ủ . B. đặc quy n ki ề nh t . ế C. lãnh hải.
D. tiếp giáp lãnh hải. Câu 40: Đ ng b ồ ằng nư c ớ ta đư c ợ chia thành 2 loại A. đ ng
ồ bằng châu thổ sông và đ ng ồ bằng ven bi n. ể B. các đ ng b ồ ằng l n và ớ các đ ng ồ bằng nh . ỏ C. đ ng ồ bằng ven bi n và ể đ ng b ồ ằng gi a ữ núi. D. đ ng
ồ bằng châu thổ sông và đ ng ồ bằng gi a ữ núi. -----------H T Ế ---------- Thí sinh không đư c ợ s d ử ng t ụ ài li u. ệ Cán b c ộ oi thi không gi i ả thích gì thêm Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo