Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S
Ở GD&ĐT VĨNH PHÚC Đ Ề THI KSCL L N Ầ 3 NĂM H C Ọ 2020 – 2021 TRƯ NG Ờ THPT Môn thi: Đ A Ị LÍ 12C NGUY N Ễ VI T Ế XUÂN Th i
ờ gian làm bài: 50 phút Mã đề thi: 101 M C Ụ TIÊU - Đ
ề thi gồm 40 câu tr c ắ nghi m ệ - Phần ki n ế th c ứ : các câu h i ỏ n m ằ trong chư ng ơ trình Đ a ị lí 12, thu c ộ 2 chuyên đ : ề Đ a ị lí tự nhiên và Đ a ị lí dân cư.
- Phần kĩ năng: bao g m
ồ các kĩ năng làm vi c ệ v i ớ Atlat, bi u ể đ ồ và b ng ả s ố li u. ệ - M c ứ độ câu h i ỏ từ nh n ậ bi t ế đ n ế thông hi u, ể v n ậ d ng ụ và v n ậ d ng ụ cao; đ ề thi có nhi u ề câu h i ỏ hay, phù h p ợ cho nhi u ề đ i ố tư ng ợ HS luy n ệ t p ậ , c ng ủ c ố ki n ế th c ứ .
Câu 1: Căn cứ vào Atlat đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 15, hãy cho bi t
ế đô thị nào sau đây có quy mô dân số l n ớ nhất Tây Nguyên? A. Đà Lạt. B. Buôn Ma Thu t. ộ C. Pleiku. D. Kon Tum. Câu 2: Phát bi u ể nào sau đây đúng v
ề quá trình đô th ịhóa ở nư c ớ ta? A. Di n ễ ra nhanh, trình đ ộ đô th ịhóa cao. B. Di n ễ ra ch m, ậ trình đ ộ đô th ịhóa th p ấ . C. Di n ễ ra nhanh nh ng ư trình đ ộ đô th ịhóa th p ấ . D. Nhanh h n
ơ quá trình đô th ịhóa c a ủ th ế gi i. ớ
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t ế tên các cao nguyên ở Tây Nguyên theo th ứ t ự t ừ B c ắ vào Nam?
A. Kon Tum, Pleiku, Đ k ắ L k,
ắ Lâm Viên. B. Pleiku, Đ k ắ L k ắ , Lâm Viên, Kon Tum. C. Lâm Viên, Đ k ắ L k,
ắ Pleiku, Kon Tum. D. Pleiku, Kon Tum, Đ k ắ L k ắ , Lâm Viên.
Câu 4: Tên 3 đai cao c a ủ thiên nhiên nư c ớ ta x p ế t ừ th p ấ đ n ế cao là: A. nhi t ệ đ i ớ gió mùa, ôn đ i ớ l c ụ đ a ị , c n ậ nhi t ệ gió mùa trên núi. B. nhi t ệ đ i ớ l c ụ đ a ị , c n ậ nhi t ệ m ẩ trên núi, ôn đ i ớ gió mùa trên núi. C. nhi t ệ đ i ớ gió mùa, ôn đ i ớ gió mùa trên núi, c n ậ nhi t ệ gió mùa trên núi. D. nhi t ệ đ i ớ gió mùa, c n ậ nhi t
ệ gió mùa trên núi, ôn đ i ớ gió mùa trên núi. Câu 5: Đặc đi m
ể nào sau đây không đúng v ề ch t ấ lư ng ợ ngu n ồ lao đ ng ộ nư c ớ ta? A. Có nhi u ề kinh nghi m ệ trong s n ả xu t ấ nông nghi p. ệ B. Chất lư ng ợ lao đ ng ộ ngày càng đư c ợ nâng lên.
C. Có tác phong công nghi p, ệ chuyên nghi p ệ .
D. Cần cù, sáng t o, ạ ham h c ọ h i. ỏ
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế biên đ ộ nhi t ệ năm th p ấ nh t ấ thu c ộ v ề bi u ể đồ khí h u ậ nào dư i ớ đây? A. Thanh Hóa B. Cà Mau. C. Sa Pa D. Đồng H i ớ .
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 11, cho bi t ế di n ệ tích đ t ấ phèn t p ậ trung chủ y u ế ở vùng nào dư i ớ đây?
A. Đồng bằng sông H ng ồ . B. Duyên h i ả Nam Trung B . ộ C. B c ắ Trung B . ộ
D. Đồng Bằng sông C u ử Long. Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế đ nh ỉ lũ c a ủ sông Mê Công r i ơ vào tháng nào đư i ớ đây? A. XI. B. IX. C. XII. D. X. Câu 9: Phát bi u ể nào sau đây đúng v i ớ đ a ị hình vùng núi Tây B c ắ ? A. Cao ở hai đ u ầ , th p ấ ở gi a ữ B. Cao nhất nư c ớ ta C. Núi thấp chi m ế u ư th . ế D. Hư ng ớ núi vòng cung.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 28, hãy cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ nào sau đây có quy mô l n ớ nh t ấ Duyên h i ả Nam Trung B ? ộ A. Quảng Ngãi. B. Phan Thi t. ế C. Nha Trang. D. Quy Nh n. ơ
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4 – 5, cho bi t ế đư ng ờ b ờ bi n ể nư c ớ ta kéo dài từ đầu đ n ế đâu? A. Hải Phòng đ n ế Kiên Giang. B. Quảng Ninh đ n ế Cà Mau. C. Móng Cái đ n ế Hà Tiên. D. Móng Cái đ n ế Cà Mau. Câu 12: Căn c ứ vào Atlat đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 17, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây v a ừ có khu kinh tế ven bi n ể v a ừ có khu kinh t ế c a ử kh u? ẩ A. Quảng Nam. B. Quảng Bình. C. Bình Định. D. Thanh Hóa
Câu 13: Căn cứ vào Atlat đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 24, hãy cho bi t ế t nh
ỉ (thành) nào sau đây xu t ấ siêu? A. Bình Dư ng. ơ B. Lạng S n. ơ C. Hải Phòng. D. Đồng Nai.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13, cho bi t
ế dãy núi nào sau đây không có hư ng ớ vòng cung? A. Pu Đen Đinh. B. B c ắ S n. ơ C. Đông Tri u. ề D. Ngân S n. ơ
Câu 15: Các loại gió chính th i ổ vào mùa đông c a ủ nư c ớ ta là
A. gió mùa Tây Nam, gió đ a ị phư ng. ơ B. gió mùa Đông B c ắ , tín phong bán c u ầ Nam. C. gió mùa Đông B c ắ , tín phong bán c u ầ B c ắ
D. gió mùa Tây Nam, gió Tây Nam.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 19, hãy cho bi t ế t nh ỉ nào có s n ả lư ng ợ th tị h i ơ xuất chuồng trên đ u ầ ngư i ờ th p ấ nh t ấ trong các t nh ỉ sau? A. Thanh Hóa B. Phú Th . ọ C. Lai Châu. D. Thái Bình.
Câu 17: Nhân tố nào dư i ớ đây không quy đ nh ị tính đa d ng ạ c a ủ thiên nhiên nư c ớ ta? A. Gió mùa, bi n ể Đông, hình d ng ạ lãnh th ổ kéo dài.
B. Vị trí địa lí n m ằ trong vùng n i ộ chí tuy n ế , núi th p. ấ
C. Sinh vật, cấu trúc đ a ị hình, các kh i ố khí qua bi n. ể
D. Núi cao, núi trung bình, hư ng ớ đ a ị hình, hư ng ớ nghiêng.
Câu 18: Nhận định nào dư i
ớ đây không chính xác v i ớ đ c ặ đi m ể lãnh th ổ nư c ớ ta? A. Biên gi i ớ trên b ộ dài nh t ấ là biên gi i ớ Vi t ệ - Lào. B. Lãnh thổ nư c ớ ta g m ồ 3 b ộ ph n ậ h p ợ thành. C. Lãnh thổ h p
ẹ ngang và kéo dài theo chi u ề B c ắ – Nam.
D. Vùng đất gồm toàn b ộ di n ệ tích ph n ầ đ t ấ li n. ề Câu 19: Cho bảng s ố li u: ệ Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) DI N Ệ TÍCH VÀ S N Ả L N ƯỢ G LÚA M Ở T Ộ S Ố VÙNG C A Ủ N C ƯỚ TA NĂM 2018 Vùng
Diện tích (nghìn ha) S n
ả lượng (nghĩa tấn) Đồng b n ằ g sông H n ồ g 999,7 6 085,5 Trung du và mi n ề núi B c ắ Bộ 631,2 3 590,6 Tây Nguyên 245,4 1 375,6 Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0 Đồng b n ằ g sông C u ử Long 4 107,4 24 441,9
(Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t
ệ Nam 2018, NXB Th ng ố kê, 2019) Theo bảng số li u, ệ nh n
ậ xét nào sau đây đúng v i ớ di n ệ tích và s n ả lư ng ợ lúa c a ủ các vùng ở nư c ớ ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông C u ử Long có di n ệ tích và s n ả lư ng ợ lúa l n ớ nh t. ấ
B. Đồng bằng sông H ng ồ có di n ệ tích đ ng ứ th ứ 2, s n ả lư ng ợ đ ng ứ th ứ 3.
C. Đồng bằng sông C u ử Long có s n ả lư ng ợ g p ấ 5 l n ầ đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ . D. Trung du mi n ề núi B c ắ B ộ có di n ệ tích và s n ả lư ng ợ lúa ít h n ơ Đông Nam B . ộ Câu 20: Đi m ể khác nhau ch ủ y u ế gi a ữ vùng núi Tây B c ắ và Đông B c ắ là
A. Tây Bắc có các thung lũng sông cùng hư ng ớ núi, Đông B c ắ không có. B. Tây Bắc ch ủ y u ế núi th p ấ , Đông B c ắ có nhi u ề đ nh ỉ trên 2000m. C. Tây Bắc cao đ ồ s ộ nhi u ề đ nh ỉ trên 2000m, Đông B c ắ ch ủ y u ế là núi th p. ấ D. Tây Bắc hư ng ớ núi vòng cung, Đông B c ắ hư ng ớ Tây B c ắ - Đông Nam. Câu 21: Hi n ệ tư ng ợ sạt lở bờ bi n ể xảy ra ở mi n ề Trung là bi u ể hi n ệ c a ủ quá trình A. xâm th c ự B. vận chuy n ể . C. thổi mòn. D. bồi t . ụ Câu 22: Ch c ứ năng b o ả v ệ c nh ả quan và đa d ng ạ sinh v t ậ là c a ủ lo i ạ r ng ừ nào sau đây? A. Rừng phòng h .
ộ B. Rừng trồng m i. ớ
C. Rừng sản xuất. D. Rừng đặc d ng. ụ Câu 23: Tác đ ng ộ ch ủ y u ế c a ủ đô th ịhóa t i ớ quá trình phát tri n ể kinh t ế - xã h i ộ nư c ớ ta là A. thúc đẩy s ự chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ kinh t . ế B. tăng cư ng ờ c ơ s ở vật ch t ấ kĩ thu t ậ . C. mở r ng ộ thị trư ng ờ tiêu th ụ hàng hóa D. tạo ra nhi u ề vi c ệ làm cho ngư i ờ lao đ ng. ộ Câu 24: Ảnh hư ng ở
của gió mùa Đông Bắc n a ử sau mùa đông t i ớ khí h u ậ mi n ề B c ắ là A. giảm b t ớ hanh khô, gây m a ư phùn và đ ộ m ẩ cao. B. mưa l n ớ n a ử đ u ầ mùa đông, bão ho t ạ đ ng ộ m nh. ạ
C. tạo mùa khô sâu s c ắ , đ ộ m ẩ gi m, ả không có m a ư
D. mùa khô ngắn, khô hanh, h n ạ hán, th i ờ ti t ế l nh ạ . Câu 25: Cho bi u ể đồ: Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) (Số li u
ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t
ệ Nam 2018, NXB Th ng ố kê, 2019) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề di n ệ tích lúa các mùa v ụ c a ủ nư c ớ ta năm 2018 so v i ớ năm 2010?
A. Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.
C. Lúa đông xuân gi m, ả lúa mùa tăng.
D. Lúa hè thu và thu đông gi m, ả lúa mùa tăng.
Câu 26: Trong bài thơ Tây Ti n ế , hai câu th : ơ “Sông Mã xa r i ồ Tây Ti n ế i/Nh ơ ớ v ề r ng ừ núi nhớ ch i ơ v i” ơ , nhà th ơ Quang Dũng đã nh c ắ đ n ế vùng núi nào c a ủ nư c ớ ta dư i ớ đây? A. Trư ng ờ S n
ơ Bắc B. Đông Bắc C. Trư ng ờ S n ơ Nam D. Tây B c ắ
Câu 27: Nguyên nhân nào gây nên hi n ệ tư ng ợ th i ờ ti t ế nóng khô ở vùng đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể Trung B ộ nư c ớ ta vào mùa h ? ạ A. nh Ả hư ng ở c a ủ gió Lào khô nóng th i ổ t ừ phía Tây sang. B. Chịu ảnh hư ng ở của gió mùa h ạ khô nóng.
C. Gió mùa Tây Nam b ị bi n ế tính khi vư t ợ qua dãy Trư ng ờ S n. ơ D. nh Ả hư ng ở c a
ủ gió Tín Phong khô nóng t ừ bi n ể th i ổ vào. Câu 28: Mi n ề Bắc có sự xu t ấ hi n ệ nhi u ề loài sinh v t ậ có ngu n ồ g c ố c n ậ nhi t ệ và ôn đ i ớ chủ y u ế do A. nằm trên đư ng ờ di c ư c a ủ các loài sinh v t, ậ có mùa đông l nh ạ . B. có hai mùa m a ư khô rõ r t, ệ hư ng ớ nghiêng đ a ị hình.
C. địa hình đồi núi chi m ế u ư th , ế nhi u ề đ nh ỉ cao trên 2000m. D. có mùa đông l nh ạ , đ a ị hình phân b c ậ theo đai cao. Câu 29: Bi n ể Đông có nh ả hư ng ở sâu s c ắ đ n ế thiên nhiên ph n ầ đ t ấ li n ề nư c ớ ta ch ủ y u ế do A. hư ng ớ nghiêng đ a ị hình th p ấ d n ầ ra bi n. ể B. có nhi u ề vùng, v nh ị ăn sâu vào đ t ấ li n. ề
C. hình dạng lãnh th ổ kéo dài và h p ẹ ngang. D. bi n ể Đông là m t ộ vùng bi n ể r ng ộ l n ớ .
Câu 30: Sự mất cân b ng ằ gi i ớ tính khi sinh ở nư c
ớ ta ngày càng gia tăng ch ủ y u ế do A. chính sách k ế ho c ạ h hóa gia đình. B. tư tư ng ở tr ng ọ nam khinh n . ữ C. tốc đ ộ gia tăng dân s ố gi m ả . D. hậu quả c a ủ chi n ế tranh. Câu 31: M t ộ trong nh ng ữ giải pháp hi u ệ qu ả đ ể ch ng ố xói mòn đ t ấ ở vùng núi là
A. đẩy mạnh trồng cây lư ng ơ th c ự B. phát tri n ể mô hình kinh t ế trang tr i. ạ C. làm ru ng ộ bậc thang, đào h ố v y ẩ cá. D. phát tri n ể mô hình kinh t ế h ộ gia đình.
Câu 32: Nguyên nhân gây tình tr ng ạ ng p ậ l t ụ ở đ ng ồ b ng ằ duyên h i ả mi n ề Trung là A. có đ ể sống, đ ể bi n ể bao b c ọ quanh các m t ặ đ t ấ th p ấ .
B. đồng bằng thấp, bằng phẳng, m t ậ đ ộ xây d ng ự cao. C. do tri u ề cư ng, ờ m a ư bão l n ớ , h ệ th ng ố sông l n. ớ D. mưa bão l n, ớ nư c ớ bi n ể dâng và lũ ngu n ồ v . ề
Câu 33: Các đô thị c a ủ nư c ớ ta phân b ố t p ậ trung ở đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể ch ủ y u ế do A. n n ề nông nghi p ệ trồng lúa nư c ớ thu hút dân c . ư
B. địa hình đồng b ng ằ b ng ằ ph ng, ẳ đ t ấ đai màu m . ỡ Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đề thi thử Địa Lí trường Nguyễn Viết Xuân lần 3 năm 2021
180
90 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí trường Nguyễn Viết Xuân lần 3 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(180 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT VĨNH PHÚCỞ
TR NG THPTƯỜ
NGUY N VI T XUÂNỄ Ế
Đ THI KSCL L N 3 NĂM H C 20Ề Ầ Ọ 20 – 2021
Môn thi: Đ A LÍ 1Ị 2C
Th i gian làm bài: 50 phútờ
Mã đ thi: 101ề
M C TIÊU Ụ
- Đ thi g m 40 câu tr c nghi m ề ồ ắ ệ
- Ph n ki n th c: các câu h i n m trong ch ng trình Đ a lí 12, thu c 2 chuyên đ : Đ a lí tầ ế ứ ỏ ằ ươ ị ộ ề ị ự
nhiên và Đ aị lí dân c . ư
- Ph n kĩ năng: bao g m các kĩ năng làm vi c v i Atlat, bi u đ và b ng s li u. ầ ồ ệ ớ ể ồ ả ố ệ
- M c đ câu h i t nh n bi t đ n thông hi u, v n d ng và v n d ng cao; đ thi có nhi uứ ộ ỏ ừ ậ ế ế ể ậ ụ ậ ụ ề ề
câu h i hay, phùỏ
h p cho nhi u đ i t ng HS luy n t p, c ng c ki n th c.ợ ề ố ượ ệ ậ ủ ố ế ứ
Câu 1: Căn c vào Atlat đ a lí Vi t Nam trang 15, hãy cho bi t đô th nào sau đây có quy môứ ị ệ ế ị
dân s l n nh t Tây Nguyênố ớ ấ ?
A. Đà L t.ạ B. Buôn Ma Thu t. ộ C. Pleiku. D. Kon Tum.
Câu 2: Phát bi u nào sau đây đúng v quá trình đô th hóa n c ta?ể ề ị ở ướ
A. Di n ra nhanh, trình đ đô th hóa cao.ễ ộ ị
B. Di n ra ch m, trình đ đô th hóa th p. ễ ậ ộ ị ấ
C. Di n ra nhanh nh ng trình đ đô th hóa th p. ễ ư ộ ị ấ
D. Nhanh h n quá trình đô th hóa c a th gi i. ơ ị ủ ế ớ
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 14, cho bi t tên các cao nguyên Tây Nguyênứ ị ệ ế ở
theo th t t B c vào Nam?ứ ự ừ ắ
A. Kon Tum, Pleiku, Đ k L k, Lâm Viên.ắ ắ B. Pleiku, Đ k L k, Lâm Viên, Kon Tum. ắ ắ
C. Lâm Viên, Đ k L k, Pleiku, Kon Tum.ắ ắ D. Pleiku, Kon Tum, Đ k L k, Lâm Viên. ắ ắ
Câu 4: Tên 3 đai cao c a thiên nhiên n c ta x p t th p đ n cao là:ủ ướ ế ừ ấ ế
A. nhi t đ i gió mùa, ôn đ i l c đ a, c n nhi t gió mùa trên núi. ệ ớ ớ ụ ị ậ ệ
B. nhi t đ i l c đ a, c n nhi t m trên núi, ôn đ i gió mùa trên núi. ệ ớ ụ ị ậ ệ ẩ ớ
C. nhi t đ i gió mùa, ôn đ i gió mùa trên núi, c n nhi t gió mùa trên núi.ệ ớ ớ ậ ệ
D. nhi t đ i gió mùa, c n nhi t gió mùa trên núi, ôn đ i gió mùa trên núi. ệ ớ ậ ệ ớ
Câu 5: Đ c đi m nào sau đây không đúng v ch t l ng ngu n lao đ ng n c ta?ặ ể ề ấ ượ ồ ộ ướ
A. Có nhi u kinh nghi m trong s n xu t nông nghi p. ề ệ ả ấ ệ
B. Ch t l ng lao đ ng ngày càng đ c nâng lên. ấ ượ ộ ượ
C. Có tác phong công nghi p, chuyên nghi p.ệ ệ
D. C n cù, sáng t o, ham h c h i. ầ ạ ọ ỏ
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t biên đ nhi t năm th p nh t thu cứ ị ệ ế ộ ệ ấ ấ ộ
v bi u đ khí h u nào d i đây? ề ể ồ ậ ướ
A. Thanh Hóa B. Cà Mau. C. Sa Pa D. Đ ng H i. ồ ớ
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 11, cho bi t di n tích đ t phèn t p trung chứ ị ệ ế ệ ấ ậ ủ
y u vùng nào d i đâyế ở ướ ?
A. Đ ng b ng sông H ng.ồ ằ ồ B. Duyên h i Nam Trung B . ả ộ
C. B c Trung B .ắ ộ D. Đ ng B ng sông C u Long. ồ ằ ử
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t đ nh lũ c a sông Mê Công r i vàoứ ị ệ ế ỉ ủ ơ
tháng nào đ i đây?ướ
A. XI. B. IX. C. XII. D. X.
Câu 9: Phát bi u nào sau đây đúng v i đ a hình vùng núi Tây B c?ể ớ ị ắ
A. Cao hai đ u, th p gi aở ầ ấ ở ữ B. Cao nh t n c ta ấ ướ
C. Núi th p chi m u th .ấ ế ư ế D. H ng núi vòng cung. ướ
Câu 10: Căn c vào Atlat đ a lí Vi t Nam trang 28, hãy cho bi t trung tâm công nghi p nào sauứ ị ệ ế ệ
đây có quy mô l n nh t Duyên h i Nam Trung B ?ớ ấ ả ộ
A. Qu ng Ngãi. ả B. Phan Thi t.ế C. Nha Trang. D. Quy Nh n. ơ
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 – 5, cho bi t đ ng b bi n n c ta kéo dàiứ ị ệ ế ườ ờ ể ướ
t đ u đ n đâu?ừ ầ ế
A. H i Phòng đ n Kiên Giang.ả ế B. Qu ng Ninh đ n Cà Mau. ả ế
C. Móng Cái đ n Hà Tiên.ế D. Móng Cái đ n Cà Mau. ế
Câu 12: Căn c vào Atlat đ a lí Vi t Nam trang 1ứ ị ệ 7, cho bi t t nh nào sau đây v a có khu kinh tế ỉ ừ ế
ven bi n v a có khu kinh t c a kh u?ể ừ ế ử ẩ
A. Qu ng Nam. ả B. Qu ng Bình.ả C. Bình Đ nh.ị D. Thanh Hóa
Câu 13: Căn c vào Atlat đ a lí Vi t Nam trang 24, hãy cho bi t t nh (thành) nào sau đây xu tứ ị ệ ế ỉ ấ
siêu?
A. Bình D ng. ươ B. L ng S n.ạ ơ C. H i Phòng. ả D. Đ ng Nai. ồ
Câu 14: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, cho bi t dãy núi nào sau đây không cóứ ị ệ ế
h ng vòng cung?ướ
A. Pu Đen Đinh. B. B c S n. ắ ơ C. Đông Tri u. ề D. Ngân S n. ơ
Câu 15: Các lo i gió chính th i vào mùa đông c a n c ta làạ ổ ủ ướ
A. gió mùa Tây Nam, gió đ a ph ng.ị ươ
B. gió mùa Đông B c, tín phong bán c u Nam. ắ ầ
C. gió mùa Đông B c, tín phong bán c u B c ắ ầ ắ
D. gió mùa Tây Nam, gió Tây Nam.
Câu 16: Căn c vào Atlat đ a lí Vi t Nam trang 19, hãy cho bi t t nh nào có s n l ng th t h iứ ị ệ ế ỉ ả ượ ị ơ
xu t chu ng trên đ u ng i th p nh t trong các t nh sau?ấ ồ ầ ườ ấ ấ ỉ
A. Thanh Hóa B. Phú Th . ọ C. Lai Châu. D. Thái Bình.
Câu 17: Nhân t nào d i đây không quy đ nh tính đa d ng c a thiên nhiên n c ta?ố ướ ị ạ ủ ướ
A. Gió mùa, bi n Đông, hình d ng lãnh th kéo dài. ể ạ ổ
B. V trí đ a lí n m trong vùng n i chí tuy n, núi th p. ị ị ằ ộ ế ấ
C. Sinh v t, c u trúc đ a hình, các kh i khí qua bi n.ậ ấ ị ố ể
D. Núi cao, núi trung bình, h ng đ a hình, h ng nghiêng. ướ ị ướ
Câu 18: Nh n đ nh nào d i đây không chính xác v i đ c đi m lãnh th n c taậ ị ướ ớ ặ ể ổ ướ ?
A. Biên gi i trên b dài nh t là biên gi i Vi t - Lào. ớ ộ ấ ớ ệ
B. Lãnh th n c ta g m 3 b ph n h p thành. ổ ướ ồ ộ ậ ợ
C. Lãnh th h p ngang và kéo dài theo chi u B c – Nam.ổ ẹ ề ắ
D. Vùng đ t g m toàn b di n tích ph n đ t li n. ấ ồ ộ ệ ầ ấ ề
Câu 19: Cho b ng s li u:ả ố ệ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
DI N TÍCH VÀ S N L NG LÚA M T S VÙNG C A N C TA NĂM 2018Ệ Ả ƯỢ Ở Ộ Ố Ủ ƯỚ
Vùng Di n tích ệ (nghìn ha) S n l ng ả ượ (nghĩa t n)ấ
Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ 999,7 6 085,5
Trung du và mi n nề úi B c Bắ ộ 631,2 3 590,6
Tây Nguyên 245,4 1 375,6
Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0
Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 4 107,4 24 441,9
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng v i di n tích và s n l ng lúa c a các vùng ả ố ệ ậ ớ ệ ả ượ ủ ở
n c ta năm 2018?ướ
A. Đ ng b ng sông C u Long có di n tích và s n l ng lúa l n nh t. ồ ằ ử ệ ả ượ ớ ấ
B. Đ ng b ng sông H ng có di n tích đ ng th 2, s n l ng đ ng th 3. ồ ằ ồ ệ ứ ứ ả ượ ứ ứ
C. Đ ng b ng sông C u Long có s n l ng g p 5 l n đ ng b ng sông H ng.ồ ằ ử ả ượ ấ ầ ồ ằ ồ
D. Trung du mi n núi B c B có di n tích và s n l ng lúa ít h n Đông Nam B . ề ắ ộ ệ ả ượ ơ ộ
Câu 20: Đi m khác nhau ch y u gi a vùng núi Tây B c và Đông B c làể ủ ế ữ ắ ắ
A. Tây B c có các thung lũng sông cùng h ng núi, Đông B c không có. ắ ướ ắ
B. Tây B c ch y u núi th p, Đông B c có nhi u đ nh trên 2000m. ắ ủ ế ấ ắ ề ỉ
C. Tây B c cao đ s nhi u đ nh trên 2000m, Đông B c ch y u là núi th p.ắ ồ ộ ề ỉ ắ ủ ế ấ
D. Tây B c h ng núi vòng cung, Đông B c h ng Tây B c - Đông Nam. ắ ướ ắ ướ ắ
Câu 21: Hi n t ng s t l b bi n x y ra mi n Trung là bi u hi n c a quá trìnhệ ượ ạ ở ờ ể ả ở ề ể ệ ủ
A. xâm th cự B. v n chuy n.ậ ể C. th i mòn.ổ D. b i t . ồ ụ
Câu 22: Ch c năng b o v c nh quan và đa d ng sinh v t là c a lo i r ng nào sau đây?ứ ả ệ ả ạ ậ ủ ạ ừ
A. R ng phòng h . ừ ộ B. R ng tr ng m i.ừ ồ ớ C. R ng s n xu t. ừ ả ấ D. R ng đ c d ng. ừ ặ ụ
Câu 23: Tác đ ng ch y u c a đô th hóa t i quá trình phát tri n kinh t - xã h i n c ta làộ ủ ế ủ ị ớ ể ế ộ ướ
A. thúc đ y s chuy n d ch c c u kinh t . ẩ ự ể ị ơ ấ ế
B. tăng c ng c s v t ch t kĩ thu t. ườ ơ ở ậ ấ ậ
C. m r ng th tr ng tiêu th hàng hóaở ộ ị ườ ụ
D. t o ra nhi u vi c làm cho ng i lao đ ng. ạ ề ệ ườ ộ
Câu 24: nh h ng c a gió mùa Đông B c n a sau mùa đông t i khí h u mi n B c làẢ ưở ủ ắ ử ớ ậ ề ắ
A. gi m b t hanh khô, gây m a phùn và đ m cao. ả ớ ư ộ ẩ
B. m a l n n a đ u mùa đông, bão ho t đ ng m nh.ư ớ ử ầ ạ ộ ạ
C. t o mùa khô sâu s c, đ m gi m, không có m a ạ ắ ộ ẩ ả ư
D. mùa khô ng n, khô hanh, h n hán, th i ti t l nh. ắ ạ ờ ế ạ
Câu 25: Cho bi u đ :ể ồ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019) ố ệ ố ệ ố
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v di n tích lúa các mùa v c a n c ta năm 2018 soể ồ ậ ề ệ ụ ủ ướ
v i năm 2010ớ ?
A. Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.
C. Lúa đông xuân gi m, lúa mùa tăng.ả
D. Lúa hè thu và thu đông gi m, lúa mùa tăng. ả
Câu 26: Trong bài th Tây Ti n, hai câu th : “Sông Mã xa r i Tây Ti n i/Nh v r ng núiơ ế ơ ồ ế ơ ớ ề ừ
nh ch i v i”, nhà th Quang Dũng đã nh c đ n vùng núi nào c a n c ta d i đâyớ ơ ơ ơ ắ ế ủ ướ ướ ?
A. Tr ng S n B c ườ ơ ắ B. Đông B cắ C. Tr ng S n Nam ườ ơ D. Tây B c ắ
Câu 27: Nguyên nhân nào gây nên hi n t ng th i ti t nóng khô vùng đ ng b ng ven bi nệ ượ ờ ế ở ồ ằ ể
Trung B n c ta vào mùa h ?ộ ướ ạ
A. nh h ng c a gió Lào khô nóng th i t phía Tây sang. Ả ưở ủ ổ ừ
B. Ch u nh h ng c a gió mùa h khô nóng.ị ả ưở ủ ạ
C. Gió mùa Tây Nam b bi n tính khi v t qua dãy Tr ng S n.ị ế ượ ườ ơ
D. nh h ng c a gió Tín Phong khô nóng t bi n th i vào. Ả ưở ủ ừ ể ổ
Câu 28: Mi n B c có s xu t hi n nhi u loài sinh v t có ngu n g c c n nhi t và ôn đ i chề ắ ự ấ ệ ề ậ ồ ố ậ ệ ớ ủ
y u doế
A. n m trên đ ng di c c a các loài sinh v t, có mùa đông l nh. ằ ườ ư ủ ậ ạ
B. có hai mùa m a khô rõ r t, h ng nghiêng đ a hình. ư ệ ướ ị
C. đ a hình đ i núi chi m u th , nhi u đ nh cao trên 2000m.ị ồ ế ư ế ề ỉ
D. có mùa đông l nh, đ a hình phân b c theo đai cao. ạ ị ậ
Câu 29: Bi n Đông có nh h ng sâu s c đ n thiên nhiên ph n đ t li n n c ta ch y u doể ả ưở ắ ế ầ ấ ề ướ ủ ế
A. h ng nghiêng đ a hình th p d n ra bi n. ướ ị ấ ầ ể
B. có nhi u vùng, v nh ăn sâu vào đ t li n.ề ị ấ ề
C. hình d ng lãnh th kéo dài và h p ngang. ạ ổ ẹ
D. bi n Đông là m t vùng bi n r ng l n. ể ộ ể ộ ớ
Câu 30: S m t cân b ng gi i tính khi sinh n c ta ngày càng gia tăng ch y u doự ấ ằ ớ ở ướ ủ ế
A. chính sách k ho ch hóa gia đình.ế ạ B. t t ng tr ng nam khinh n . ư ưở ọ ữ
C. t c đ gia tăng dân s gi m.ố ộ ố ả D. h u qu c a chi n tranh. ậ ả ủ ế
Câu 31: M t trong nh ng gi i pháp hi u qu đ ch ng xói mòn đ t vùng núi làộ ữ ả ệ ả ể ố ấ ở
A. đ y m nh tr ng cây l ng th cẩ ạ ồ ươ ự
B. phát tri n mô hình kinh t trang tr i. ể ế ạ
C. làm ru ng b c thang, đào h v y cá.ộ ậ ố ẩ
D. phát tri n mô hình kinh t h gia đình. ể ế ộ
Câu 32: Nguyên nhân gây tình tr ng ng p l t đ ng b ng duyên h i mi n Trung làạ ậ ụ ở ồ ằ ả ề
A. có đ s ng, đ bi n bao b c quanh các m t đ t th p. ể ố ể ể ọ ặ ấ ấ
B. đ ng b ng th p, b ng ph ng, m t đ xây d ng cao. ồ ằ ấ ằ ẳ ậ ộ ự
C. do tri u c ng, m a bão l n, h th ng sông l n.ề ườ ư ớ ệ ố ớ
D. m a bão l n, n c bi n dâng và lũ ngu n v . ư ớ ướ ể ồ ề
Câu 33: Các đô th c a n c ta phân b t p trung đ ng b ng ven bi n ch y u doị ủ ướ ố ậ ở ồ ằ ể ủ ế
A. n n nông nghi p tr ng lúa n c thu hút dân c . ề ệ ồ ướ ư
B. đ a hình đ ng b ng b ng ph ng, đ t đai màu m .ị ồ ằ ằ ẳ ấ ỡ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C. l ch s lâu đ i, có nhi u đô th hình thành s m. ị ử ờ ề ị ớ
D. kinh t phát tri n đ c bi t là công nghi p, d ch ế ể ặ ệ ệ ị v .ụ
Câu 34: Cho bi u đ v sinh, t c a n c ta giai đo n 1960 - 2014:ể ồ ề ử ủ ướ ạ
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2015, NXB Th ng kê, 2016) ố ệ ố ệ ố
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộ
A. Tình hình t su t sinh và t su t t .ỉ ấ ỉ ấ ử
B. S chuy n d ch c c u t su t sinh và t su t t . ự ể ị ơ ấ ỉ ấ ỉ ấ ử
C. C c u t su t sinh và t su t t .ơ ấ ỉ ấ ỉ ấ ử
D. T c đ tăng tr ng t su t sinh và t su t t . ố ộ ưở ỉ ấ ỉ ấ ử
Câu 35: N u chân núi Phanxipăng (3143 m) có nhi t đ là 20,90C thì theo quy lu t đ i cao,ế ở ệ ộ ậ ạ
nhi t đ đ nh núi này s là:ệ ộ ở ỉ ẽ
A. 10,8°C B. 2,0°C C. 12,8°C D. 5°C
Câu 36: n c ta đ t feralit chi m ph n l n di n tích ch y u là doỞ ướ ấ ế ầ ớ ệ ủ ế
A. m ng l i sông ngòi dày đ c và đ a hình nhi u đ i núi. ạ ướ ặ ị ề ồ
B. đ a hình ch y u là đ i núi th p, khí h u nhi t đ i m gió mùa ị ủ ế ồ ấ ậ ệ ớ ẩ
C. xâm th c m nh đ i núi và b i t nhanh đ ng b ng.ự ạ ở ồ ồ ụ ở ồ ằ
D. vùng đ i núi có đ d c l n và có t ng l ng m a l n. ồ ộ ố ớ ổ ượ ư ớ
Câu 37: Sông ngòi Trung B có lũ lên nhanh rút nhanh ch y u doở ộ ủ ế
A. m a l n t p trung, sông ng n, d c, đ ng b ng nh h p. ư ớ ậ ắ ố ồ ằ ỏ ẹ
B. m ng l i sông hình nan qu t, đ ng b ng b ng ph ng. ạ ướ ạ ồ ằ ằ ẳ
C. ít h đi u ti t lũ, r ng b tàn phá, đ a hình nhi u đ i núi.ồ ề ế ừ ị ị ề ồ
D. di n tích l u v c l n, đ a hình có đ d c l n, nhi u bão. ệ ư ự ớ ị ộ ố ớ ề
Câu 38: Ph ng h ng quan tr ng nh m gi i quy t vi c làm đ i v i khu v c thành th n cươ ướ ọ ằ ả ế ệ ố ớ ự ị ướ
ta là
A. th c hi n t t chính sách dân sự ệ ố ố B. phân b l i dân c và lao đ ng. ố ạ ư ộ
C. đa d ng hóa các ho t đ ng s n xu t.ạ ạ ộ ả ấ D. đ y m nh xu t kh u lao đ ng. ẩ ạ ấ ẩ ộ
Câu 39: Cho b ng s li u:ả ố ệ
DI N TÍCH LÚA C NĂM C A N C TA, GIAI ĐO N 2012 - 2015Ệ Ả Ủ ƯỚ Ạ
(Đ n v : nghìn ha)ơ ị
Năm 2012 2013 2014 2015
Lúa đông xuân 3 124,3 3 105,6 3 116,5 3 112,8
Lúa hè thu 2 659,1 2 810,8 2 734,1 2 783,0
Lúa mùa 1 977,8 1 986,1 1 965,6 1 934,8
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2016, NXB Th ng kê, 2017)ồ ố ệ ố
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ