Đề thi thử Địa Lí trường Quảng Xương lần 3 năm 2021

197 99 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí trường Quảng Xương lần 3 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(197 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
TR NG THPT GIAO L U KI N TH C THI THPT QU C GIAƯỜ Ư
QU NG X NG 1 ƯƠ L N 3 - NĂM H C 2020 - 2021
Môn: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút (Không tính th i gian phát đ )
Mã đ : 132
M C TIÊU
- Đ thi g m 40 câu tr c nghi m, c u trúc bám sát đ thi minh h a năm 2021 c a B .
- Ph n ki n th c: Các câu h i n m trong ch ng trình Đ a 12, thu c chuyên đ Đ a t ế ươ
nhiên, Đ a lí dân c , Đ a lí các ngành kinh t và Đ a lí các vùng kinh t Vi t Nam. ư ế ế
- Ph n kĩ năng: bao g m các kĩ năng làm vi c v i Atlat, bi u đ và b ng s li u.
- M c đ câu h i t nh n bi t đ n thông hi u, v n d ng v n d ng cao; đ thi nhi u ế ế
câu h i hay, phù h p cho nhi u đ i t ng HS luy n t p, c ng c ki n th c. ượ ế
Câu 1: Quá trình đô th hóa n c ta hi n nay có ướ
A. m ng l i c s h t ng k thu t r t hi n đ i. ư ơ
B. t c đ đô th hóa ch m, trình đ đô th hóa th p.
C. th tr ng tiêu th r ng l n, phân b đ ng đ u. ườ
D. m ng l i đô th phân b đ u gi a các vùng. ư
Câu 2: n c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 1 7, cho bi t vùng nào sau đây nhi u trungế
tâm kinh t nh t?ế
A. Đ ng b ng sông C u Long. B. Duyên h i Nam Trung B .
C. Đông Nam B . D. Đ ng b ng sông H ng.
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22, các m khí đ t đang đ c khai thác n c ượ ướ
ta (năm 2007) là
A. H ng Ng c, R ng và Ti n H i. B. Lan Tây, Lan Đ và Ti n H i.
C. Đ i Hùng, Lan Tây và H ng Ng c D. Lan Đ , Lan Tây và R ng.
Câu 4: Nguyên nhân v m t t nhiên làm suy gi m tính đa d ng sinh v t c a n c ta là ướ
A. bi n đ i khí h u.ế B. ô nhi m môi tr ng. ườ
C. chi n tranh tàn phá các khu r ng.ế D. săn b n đ ng v t hoang dã.
Câu 5: Ngành tr ng tr t n c ta hi n nay ướ
A. cây l ng th c, cây công nghi p, ăn qu tăng nhanh t tr ng. ươ
B. cây công nghi p, rau đ u, cây ăn qu chi m t tr ng ch y u. ế ế
C. c c u giá tr s n xu t ngành tr ng tr t t ng đ i n đ nh.ơ ươ
D. chi m t tr ng cao trong c c u giá tr s n xu t nông nghi p. ế ơ
Câu 6: n c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 8, hãy cho bi t các m đá vôi xing l n nh t ế
phía nam phân b t nh
A. An Giang. B. Đ ng Nai. C. Ti n Giang. D. Kiên Giang.
Câu 7: N c ta n m trong khu v c gió mùa Châu Á nênướ
A. khí h u có hai mùa rõ r t B. l ng m a l n, đ m cao. ượ ư
C. n ng nhi u, t ng b c x l n. D. nhi t đ trung bình năm cao.
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, hãy cho bi t các đô th Tân An, H ng Yên, ế ư
L ng S n, Đ ng H i thu c lo i nào sau đây? ơ
A. Lo i 1. B. Lo i 2. C. Lo i 3. D. Lo i 4.
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 23, các c ng bi n vùng B c Trung B
A. Thu n An, C a Lò, Nh t L , Dung Qu t. B. Chân Mây, Đà
N ng, Nh t L , C a Lò.
C. Nh t L , Cam Ranh, C a Lò, Vũng Áng. D. C a Lò, Nh t L , Vũng Áng, Chân Mây.
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 4- 5, hãy cho bi t n c nào sau đây đ ng ế ướ ườ
biên gi i chung v i n c ta dài nh t ướ
A. Trung Qu c B. Thái Lan. C. Lào. D. Cam Pu Chia
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, hãy cho bi t các trung tâm công nghi p nào ế
sau đây có quy mô t 9 đ n 40 nghìn t đ ng? ế
A. Cà Mau, Thái Nguyên, Đà N ng, Nha Trang.
B. C n Th , B c Ninh, Quy Nh n, Đà N ng. ơ ơ
C. Đà N ng, Phúc Yên, Tân An, C n Th . ơ
D. H Long, C n Th , Đà N ng, Nha Trang. ơ
Câu 12: Ngo i th ng n c ta hi n nay ươ ướ
A. th tr ng thu h p. ườ B. phân b đ ng đ u.
C. th tr ng m r ng. ườ D. cán cân luôn d ng. ươ
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 24, hãy cho bi t các t nh, thành ph nào sau ế
đây có giá tr nh p siêu năm 2007?
A. L ng S n, Bình D ng, Hà N i, H i Phòng ơ ươ
B. Lào Cai, Hà N i, Bình Đ nh, Đà N ng.
C. Vĩnh Phúc, Hà N i, H ng Yên, Khánh Hòa ư
D. Đ ng Nai, Đà N ng, H i Phòng, Hà N i.
Câu 14: Ngành th y s n n c ta hi n nay ướ
A. ch chú tr ng ho t đ ng khai thác B. s n l ng nuôi tr ng tăng nhanh. ượ
C. hoàn toàn là th y s n n c m n. ướ D. t tr ng đánh b t ngày càng tăng.
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 19, t nh s l ng trâu l n nh t vùng ượ
Trung du và mi n núi B c B (năm 2007) là
A. Hà Giang. B. Tuyên Quang. C. S n Laơ D. L ng S n. ơ
Câu 16: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, hãy cho bi t khu v c ch u tác đ ng c a gió ế
Đông Nam th nh hành vào mùa h n c ta là ướ
A. B c Trung B . B. Đ ng b ng sông H ng. C. Tây Nguyên. D. Tây B c
Câu 17: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 29, khu kinh t c a kh u Hoa L thu c t nh ế ư
nào c a vùng Đông Nam B ?
A. Đ ng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình D ng.ươ D. Bình Ph c ướ
Câu 18: Cho b ng s li u:
DI N TÍCH T NHIÊN VÀ DI N TÍCH R NG N C TA NĂM 2005, 2019 ƯỚ
n v : nghìn ha)ơ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Vùng Di n tích Di n tích r ng
Năm 2005 Năm 2019
Trung du và mi n núi B c B 10143.8 4360.8 5648.8
B c Trung B 5152.2 2400.4 3117,0
Tây Nguyên 5464.1 2995.9 2559.9
Các vùng khác 12435.0 2661,4 3283,5
C n c ướ 33105.1 12418,8 14609.2
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, Nhà xu t b n Th ng kê, 2020)
Nh n xét nào sau đây đúng v hi n tr ng r ng n c ta? ướ
A. B c Trung B là vùng có đ che ph r ng năm 2019 l n nh t c n c ướ
B. Tây Nguyên là vùng còn di n tích r ng l n nh t c n c ướ
C. T năm 2005 năm 2019, B c Trung B vùng có di n tích r ng tăng nhi u nh t.
D. Trong giai đo n 2005 - 2019 di n tích r ng các vùng n c ta không tăng. ướ
Câu 19: C c u lao đ ng theo thành ph n kinh t n c ta hi n nayơ ế ướ
A. tăng r t nhanh lao đ ng công nghi p - xây d ng.
B. gi m t tr ng lao đ ng nông thôn, tăng thành th .
C. phân b t p trung thành th , gi m nông thôn.
D, t p trung ch y u khu v c kinh t ngoài nhà n c ế ế ướ
Câu 20: Tài nguyên r ng n c ta b suy thoái ch y u do ướ ế
A. n n du canh du c . ư B. bi n đ i khí h u. ế
C. khai thác quá m c D. chuy n đ i s d ng.
Câu 21: Ti m năng d u khí n c ta t p trung ch y u ướ ế
A. vùng trung du. B. vùng đ ng b ng.
C. th m l c đ a D. vùng ven bi n.
Câu 22: T l thành ph n kinh t v n đ u t n c ngoài trong c c u kinh t theo thành ế ư ướ ơ ế
ph n n c ta tăng lên là bi u hi n c a ướ
A. nâng cao ch t l ng hi u qu s n xu t. ượ
B. xu th h i nh p và m c a n n kinh t . ế ế
C. phát tri n kinh n n t s n xu t hàng hóa ế
D. s thích nghi cao v i c ch th tr ng. ơ ế ườ
Câu 23: n c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 13 cho bi t núi Phu Tha Ca thu c vùng núi ế
nào c a n c ta?ướ
A. Tr ng S n Nam. ườ ơ B. Tr ng S n B c ườ ơ C. Đông B c D.
Tây B c
Câu 24: M c đích c a khai thác lãnh th theo chi u sâu Đông Nam B
A. nâng cao hi u qu khai thác lãnh th .
B. đ y m nh đ u t v n. ư
C. đ y m nh đ u t công ngh . ư
D. tăng c ng đ u t lao đ ng chuyên môn cao. ườ ư
Câu 25: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, hãy cho bi t các sông Xan, Xrê P c ế
ph l u c a h th ng sông nào sau đây? ư
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Sông Đ ng Nai. B. Sông H ng. C. Sông Mê Công. D. Sông Thái Bình.
Câu 26: Khó khăn l n nh t c a ngành b u chính n c ta hi n nay là ư ướ
A. m ng l i phân b ch a đ u, công ngh l c h u. ư ư
B. quy trình nghi p v các đ a ph ng mang tính th công. ươ
C. thi u đ ng b , t c đ v n chuy n th tín ch m.ế ư
D. thi u lao đ ng có trình đ cao, công ngh tiên ti n. ế ế
Câu 27: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 28, các t nh thu c vùng Duyên h i Nam Trung
B có nhà máy th y đi n là
A. Qu ng Nam, Bình Đ nh, Phú Yên, Ninh Thu n, Bình Thu n.
B. Phú n, Ninh Thu n, Bình Thu n, Qu ng Ngãi, Bình Đ nh.
C. Ninh Thu n, Bình Thu n, Khánh Hòa, Phú Yên, Qu ng Nam.
D. Bình Đ nh, Ninh Thu n, Bình Thu n, Khánh Hòa, Phú Yên.
Câu 28: Cho b ng s li u:
T NG S N PH M TRONG N C (THEO GIÁ HI N HÀNH) C A HOA KỲ VÀ TRUNG ƯỚ
QU C GIAI ĐO N 2010 – 2015
n v : tri u USD)ơ
T ng s n ph m trong
nước (GDP)
2010 2012 2013 2014 2015
Hoa Kì 14964372 16155255 16691517 17393103 18036648
Trung Qu c 6100620 8560547 9607224 10482371 11007721
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2016, NXB Th ng kê, Hà N i, 2017)
Bi u đ thích h p nh t so sánh GDP c a Hoa Kỳ và Trung Qu c giai đo n 2010 – 2015 là
A. mi n. B. c t. C. tròn. D. đ ng. ườ
Câu 29: Cho bi u đ : C c u GDP các n c năm 2018 ơ ướ
Căn c vào bi u đ , nh n t nào sau đây đúng v c c u GDP phân theo ngành kinh t c a ơ ế
In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a năm 2018?
A. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a có t tr ng ngành công nghi p cao nh t trong c c u. ơ
B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a có t tr ng ngành d ch v cao nh t trong c c u. ơ
C. In-đô-nê-xi-a có t tr ng ngành nông nghi p th p h n Ma-lai-xi-a. ơ
D. Ma-lai-xi-a có t tr ng ngành công nghi p cao h n In-đô-nê-xi-a ơ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 30: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 11, hai lo i đ t chi m di n tích ch y u ế ế
vùng Đông Nam B
A. đ t feralit trên đá badan, đ t xám trên phù sa c
B. đ t xám trên phù sa c , đ t feratlit trên đá vôi
C. đ t phù sa sông, đ t xám trên phù sa c .
D. đ t phèn, đ t feralit trên đá badan.
Câu 31: Các đ o và qu n đ o n c ta có ý nghĩa ướ
A. thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t , t o vi c làm. ơ ế
B. kh ng đ nh ch quy n và phát tri n kinh t bi n. ế
C. khai thác hi u qu tài nguyên, phát tri n kinh t ế
D. t o th m c a, phát tri n t ng h p kinh t bi n. ế ế
Câu 32: Nhân t tác đ ng m nh m t i s phân b các c s ch bi n l ng th c, th c ơ ế ế ươ
ph m
n c ta làướ
A. th tr ng tiêu th chính sách phát tri n. ườ
B. ngu n lao đ ng có trình đ cao và th tr ng tiêu th . ườ
C. ngu n nguyên li u và th tr ng tiêu th . ườ
D. ngu n nguyên li u và lao đ ng có trình đ cao.
Câu 33: Đ ng b ng sông H ng t p trung nhi u di tích, l h i, các làng ngh truy n th ng
do
A. có l ch s khai thác lâu đ i v i n n s n xu t phát tri n.
B. có nhi u dân t c anh em cùng chung s ng.
C. chính sách đ u t phát tri n c a Nhà n c ư ướ
D. n n kinh t phát tri n nhanh, dân c đông đúc ế ư
Câu 34: Ý nghĩa ch y u c a vi c phát tri n s n xu t th y s n Duyên h i Nam Trung B ế
A. phân hóa lãnh th , khai thác hi u qu tài nguyên bi n.
B. thu hút các ngu n đ u t , chuy n d ch c c u kinh t ư ơ ế
C. t o ra các ngh m i, nâng cao ch t l ng cu c s ng. ượ
D. t o ra nhi u s n ph m hàng hóa, gi i quy t vi c làm. ế
Câu 35: Vi c phát tri n th y đi n Tây Nguyên nh m
A. phát tri n công nghi p, khai thác t t các tài nguyên.
B. gi i quy t t t vi c làm, thúc đ y nhanh đô th hóa ế
C. thu hút đ u t , t o s chuy n d ch c c u kinh t . ư ơ ế
D. phát tri n du l ch, tăng c ng ngu n năng l ng. ườ ượ
Câu 36: Gi i pháp ch y u phát huy th m nh t nhiên c a Đ ng b ng sông C u Long là ế ế
A. khai hoang, tr ng cây ăn qu và phát tri n kinh t bi n. ế
B. c i t o đ t, chuy n đ i c c u cây tr ng và b o v r ng. ơ
C. phát tri n công nghi p ch bi n và thúc đ y xu t kh u. ế ế
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) TRƯ NG THPT GIAO L U Ư KI N Ế TH C Ứ THI THPT QU C Ố GIA QUẢNG XƯ NG Ơ 1 L N Ầ 3 - NĂM H C Ọ 2020 - 2021 Môn: Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút (Không tính th i ờ gian phát đ ) Mã đ : ề 132 M C Ụ TIÊU - Đ
ề thi gồm 40 câu tr c ắ nghi m, ệ c u ấ trúc bám sát đ ề thi minh h a ọ năm 2021 c a ủ B . - Ph n ầ ki n ế th c ứ : Các câu h i ỏ n m ằ trong chư ng ơ trình Đ a ị lí 12, thu c ộ chuyên đề Đ a ị lí tự nhiên, Đ a
ị lí dân cư, Địa lí các ngành kinh t ế và Đ a
ị lí các vùng kinh t ế Vi t ệ Nam.
- Phần kĩ năng: bao g m
ồ các kĩ năng làm vi c ệ v i ớ Atlat, bi u ể đ ồ và b ng s ố li u ệ . - M c ứ độ câu h i ỏ từ nh n ậ bi t ế đ n ế thông hi u ể , v n ậ d ng ụ và v n ậ d ng ụ cao; đ ề thi có nhi u câu h i ỏ hay, phù h p ợ cho nhi u ề đ i ố tư ng HS luy n ệ t p, ậ c ng c ố ki n ế th c ứ .
Câu 1: Quá trình đô th ị hóa ở nư c ớ ta hi n ệ nay có A. mạng lư i ớ c ơ s ở hạ t ng ầ k ỹ thu t ậ r t ấ hi n ệ đ i ạ . B. tốc đ ộ đô th ịhóa ch m ậ , trình đ ộ đô th ịhóa th p. ấ C. thị trư ng ờ tiêu th ụ r ng ộ l n, ớ phân b ố đ ng ồ đ u. ề D. mạng lư i ớ đô thị phân b ổ đ u ề gi a ữ các vùng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 17, cho bi t
ế vùng nào sau đây có nhi u ề trung tâm kinh t ế nh t? ấ
A. Đồng bằng sông C u ử Long.
B. Duyên hải Nam Trung B . ộ C. Đông Nam B . ộ
D. Đồng bằng sông H ng ồ .
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 22, các mỏ khí đ t ố đang đư c ợ khai thác ở nư c ớ ta (năm 2007) là A. Hồng Ng c ọ , R ng ồ và Ti n ề H i. ả B. Lan Tây, Lan Đ ỏ và Ti n ề H i. ả
C. Đại Hùng, Lan Tây và H ng ồ Ng c ọ D. Lan Đ , ỏ Lan Tây và R ng. ồ
Câu 4: Nguyên nhân v ề m t ặ t ự nhiên làm suy gi m ả tính đa d ng ạ sinh v t ậ c a ủ nư c ớ ta là A. bi n ế đổi khí hậu. B. ô nhi m ễ môi trư ng. ờ C. chi n
ế tranh tàn phá các khu r ng ừ . D. săn bắn đ ng ộ v t ậ hoang dã.
Câu 5: Ngành trồng tr t ọ nư c ớ ta hi n ệ nay A. cây lư ng ơ th c ự , cây công nghi p, ệ ăn qu ả tăng nhanh t ỉtr ng. ọ B. cây công nghi p, ệ rau đ u, ậ cây ăn qu ả chi m ế t ỉtr ng ọ ch ủ y u ế . C. c ơ cấu giá tr ịs n ả xu t ấ ngành tr ng ồ tr t ọ tư ng ơ đ i ố n ổ đ nh ị . D. chi m ế tỉ tr ng ọ cao trong c ơ c u ấ giá tr ịs n ả xu t ấ nông nghi p ệ .
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 8, hãy cho bi t ế các m ỏ đá vôi xi măng l n ớ nh t ấ phía nam phân b ố ở t nh ỉ A. An Giang. B. Đồng Nai. C. Ti n ề Giang. D. Kiên Giang. Câu 7: Nư c ớ ta n m ằ trong khu v c ự gió mùa Châu Á nên
A. khí hậu có hai mùa rõ r t ệ B. lư ng ợ m a ư l n, ớ đ ộ m ẩ cao. C. nắng nhi u ề , t ng ổ b c ứ x ạ l n. ớ D. nhi t ệ đ ộ trung bình năm cao. Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 15, hãy cho bi t
ế các đô th ịTân An, H ng ư Yên, Lạng S n, ơ Đồng H i ớ thu c ộ lo i ạ nào sau đây? A. Loại 1. B. Loại 2. C. Loại 3. D. Loại 4. Câu 9: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 23, các c ng ả bi n ể ở vùng B c ắ Trung B ộ là A. Thuận An, C a ử Lò, Nh t ậ L , ệ Dung Qu t ấ . B. Chân Mây, Đà Nẵng, Nh t ậ L , ệ C a ử Lò. C. Nhật L , ệ Cam Ranh, C a
ử Lò, Vũng Áng. D. Cửa Lò, Nh t ậ L , ệ Vũng Áng, Chân Mây.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4- 5, hãy cho bi t ế nư c ớ nào sau đây có đư ng ờ biên gi i ớ chung v i ớ nư c ớ ta dài nh t ấ A. Trung Quốc B. Thái Lan. C. Lào. D. Cam Pu Chia
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 21, hãy cho bi t
ế các trung tâm công nghi p ệ nào sau đây có quy mô t ừ 9 đ n ế 40 nghìn t ỉđ ng? ồ
A. Cà Mau, Thái Nguyên, Đà N ng ẵ , Nha Trang. B. Cần Th , ơ Bắc Ninh, Quy Nh n, ơ Đà N ng. ẵ
C. Đà Nẵng, Phúc Yên, Tân An, C n ầ Th . ơ
D. Hạ Long, Cần Th , ơ Đà N ng, ẵ Nha Trang.
Câu 12: Ngoại thư ng ơ nư c ớ ta hi n ệ nay A. thị trư ng ờ thu h p. ẹ
B. phân bố đồng đ u. ề C. thị trư ng ờ m ở r ng. ộ
D. cán cân luôn dư ng. ơ
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 24, hãy cho bi t ế các t nh ỉ , thành ph ố nào sau đây có giá tr ị nh p ậ siêu năm 2007? A. Lạng S n, ơ Bình Dư ng, ơ Hà N i ộ , H i ả Phòng B. Lào Cai, Hà N i, ộ Bình Đ nh ị , Đà N ng. ẵ
C. Vĩnh Phúc, Hà N i, ộ H ng ư Yên, Khánh Hòa
D. Đồng Nai, Đà N ng, ẵ H i ả Phòng, Hà N i. ộ Câu 14: Ngành th y ủ s n ả nư c ớ ta hi n ệ nay A. chỉ chú tr ng ọ ho t ạ đ ng ộ khai thác B. s n ả lư ng ợ nuôi trồng tăng nhanh.
C. hoàn toàn là th y ủ s n ả nư c ớ m n. ặ D. tỉ tr ng ọ đánh b t ắ ngày càng tăng.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 19, t nh ỉ có số lư ng ợ trâu l n ớ nh t ấ ở vùng Trung du và mi n ề núi B c ắ B ộ (năm 2007) là A. Hà Giang. B. Tuyên Quang. C. S n ơ La D. Lạng S n. ơ
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, hãy cho bi t ế khu v c ự ch u ị tác đ ng ộ c a ủ gió Đông Nam th nh ị hành vào mùa h ạ ở nư c ớ ta là A. Bắc Trung B .
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Tây Bắc
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 29, khu kinh tế c a ử kh u ẩ Hoa Lư thu c ộ t nh ỉ nào c a
ủ vùng Đông Nam Bộ? A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Dư ng. ơ D. Bình Phư c ớ Câu 18: Cho bảng s ố li u: ệ
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN VÀ DI N Ệ TÍCH R NG Ừ NƯ C Ớ TA NĂM 2005, 2019 (Đ n ơ vị: nghìn ha) Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Vùng Di n ệ tích Di n ệ tích r n ừ g Năm 2005 Năm 2019 Trung du và mi n ề núi B c ắ Bộ 10143.8 4360.8 5648.8 B c ắ Trung Bộ 5152.2 2400.4 3117,0 Tây Nguyên 5464.1 2995.9 2559.9 Các vùng khác 12435.0 2661,4 3283,5 Cả nư c ớ 33105.1 12418,8 14609.2
(Nguồn: Niên giám th ng kê Vi t
ệ Nam 2019, Nhà xu t ấ b n ả Th ng kê, 2020)
Nhận xét nào sau đây đúng v ề hi n ệ tr ng ạ r ng ừ nư c ớ ta? A. B c ắ Trung B ộ là vùng có đ ộ che ph ủ r ng ừ năm 2019 l n ớ nh t ấ c ả nư c ớ
B. Tây Nguyên là vùng còn di n ệ tích r ng ừ l n ớ nh t ấ c ả nư c ớ
C. Từ năm 2005 năm 2019, B c ắ Trung B ộ là vùng có di n ệ tích r ng ừ tăng nhi u ề nh t ấ .
D. Trong giai đoạn 2005 - 2019 di n ệ tích r ng ừ các vùng nư c ớ ta không tăng. Câu 19: C ơ cấu lao đ ng ộ theo thành ph n ầ kinh t ế nư c ớ ta hi n ệ nay A. tăng r t ấ nhanh lao đ ng ộ công nghi p ệ - xây d ng ự . B. giảm tỉ tr ng ọ lao đ ng ộ nông thôn, tăng thành th . ị
C. phân bố tập trung ở thành th , ị gi m ả ở nông thôn. D, tập trung ch ủ y u ế ở khu v c ự kinh t ế ngoài nhà nư c ớ
Câu 20: Tài nguyên r ng ừ nư c ớ ta b ịsuy thoái ch ủ y u ế do A. nạn du canh du c . ư B. bi n ế đổi khí h u. ậ C. khai thác quá m c ứ D. chuy n ể đổi s ử d ng. ụ Câu 21: Ti m ề năng d u ầ khí nư c ớ ta t p ậ trung ch ủ y u ế ở A. vùng trung du.
B. vùng đồng bằng. C. th m ề lục địa D. vùng ven bi n. ể
Câu 22: Tỉ lệ thành ph n ầ kinh tế có v n ố đ u ầ tư nư c ớ ngoài trong cơ c u ấ kinh tế theo thành phần nư c ớ ta tăng lên là bi u ể hi n ệ c a ủ A. nâng cao ch t ấ lư ng ợ hi u ệ qu ả s n ả xu t ấ . B. xu th ế h i ộ nhập và mở c a ử n n ề kinh t . ế C. phát tri n ể kinh n n ề t ế s n ả xu t ấ hàng hóa
D. sự thích nghi cao v i ớ c ơ ch ế th ịtrư ng. ờ
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Đ a ị Lí Vi t ệ Nam trang 13 cho bi t ế núi Phu Tha Ca thu c ộ vùng núi nào c a ủ nư c ớ ta? A. Trư ng ờ S n ơ Nam. B. Trư ng ờ S n ơ B c ắ C. Đông B c ắ D. Tây B c ắ
Câu 24: Mục đích c a ủ khai thác lãnh th ổ theo chi u ề sâu ở Đông Nam B ộ là A. nâng cao hi u ệ qu ả khai thác lãnh th . ổ
B. đẩy mạnh đầu t ư vốn.
C. đẩy mạnh đầu t ư công ngh . ệ D. tăng cư ng ờ đầu t ư lao đ ng ộ chuyên môn cao.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 10, hãy cho bi t
ế các sông Xê Xan, Xrê P c ố là phụ lưu c a ủ h
ệ thống sông nào sau đây? Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Sông Mê Công. D. Sông Thái Bình.
Câu 26: Khó khăn l n ớ nh t ấ c a ủ ngành b u ư chính nư c ớ ta hi n ệ nay là A. mạng lư i ớ phân bố ch a ư đ u ề , công ngh ệ l c ạ h u ậ . B. quy trình nghi p ệ v ụ ở các đ a ị phư ng ơ mang tính th ủ công. C. thi u ế đồng b , ộ t c ố đ ộ v n ậ chuy n ể th ư tín ch m. ậ D. thi u ế lao đ ng ộ có trình đ ộ cao, công ngh ệ tiên ti n. ế
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 28, các t nh ỉ thu c ộ vùng Duyên h i ả Nam Trung B ộ có nhà máy th y ủ đi n ệ là
A. Quảng Nam, Bình Đ nh ị , Phú Yên, Ninh Thu n, ậ Bình Thu n. ậ
B. Phú Yên, Ninh Thu n ậ , Bình Thu n ậ , Qu ng ả Ngãi, Bình Đ nh. ị
C. Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Phú Yên, Qu ng ả Nam.
D. Bình Định, Ninh Thu n ậ , Bình Thu n ậ , Khánh Hòa, Phú Yên. Câu 28: Cho bảng s ố li u: ệ TỔNG S N Ả PH M Ẩ TRONG NƯ C Ớ (THEO GIÁ HI N Ệ HÀNH) C A Ủ HOA KỲ VÀ TRUNG QUỐC GIAI ĐO N Ạ 2010 – 2015 (Đ n ơ vị: tri u ệ USD) Tổng s n ả ph m ẩ trong 2010 2012 2013 2014 2015 nước (GDP) Hoa Kì
14964372 16155255 16691517 17393103 18036648 Trung Qu c ố 6100620 8560547
9607224 10482371 11007721
(Nguồn: Niên giám th ng kê Vi t
ệ Nam 2016, NXB Th ng kê, Hà N i, ộ 2017) Bi u ể đồ thích h p ợ nh t ấ so sánh GDP c a ủ Hoa Kỳ và Trung Qu c ố giai đo n ạ 2010 – 2015 là A. mi n ề . B. c t ộ . C. tròn. D. đư ng. ờ Câu 29: Cho bi u ể đồ: C ơ c u ấ GDP các nư c ớ năm 2018 Căn cứ vào bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng về cơ c u
ấ GDP phân theo ngành kinh t ế c a ủ
In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a năm 2018?
A. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a có t ỉ tr ng ọ ngành công nghi p ệ cao nh t ấ trong c ơ c u ấ .
B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a có t ỉ tr ng ọ ngành d c ị h v ụ cao nh t ấ trong c ơ c u ấ .
C. In-đô-nê-xi-a có t ỉ tr ng ọ ngành nông nghi p ệ th p ấ h n ơ Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a có t ỉ tr ng ọ ngành công nghi p ệ cao h n ơ In-đô-nê-xi-a Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo