Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Thái Bình lần 1 năm 2021

156 78 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Thái Bình lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(156 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD & ĐT THÁI BÌNH
TR NG THPT CHUYÊN THÁI BÌNHƯỜ
KỲ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 KH I 12
NĂM H C 2020 – 2021
Bài thi: Khoa h c xã h i – Môn thi thành ph n: Đ a lí
Th i gian làm bài: 50 phút không k th i gian phát đ
Mã đ : 13 2
Câu 1: V trí n c t ướ a n m hoàn toàn trong vùng m i chi tuy n, đã quy đ nh:
A. lãnh th thu c múi gi th bay B. thiên nhiên mang tính nhi t đ i
C. ho t đ ng c a gió mùa châu Á D. s đa d ng khoáng s n, sinh v t
Câu 2: Cho bi u đ : Các khu v c kinh t trong GDP c a n c ta qua m t s năm ế ướ
Bi u đ trên th hi n n i dung nào sau đây?
A. S n l ng các ngành kinh t trong GDP c a n c ta, giai đo n 2010 - 2018. ượ ế ướ
B. Chuy n d ch c c u GDP phân theo ngành kinh t c a n c ta, giai đo n 2010 – 2018. ơ ế ướ
C. Quy mô và c c u GDP phân theo ngành kinh t c a n c ta giai đo n 2010 – 2018. ơ ế ướ
D. T c đ tăng tr ng các ngành kinh t trong GDP c a n c ta, giai đo n 2010 - 2018. ưở ế ướ
Câu 3: Cho bi u đ sau : C c u s n l ng lúa c a n c ta năm 2015 và năm 201ơ ượ ướ 7 (%)
(Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2017, NXB Th ng kê, 2018)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v c c u s n l ng lúa c a n c ta năm 2015 năm ơ ượ ướ
2017?
A. T tr ng lúa mùa l n h n lúa đông xuân ơ B. T tr ng lúa mùa luôn l n h n lúa hè thu ơ
C. Lúa đông xuân luôn chi m t tr ng l n nh t.ế D. Lúa thu luôn
chi m t tr ng nh nh t ế
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 4: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 4-5, hãy cho bi t t nh nào sau đây c a n c ta di n ế ướ
tích l n nh t?
A. Gia Lai. B. Ngh An. C. B c Ninh, D. Qu ng Ninh
Câu 5: Nguyên nhân chính làm cho đ a hình khu v c đ i núi c a n c ta b xâm th c m nh là do ướ
A. l ng m a phân hóa theo mùa, đ a hình có đ cao và đ d c l n. ượ ư
B. th m th c v t b phá h y, sông ngòi có nhi u n c và đ d c l n. ướ
C. m a l n t p trung trên n n đ a hình d c, l p ph th c v t b phá h y. ư
D. n n nhi t m cao, m ng l i sông ngòi dày đ c, l u l ng n c l n. ướ ư ượ ướ
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t đ ng b ng Tuy Hòa đ c m r ng b i phù ế ượ
sa sông c a h th ng sông nào sau đây?
A. Sông Gianh . B. Sông Trà Khúc. C. Sông X Xan.ế D. Sông Đà R ng.
Câu 7: Vùng núi nào sau đây c a n c ta các dãy núi song song, so le nhau theo h ng tây b c - ướ ướ
đông nam?
A. Tr ng S n ườ ơ Nam B. Tây B c C. Tr ng S n B cườ ơ D. Đông B c
Câu 8: Cho b ng s li u: S n l ng th y s n n c ta giai đo n 2010- 2017 ượ ướ
Năm 2005 2007 2010 2013 2017
T ng s n l ng ư 3467 4200 5142 6020 7312
- S n l ng khai thác ượ 1988 2075 2414 2804 3420
- S n l ng ượ nuôi tr ng 1479 2125 2728 3216 3892
(Ngu n s li u theo website: www.gso.gov.vn)
Theo b ng s li u trên, đ th hi n s n l ng th y s n c a n c ta giai đo n 2015 - 2017, bi u đ ượ ướ
nào sau đây thích h p nh t?
A. C t B. Tròn C. Mi n D. K t h pế
Câu 9: Sinh v t n c ta đa d ng là k t qu tác đ ng c a các nhân t ch y u là ướ ế ế
A. đ t đai phong phú, tác đ ng c a con ng i l i t o và thay đ i s phân b . ườ
B. khí h u phân hoá, con ng i l i t o gi ng, v trí trung tâm Đông Nam Á. ườ
C. đ a hình ph n l n đ i núi, v trí giáp bi n, khí h u nhi t đ i m gió mùa.
D. v trí n i g p g c a các lu ng di c , đ a hình, khí h u, đ t đai phân hoá ơ ư .
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, hãy cho bi t đô th nào sau đây đô th lo i đ c ế
bi t?
A. H i Phòng B. C n Th . ơ C. Đà N ng. D. Hà N i.
Câu 11: Đ t đ ng b ng ven bi n mi n Trung có đ c tính nghèo mùn, nhi u cát, ít phù sa sông là do
A. các sông mi n Trung ng n, h p và r t nghèo phù sa.
B. đ ng b ng n m chân núi, nh n nhi u s i, cát t sông.
C. b xói mòn, r a trôi m nh trong đi u ki n m a nhi u. ư
D. khi hình thành đ ng b ng, bi n đóng vai trò ch y u. ế
Câu 12: Vùng bi n đ c quy đ nh nh m đ m b o cho vi c th c hi n ch quy n c a n c ven bi n ượ ướ
A. n i thu . B. lãnh h i. C. ti p giáp lãnh h i. ế D. đ c quy n kinh t . ế
Câu 13: Căn c vào Atlat trang 26, t nh duy nh t c a vùng Trung du và mi n núi B c B giáp bi n là
A. Lào Cai . B. Qu ng Ninh. C. B c Giang . D. L ng S n. ơ
Câu 14: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trong 4 - 5, cho bi t t nh nào sau đây c a n c ta đ ế ướ
cao nh t?
A. Hà Giang. B. Khánh Hòa. C. Đi n Biên. D. Cà Mau.
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 28, hãy cho bi t khu kinh t c a kh u Nam Giang ế ế
thu c t nh nào sau đây?
A.Qu ng Nam. B. Qu ng Ngãi. C. Kon Tum. D. Gia Lai.
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 16: Cho b ng s li u: Di n tích và s n l ng lúa c a m t s t nh năm 201 ượ 7
T nh H i D ng ươ Hà Tĩnh Phú Yên An Giang
Di n tích (nghìn ha) 116.4 56,5 703,1 381,6
S n l ng (nghìn t n) ượ 102,7 623,1 535,2 3890,7
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2014, MAH Thông l 2019).
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh năng su t lúa c a các t nh năm 2018?
A. An Giang th p h n Phú Yên ơ . B. H i D ng th p h n Hà Tĩnh. ươ ơ
C. Hà Tĩnh cao h n An Giangơ . D. H i D ng cao h n Phú Yên ươ ơ .
Câu 17:Đông Nam Á l c đ a ch y u có khí h u ế
A. nhi t đ i gió mùa B. ôn đ i gió mùa
C. c n nhi t gió mùa D. ôn đ i l c đ a
Cao 18: Nét n i b t c a đ a hình vùng núi Tây B c là
A. có các kh i núi và cao nguyên . B. g m b n cánh cung l n .
C. có nhi u núi cao nh t n c ta ướ . D. đ a hình th p, h p ngang .
Câu 19: Cho b ng s li u: Dân s m t s qu c gia năm 2017
n v : tri u ng i)ơ ườ
Qu c gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan
T ng s dân 264,0 31,6 105,0 66,1
Dân s thành th 143,9 23,8 46,5 34,0
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh t l dân thành th c a m t s qu c gia, năm
2017?
A. Thái Lan th p h n Phi-lip-pin ơ B. In-đô-nê-xi-a th p h n Phi-lip-pin ơ
C. Thái Lan cao h n Ma-lai-xi-aơ D. Ma-lai-xi-a cao h n In-đô-nê-xi-a ơ
Câu 20: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 17, hãy cho bi t khu kinh t ven bi n nào sau đây ế ế
không thu c vùng B c Trung B ?
A. Hòn La. B. Vũng Áng. C. Vân Phong. D.Nghi S n. ơ
Câu 21: Vùng bi n thu c ch quy n qu c gia trên bi n là
A. lãnh h i B. ti p giáp lãnh h iế C. đ c quy n kinh t ế D. n i th y
Câu 22: Ph m vi lãnh th vùng đ t c a n c ta bao g m toàn b ph n đ t li n và an ướ
A. khu v c đ ng b ng B. khu v c đ i núi
C. các h i đ o D. th m l c đ a
Câu 23: Cho b ng s li u: T su t sinh thô, t su t t thô c a m t s đ a ph ng n c ta năm 2018 ươ ướ
Đ a ph ng ươ T su t sinh thô(%
o
) T su t t thô (%
0
)
Hà N i
14,7
6,1
Vĩnh Phúc 17,5 8,2
B c Ninh 19,8 7,7
H i D ng ươ 16,9 8,8
(Ngu n: S li u th ng kê Vi t Nam 2019)
Theo b ng s li u trên, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh t l gia tăng t nhiên gi a m t s đ a
ph ng n c ta năm 2018?ươ ướ
A. H i D ng cao h n Vĩnh Phúc ươ ơ B. Vĩnh Phúc th p h n Hà N i. ơ
C. B c Ninh cao h n H i D ng. ơ ươ D. B c Ninh th p h n Hà N i. ơ
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trung 19, hãy cho bi t t nh nào sau đây có s n l ng lúa cao ế ượ
nh t?
A. Long An B. An Giang C. Sóc Trăng D. Đ ng Tháp.
Câu 25: Thiên nhiên n c ta b n mùn xanh t i khác h n v i các n c có cùng vĩ đ Tây Nam Á vàướ ươ ướ
B c Phi là do
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. n c ta n m g n trung tâm vùng Đông Nam Áướ
B. v trí giáp bi n Đông và nh h ng c a gió mùa ưở
C. n c ta n m hoàn toàn trong vùng n i chí tuy nướ ế
D. n m v trí ti p giáp c a nhi u h th ng t nhiên. ế
Câu 26: Cho bi u đ : GDP c a Thái Lan, Phi-lip-pin, Vi t Nam qua các năm
(Ngu n: s li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2017, NXB Th ng kê 2018)
Bi u đ trên th hi n n i dung nào sau đây?
A. Chuy n d ch c c u GDP c a Phi-líp-pin, Thái Lan và Vi t Nam, giai đo n 2010 - 2016. ơ
B. C c u GDP c a Phi-lip-pin, Thái Lan và Vi t Nam, giai đo n 2010 – 2016.ơ
C. T c đ tăng tr ng GDP c a Phi-lip-pin, Thái Lan và Vi t Nam, giai đo n 2010 – 2016. ưở
D. Giá tr GDP c a Phi-lip-pin, Thái Lan và Vi t Nam, giai đo n 2010 – 2016.
Câu 27: Cho b ng s li u sau:Dân s n c ta phân theo thành th , nông thôn ướ
n v : Nghìn ng i)ơ ườ
Năm Thành th Nông thôn T ng s
2010 26516 60 432 86 948
2012 28269 60 540 88 809
2014 30 035 60 694 90 729
2017 32 813 60 858 93 671
(Ngu n s li u theo Website: http:// www.gso.gov.vn)
Theo b ng s li u trên, nh n xét nào sau đây đúng v dân s n c ta phân theo thành th nông thôn ướ
giai đo n 2010 - 2017?
A. Thành th tăng nhi u h n c n c ơ ướ B. Thành th tăng nhanh h n c n c ơ ướ
C. Nông thôn nhi u h n c n c ơ ướ D. Nông thôn ít h n thành th ơ
Câu 28: Đ c đi m nào sau đây không đúng v i v trí đ a lí n c ta? ướ
A. Trên đ ng di c c a nhi u loài sinh v tườ ư . B. N m li n k các vành đai sinh kho ng l n.
D. N m trung tâm khu v c Đông Nam Á. C. V trí ti p giáp gi a l c đ a và đ i d ng. ế ươ
Câu 29: Đ c đi m n i b t c a vùng núi Đông B c n c ta là ướ
A. ch y u đ i núi th p. ế C. đ a hình cao nh t c n c ướ
B. h ng núi tây b c - đông nam. ướ D. nhi u cao nguyên badan.
Câu 30: Đ a hình đ i trung du ph n nhi u là các th m phù sa c b chia c t ch y u do ế
A. tác đ ng c a dòng ch y. B. v n đ ng t o núi Himalaya
C. tác đ ng c a con ng i ườ D. m a l n t p trung theo mùa ư
Câu 31: Nguyên nhân nào sau đây là ch y u làm cho đ a hình caxt khá ph bi n n c ta? ế ơ ế ướ
A. Đ a hình d c, m t l p ph th c v t, khí h u nóng.
B. B m t đá vôi, khí h u nóng, m t l p ph th c v t.
C. Khí h u khô nóng, m a nh , m t l p ph th c v t. ư
D. B m t đá vôi, khí h u nhi t đ i, có l ng m a l n. ượ ư
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 32: Cho b ng s li u: S dân và t l dân thành th n c ta qua m t s năm ướ
Năm 1990 2000 2015 2019
S dân thành th (tri u ng i) ườ 12,9 18,8 31,0 33,4
T l dân thành th so v i dân s c n c (%) ướ 19,5 24,2 33,8 34,7
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)
Theo b ng s li u trên, đ th hi n s dân thành th t l dân thành th so v i s dân c n c c a ướ
n c ta giai đo n 1990 - 2019, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ướ
A. Mi n B. Tròn C. C t D. K t h pế
Câu 33: Đ a hình bán binh nguyên n c ta ph bi n nh t vùng ướ ế
A. Đông Nam B B. B c Trung B
C. rìa Đ ng b ng sông H ng D. Trung du và mi n núi B c B
Câu 34: Đ c đi m n i b t c a vùng núi Tr ng S n Nam n c l i là ườ ơ ướ
A. th p và h p ngang B. t ng n sông H ng
C. h ng núi vòng cungướ D. các cao nguyên đá vôi
Câu 35: Bi n Đông không có đ c đi m nào sau đây?
A. T ng đ i kínươ B. N m trong vùng nhi t đ i m gió mùa
C. N m phía Đông Thái Bình D ng. ươ D. Di n tích r ng
Câu 36: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 17, cho bi t trung tâm kinh t nào ngành d ch v ế ế
chi m t tr ng cao nh t? ế
A. Vũng Tàu B. Biên Hòa C. Th D u M t D. Tp. H Chí Minh.
Câu 37: Cho b ng s li u: Xu t kh u, nh p kh u hàng hóa và d ch v c a m t s qu c gia năm 2015
n v T đô la M )ơ
Ma-lai-xi-a Thái Lan Xin-ga-po Vi t Nam
Xu t kh u 210,1 272,9 516,7 173,3
Nh p kh u 187,4 228,2 438,0 181,8
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2016, NXB Th ng kê, 2017)
Theo b ng s li u, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng v xu t kh u nh p kh u hàng hóa, d ch v ế
c a m t s qu c gia năm 2015?
A. Thái Lan xu t siêu nhi u h n Xin-ga-po. ơ B. Vi t Nam là n c nh p siêu. ướ
C. Ma-lai-xi-a là n c nh p siêu.ướ D. Ma-lai-xi-a nh p siêu nhi u h n Thái Lan. ơ
Câu 38: Nguyên nhân ch y u nào d i đây giúp Đông Nam Á phát tri n m nh cây lúa g o? ế ướ
A. M ng l i sông ngòi dày đ c v i l ng n c d i dào. ướ ượ ướ
B. Khí h u nhi t đ i gió mùa và c n xích đ o
C. Có nhi u cao nguyên đ t đ baz an màu m .
D. Ng i dân có nhi u kinh nghi m tr ng lúa g o ườ
Câu 39: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 22, cho bi t đi m công nghi p khai thác than nào sauế
đây có s n l ng khai thác d i 1 tri u t n/năm? ượ ướ
A. Vàng Danh. B. Hà Tu. C. C m Ph . D. Phú L ngươ
Câu 40: Nguyên nhân nào sau đây ch y u làm cho các n c Đông Nam Á g p không ít khó khăn ế ướ
trong qu n lí, n đ nh chính tr và xã h i?
A. Có nhi u dân t c và tôn giáo.
B. M t s dân t c phân b không theo biên gi i qu c gia
C. Các dân t c phân b không đ u.
D. Đ i s ng văn hóa c a các dân t c có nhi u khác bi t
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH KỲ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 KH I Ố 12 TRƯ N
Ờ G THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
NĂM HỌC 2020 – 2021 Bài thi: Khoa h c ọ xã h i
ộ – Môn thi thành ph n ầ : Đ a l ị í Th i
ờ gian làm bài: 50 phút không k t ể h i ờ gian phát đề Mã đ : 13 2 Câu 1: V t ị rí nư c
ớ ta nằm hoàn toàn trong vùng m i ọ chi tuy n, đã ể quy đ nh: ị A. lãnh thổ thu c ộ múi gi t ờ hứ bay
B. thiên nhiên mang tính nhi t ệ đ i ớ C. hoạt đ ng c ộ a ủ gió mùa châu Á D. s đa ự
dạng khoáng sản, sinh vật Câu 2: Cho biểu đ : ồ Các khu v c ự kinh t tr ế ong GDP c a n ư c ớ ta qua m t s n ố ăm
Biểu đồ trên thể hi n n ệ i ộ dung nào sau đây? A. Sản lư ng
ợ các ngành kinh tế trong GDP c a ủ nư c
ớ ta, giai đo n 2010 - 2018. ạ B. Chuyển d c ị h c c
ơ ấu GDP phân theo ngành kinh t c ế a ủ nư c
ớ ta, giai đo n 2010 – 2018. ạ
C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh t c ế a ủ nư c
ớ ta giai đo n 2010 – 2018. ạ D. T c ố đ t ộ ăng trư ng ở các ngành kinh t t ế rong GDP c a ủ nư c
ớ ta, giai đo n 2010 - 2018. ạ Câu 3: Cho biểu đ s ồ au: C c ơ ấu sản lư n ợ g lúa c a ủ nư c
ớ ta năm 2015 và năm 2017 (%) (Ngu n ồ s l ố i u t
ệ heo Niên giám th ng k ê Vi t
ệ Nam 2017, NXB Th ng k ê, 2018) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng về cơ c u ấ s n ả lư ng ợ lúa c a ủ nư c ớ ta năm 2015 và năm 2017? A. T t ỉ r ng ọ lúa mùa l n ớ h n l ơ úa đông xuân B. Tỉ tr ng l ọ úa mùa luôn l n ớ h n l ơ úa hè thu
C. Lúa đông xuân luôn chiếm t t ỉ r ng ọ l n ớ nh t ấ . D. Lúa hè thu luôn chiếm tỉ tr ng nh ọ ỏ nhất 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4-5, hãy cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây c a ủ nư c ớ ta có di n ệ tích l n ớ nhất? A. Gia Lai. B. Ngh ệ An. C. Bắc Ninh, D. Quảng Ninh
Câu 5: Nguyên nhân chính làm cho đ a ị hình khu v c ự đ i ồ núi c a ủ nư c ớ ta b xâ ị m th c ự m nh l ạ à do A. lư ng ợ m a ư phân hóa theo mùa, đ a
ị hình có độ cao và độ d c ố l n. ớ B. thảm th c ự vật bị phá h y ủ , sông ngòi có nhi u n ề ư c ớ và đ d ộ c ố l n. ớ C. m a ư l n t ớ ập trung trên n n đ ề a ị hình d c ố , l p ph ớ t ủ h c ự v t ậ b phá ị h y ủ . D. nền nhi t ệ ẩm cao, mạng lư i
ớ sông ngòi dày đặc, l u l ư ư ng ợ nư c ớ l n. ớ
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế đ ng ồ b ng ằ Tuy Hòa đư c ợ m ở r ng ộ b i ở phù sa sông c a ủ h t ệ h ng s ố ông nào sau đây? A. Sông Gianh . B. Sông Trà Khúc. C. Sông X X ế an. D. Sông Đà Rằng.
Câu 7: Vùng núi nào sau đây c a ủ nư c
ớ ta có các dãy núi song song, so le nhau theo hư ng ớ tây b c ắ - đông nam? A. Trư ng S ờ n ơ Nam B. Tây Bắc C. Trư ng S ờ n B ơ ắc D. Đông Bắc Câu 8: Cho bảng s l ố i u: ệ Sản lư ng ợ th y s ủ n n ả ư c ớ ta giai đo n 2010- 2017 ạ Năm 2005 2007 2010 2013 2017 T ng ổ s n l ả ư ng ợ 3467 4200 5142 6020 7312 - Sản lư ng kha ợ i thác 1988 2075 2414 2804 3420 - Sản lư ng ợ nuôi tr ng ồ 1479 2125 2728 3216 3892 (Ngu n s l ố i u
ệ theo website: www.gso.gov.vn) Theo bảng số li u ệ trên, để thể hi n ệ s n ả lư ng ợ th y ủ s n ả c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2015 - 2017, bi u ể đồ nào sau đây thích h p nh ợ t ấ ? A. C t ộ B. Tròn C. Miền D. Kết h p ợ
Câu 9: Sinh vật nư c ớ ta đa dạng là k t ế qu t ả ác đ ng c ộ a ủ các nhân t c ố h y ủ u l ế à
A. đất đai phong phú, tác đ ng c ộ a ủ con ngư i ờ l i ạ t o và ạ thay đ i ổ s phâ ự n b . ố
B. khí hậu phân hoá, con ngư i ờ lại tạo gi ng, ố v t
ị rí trung tâm Đông Nam Á. C. đ a ị hình phần l n ớ đ i ồ núi, v t ị rí giáp bi n, khí ể h u nhi ậ t ệ đ i ớ m ẩ gió mùa. D. v t ị rí n i ơ gặp g c ỡ a ủ các lu ng ồ di c , đ ư a ị hình, khí h u, đ ậ t ấ đai phân hoá .
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lý Vi t
ệ Nam trang 15, hãy cho bi t
ế đô th ịnào sau đây là đô th ịlo i ạ đ c ặ bi t ệ ? A. Hải Phòng B. Cần Th . ơ C. Đà Nẵng. D. Hà N i ộ . Câu 11: Đất đ ở ng b ồ
ằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo mùn, nhi u c ề át, ít phù sa sông là do
A. các sông miền Trung ngắn, h p và ẹ rất nghèo phù sa. B. đ ng ồ bằng nằm c ở hân núi, nhận nhi u s ề i ỏ , cát từ sông. C. b xói ị mòn, r a
ử trôi mạnh trong đi u ki ề n ệ m a ư nhi u. ề
D. khi hình thành đ ng b ồ ằng, bi n đóng va ể i trò chủ y u. ế Câu 12: Vùng bi n ể đư c ợ quy đ nh ị nh m ằ đ m ả b o ả cho vi c ệ th c ự hi n ệ chủ quy n ề c a ủ nư c ớ ven bi n ể là A. n i ộ thuỷ. B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat trang 26, t nh duy nh ỉ ất c a ủ vùng Trung du và mi n ề núi B c ắ B gi ộ áp bi n l ể à A. Lào Cai . B. Quảng Ninh. C. Bắc Giang . D. Lạng S n. ơ
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trong 4 - 5, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây c a ủ nư c ớ ta có vĩ độ cao nhất? A. Hà Giang. B. Khánh Hòa. C. Đi n Bi ệ ên. D. Cà Mau.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 28, hãy cho bi t ế khu kinh tế c a ử kh u ẩ Nam Giang thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A.Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Kon Tum. D. Gia Lai. 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 16: Cho bảng s l ố i u: ệ Di n ệ tích và s n ả lư n ợ g lúa c a ủ m t s t ố n ỉ h năm 2017 Tỉnh Hải Dương Hà Tĩnh Phú Yên An Giang Di n t ệ ích (nghìn ha) 116.4 56,5 703,1 381,6 Sản lư ng ợ (nghìn tấn) 102,7 623,1 535,2 3890,7 (Ngu n: ồ Niên giám th ng ố kê Vi t
ệ Nam 2014, MAH Thông l 2019). Theo bảng số li u, nh ệ
ận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng su t ấ lúa c a ủ các t nh nă ỉ m 2018?
A. An Giang thấp h n P ơ hú Yên . B. Hải Dư ng t ơ hấp h n H ơ à Tĩnh. C. Hà Tĩnh cao h n ơ An Giang . D. Hải Dư ng ơ cao h n P ơ hú Yên .
Câu 17:Đông Nam Á l c ụ đ a ị ch y ủ u c ế ó khí hậu A. nhi t ệ đ i ớ gió mùa B. ôn đ i ớ gió mùa
C. cận nhiệt gió mùa D. ôn đ i ớ l c ụ đ a ị Cao 18: Nét n i ổ bật c a ủ đ a ị hình vùng núi Tây B c ắ là A. có các kh i ố núi và cao nguyên . B. g m ồ b n c ố ánh cung l n ớ .
C. có nhiều núi cao nhất nư c ớ ta . D. đ a ị hình thấp, h p nga ẹ ng . Câu 19: Cho bảng s l ố i u: ệ Dân s m ố t ộ s qu ố c ố gia năm 2017 (Đ n v ơ : ị tri u ng ư i ờ ) Qu c ố gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan T ng ổ s dâ ố n 264,0 31,6 105,0 66,1 Dân s t ố hành thị 143,9 23,8 46,5 34,0 (Ngu n: ồ Niên giám th ng ố kê Vi t
ệ Nam 2018, NXB Th ng k ê, 2019) Theo bảng số li u, ệ nh n
ậ xét nào sau đây đúng khi so sánh t ỉl ệ dân thành th ịc a ủ m t ộ s ố qu c ố gia, năm 2017?
A. Thái Lan thấp h n P ơ hi-lip-pin
B. In-đô-nê-xi-a thấp h n P ơ hi-lip-pin C. Thái Lan cao h n M ơ a-lai-xi-a
D. Ma-lai-xi-a cao h n In-đô-nê ơ -xi-a
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 17, hãy cho bi t ế khu kinh tế ven bi n ể nào sau đây không thu c ộ vùng Bắc Trung B ? ộ A. Hòn La. B. Vũng Áng. C. Vân Phong. D.Nghi S n. ơ
Câu 21: Vùng biển thu c ộ chủ quy n qu ề c ố gia trên bi n ể là A. lãnh hải
B. tiếp giáp lãnh hải C. đặc quy n ki ề nh t ế D. n i ộ th y ủ
Câu 22: Phạm vi lãnh thổ vùng đất c a ủ nư c ớ ta bao g m ồ toàn b ph ộ n đ ầ t ấ li n ề và an A. khu v c ự đ ng ồ bằng B. khu v c ự đ i ồ núi C. các hải đảo D. thềm l c ụ đ a ị Câu 23: Cho bảng s l ố i u: ệ Tỉ suất sinh thô, t s ỉ u t ấ t t ử hô c a ủ m t ộ s đ ố a ị phư ng ơ nư c ớ ta năm 2018 Địa phư n ơ g
Tỉ suất sinh thô(%o) Tỉ suất t th ử ô (% 0) Hà N i ộ 14,7 6,1 Vĩnh Phúc 17,5 8,2 Bắc Ninh 19,8 7,7 Hải Dư ng ơ 16,9 8,8 (Ngu n: S ố li u t ệ h ng ố kê Vi t ệ Nam 2019) Theo bảng số li u ệ trên, nh n
ậ xét nào sau đây đúng khi so sánh tỷ lệ gia tăng t ự nhiên gi a ữ m t ộ s ố đ a ị phư ng ơ n ở ư c ớ ta năm 2018? A. Hải Dư ng ơ cao h n ơ Vĩnh Phúc
B. Vĩnh Phúc thấp h n H ơ à N i ộ . C. Bắc Ninh cao h n H ơ ải Dư ng. ơ
D. Bắc Ninh thấp h n ơ Hà N i ộ .
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trung 19, hãy cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có s n ả lư ng ợ lúa cao nhất? A. Long An B. An Giang C. Sóc Trăng D. Đ ng ồ Tháp.
Câu 25: Thiên nhiên nư c ớ ta b n ố mùn xanh tư i ơ khác h n ẳ v i ớ các nư c ớ có cùng vĩ đ ộ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. nư c ớ ta nằm g
ở ần trung tâm vùng Đông Nam Á
B. vị trí giáp bi n Đ ể ông và ảnh hư ng c ở a ủ gió mùa C. nư c
ớ ta nằm hoàn toàn trong vùng n i ộ chí tuy n ế D. nằm v ở t ị rí ti p ế giáp c a ủ nhi u h ề t ệ h ng ố t nhi ự ên.
Câu 26: Cho biểu đ : ồ GDP c a
ủ Thái Lan, Phi-lip-pin, Vi t ệ Nam qua các năm (Ngu n: ồ s l ố i u t
ệ heo Niên giám th ng k ê Vi t
ệ Nam 2017, NXB Th ng k ê 2018)
Biểu đồ trên thể hi n n ệ i ộ dung nào sau đây? A. Chuyển d c ị h cơ cấu GDP c a
ủ Phi-líp-pin, Thái Lan và Vi t
ệ Nam, giai đo n 2010 - 2016. ạ B. Cơ cấu GDP c a
ủ Phi-lip-pin, Thái Lan và Vi t
ệ Nam, giai đo n 2010 – 2016. ạ C. T c ố đ t ộ ăng trư ng ở GDP c a
ủ Phi-lip-pin, Thái Lan và Vi t
ệ Nam, giai đo n 2010 – 2016. ạ D. Giá trị GDP c a
ủ Phi-lip-pin, Thái Lan và Vi t
ệ Nam, giai đo n 2010 – 2016. ạ Câu 27: Cho bảng s l ố i u ệ sau:Dân s n ố ư c
ớ ta phân theo thành th ,ị nông thôn (Đ n ơ v : Nghì n ngư i ờ ) Năm Thành thị Nông thôn T n ổ g số 2010 26516 60 432 86 948 2012 28269 60 540 88 809 2014 30 035 60 694 90 729 2017 32 813 60 858 93 671 (Ngu n s l ố i u
ệ theo Website: http://www.gso.gov.vn) Theo bảng số li u ệ trên, nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề dân s ố nư c
ớ ta phân theo thành th ịvà nông thôn giai đoạn 2010 - 2017?
A. Thành thị tăng nhi u h ề n c ơ ả nư c ớ
B. Thành thị tăng nhanh h n ơ cả nư c ớ C. Nông thôn nhi u h ề n c ơ ả nư c ớ D. Nông thôn ít h n ơ thành thị
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không đúng v i ớ v t ị rí đ a ị lí nư c ớ ta? A. Trên đư ng ờ di c c ư a ủ nhi u l ề oài sinh v t
. B. Nằm liền kề các vành đai sinh khoảng l n. ớ
D. Nằm ở trung tâm khu v c ự Đông Nam Á. C. V t ị rí ti p gi ế áp gi a ữ l c ụ đ a ị và đại dư ng. ơ
Câu 29: Đặc điểm n i ổ bật c a ủ vùng núi Đông B c ắ nư c ớ ta là A. ch y ủ ếu đ i ồ núi thấp. C. đ a
ị hình cao nhất cả nư c ớ B. hư ng
ớ núi tây bắc - đông nam.
D. nhiều cao nguyên badan. Câu 30: Đ a ị hình đ i ồ trung du phần nhi u l ề à các th m ề phù sa c b ổ c ị hia c t ắ ch y ủ u do ế A. tác đ ng c ộ a ủ dòng chảy. B. vận đ ng t ộ ạo núi Himalaya C. tác đ ng c ộ a ủ con ngư i ờ D. m a ư l n t ớ ập trung theo mùa
Câu 31: Nguyên nhân nào sau đây là ch y ủ ếu làm cho đ a ị hình caxtơ khá ph bi ổ ến ở nư c ớ ta? A. Đ a ị hình d c ố , mất l p ớ ph t ủ h c ự vật, khí hậu nóng.
B. Bề mặt đá vôi, khí hậu nóng, mất l p ớ ph t ủ h c ự vật.
C. Khí hậu khô nóng, m a ư nh , m ỏ ất l p ph ớ t ủ h c ự v t ậ .
D. Bề mặt đá vôi, khí hậu nhi t ệ đ i ớ , có lư ng ợ m a ư l n. ớ 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo