Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Lê Thánh Tông lần 1 năm 2021

202 101 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Lê Thánh Tông lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(202 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
TR NG THPT CHUYÊNƯỜ
-------------------
LÊ THÁNH TÔNG
KỲ THI TH T T NGHI P THPT 2021
BÀI THI: KHOA H C - XÃ H I
Môn: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút (Không tính th i gian phát đ )
Mã đ : 102
M C TIÊU
- Đ thi g m 40 câu tr c nghi m, đúng v i c u trúc đ thi t t nghi p năm 2020
- Ph n ki n th c: các câu h i n m trong ch ng trình Đ a 12, thu c chuyên đ Đ a t nhiên Vi t ế ươ
Nam.
- Ph n kĩ năng: bài t p nh n xét b ng s li u, s d ng Atlat Đ a lí Vi t Nam.
- M c đ câu h i t nh n bi t đ n thông hi u, v n d ng v n d ng cao; đ thi nhi u câu h i ế ế
hay, phù h p cho nhi u đ i t ng HS luy n t p, c ng c ki n th c. ượ ế
Câu 1: S hình thành gió ph n Tây Nam các đ ng b ng ven bi n mi n Trung n c ta là do tác đ ng ơ ướ
k t h p c a ế
A. Gió tây nam t B c n Đ D ng đ n và dãy Tr ng S n ươ ế ườ ơ
B. gió mùa Tây Nam t Nam bán c u lên và dãy Tr ng S n ườ ơ
C. đ a hình núi đ i kéo dài phía tây và Tín phong bán c u B c
D. lãnh th h p ngang và ho t đ ng c a các lo i gió vào mùa h
Câu 2: Phát bi u nào sau đây đúng v vùng núi Tây B c n c ta? ướ
A. Có các cao nguyên badan x p t ngế B. phía đông thung lũn g sông H ng
C. Đ a hình núi th p chi m ph n l n ế D. H ng ch y u tây b c-đông nam ướ ế
Câu 3: C nh quan thiên nhiên tiêu bi u ph n lãnh th phía B c n c ta là đ i r ng ướ
A. C n nhi t đ i gió mùa B. Ôn đ i gió mùa
C. Nhi t đ i gió mùa D. C n xích đ o gió mùa
Câu 4: Cho b ng s li u sau:
HI N TR NG S D NG Đ T LÂM NGHI P N C TA, NĂM 2018 ƯỚ
n v : nghìn ha)ơ
T ng di n tích Trong đó
R ng s n xu t R ng phòng h R ng đ c d ng
14491,3 7748,0 4588,1 2155,2
(Ngu n: Niên giám th ng kê năm 2018, NXB Th ng Kê 2019)
Căn c vào b ng s li u, cho bi t nh n xét nào sau đây không đúng v hi n tr ng s d ng đ t lâm ế
nghi p n c ta năm 2018? ướ
A. R ng phòng h chi m 31,67% di n tích đ t có r ng ế
B. R ng s n xu t chi m di n tích l n nh t ế
C. R ng đ c d ng chi m t l nh nh t ế
D. Di n tích r ng s n xu t g p 2 l n r ng phòng h
Câu 5: Đ ng b ng sông H ng tr ng đ c các cây th c ph m ôn đ i vào mùa nào? ượ
A. Mùa khô B. Mùa đông C. Mùa m aư D. Mùa h
Câu 6: Thành ph n các loài chi m u th trong gi i sinh v t n c ta là ế ư ế ướ
A. Xích đ o B. Nhi t đ i C. Ôn đ i D. C n nhi t
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, dãy núi nào sau đây có h ng vòng cung? ướ
A. Hoàng Liên S n ơ B. Tr ng S n B c ườ ơ C. Ngân S nơ D. Con Voi
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 14, đ nh núi cao nh t vùng núi Tr ng S n Nam là ườ ơ
A. V ng Phu B. Ng c Linh C. Chu Yang Sin D. Kon Ka Kinh
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, tháng có t n su t bão nhi u nh t là
A. Tháng 8 B. Tháng 10 C. Tháng 9 D. Tháng 7
Câu 10: Thu n l i c a bi n n c ta đ i v i phát tri n giao thông là có ướ
A. Nhi u bãi bi n đ p, các đ o ven b B. Các ng tr ng l n, nhi u sinh v tư ườ
C. R ng ng p m n, các bãi tri u r ng D. B bi n dài và các v nh n c sâu ướ
Câu 11: H sinh thái nào sau đây c a đ i nhi t đ i gió mùa phát tri n trên đ t phèn?
A. R ng tràm B. Xavan, cây b i C. R ng ng p m n D. R ng th ng xanh ườ
Câu 12: Đ t feralit là lo i đ t chính Vi t Nam, do n c ta ướ
A. Có di n tích đ i núi l n B. Có khí h u nhi t đ i m
C. Ch y u là đ i núi th p. ế D. Trong năm có hai mùa m a, khô ư
Câu 13: Y u t nh h ng tr c ti p khi n ph n l n sông ngòi n c ta mang đ c đi m nh , ng n vàế ưở ế ế ướ
đ d c l n là
A. Hình dáng lãnh th và s phân b đ a hình B. Đ a hình, sinh v t và th nh ng ưỡ
C. Hình dáng lãnh th và khí h u D. khí h u và s phân b đ a hình
Câu 14: Vùng bi n Vi t Nam có nhi t đ bi n đ ng theo mùa rõ r t nh t là ế
A. Vùng ven bi n Nam Trung B B. Vùng ven bi n Đông Nam B
C. Vùng ven bi n Đ ng b ng sông C u Long D. Vùng ven bi n B c B
Câu 15: Đ c đi m nào sau đây c a đ a hình gây khó khăn cho ngành khai thác khoáng s n?
A. Đ a hình th p d n t t tây b c xu ng đông nam
B. H ng núi chính là Tây B c - Đông Nam và vòng cungướ
C. Đ a hình ch u nh h ng m nh m c a con ng i ưở ườ
D. Núi chi m ph n l n di n tích và đ c tr l iế ượ
Câu 16: Trong ch đ khí h u, mi n B c có s phân chia thành ế
A. Mùa đông l nh, nhi u m a và mùa h khô nóng, ít m a ư ư
B. Mùa đông khô, không m a và mùa h m t, m a nhi uư ướ ư
C. Mùa đông m áp, m a nhi u và mùa h mát m , ít m a ư ư
D. Mùa đông l nh, ít m a và mùa h nóng m, m a nhi u ư ư
Câu 17: Khu v c đ i núi n c ta không ph i là n i có ướ ơ
A. Đ a hình d c, b chia c t m nh B. Nhi u h m v c, l m sông su i
C. H n hán, ng p l t th ng xuyên ườ D. Xói mòn và tr t l đ t nhi uượ
Câu 18: N c ta d dàng giao l u v i các n c trên th gi i do ướ ư ướ ế
A. Có đ ng b bi n dài, nhi u vùng, v nh, c a sông ườ
B. N m trong vùng n i chí tuy n có n n nhi t đ cao ế
C. G n ngã t đ ng hàng không, hàng h i qu c t ư ườ ế
D. n i giao thoa gi a các n n văn minh khác nhau ơ
Câu 19: Ph n lãnh th phía B c n c ta vào mùa đông nhi u bi n đ ng th i ti t ch y u do tác ướ ế ế ế
đ ng k t h p c a ế
A. Tín phong bán c u B c, gió mùa Đông B c và ho t đ ng c a frông
B. Gió mùa Đông B c, ho t đ ng c a frông và h ng c a các dãy núi ướ
C. Ho t đ ng c a frông, gió mùa Đông B c và các dãy núi vòng cung
D. Vùng đ i núi r ng và Tín phong bán c u B c, ho t đ ng c a frông
Câu 20: R ng phòng h , r ng đ c d ng, r ng s n xu t đ c phân chia d a trên ượ
A. Đ c đi m h sinh thái B. đ c đi m đ a hình
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. M c đích s d ng D. Ch t l ng r ng ượ
Câu 21: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, m khoáng s n n i nào sau đây là than đá? ơ
A. C Đ nh B. B ng Miêu C. Th ch Khê D. Nông S n ơ
Câu 22: N c ta n m trong khu v c gió mùa nên thiên nhiên trên c n c có đ c đi m rõ nétướ ướ
A. Trong năm có mùa khô và m aư B. nh h ng sâu s c c a bi n ưở
C. Nhi t m d i dào và phân mùa D. Th c v t b n mùa đ u đa d n g
Câu 23: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t s ng nào sau đây thu c l u v c h th ng ế ư
sông H ng?
A. Sông C u B. Sông Đà C. Sông C D. Sông Ti n
Câu 24: Lo i gió nào sau đây là nguyên nhân chính t o nên mùa khô Nam B n c ta? ướ
A. Tín phong Bán c u B c B. Gió mùa Đông B c
C. Gió ph n Tây Namơ D. Gió mùa Tây Nam
Câu 25: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 3, cho bi t dãy núi nào sau đây có h ng tây đông? ế ướ
A. B ch Mã B. Pu- đen-đinh C. Hoàng Liên S n ơ D. Tr ng S n B c ườ ơ
Câu 26: Đ i cao c n nhi t đ i gió mùa b h th p mi n B c n c ta là do nh h ng c a ướ ưở
A. Gió mùa Tây Nam B. Các kh i khí t bi n vào
C. Đ a hình nhi u núi cao D. Gió mùa Đông B c
Câu 27: Đ t vùng đ i núi th p c a đai nhi t đ i gió mùa n c ta ch y u là nhóm đ t ướ ế
A. Phù sa B. Feralit C. Xám b c màu D. Đ t núi đá
Câu 28: Mi n B c và Đông B c B c B khác v i mi n Tây B c B c Trung B nh ng đi m nào
sau đây?
A. Đ i núi th p chi m u th , gió mùa Đông B c ho t đ ng m nh ế ư ế
B. Đ a hình núi u th , có nhi u cao nguyên và lòng ch o gi a núi ư ế
C. nh h ng c a gió mùa Đông B c gi m, tính nhi t đ i tăng d n ưở
D. Mùa h ch u tác đ ng m nh c a Tín phong, có đ y đ ba đ i cao
Câu 29: Nguyên nhân nào sau đây ch y u nh t làm cho sông ngòi n c ta có t ng l ng n c l n? ế ướ ượ ướ
A. Th m th c v t có đ che ph cao và l ng m a l n ượ ư
B. L ng m a l n trên đ i núi d c và ít l p ph th c v t ượ ư
C. Đ a hình ch y u là đ i núi th p và l ng m a l n ế ượ ư
D. M a l n và ngu n n c t ngoài lãnh th ch y vàoư ướ
Câu 30: S đ i l p v mùa m a mùa khô gi a Tây Nguyên Đông Tr ng S n ch y u do tác ư ườ ơ ế
đ ng k t h p c a ế
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông B c và hai s n dãy núi Tr ng S n ườ ườ ơ
B. Đ a hình núi đ i, cao nguyên và các h ng gió th i qua bi n trong năm ướ
C. Dãy núi Tr ng S n và các lo i gió h ng tây nam, gió h ng đông b c ườ ơ ướ ướ
D. Các gió h ng tây nam nóng m và đ a hình núi, cao nguyên, đ ng b ngướ
Câu 31: Nguyên nhân ch y u làm suy gi m tính đa d ng c a sinh v t n c ta là ế ướ
A. Khí h u bi n đ i ế B. Môi tr ng b ô nhi mườ
C. Tác đ ng c a con ng i ườ D. R ng b suy gi m m nh
Câu 32: Bi u hi n nào sau đây không ph i là nh h ng c a Bi n Đông đ i v i khí h u n c ta? ưở ướ
A. Tăng đ m c a các kh i khí qua bi n B. Mùa đông làm th i ti t b t l nh h n ế ơ
C. Mùa h làm th i ti t b t nóng h n ế ơ D. Tăng c ng tính đa d ng c a sinh v tườ
Câu 33: Th m l c đ a phía B c và phía Nam n c ta r ng và nông do ướ
A. Ti p giáp v i vùng đ ng b ng l nế B. Ti p giáp v i vùng đ ng b ng nh ế
C. Ti p giáp v i vùng núi cao phía tâyế D. Ti p giáp v i vùng đ i th p phía tâyế
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 34: Mi n Tây B c và B c Trung B có đai ôn đ i gió mùa trên núi do
A. Khí h u nhi t đ i m gió mùa có m t mùa đông nhi t đ h th p
B. g n khu v c ngo i chí tuy n có c khí h u c n nhi t và ôn đ i ế
C. Có nh ng núi trên 2600m t p trung nhi u dãy Hoàng Liên S n ơ
D. Có các loài đ ng, th c v t ôn đ i t ph ng B c di l u và di c đ n ươ ư ư ế
Câu 35: Đ t đ ng b ng ven bi n mi n Trung n c ta th ng nghèo, nhi u cát do ướ ườ
A. Ph n l n đ ng b ng n m chân núi B. Ngu n g c hình thành ch y u t bi n ế
C. Đ ng b ng nh , h p ngang, b chia c t D. M a nhi u, xói mòn, r a trôi ư
Câu 36: Đ u mùa h vùng đ ng b ng ven bi n Trung B th i ti t khô, nóng do nh h ng c a ế ưở
kh i khí nào sau đây ?
A. Kh i khí l nh ph ng B c ươ B. Kh i khí nhi t đ i m B c n Đ D ng ươ
C. Kh i khí nhi t đ i m B c Bán c u D. Kh i khí nhi t đ i Nam Bán c u
Câu 37: Khoáng s n nào sau đây có tr l ng l n và giá tr nh t vùng bi n n c ta ượ ướ
A. Mu i B. D u khí C. Titan D. Cát th y tinh
Câu 38: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 11, cho bi t đ t phèn t p trung nhi u nh t vùng nào ế
c a n c ta? ướ
A. Duyên h i Nam Trung B B. Đ ng b ng sông H ng
C. Đ ng b ng sông C u Long D. B c Trung B
Câu 39: N c ta có gió Tín Phong ho t đ ng là do đ c đi m v trí ướ
A. Thu c khu v c gió mùa châu Á B. N m bán c u B c
C. Ti p giáp v i Bi n Đôngế D. N m vùng n i chí tuy n ế
Câu 40: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 12, cho bi t v n qu c gia B n En thu c phân khu đ a ế ườ ế
lí đ ng v t nào?
A. Khu Tây B c B. Khu B c Trung B
C. Khu Đông B c D. Khu Trung Trung B
B NG ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. C 4. D 5. B 6. B 7. C 8. B 9. C 10. D
11. A 12. C 13. A 14. D 15. D 16. D 17. C 18. C 19. A 20. C
21. D 22. A 23. B 24. A 25. A 26. D 27. B 28. A 29. D 30. C
31. C 32. D 33. A 34. C 35. B 36. B 37. B 38. C 39. D 40. C
H NG D N GI I CHI TI TƯỚ
Câu 1
Ph ng phápươ : Ki n th c bài 9 – Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa ế
Cách gi i:
Vào đ u mùa h , kh i khí nhi t đ i m t B c n Đ D ng th i đ n n c ta theo h ng Tây Nam, ươ ế ướ ướ
gió này gây m a cho vùng đón gió Nam B Tây Nguyên, khi v t qua dãy núi Tr ng S n b bi nư ượ ườ ơ ế
tính tr nên khô nóng, hình thành gió ph n Tây Nam nh h ng đ n các đ ng b ng ven bi n mi n ơ ưở ế
Trung.
Ch n A.
Câu 2
Ph ng phápươ : Ki n th c bài 6 – Vùng đ i núi ế
Cách gi i:
- Lo i A: cao nguyên badan là đ c đi m vùng Tr ng S n Nam ườ ơ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Lo i B: vùng Tây B c phía tây thung lũng sông H ng
- Lo i C: đ a hình núi th p chi m u th là vùng núi Đông B c ế ư ế
- D đúng: Vùng núi Tây B c n c ta h ng ch y u tây b c - đông nam (ví d dãy Hoàng Liên ướ ướ ế
S n)ơ
Ch n D.
Câu 3
Ph ng phápươ : Ki n th c bài 11 – Thiên nhiên phân hóa B c – Nam ế
Cách gi i:
C nh quan tiêu bi u ph n lãnh th phía B c n c ta là đ i r ng nhi t đ i gió mùa ướ
Ch n C.
Câu 4
Ph ng pháp:ươ Kĩ năng nh n xét b ng s li u
Cách gi i:
- A đúng: r ng phòng h chi m: (4588,1 / 14491,3) x 100 = 31,76% ế
- B đúng: r ng s n xu t chi m di n tích l n nh t (53,4 ế 7%)
- C đúng: r ng đ c d ng chi m t l nh nh t (14,87%) ế
- D không đúng: di n tích r ng s n xu t g p 1,69 l n r ng phòng h => g p 2 l n là SAI
Ch n D.
Câu 5
Ph ng pháươ p: Chú ý t khóa “th c ph m ôn đ i”
Cách gi i:
Đ ng b ng sông H ng m t mùa đông l nh nên th m nh tr ng các lo i cây th c ph m ôn đ i ế
vào mùa đông nh su hào, b p c i, súp l , các lo i rau màu...ư ơ
Ch n B.
Câu 6
Ph ng phápươ : Liên h đ c tr ng khí h u chung c a n c ta ư ướ
Cách gi i:
N c ta khí h u nhi t đ i m gió mùa => do v y thành ph n loài chi m u th trong gi i sinh v tướ ế ư ế
n c ta là loài nhi t đ i. ướ
Ch n B.
Câu 7
Ph ng phápươ : Xem Atlat Đ a lí trang 13
Cách gi i:
Dãy núi Ngân S n có h ng vòng cung, n m trong 4 cánh cung núi thu c vùng núi Đông B c ơ ướ
Các dãy núi Hoàng Liên S n, Tr ng S n B c, Con Voi có h ng Tây B c - Đông Nam ơ ườ ơ ướ
Ch n C.
Câu 8
Ph ng pháp:ươ Xem Atlat Đ a lí trang 14
Cách gi i:
Quan sát đ cao các đ nh núi:
- V ng Phu: 2051m
- Ng c Linh: 2598m
- Ch Yang Sin: 2405m ư
- Kon Ka Kinh: 1761m
=> Núi Ng c Linh là đ nh núi cao nh t vùng núi Tr ng S n Nam ườ ơ
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) TRƯỜNG THPT CHUYÊN KỲ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT 2021 ------------------- BÀI THI: KHOA H C Ọ - XÃ H I LÊ THÁNH TÔNG Môn: Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút (Không tính th i ờ gian phát đ ) Mã đ : 102 MỤC TIÊU - Đề thi g m
ồ 40 câu trắc nghi m ệ , đúng v i ớ c u t ấ rúc đ t ề hi t t ố nghi p năm 2020 - Phần ki n ế th c ứ : các câu h i ỏ n m ằ trong chư ng ơ trình Đ a ị lí 12, thu c ộ chuyên đ ề Đ a ị lí t ự nhiên Vi t Nam.
- Phần kĩ năng: bài tập nhận xét bảng số li u, s
d ng Atlat Đ a l ị í Vi t ệ Nam. - M c ứ độ câu h i ỏ từ nh n ậ bi t ế đ n ế thông hi u, ể v n ậ d ng ụ và v n ậ d ng
ụ cao; đề thi có nhi u ề câu h i hay, phù h p ợ cho nhiều đ i ố tư ng ợ HS luy n ệ t p, c ng c k ố i n t ế h c ứ .
Câu 1: Sự hình thành gió ph n ơ Tây Nam ở các đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể mi n ề Trung nư c ớ ta là do tác đ ng ộ kết h p c ợ a ủ
A. Gió tây nam từ Bắc Ấn Đ D ộ ư ng ơ đ n và ế dãy Trư ng S ờ n ơ
B. gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu lên và dãy Trư ng ờ S n ơ C. đ a ị hình núi đ i ồ kéo dài phí ở
a tây và Tín phong bán c u B ầ c ắ D. lãnh thổ h p nga ẹ ng và hoạt đ ng c ộ a
ủ các loại gió vào mùa h ạ Câu 2: Phát bi u nà ể
o sau đây đúng v vùng núi ề Tây B c ắ nư c ớ ta?
A. Có các cao nguyên badan xếp tầng B. phí Ở
a đông thung lũng sông H ng ồ C. Đ a
ị hình núi thấp chiếm phần l n ớ D. Hư ng c ớ
hủ yếu tây bắc-đông nam
Câu 3: Cảnh quan thiên nhiên tiêu bi u ể ph ở ần lãnh thổ phía B c ắ nư c ớ ta là đ i ớ r ng ừ A. Cận nhiệt đ i ớ gió mùa B. Ôn đ i ớ gió mùa C. Nhi t ệ đ i ớ gió mùa
D. Cận xích đạo gió mùa Câu 4: Cho bảng s l ố i u ệ sau: HIỆN TR N Ạ G S D Ử N Ụ G Đ T Ấ LÂM NGHI P Ệ N Ở C ƯỚ TA, NĂM 2018 (Đ n ơ v : nghì n ha) T n ổ g di n ệ tích Trong đó R n ừ g s n ả xu t R n ừ g phòng hộ R n ừ g đặc d n ụ g 14491,3 7748,0 4588,1 2155,2 (Ngu n: ồ Niên giám th ng
ố kê năm 2018, NXB Th ng Kê 2019) Căn cứ vào b ng ả số li u, ệ cho bi t ế nh n
ậ xét nào sau đây không đúng về hi n ệ tr ng ạ sử d ng ụ đ t ấ lâm nghi p ệ n ở ư c ớ ta năm 2018? A. R ng ừ phòng h c ộ hi m ế 31,67% di n t ệ ích đất có r ng ừ B. R ng s ừ n xu ả ất chiếm di n t ệ ích l n ớ nhất C. R ng ừ đặc d ng ụ chi m ế tỉ l nh ệ ỏ nhất D. Di n t ệ ích r ng s ừ
ản xuất gấp 2 lần r ng phòng h ừ ộ Câu 5: Đ ng b ồ ằng sông H ng ồ tr ng đ ồ ư c ợ các cây th c ự phẩm ôn đ i ớ vào mùa nào? A. Mùa khô B. Mùa đông C. Mùa m a ư D. Mùa hạ
Câu 6: Thành phần các loài chi m ế u t ư h t ế rong gi i ớ sinh v t ậ nư c ớ ta là A. Xích đạo B. Nhiệt đ i ớ C. Ôn đ i ớ D. Cận nhi t ệ Câu 7: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 13, dãy núi nào sau đây có hư ng vòng c ớ ung? A. Hoàng Liên S n ơ B. Trư ng S ờ n B ơ ắc C. Ngân S n ơ D. Con Voi Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 8: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, đ nh ỉ núi cao nh t ấ vùng núi Trư ng S ờ n N ơ am là A. V ng P ọ hu B. Ng c ọ Linh C. Chu Yang Sin D. Kon Ka Kinh Câu 9: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 9, tháng có t n s ầ u t ấ bão nhi u nh ề t ấ là A. Tháng 8 B. Tháng 10 C. Tháng 9 D. Tháng 7 Câu 10: Thuận l i ợ c a ủ bi n n ể ư c ớ ta đ i ố v i ớ phát tri n ể giao thông là có A. Nhi u bã ề i bi n đ ể p, c ẹ ác đảo ven bờ B. Các ngư trư ng l ờ n, ớ nhi u s ề inh vật C. R ng
ừ ngập mặn, các bãi tri u ề r ng ộ
D. Bờ biển dài và các v nh ị nư c ớ sâu Câu 11: H s
ệ inh thái nào sau đây c a ủ đ i ạ nhi t ệ đ i ớ gió mùa phát tri n ể trên đ t ấ phèn? A. R ng ừ tràm B. Xavan, cây b i ụ C. R ng ừ ngập mặn D. R ng t ừ hư ng ờ xanh
Câu 12: Đất feralit là loại đất chính ở Vi t ệ Nam, do nư c ớ ta A. Có di n ệ tích đ i ồ núi l n ớ B. Có khí hậu nhi t ệ đ i ớ ẩm C. Chủ y u l ế à đ i ồ núi th p. ấ
D. Trong năm có hai mùa m a ư , khô Câu 13: Yếu tố nh ả hư ng ở tr c ự ti p ế khi n ế ph n ầ l n ớ sông ngòi nư c ớ ta mang đ c ặ đi m ể nh , ỏ ng n ắ và đ d ộ c ố l n l ớ à
A. Hình dáng lãnh thổ và s phâ ự n bố đ a ị hình B. Đ a
ị hình, sinh vật và th nh ổ ư ng ỡ
C. Hình dáng lãnh thổ và khí hậu
D. khí hậu và s phâ ự n b đ ố a ị hình Câu 14: Vùng bi n ể ở Vi t ệ Nam có nhi t ệ độ bi n đ ế ng t ộ heo mùa rõ r t ệ nh t ấ là
A. Vùng ven biển Nam Trung Bộ B. Vùng ven bi n Đ ể ông Nam Bộ
C. Vùng ven biển Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong D. Vùng ven bi n B ể ắc Bộ
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây c a ủ đ a
ị hình gây khó khăn cho ngành khai thác khoáng s n? ả A. Đ a
ị hình thấp dần từ t t ừ ây bắc xu ng đông na ố m B. Hư ng núi ớ
chính là Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung C. Đ a ị hình ch u ị nh h ả ư ng ở mạnh m c ẽ a ủ con ngư i ờ
D. Núi chiếm phần l n di ớ n t ệ ích và đư c ợ trở lại
Câu 16: Trong chế độ khí hậu, m ở iền Bắc có s phâ ự n chia thành
A. Mùa đông lạnh, nhiều m a
ư và mùa hạ khô nóng, ít m a ư
B. Mùa đông khô, không m a ư và mùa hạ ẩm ư t ớ , m a ư nhi u ề
C. Mùa đông ấm áp, m a
ư nhiều và mùa hạ mát m , í ẻ t m a ư
D. Mùa đông lạnh, ít m a
ư và mùa hạ nóng ẩm, m a ư nhi u ề Câu 17: Khu v c ự đ i ồ núi nư c ớ ta không phải là n i ơ có A. Đ a ị hình d c ố , b c ị hia cắt mạnh B. Nhiều h m ẻ v c ự , lắm sông su i ố
C. Hạn hán, ngập l t ụ thư ng ờ xuyên D. Xói mòn và trư t ợ lở đ t ấ nhi u ề Câu 18: Nư c ớ ta d dà ễ ng giao l u ư v i ớ các nư c ớ trên th gi ế i ớ do A. Có đư ng ờ b bi ờ n dà ể i, nhi u vùng, v ề nh, c ị a ử sông
B. Nằm trong vùng n i ộ chí tuy n c ế ó n n nhi ề t ệ đ c ộ ao C. G n ngã ầ t đ ư ư ng
ờ hàng không, hàng hải qu c ố tế D. Ở n i ơ giao thoa gi a ữ các n n vă ề n minh khác nhau
Câu 19: Phần lãnh thổ phía B c ắ nư c
ớ ta vào mùa đông có nhi u ề bi n ế đ ng ộ th i ờ ti t ế chủ y u ế do tác đ ng k ộ ết h p c ợ a ủ
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông B c ắ và hoạt đ ng c ộ a ủ frông
B. Gió mùa Đông Bắc, hoạt đ ng c ộ a ủ frông và hư ng ớ c a ủ các dãy núi C. Hoạt đ ng c ộ a
ủ frông, gió mùa Đông B c
ắ và các dãy núi vòng cung D. Vùng đ i ồ núi r ng và ộ Tín phong bán c u B ầ c ắ , ho t ạ đ ng c ộ a ủ frông Câu 20: R ng ừ phòng h , r ộ ng đ ừ ặc d ng, r ụ ng s ừ ản xuất đư c ợ phân chia d a ự trên A. Đặc điểm h s ệ inh thái B. đặc điểm đ a ị hình Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. M c ụ đích s d ử ng ụ D. Chất lư ng ợ r ng ừ Câu 21: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 8, m khoá ỏ ng s n ả n ở i
ơ nào sau đây là than đá? A. Cổ Đ nh ị B. B ng M ồ iêu C. Thạch Khê D. Nông S n ơ Câu 22: Nư c ớ ta nằm trong khu v c
ự gió mùa nên thiên nhiên trên c n ả ư c ớ có đ c ặ đi m ể rõ nét là
A. Trong năm có mùa khô và m a ư B. Có nh h ả ư ng ở sâu sắc c a ủ bi n ể C. Nhi t ệ m ẩ d i ồ dào và phân mùa D. Th c ự vật b n m ố ùa đ u đa ề dạng
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế s ng ố nào sau đây thu c ộ l u ư v c ự h ệ th ng ố sông H ng? ồ A. Sông Cầu B. Sông Đà C. Sông Cả D. Sông Ti n ề
Câu 24: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô N ở am B n ộ ư c ớ ta?
A. Tín phong Bán cầu B c ắ
B. Gió mùa Đông Bắc C. Gió ph n ơ Tây Nam D. Gió mùa Tây Nam Câu 25: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 3, cho bi t
ế dãy núi nào sau đây có hư ng ớ tây đông? A. Bạch Mã B. Pu- đen-đinh C. Hoàng Liên S n ơ D. Trư ng S ờ n B ơ ắc
Câu 26: Đại cao cận nhiệt đ i
ớ gió mùa bị hạ thấp m ở i n ề Bắc nư c ớ ta là do nh h ả ư ng ở c a ủ A. Gió mùa Tây Nam B. Các kh i ố khí từ bi n và ể o C. Đ a ị hình nhiều núi cao D. Gió mùa Đông B c ắ
Câu 27: Đất vùng đ i ồ núi thấp c a ủ đai nhi t ệ đ i ớ gió mùa nư c ớ ta ch y ủ u l ế à nhóm đ t ấ A. Phù sa B. Feralit C. Xám bạc màu D. Đất núi đá
Câu 28: Miền Bắc và Đông B c ắ B c ắ B ộ khác v i ớ mi n ề Tây B c ắ và B c ắ Trung B ộ ở nh ng ữ đi m ể nào sau đây? A. Đ i ồ núi thấp chi m ế u t ư h , gi ế ó mùa Đông B c ắ ho t ạ đ ng ộ m nh ạ B. Đ a ị hình núi u t ư h , c
ế ó nhiều cao nguyên và lòng chảo gi a ữ núi C. Ảnh hư ng c ở a ủ gió mùa Đông B c ắ gi m ả , tính nhi t ệ đ i ớ tăng d n ầ D. Mùa hạ ch u t ị ác đ ng ộ mạnh c a ủ Tín phong, có đ y đ ầ ba ủ đ i ạ cao
Câu 29: Nguyên nhân nào sau đây ch y ủ u nh ế
ất làm cho sông ngòi nư c ớ ta có t ng ổ lư ng n ợ ư c ớ l n? ớ A. Thảm th c ự vật có độ che ph c ủ ao và lư ng ợ m a ư l n ớ B. Lư ng ợ m a ư l n ớ trên đ i ồ núi d c ố và ít l p ớ ph t ủ h c ự v t ậ C. Đ a ị hình ch y ủ ếu là đ i ồ núi thấp và lư ng ợ m a ư l n ớ D. M a ư l n ớ và ngu n ồ nư c
ớ từ ngoài lãnh thổ chảy vào Câu 30: Sự đ i ố l p ậ về mùa m a ư và mùa khô gi a
ữ Tây Nguyên và Đông Trư ng ờ S n ơ ch ủ y u ế do tác đ ng k ộ ết h p c ợ a ủ
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông B c ắ và hai sư n dã ờ y núi Trư ng S ờ n ơ B. Đ a ị hình núi đ i
ồ , cao nguyên và các hư ng ớ gió th i ổ qua bi n ể trong năm C. Dãy núi Trư ng ờ S n và ơ các lo i ạ gió hư ng t ớ ây nam, gió hư ng đông b ớ c ắ D. Các gió hư ng
ớ tây nam nóng ẩm và đ a
ị hình núi, cao nguyên, đ ng b ồ ng ằ
Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tính đa dạng c a ủ sinh v t ậ n ở ư c ớ ta là
A. Khí hậu biến đ i ổ B. Môi trư ng ờ b ô nhi ị m ễ C. Tác đ ng c ộ a ủ con ngư i ờ D. R ng ừ b s ị uy giảm mạnh Câu 32: Biểu hi n
ệ nào sau đây không phải là nh h ả ư ng ở c a ủ Bi n Đ ể ông đ i ố v i ớ khí h u n ậ ư c ớ ta? A. Tăng đ ộ ẩm c a ủ các kh i ố khí qua bi n ể
B. Mùa đông làm th i ờ ti t ế b t ớ l nh h ạ n ơ C. Mùa hạ làm th i ờ ti t ế b t ớ nóng h n ơ D. Tăng cư ng t ờ ính đa d ng c ạ a ủ sinh v t ậ Câu 33: Thềm l c ụ đ a ị phía B c ắ và phía Nam nư c ớ ta r ng và ộ nông do A. Tiếp giáp v i ớ vùng đ ng b ồ ằng l n ớ B. Tiếp giáp v i ớ vùng đ ng b ồ ằng nh ỏ C. Tiếp giáp v i ớ vùng núi cao phía tây D. Tiếp giáp v i ớ vùng đ i ồ thấp phía tây Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 34: Miền Tây Bắc và B c
ắ Trung Bộ có đai ôn đ i ớ gió mùa trên núi do A. Khí hậu nhi t ệ đ i ớ ẩm gió mùa có m t ộ mùa đông nhi t ệ độ h t ạ hấp B. g Ở ần khu v c
ự ngoại chí tuyến có cả khí hậu cận nhiệt và ôn đ i ớ C. Có nh ng
ữ núi trên 2600m tập trung nhi u ề dã ở y Hoàng Liên S n ơ
D. Có các loài đ ng, t ộ h c ự v t ậ ôn đ i ớ t ph ừ ư ng ơ B c ắ di l u và ư di c đ ư n ế Câu 35: Đất đ ở ng b ồ
ằng ven biển miền Trung nư c ớ ta thư ng ờ nghèo, nhi u c ề át do A. Phần l n đ ớ ng ồ bằng nằm c ở hân núi B. Ngu n ồ g c ố hình thành chủ y u t ế bi ừ n ể C. Đ ng b ồ ằng nh , h
ỏ ẹp ngang, bị chia cắt D. M a ư nhiều, xói mòn, r a ử trôi Câu 36: Đ u ầ mùa hạ vùng đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể Trung Bộ có th i ờ ti t ế khô, nóng là do nh ả hư ng ở c a ủ kh i ố khí nào sau đây? A. Kh i ố khí l nh ph ạ ư ng B ơ c ắ B. Kh i ố khí nhi t ệ đ i ớ ẩm B c ắ n Đ Ấ D ộ ư ng ơ C. Kh i ố khí nhi t ệ đ i ớ ẩm Bắc Bán cầu D. Kh i ố khí nhi t ệ đ i ớ Nam Bán c u ầ
Câu 37: Khoáng s n nà ả o sau đây có trữ lư ng ợ l n và ớ giá trị nh t ấ vùng bi ở n n ể ư c ớ ta A. Mu i ố B. Dầu khí C. Titan D. Cát th y ủ tinh
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 11, cho bi t ế đ t ấ phèn t p ậ trung nhi u ề nh t ấ ở vùng nào c a ủ nư c ớ ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đ ng b ồ ằng sông H ng ồ C. Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong D. Bắc Trung Bộ Câu 39: Nư c
ớ ta có gió Tín Phong ho t ạ đ ng l ộ à do đ c ặ đi m ể v t ị rí A. Thu c ộ khu v c ự gió mùa châu Á
B. Nằm ở bán cầu Bắc C. Tiếp giáp v i ớ Bi n Đ ể ông D. Nằm vùng n ở i ộ chí tuy n ế
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 12, cho bi t ế vư n ờ qu c ố gia B n ế En thu c ộ phân khu đ a ị lí đ ng ộ vật nào? A. Khu Tây Bắc B. Khu Bắc Trung Bộ C. Khu Đông Bắc
D. Khu Trung Trung Bộ B N Ả G ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. C 4. D 5. B 6. B 7. C 8. B 9. C 10. D 11. A 12. C 13. A 14. D 15. D 16. D 17. C 18. C 19. A 20. C 21. D 22. A 23. B 24. A 25. A 26. D 27. B 28. A 29. D 30. C 31. C 32. D 33. A 34. C 35. B 36. B 37. B 38. C 39. D 40. C HƯ N Ớ G D N Ẫ GI I Ả CHI TI T Câu 1 Phư n ơ g pháp: Ki n t ế h c
ứ bài 9 – Thiên nhiên nhi t ệ đ i ớ m ẩ gió mùa Cách giải: Vào đầu mùa h , ạ kh i ố khí nhi t ệ đ i ớ m ẩ t ừ B c ắ n Ấ Đ ộ Dư ng ơ th i ổ đ n ế nư c ớ ta theo hư ng ớ Tây Nam, gió này gây m a ư cho vùng đón gió N ở am B và ộ Tây Nguyên, khi vư t ợ qua dãy núi Trư ng ờ S n b ơ bi ị n ế
tính trở nên khô nóng, hình thành gió ph n ơ Tây Nam nh ả hư ng ở đ n ế các đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể mi n ề Trung. Ch n ọ A. Câu 2 Phư n ơ g pháp: Ki n t ế h c ứ bài 6 – Vùng đ i ồ núi Cách giải:
- Loại A: cao nguyên badan là đặc đi m ể vùng Trư ng ờ S n N ơ am Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo