Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Trần Phú lần 1 năm 2021

186 93 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí trường Chuyên Trần Phú lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(186 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT H I PHÒNG
TR NG THPT CHUYÊNƯỜ
TR N PHÚ
Đ THI TH THPTQG L N 1
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (VD): Cho b ng s li u:
T TR NG PHÂN B DÂN C THEO CÁC CHÂU L C, NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 Ư n v : %)ơ
Năm 2015 2019
Châu Á 60,7 59,5
Châu Phi 16,4 16,8
Châu Âu 10,1 9,6
Các châu l c khác 12,8 14,1
Th gi iế 100,0 100,0
(Ngu n: Niên giám th ng kê 2019, NXB Th ng kê 2020)
Căn c vào b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng v t tr ng phân b dân c theo các châu l c, năm ư
2015 và 2019?
A. Châu Á gi m, châu Phi tăng. B. Châu Âu gi m, châu Phi gi m.
C. Châu Á tăng, châu l c khác gi m. D. Châu l c khác gi m, châu Á gi m.
Câu 2 (VD): Cho bi u đ :
C C U DÂN S THEO THÀNH TH , NÔNG THÔN C A N C TAƠ ƯỚ
(Ngu n: S li u theo niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê 2020)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v s thay đ i c c u dân s n c ta qua các năm? ơ ướ
A. T l dân nông thôn và thành th đ u gi m đi
B. T l dân nông thôn nh h n t l dân thành th ơ
C. T l dân nông thôn và thành th đ u tăng lên
D. T l dân nông thôn l n h n t l dân thành th ơ
Câu 3 (NB): Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 13, hãy cho bi t tên 4 cánh cung c a vùng núi ế
Đông B c theo th t t Đông sang Tây?
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Sông Gâm, Ngân S n, Hoành S n, Tr ng S n B c ơ ơ ườ ơ
B. Sông Gâm, Ngân S n, B c S n, Đông Tri u ơ ơ
C. Đông Tri u, B c S n, Ngân S n, Sông Gâm. ơ ơ
D. Đông Tri u, Tr ng S n Nam, Ngân S n, B c S n. ườ ơ ơ ơ
Câu 4 (NB): Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 4 5 cho bi t Vi t Nam biên gi i c trên đ t ế
li n và trên bi n v i
A. Trung Qu c, Campuchia B. Trung Qu c, Lào
C. Thái Lan, Campuchia D. Lào, Campuchia
Câu 5 (VDC): Y u t chính làm hình thành các trung tâm m a nhi u, m a ít n c ta là: ế ư ư ướ
A. đ B. đ a hình C. đ l c đ a D. m ng l i sông ngòi ướ
Câu 6 (VD): Nguyên nhân gây m a ch y u vào mùa h cho n c ta là do ư ế ướ
A. kh i khí chí tuy n b c n Đ D ng ế ươ B. gió mùa Tây Nam và d i h i t nhi t đ i
C. đ a hình và hoàn l u khí quy n ư D. ho t đ ng c a bão và gió Tín phong.
Câu 7 (NB): Khoáng s n nào sau đây có nhi u vùng th m l c đ a n c ta? ướ
A. D u khí B. Than đá C. Titan D. Bô-xít.
Câu 8 (NB): C nh quan tiêu bi u c a ph n lãnh th phía Nam là
A. đ i r ng c n nhi t đ i gió mùa B. đ i r ng nhi t đ i gió mùa
C. đ i r ng ôn đ i gió mùa D. đ i r ng c n xích đ o gió mùa
Câu 9 (NB): Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t vùng khí h u nào sau đây thu c mi n ế
khí h u phía nam?
A. Đông B c B B. Nam Trung B C. Trung và Nam B c B D. Tây B c B
Câu 10 (TH): Phát bi u nào sau đây không đúng v i khu v c vùng núi Đông B c n c ta? ướ
A. Th p d n t tây b c xu ng đông nam B. Đ i núi th p chi m u th . ế ư ế
C. Đ a hình cao nh t n c ta. ướ D. H ng núi chính là vòng cung. ướ
Câu 11 (TH): Cho b ng s li u:
L U L NG N C TRUNG BÌNH THÁNG C A SÔNG H NG T I TR M HÀ N IƯ ƯỢ ƯỚ
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
L u l ngư ượ
n cướ
1040 885 765 889 1480 3510 5590 6660 4990 3100 2199 1370
(Ngu n: Atlat Đ a lí Vi t Nam – NXB Giáo d c Vi t Nam)
Theo b ng s li u, sông H ng t i tr m Hà N i có đ nh lũ r i vào tháng nào sau đây? ơ
A. Tháng I. B. Tháng VIII. C. Tháng XII. D. Tháng III
Câu 12 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 12, hãy cho bi t S u đ u đ loài đ ng v t đ c ế ế
h u c a v n qu c gia nào? ườ
A. Vũ Quang B. B ch Mã C. Tràm Chim D. U Minh Th ng ượ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 13 (NB): Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trong 10, cho bi t sông nào sau đây ế không thu c h
th ng sông Thái Bình?
A. C B. Th ng ươ C. L c Nam D. C u
Câu 14 (NB): Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, cho bi t sông nào sau đây thu c h th ng ế
sông H ng?
A. Đà B. L c Nam C. C u D. Th ng ươ
Câu 15 (NB): n c ta, n i có th m l c đ a h p nh t là ướ ơ
A. vùng bi n B c Trung B B. vùng bi n B c B
C. vùng bi n Nam Trung B D. vùng bi n Nam B
Câu 16 (NB): Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 14, hãy cho bi t tên 6 cao nguyên t dãy B ch ế
Mã tr vào Nam theo th t
A. Tr ng S n Nam, Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, M Nông, Lâm Viên. ườ ơ ơ
B. Tr ng S n Nam, Kon Tum, PleiKa, Đăk Lăk, M Nông, Di Linh. ườ ơ ơ
C. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, M Nông, Di Linh, Lâm Viên. ơ
D. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, M Nông, Lâm Viên, Di Linh. ơ
Câu 17 (NB): Gió mùa mùa đông th i vào n c ta theo h ng nào sau đây? ướ ướ
A. Đông B c B. Tây Nam C. Tây B c D. Đông Nam
Câu 18 (NB): N c ta có d ng đ a hình ch y u nào sau đây? ướ ế
A. S n nguyên r ng ơ B. Bán bình nguyên C. Đ i núi th p D. Đ i núi cao
Câu 19 (TH): Cho bi u đ GDP c a Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
(Ngu n: Ni n giám th ng kê Vi t Nam 2017, NXB Th ng kê, 2019) ế
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. Chuy n d ch c c u GDP c a Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm ơ
B. Quy mô GDP c a Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
C. C c u GDP c a Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. ơ
D. T c đ tăng tr ng GDP c a Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. ưở
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 20 (TH): Khí h u nhi t đ i m gió mùa không tr c ti p gây nên thiên tai nào sau đây? ế
A. Ng p l t. B. H n hán C. Lũ quét D. Đ ng đ t
Câu 21 (NB): Đ a hình bán bình nguyên c a n c ta th hi n rõ nh t khu v c nào sau đây? ướ
A. Tây Nguyên. B. Đông B c B C. Tây Nam B . D. Đông Nam B .
Câu 22 (NB): Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, hãy cho bi t l u v c c a h th ng sông nào ế ư
n m B c Trung B và Tây B c?
A. Sông Thái Bình. B. Sông C . C. Sông Thu B n. D. Sông H ng.
Câu 23 (NB): Vùng nào sau đây có đ a hình cao nh t n c ta? ướ
A. Tr ng S n B c ườ ơ B. Tây B c C. Tr ng S n Nam ườ ơ D. Đông B c
Câu 24 (NB): Ranh gi i vùng lãnh h i n c ta đ c xác đ nh ướ ượ
A. t đ ng c s m r ng ra phía bi n 12 h i lý. ườ ơ
B. t đ ng b bi n m r ng ra phía bi n 12 h i lý. ườ
C. t ranh gi i phía ngoài lãnh h i đ n b bi n r ng 12 h i lý. ế
D. t vùng ti p giáp lãnh h i m r ng ra phía bi n 12 h i lý. ế
Câu 25 (TH): Đ c đi m nào sau đây không ph i c a bi n Đông ?
A. Là m t bi n t ng đ i kín. ươ B. N m trong vùng nhi t đ i đ i m gió mùa
C. Là m t bi n nh trong Thái Bình D ng. ươ D. Là m t bi n l n trong Thái Bình D ng. ươ
Câu 26 (TH): S suy gi m đa d ng sinh h c n c ta ướ không có bi u hi n nào d i đây? ướ
A. Suy gi m v th tr ng c a các cá th trong loài.
B. Suy gi m v s l ng thành ph n loài. ượ
C. Suy gi m v ngu n gen quý hi m. ế
D. Suy gi m v ki u h sinh thái.
Câu 27 (NB): D a vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 6 - 7 cho bi t cao nguyên/s n nguyên nào không ế ơ
thu c mi n B c n c ta? ướ
A. Đ ng Văn. B. S n La ơ C. M c Châu D. Di Linh
Câu 28 (VDC): S phân mùa c a khí h u n c ta ch y u là do ướ ế
A. nh h ng c a các kh i không khí ho t đ ng theo mùa khác nhau v h ng và tinh ch t ưở ướ
B. nh h ng c a kh i không khí l nh và kh i không khí xích đ o. ưở
C. nh h ng c a kh i không khí t vùng v nh Bengan và Tín phong n a c u B c ưở
D. nh h ng c a Tín phong n a c a B c và kh i không khí Xích đ o. ưở
Câu 29 (TH): Đây là bi n pháp quan tr ng nh t nh m b o v s đa d ng sinh h c
A. đ a vào “Sách đ Vi t Nam” nh ng đ ng, th c v t quý hi m c n b o v ư ế
B. nghiêm c m vi c khai thác r ng, săn b n đ ng v t.
C. tăng c ng b o v r ng và đ y m nh vi c tr ng r ng. ườ
D. xây d ng h th ng v n qu c gia và các khu b o t n thiên nhiên. ườ
Câu 30 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t t nh nào sau đây giáp bi n? ế
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Bình Ph c ướ B. Đ ng Nai C. Tây Ninh. D. Ninh Thu n
Câu 31 (VD): vùng đ i núi n c ta, s phân hóa thiên nhiên Đông- Tây ch y u do ướ ế
A. tác đ ng c a gió mùa v i v i h ng c a các dãy núi ướ
B. s tác đ ng m nh m c a con ng i ườ
C. đ cao phân thành các b c đ a hình khác nhau.
D. đ d c c a đ a hình theo h ng tây b c - đông nam ướ
Câu 32 (TH): Thiên nhiên n c ta ướ không có đai cao nào du i đây:
A. Đai ôn đ i gió mùa trên núi B. Đai nhi t đ i gió mùa
C. Đai xích đ o gió mùa D. Đai c n nhi t đ i gió mùa trên núi
Câu 33 (NB): T Đông sang Tây, t bi n vào đ t li n, thiên nhiên nu c ta s phân hóa thành 3 đai
rõ r t là
A. ùng bi n và th m l c đ a - vùng đ i núi th p - vùng đ i núi cao.
B. vùng bi n - vùng đ t - vùng tr i
C. vùng bi n - vùng đ ng b ng - vùng cao nguyên.
D. vùng bi n và th m l c đ a -vùng đ ng b ng ven bi n – vùng đ i núi.
Câu 34 (NB): Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, hãy cho bi t bão đ b vào n c ta m nh ế ướ
nh t tháng nào?
A. 8 B. 9 C. 6 D. 7
Câu 35 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, cho bi t n i nào sau đây có khí t nhiên? ế ơ
A. B ch H B. R ng Đông C. Ti n H i D. Kiên L ng ươ
Câu 36 (VD): Hi n t ng ng p l t đ ng b ng sông C u Long là do ượ
A. vùng có l ng m a quá l n ượ ư B. đ a hình th p, b ng ph ng
C. m a l n và tri u c ng ư ườ D. th y tri u dâng cao
Câu 37 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, cho bi t n i nào sau đây có qu ng crôm? ế ơ
A. Quỳ Châu. B. C Đ nh. C. Tĩnh Túc. D. Lũng Cú.
Câu 38 (VDC): Nguyên nhân chính làm cho ngu n n c c a n c ta b ô nhi m nghiêm tr ng là: ướ ướ
A. H u h t n c th i c a công nghi p và đô th đ th ng ra sông mà ch a qua x lí. ế ướ ư
B. Giao thông v n t i đ ng thu phát tri n, l ng xăng d u, ch t th i trên sông nhi u. ườ ượ
C. Vi c khai thác d u khí ngoài th m l c đ a và các s c tràn d u trên bi n.
D. Nông nghi p thâm canh cao nên s d ng quá nhi u phân hoá h c, thu c tr sâu.
Câu 39 (VD): N c ta có l ng m a l n, trung bình 1500 – 2000 mm/năm, nguyên nhân chính là do ướ ượ ư
A. đ a hình cao đón gió gây m a ư
B. gió Tín phong mang m a đ n.ư ế
C. các kh i không khí qua bi n mang m vào đ t li n.
D. nhi t đ cao nên l ng b c h i l n. ượ ơ
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT H I Ả PHÒNG Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021 TR N Ầ PHÚ MÔN: Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (VD): Cho bảng s l ố i u: ệ TỈ TR N Ọ G PHÂN B D Ổ ÂN C Ư THEO CÁC CHÂU L C, N Ụ
ĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Đ n v ơ : ị %) Năm 2015 2019 Châu Á 60,7 59,5 Châu Phi 16,4 16,8 Châu Âu 10,1 9,6 Các châu l c ụ khác 12,8 14,1 Th gi ế i 100,0 100,0 (Ngu n: ồ Niên giám th ng
ố kê 2019, NXB Th ng k ê 2020) Căn cứ vào b ng ả s ố li u, ệ nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề t ỉtr ng ọ phân b ố dân c ư theo các châu l c ụ , năm 2015 và 2019?
A. Châu Á giảm, châu Phi tăng.
B. Châu Âu giảm, châu Phi gi m ả .
C. Châu Á tăng, châu l c ụ khác giảm. D. Châu l c
ụ khác giảm, châu Á giảm.
Câu 2 (VD): Cho biểu đ : ồ CƠ CẤU DÂN S Ố THEO THÀNH TH , N Ị ÔNG THÔN C A Ủ N C ƯỚ TA (Ngu n: S ố li u t
ệ heo niên giám th ng ố kê Vi t
ệ Nam 2019, NXB Th ng k ê 2020) Theo bi u đ ể , nh ồ
ận xét nào sau đây đúng v s ề t ự hay đ i ổ cơ cấu dân s n ố ư c ớ ta qua các năm? A. Tỉ l dâ ệ
n nông thôn và thành thị đều giảm đi B. Tỉ l dâ ệ n nông thôn nh h ỏ n t ơ ỉ lệ dân thành thị C. Tỉ l dâ ệ
n nông thôn và thành thị đều tăng lên D. Tỉ l dâ ệ n nông thôn l n ớ h n t ơ ỉ l dâ ệ n thành thị
Câu 3 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 13, hãy cho bi t ế tên 4 cánh cung c a ủ vùng núi
Đông Bắc theo thứ tự t Đ ừ ông sang Tây? Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. Sông Gâm, Ngân S n, H ơ oành S n, ơ Trư ng ờ S n B ơ c ắ
B. Sông Gâm, Ngân S n, B ơ c ắ S n, Đ ơ ông Tri u ề
C. Đông Triều, Bắc S n, N ơ gân S n, S ơ ông Gâm.
D. Đông Triều, Trư ng ờ S n N ơ am, Ngân S n, B ơ c ắ S n. ơ
Câu 4 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4 – 5 cho bi t ế Vi t ệ Nam có biên gi i ớ c ả trên đ t ấ liền và trên bi n v ể i ớ A. Trung Qu c ố , Campuchia B. Trung Qu c ố , Lào
C. Thái Lan, Campuchia D. Lào, Campuchia
Câu 5 (VDC): Yếu tố chính làm hình thành các trung tâm m a ư nhi u, m ề a ư ít n ở ư c ớ ta là: A. đ vĩ ộ B. đ a ị hình C. đ l ộ c ụ đ a ị D. mạng lư i ớ sông ngòi
Câu 6 (VD): Nguyên nhân gây m a ư ch y ủ u và ế o mùa hạ cho nư c ớ ta là do A. kh i ố khí chí tuy n ế bắc Ấn Đ D ộ ư ng ơ
B. gió mùa Tây Nam và d i ả h i ộ t nhi ụ t ệ đ i ớ C. đ a ị hình và hoàn l u ư khí quyển D. hoạt đ ng c ộ a ủ bão và gió Tín phong.
Câu 7 (NB): Khoáng s n nà ả o sau đây có nhi u ề ở vùng th m ề l c ụ đ a ị nư c ớ ta? A. Dầu khí B. Than đá C. Titan D. Bô-xít.
Câu 8 (NB): Cảnh quan tiêu biểu c a
ủ phần lãnh thổ phía Nam là A. đ i ớ r ng ừ cận nhi t ệ đ i ớ gió mùa B. đ i ớ r ng nhi ừ t ệ đ i ớ gió mùa C. đ i ớ r ng ừ ôn đ i ớ gió mùa D. đ i ớ r ng
ừ cận xích đạo gió mùa
Câu 9 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế vùng khí h u ậ nào sau đây thu c ộ mi n ề khí hậu phía nam? A. Đông Bắc Bộ B. Nam Trung Bộ
C. Trung và Nam Bắc B ộ D. Tây Bắc B ộ
Câu 10 (TH): Phát bi u nà ể
o sau đây không đúng v i ớ khu v c
ự vùng núi Đông Bắc nư c ớ ta?
A. Thấp dần từ tây bắc xu ng ố đông nam B. Đ i ồ núi thấp chi m ế u t ư h . ế C. Đ a ị hình cao nhất nư c ớ ta. D. Hư ng núi ớ chính là vòng cung.
Câu 11 (TH): Cho bảng s l ố i u: ệ L U Ư L N ƯỢ G N C ƯỚ TRUNG BÌNH THÁNG C A Ủ SÔNG H N Ồ G T I Ạ TR M Ạ HÀ N I Ộ Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII L u ư lư n ợ g
1040 885 765 889 1480 3510 5590 6660 4990 3100 2199 1370 nư c (Ngu n: ồ Atlat Đ a l ị í Vi t
ệ Nam – NXB Giáo d c ụ Vi t ệ Nam) Theo bảng số li u, s ệ ông H ng t ồ ại trạm Hà N i ộ có đ nh l ỉ ũ r i
ơ vào tháng nào sau đây? A. Tháng I. B. Tháng VIII. C. Tháng XII. D. Tháng III
Câu 12 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 12, hãy cho bi t ế S u ế đ u ầ đ l ỏ à loài đ ng ộ v t ậ đ c ặ h u ữ c a ủ vư n ờ qu c ố gia nào? A. Vũ Quang B. Bạch Mã C. Tràm Chim D. U Minh Thư ng ợ Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 13 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trong 10, cho bi t
ế sông nào sau đây không thu c ộ hệ th ng ố sông Thái Bình? A. Cả B. Thư ng ơ C. L c ụ Nam D. Cầu
Câu 14 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế sông nào sau đây thu c ộ hệ th ng ố sông H ng? ồ A. Đà B. L c ụ Nam C. Cầu D. Thư ng ơ Câu 15 (NB): Ở nư c ớ ta, n i ơ có thềm l c ụ đ a ị h p nh ẹ ất là
A. vùng biển Bắc Trung B ộ
B. vùng biển Bắc Bộ
C. vùng biển Nam Trung B ộ D. vùng biển Nam B ộ
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 14, hãy cho bi t ế tên 6 cao nguyên t ừ dãy B c ạ h Mã trở vào Nam theo th t ứ ự là A. Trư ng S ờ n N ơ
am, Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, M N ơ ông, Lâm Viên. B. Trư ng ờ S n N ơ
am, Kon Tum, PleiKa, Đăk Lăk, M N ơ ông, Di Linh.
C. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, M N ơ ông, Di Linh, Lâm Viên.
D. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, M N ơ ông, Lâm Viên, Di Linh.
Câu 17 (NB): Gió mùa mùa đông th i ổ vào nư c ớ ta theo hư ng nà ớ o sau đây? A. Đông Bắc B. Tây Nam C. Tây Bắc D. Đông Nam Câu 18 (NB): Nư c ớ ta có dạng đ a ị hình chủ y u nà ế o sau đây? A. S n nguyê ơ n r ng ộ B. Bán bình nguyên C. Đ i ồ núi thấp D. Đ i ồ núi cao
Câu 19 (TH): Cho biểu đồ GDP c a
ủ Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm (Ngu n: Ni n gi ế ám th ng ố kê Vi t
ệ Nam 2017, NXB Th ng k ê, 2019) Biểu đồ thể hi n n ệ i ộ dung nào sau đây? A. Chuyển d c ị h cơ cấu GDP c a
ủ Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm B. Quy mô GDP c a
ủ Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. C. C c ơ ấu GDP c a
ủ Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. D. T c ố đ t ộ ăng trư ng G ở DP c a
ủ Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 20 (TH): Khí hậu nhi t ệ đ i
ớ ẩm gió mùa không tr c ự ti p
ế gây nên thiên tai nào sau đây? A. Ngập l t ụ . B. Hạn hán C. Lũ quét D. Đ ng đ ộ ất Câu 21 (NB): Đ a
ị hình bán bình nguyên c a ủ nư c ớ ta th hi ể n rõ nh ệ t ấ khu v ở c ự nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Bắc B ộ C. Tây Nam B . ộ D. Đông Nam B . ộ
Câu 22 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 10, hãy cho bi t ế l u ư v c ự c a ủ h ệ th ng ố sông nào nằm B ở ắc Trung B và ộ Tây Bắc? A. Sông Thái Bình. B. Sông Cả. C. Sông Thu B n. ồ D. Sông H ng. ồ
Câu 23 (NB): Vùng nào sau đây có đ a ị hình cao nhất nư c ớ ta? A. Trư ng S ờ n B ơ ắc B. Tây Bắc C. Trư ng S ờ n N ơ am D. Đông Bắc Câu 24 (NB): Ranh gi i ớ vùng lãnh hải nư c ớ ta đư c ợ xác đ nh ị A. t đ ừ ư ng ờ c s ơ m ở ở r ng ra ộ phía bi n 12 h ể ải lý. B. từ đư ng b ờ ờ biển m r ở ng
ộ ra phía biển 12 hải lý. C. t ra ừ nh gi i
ớ phía ngoài lãnh hải đ n b ế bi ờ n r ể ng ộ 12 h i ả lý. D. t vùng t ừ
iếp giáp lãnh hải mở r ng ra ộ phía bi n 12 h ể ải lý.
Câu 25 (TH): Đặc điểm nào sau đây không ph i c a ủ bi n Đ ể ông ? A. Là m t ộ bi n t ể ư ng ơ đ i ố kín.
B. Nằm trong vùng nhi t ệ đ i ớ đ i ớ ẩm gió mùa C. Là m t ộ bi n nh ể ỏ trong Thái Bình Dư ng. ơ D. Là m t ộ bi n l ể n ớ trong Thái Bình Dư ng. ơ Câu 26 (TH): S s
ự uy giảm đa dạng sinh h c ọ n ở ư c
ớ ta không có biểu hiện nào dư i ớ đây? A. Suy giảm v t ề h t ể rạng c a ủ các cá th t ể rong loài. B. Suy giảm v s ề l ố ư ng ợ thành phần loài. C. Suy giảm v ngu ề n ge ồ n quý hi m ế . D. Suy giảm v ki ề u h ề s ệ inh thái. Câu 27 (NB): D a ự vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 6 - 7 cho bi t ế cao nguyên/s n ơ nguyên nào không thu c ộ mi n ề Bắc nư c ớ ta? A. Đ ng ồ Văn. B. S n L ơ a C. M c ộ Châu D. Di Linh Câu 28 (VDC): S phâ ự n mùa c a ủ khí hậu nư c ớ ta ch y ủ u l ế à do A. nh h ả ư ng ở c a ủ các kh i ố không khí ho t ạ đ ng ộ theo mùa khác nhau v h ề ư ng ớ và tinh ch t ấ B. ảnh hư ng c ở a ủ kh i ố không khí l nh và ạ kh i ố không khí xích đ o. ạ C. nh h ả ư ng ở c a ủ kh i ố không khí t vùng v ừ nh ị Bengan và Tín phong n a ử c u B ầ c ắ D. nh h ả ư ng ở c a ủ Tín phong n a ử c a ầ B c ắ và kh i ố không khí Xích đ o. ạ
Câu 29 (TH): Đây là bi n phá ệ p quan tr ng nh ọ ất nhằm bảo v s ệ đa ự dạng sinh h c ọ A. đ a ư vào “Sách đ ỏ Vi t ệ Nam” nh ng đ ữ ng, t ộ h c ự v t ậ quý hi m ế c n b ầ o v ả ệ B. nghiêm cấm vi c ệ khai thác r ng, ừ săn b n đ ắ ng v ộ t ậ . C. tăng cư ng ờ bảo v r ệ ng và ừ đẩy mạnh vi c ệ tr ng ồ r ng. ừ D. xây d ng h ự ệ th ng ố vư n ờ qu c ố gia và các khu b o t ả n ồ thiên nhiên.
Câu 30 (NB): Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4 - 5, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây giáp bi n? ể Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo