Đề thi thử Địa Lí trường Thanh Chương lần 1 năm 2021

157 79 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí trường Thanh Chương lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(157 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT NGH AN Đ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 NĂM 2021
TR NG THPT THANH CH NG 1ƯỜ ƯƠ BÀI THI T H P KHXH: MÔN Đ A
------------------------- Th i gian làm bài: 50 phút (Không tính th i gian phát đ )
Mã đ : 102
M C TIÊU
- Đ thi g m 40 câu tr c nghi m
- Ph n ki n th c: ch y u n m trong ch ng trình Đ a lí 12, thu c 3 chuyên đ : Đ a lí t nhiên, Đ a lí ế ế ươ
dân c , Đ a ngành các ngành kinh t Vi t Nam ( Ngành nông nghi p công nghi p). 1 câu h iư ế
thu c ki n th c Đ a lí 11 – Bài Đông Nam Á. ế
- Ph n kĩ năng: bao g m các kĩ năng làm vi c v i Atlat, bi u đ và b ng s li u.
- M c đ câu h i t nh n bi t đ n thông hi u, v n d ng ế ế và v n d ng cao; đ thi nhi u câu h i
hay, phù h p cho nhi u đ i t ng HS luy n t p, c ng c ki n th c. ượ ế
Câu 1: Nét n i b t c a đ a hình vùng núi Tây B c là:
A. G m các kh i núi và các cao nguyên B. Có nhi u núi cao đ s nh t c n c ướ
C. Có b n dãy núi hình cánh cung l n D. Đ a hình núi cao hai đ u và th p gi a
Câu 2: S hình thành gió mùa Đông Nam đ ng b ng B c B n c ta là do tác đ ng k t h p ướ ế
c a
A. gió mùa Tây Nam t Nam bán c u lên và dài h i t nhi t đ i.
B. gió tây nam t B c Ân Đ D ng đ n và dãy Tr ng S n. ươ ế ườ ơ
C. gió mùa Tây Nam t Nam bán c u lên và áp th p v nh B c B .
D. gió tây nam t B c Ân Đ D ng đ n và dãy B ch Mã. ươ ế
Câu 3: Ch ng h n hán n c ta ph i luôn k t h p v i ch ng ướ ế
A. xói mòn. B. nhi m m n. C. l đ t D. cháy r ng.
Câu 4: Đ c đi m nào sau đây không thu c c c u công nghi p theo ngành c a n c ta: ơ ướ
A. C c u ngành công nghi p đang có s chuy n d ch rõ nét.ơ B. Trong c c u côngơ
nghi p n i lên m t s ngành công nghi p tr ng đi m C. S n xu t công nghi p s phân hóa theo
không gian. D. C c u ngành công nghi p khá đa d ng ơ
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 17, cho bi t trung tâm kinh t nào sau đây t trong ế ế
khu v c công nghi p - xây d ng l n nh t?
A. C n Th . ơ B. H i Phòng C. Đà N ng D. Long Xuyên.
Câu 6: Khu v c d ch v đã có nh ng b c tăng tr ng m t s m t, nh t là trong lĩnh v c liên quan ướ ưở
đ nế
A. k t c u h t ng kinh t và phát tri n đô th . ế ế
B. phát tri n các lo i hình d ch v m i.
C. t p trung vào các lo i hình d ch v ng d ng công ngh cao.
D. đ y m nh các lo i hình d ch v chăm sóc s c kh e
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 27, cho bi t khu kinh t ven bi n nào sau đây không ế ế
thu c B c Trung B ?
A. Nghi S n.ơ B. Vũng Áng. C. Chu Lai. D. Hòn La
Câu 8: Đ c đi m khác nhau c b n v đ a hình gi a Đ ng b ng Sông C u Long Đ ng B ng Sông ơ
H ng là:
A. B m t b chia c t b i sông ngòi, kênh r ch B. Đ a hình đ c chia thành ba dài. ượ
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Có nhi u trũng ng p n c ướ D. B m t đ ng b ng có nhi u núi sót
Câu 9: Cho bi u đ :
Bi u đ trên th hi n n i dung nào d i đây? ướ
A. Di n tích gieo tr ng và giá tr s n xu t c a cây l ng th c n c ta giai đo n 1990 - 2014 ươ ướ
B. T c đ tăng tr ng giá tr s n xu t nông nghi p và di n tích cây l ng th c c a n c ta ưở ươ ướ
C. Quy mô và c c u giá tr s n xu t c a cây l ng th c n c ta giai đo n 1990 - 2014.ơ ươ ướ
D. Di n tích tr ng lúa, di n tích cây l ng th c và giá tr s n xu t l ng th c c a n c ta ươ ươ ướ
Câu 10: Đ ng b ng sông H ng không đ c b i đ p phù sa th ng xuyên ch y u do ượ ườ ế
A. Có nhi u gò đ i cao. B. Có đ ngăn lũ. C. M a theo mùa ư D.
Sông ít phù sa
Câu 11: Đi m gi ng nhau ch y u nh t gi a đ a hình bán bình nguy n và đ i là: ế
A. Đ c hình thành do tác đ ng c a dòng ch y chia c t các th m phù sa c . ượ
B. Có c đ t phù sa c l n đ t đ badan
C. Đ c nâng lên y u trong v n đ ng T n ki n t o.ượ ế ế
D. N m chuy n ti p gi a mi n núi và đ ng b ng ế
Câu 12: Nhân t làm cho quá trình phân công lao đ ng xã h i n c ta ch m chuy n bi n là do ướ ế
A. các ho t đ ng s n xu t ít đa d ng B. năng su t lao đ ng xã h i th p.
C. c c u kinh t chuy n bi n ch m.ơ ế ế D. ph n l n lao đ ng có thu nh p th p.
Câu 13: Các đi m c c B c, Nam, Đông, Tây trên đ t li n c a n c ta l n l t thu c ph m vi lãnh ướ ượ
th các t nh
A. Hà Giang, Cà Mau, Đi n Biên, Khánh Hòa B. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Đi n Biên.
C. Đi n Biên, Khánh Hòa, Cà Mau, Hà Giang D. Đi n Biên, Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa
Câu 14: Nh n đ nh nào sau đây không chính xác v đ c đi m dân s c a n c ta ướ ?
A. Trình đ tay ngh ng i lao đ ng ch a cao ườ ư
B. N c ta có dân s đông v i nhi u thành ph n dân t cướ
C. Trong c c u dân s , t l ng i trong tu i lao đ ng là l n nh t. ơ ườ
D. Phân b dân c không đ ng đ u. ư
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, cho bi t h th ng sông nào sau đây t l di n ế
tích l u v c nh nh t trong các h th ng sôngư ?
A. Sông Thu B n. B. Sông Kỳ Cùng - B ng Giang
C. Sông Ba D. Sông Thái Bình.
Câu 16: S khác nhau rõ nét gi a vùng núi Tr ng S n Nam và Tr ng S n B c là: ườ ơ ườ ơ
A. Đ a hình cao h n. ơ B. Đ a hình n i b c t x m nh h n. ơ
C. Tính b t đ i x ng gi a hai s n rõ nét h n. ườ ơ D. T t c đ u sai
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 17: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 22, nh n xét nào sau đây đúng v i công nghi p s n
xu t hàng tiêu dùng c a n c ta? ướ
A. T p trung nhi u nh t đô th l n. B. Giá tr s n xu t bi n đ ng qua các năm. ế
C. C n Th là trung tâm l n nh t. ơ D. Giá tr công nghi p ngành d t may th p nh t.
Câu 18: C c u s d ng lao đ ng trong các ngành kinh t c a n c ta hi n nay s thay đ i chơ ế ướ
y u là doế
A. s phân b l i dân c và lao đ ng gi a các vùng ư
B. h i nh p kinh t th gi i và khu v c ế ế
C. k t qu c a quá trình đô th hoáế
D. k t qu c a quá trình công nghi p hoá-hi n đ i hoá. ế
Câu 19: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22, cho bi t nh n xét nào sau đây không đúng v công ế
nghi p năng l ng n c ta? ượ ướ
A. S n l ng d u thô khai thác tăng nhanh h n s n l ng than khai thác qua các năm. ượ ơ ượ
B. S n l ng đi n c n c tăng liên t c qua các năm. ượ ướ
C. T tr ng công nghi p năng l ng ngày càng tăng trong t ng giá tr s n xu t công nghi p. ượ
D. Công nghi p năng l ng n c ta th ng phân b g n vùng nguyên, nhiên li u. ượ ướ ườ
Câu 20: T vĩ tuy n 16°B tr vào, v mùa đông gió th nh hành là: ế
A. Gió Đông B c th i t cao áp c n chí tuy n n a c u B c ế
B. Gió mùa Tây Nam thôi t cao áp An Đ D ng. ươ
C. Gió mùa Đông B c th i t cao áp Xibia
D. Gió Tây Nam th i t cao áp c n chí tuy n n a c u Nam. ế
Câu 21: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 20, cho bi t phát bi u nào sau đây không đúng v th y ế
s n n c ta? ướ
A. Th y s n khai thác có s n l ng tăng nhanh h n th y s n nuôi tr ng. ượ ơ
B. Kiên Giang là t nh có s n l ng th y s n khai thác l n nh t c n c ượ ướ
C. Qu ng Ninh có s n l ng th y s n khai thác l n h n th y s n nuôi tr ng. ượ ơ
D. Giai đo n 2000 - 2007, s n l ng th y s n c a n c ta tăng liên t c ượ ướ
Câu 22: Đi u ki n t nhiên thu n l i cho ho t đ ng nuôi tr ng th y s n n c ta là: ướ
A. Có nhi u vùng v nh, đ m phá, sông ngòi, kênh r ch.
B. Bi n l n giàu năng
C. Có nhi u ng tr ng đánh cá l n. ư ưở
D. Nhân dân có nhi u kinh nghi m trong nuôi tr ng th y s n.
Câu 23: Đ t các đ ng b ng B c Trung B thu n l i phát tri n lo i cây nào d i đây? ướ
A. Rau đ u. B. Cây công nghi p hàng năm.
C. Cây công nghi p lâu năm. D. Lúa n c ướ
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a l Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào sau đây di n tích tr ng cây ế
c n nghi p lâu năm l n h n cây công nghi p hàng năm? ơ
A. Ninh Thu n. B. Qu ng Tr C. Sóc Trăng D. Khánh Hòa
Câu 25: Nguyên nhân ch y u làm cho Bi n Đông nh h ng đ n thiên nhiên n c ta không ph i ế ưở ế ướ
là:
A. Đ ng b bi n dài (3260 km) ườ
B. N c ta ti p giáp v i vùng bi n Đông r ng có hình d ng t ng đ i khép kín. ướ ế ươ
C. Ph n đ t li n c a lãnh th n c ta h p ngang ướ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. Đ c đi m h i văn c a Bi n Đông có tính ch t nhi t đ i gió mùa
Câu 26: n c ta d ng đ a hình đ c hình thành do phong hóa hóa h c là nh ng vùng có đá m là:ướ ượ
A. Đá phi nế B. Đá tr m tích C. Đá vôi D. Đá badan
Câu 27: S đa d ng c a đ a hình n c ta đ c th hi n : ướ ượ
A. Đ a hình b chia c t m nh m
B. Đ a hình có nhi u d ng núi cao, núi trung bình, s n nguyên, cao nguyên, bán bình nguy n. ơ
C. Có nhi u d ng đ a hình và nhi u h ng đ a hình. ướ
D. Đ a hình có nhi u đ i núi.
Câu 28: Đ b o v ngu n gen đ ng, th c v t quý hi m kh i nguy c tuy t ch ng, Nhà n c ta đã ế ơ ướ
A. c m khai thác các lo i g quý hi m. ế B. xây d ng khu b o b o t n thiên nhiên.
C. c m săn b t đ ng v t trái phép. D. ban hành Sách đ Vi t Nam.
Câu 29: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 22, cho bi t nh n xét nào không đúng v công nghi p ế
ch bi n l ng th c, th c ph m n c ta?ế ế ươ ướ
A. t tr ng giá tr s n xu t tăng nhanh trong t ng giá tr s n xu t công nghi p
B. c c u ngành t ng đ i đa d ngơ ươ
C. phân b không đ u trên c n c, t p trung ch y u Đ ng B ng Sông H ng, Đông Nam B , ướ ế
Đ ng B ng Sông C u Long.
D. giá tr s n xu t tăng liên t c qua các năm
Câu 30: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 21, cho bi t trung tâm công nghi p não sau đây ế
ngành hóa ch t?
A. Nha Trang B. Quy Nh n.ơ C. Vinh D. Phan Thi t ế
Câu 31: Nh n đ nh nào sau đây ch a chính xác v các n c trong khu v c Đông Nam Á? ư ướ
A. Khu v c th ng x y ra thiên tai nh : Bão, l t, đ ng đ t... ườ ư
B. Có nhi u u th đ phát tri n kinh t bi n ư ế ế
C. Ngành nông nghi p v n chi m t tr ng cao nh t trong c c u kinh t c a đa s qu c gia ế ơ ế
D. Là khu v c n m trong vành đai nhi t đ i, giàu tài nguyên thiên nhiên, có khí h u nóng m, ngu n
lao đ ng d i dào
Câu 32: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t đ a đi m nào sau đây có biên đ nhi t trung ế
bình năm nh nh t?
A. Đà N ng. B. C n Th ơ C. Đ ng H i. D. L ng S n ơ
Câu 33: Chuy n d ch c c u lãnh th trong nông nghi p c a n c ta hi n nay bi u hi n vi c ơ ướ
A. phát tri n n n nông nghi p nhi t đ i. B. đa d ng hóa s n ph m nông nghi p.
C. hình thành các vùng chuyên canh. D. thay đ i c c u mùa v . ơ
Câu 34: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 13-14, cho bi t cao nguyên nào sau đây thu c mi n ế
Nam Trung B và Nam B ?
A. M Nông.ơ B. S n Laơ C. M c Châu. D. Tà Phình.
Câu 35: Cho b ng s li u:
S N L NG TH Y S N V ƯỢ À GIÁ TR XU T KH U TH Y S N C A N C TA, GIAI ĐO N ƯỚ
2010 – 2015
Năm
T ng s n l ng ượ
(nghìn t n)
S n l ng nuôi tr ng ượ
(nghìn t n)
Giá tr xu t kh u
(tri u đô la M )
2010 5 134 2 728 5 017
2013 6 020 3 216 6 693
2014 6 333 3 413 7 825
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2015 6 582 3 532 6 569
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2016, NXB Th ng kê, 2017)
Theo b ng s li u, đ th hi n s n l ng giá tr xu t kh u th y s n c a n c ta, giai đo n 2010 ượ ướ
2015, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?
A. Đ ngườ B. C t. C. Mi n D. K t h pế
Câu 36: Cho bi u đ :
Căn c vào bi u đ , hãy cho bi t nh n xét nào sau đây đúng v i bi u đ ? ế
A. T tr ng hàng nông, lâm thu s n và hàng khác luôn nh nh t.
B. T tr ng hàng công nghi p n ng và khoáng s n gi m m nh.
C. T tr ng hàng công nghi p nh ti u th công nghi p tăng
D. T tr ng hàng công nghi p n ng và khoáng s n luôn l n nh t.
Câu 37: Ti m năng v th y đi n c a n c ta t p trung ch y u h th ng sông nào sau đây? ướ ế
A. H th ng sông Thu B n. B. H th ng sông Xe Xan.
C. H th ng sông H ng. D. H th ng sông Đ ng
Nai.
Câu 38: S chuy n d ch c c u lãnh th công nghi p n c ta đ c th hi n ơ ướ ượ
A. Nhi u khu công nghi p t p trung, khu ch xu t, khu kinh t c ng bi n...đ c xây d ng phát ế ế ượ
tri n
B. Các ngành công nghi p đa d ng, ngày càng xu t hi n nhi u ngành công nghi p m i.
C. Các s n ph m công nghi p ngày càng đa d ng.
D. T tr ng c a ngành công ch bi n tăng, t tr ng công nghi p khai thác, công nghi p s n xu t ế ế
phân ph i đi n, khí đ t, n c gi m. ướ
Câu 39: Nguyên nhân làm cho khí h u n c ta có đ c đi m nhi t đ i m gió mùa là: ướ
A. N m trong khu v c Đông Nam Á, m i năm có hai l n m t tr i lên thiên đ nh
B. N c ta n m trong vùng n i chí tuy n, n m g n trung tâm gió mùa Châu Á, ti p giáp v i bi nướ ế ế
Đông.
C. N c ta n m trong vùng có khí h u nóng, ch u tác đ ng c a gió mùaướ
D. V trí n c ta n m g n trung tâm gió mùa châu Á và ti p giáp v i bi n Đông r ng l n. ướ ế
Câu 40: Cho b ng s li u:
S L NG GIA SÚC VÀ GIA C M C A N C TA, GIAI ĐO N 2010 - 2015 ƯỢ ƯỚ
Năm Trâu
(nghìn con)
(nghìn con)
L nơ
(nghìn con)
Gia c m
(nghìn con)
2000 2 897,2 4 127,9 20 193,8 196,1
2005 2 922,2 5 540,7 27 435,0 219,9
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G
Ở D&ĐT NGHỆ AN Đ Ề THI TH Ử TỐT NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 NĂM 2021 TRƯ N Ờ G THPT THANH CHƯ N Ơ G 1 BÀI THI T H P Ợ KHXH: MÔN Đ A Ị LÝ
------------------------- Th i
ờ gian làm bài: 50 phút (Không tính th i ờ gian phát đ ) Mã đ : 102 MỤC TIÊU - Đề thi g m
ồ 40 câu trắc nghi m - Phần kiến th c ứ : ch y
ủ ếu nằm trong chư ng ơ trình Đ a l ị í 12, thu c ộ 3 chuyên đ : Đ a l
ị í tự nhiên, Đ a ị lí dân c , ư Đ a
ị lí ngành các ngành kinh tế Vi t
ệ Nam ( Ngành nông nghi p ệ và công nghi p). ệ Có 1 câu h i thu c ộ ki n t ế h c ứ Đ a l
ị í 11 – Bài Đông Nam Á.
- Phần kĩ năng: bao g m
ồ các kĩ năng làm vi c ệ v i ớ Atlat, bi u đ v ồ à b ng s l ố i u. - M c ứ độ câu h i ỏ từ nh n ậ bi t ế đ n ế thông hi u, ể v n ậ d ng
và vận d ng
ụ cao; đề thi có nhi u ề câu h i hay, phù h p ợ cho nhiều đ i ố tư ng ợ HS luy n ệ t p, c ng c k ố i n t ế h c ứ . Câu 1: Nét n i ổ bật c a ủ đ a ị hình vùng núi Tây B c ắ là: A. G m ồ các kh i ố núi và các cao nguyên
B. Có nhiều núi cao đồ s nh ộ ất cả nư c ớ C. Có b n
ố dãy núi hình cánh cung l n ớ D. Đ a
ị hình núi cao hai đầu và thấp gi a ữ Câu 2: S hì
ự nh thành gió mùa Đông Nam đ ở ng ồ b ng B ằ c ắ B n ộ ư c ớ ta là do tác đ ng k ộ t ế h p ợ c a ủ
A. gió mùa Tây Nam t N ừ am bán c u l ầ ên và dài h i ộ t nhi ụ t ệ đ i ớ .
B. gió tây nam từ Bắc Ân Đ D ộ ư ng đ ơ n và ế dãy Trư ng S ờ n. ơ
C. gió mùa Tây Nam t N ừ am bán c u l ầ ên và áp th p v ấ nh B ị c ắ B . ộ D. gió tây nam t B ừ ắc Ân Đ D ộ ư ng đ ơ n và ế dãy Bạch Mã. Câu 3: Ch ng ố hạn hán n ở ư c ớ ta ph i ả luôn k t ế h p v ợ i ớ ch ng ố A. xói mòn. B. nhiễm mặn. C. l đ ở ất D. cháy r ng. ừ
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không thu c ộ c c ơ u c ấ ông nghi p t ệ heo ngành c a ủ nư c ớ ta:
A. Cơ cấu ngành công nghi p đa ệ ng có s c ự huyển d c ị h rõ nét.
B. Trong cơ cấu công nghi p ệ n i ổ lên m t ộ số ngành công nghi p ệ tr ng ọ đi m
C. Sản xuất công nghi p ệ có sự phân hóa theo không gian.
D. Cơ cấu ngành công nghi p khá ệ đa dạng
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 17, cho bi t
ế trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trong khu v c
ự công nghiệp - xây d ng l ự n ớ nhất? A. Cần Th . ơ B. Hải Phòng C. Đà Nẵng D. Long Xuyên. Câu 6: Khu v c ự d c ị h v ụ đã có nh ng ữ bư c ớ tăng trư ng ở ở m t ộ s ố m t ặ , nh t ấ là trong lĩnh v c ự liên quan đến
A. kết cấu hạ tầng kinh tế và phát triển đô th . ị
B. phát triển các loại hình d c ị h v m ụ i ớ .
C. tập trung vào các loại hình d c ị h v ụ ng d ứ ng ụ công ngh c ệ ao.
D. đẩy mạnh các loại hình d c ị h v c ụ hăm sóc s c ứ kh e ỏ
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 27, cho bi t ế khu kinh tế ven bi n ể nào sau đây không thu c ộ Bắc Trung B ? ộ A. Nghi S n. ơ B. Vũng Áng. C. Chu Lai. D. Hòn La Câu 8: Đặc đi m ể khác nhau cơ b n ả v ề đ a ị hình gi a ữ Đ ng ồ b ng ằ Sông C u ử Long và Đ ng ồ B ng ằ Sông H ng l ồ à:
A. Bề mặt bị chia cắt b i ở sông ngòi, kênh r c ạ h B. Đ a ị hình đư c ợ chia thành ba dài. Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
C. Có nhiều ở trũng ngập nư c ớ D. Bề mặt đ ng b ồ ằng có nhiều núi sót Câu 9: Cho biểu đ : ồ Biểu đ t ồ rên th hi ể n n ệ i ộ dung nào dư i ớ đây? A. Di n t ệ ích gieo tr ng ồ và giá trị s n xu ả ất c a ủ cây lư ng ơ th c ự n ở ư c ớ ta giai đo n 1990 - 2014 ạ B. T c ố đ t ộ ăng trư ng ở giá trị s n xu ả t ấ nông nghi p và ệ di n ệ tích cây lư ng ơ th c ự c a ủ nư c ớ ta C. Quy mô và c c ơ ấu giá trị s n xu ả ất c a ủ cây lư ng ơ th c ự n ở ư c ớ ta giai đo n 1990 - 2014. ạ D. Di n t ệ ích tr ng ồ lúa, di n t ệ ích cây lư ng ơ th c ự và giá tr s ị n xu ả t ấ lư ng t ơ h c ự c a ủ nư c ớ ta Câu 10: Đ ng b ồ ằng sông H ng không đ ồ ư c ợ b i ồ đ p phù s ắ a thư ng ờ xuyên ch y ủ u do ế A. Có nhiều gò đ i ồ cao.
B. Có để ngăn lũ. C. M a ư theo mùa D. Sông ít phù sa Câu 11: Đi m ể gi ng ố nhau ch y ủ u nh ế ất gi a ữ đ a
ị hình bán bình nguy n và ệ đ i ồ là: A. Đư c ợ hình thành do tác đ ng ộ c a
ủ dòng chảy chia cắt các th m ề phù sa c . ổ
B. Có cả đất phù sa cổ lần đất đ ba ỏ dan C. Đư c ợ nâng lên y u t ế rong vận đ ng ộ T n ki ấ n t ế o. ạ
D. Nằm chuyển tiếp gi a ữ miền núi và đ ng ồ bằng
Câu 12: Nhân tố làm cho quá trình phân công lao đ ng xã ộ h i ộ nư c ớ ta ch m ậ chuy n bi ể n l ế à do A. các hoạt đ ng s ộ n xu ả ất ít đa dạng
B. năng suất lao đ ng xã ộ h i ộ thấp.
C. cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm. D. phần l n ớ lao đ ng ộ có thu nhập thấp. Câu 13: Các đi m ể c c ự B c
ắ , Nam, Đông, Tây trên đ t ấ li n ề c a ủ nư c ớ ta l n ầ lư t ợ thu c ộ ph m ạ vi lãnh thổ các t nh ỉ
A. Hà Giang, Cà Mau, Đi n Bi ệ ên, Khánh Hòa
B. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Đi n Bi ệ ên. C. Đi n Bi ệ
ên, Khánh Hòa, Cà Mau, Hà Giang D. Đi n Bi ệ
ên, Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa
Câu 14: Nhận đ nh nà ị
o sau đây không chính xác v đ ề ặc đi m ể dân s c ố a ủ nư c ớ ta? A. Trình đ t ộ ay ngh ng ề ư i ờ lao đ ng c ộ h a ư cao B. Nư c ớ ta có dân s đông v ố i
ớ nhiều thành phần dân t c ộ
C. Trong cơ cấu dân s , t ố ỉ l ng ệ ư i ờ trong tu i ổ lao đ ng l ộ à l n nh ớ t ấ .
D. Phân bố dân c không đ ư ng ồ đ u. ề
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế hệ th ng
ố sông nào sau đây có t ỉl ệ di n ệ tích l u v ư c ự nh nh ỏ ất trong các h t ệ h ng ố sông? A. Sông Thu B n. ồ
B. Sông Kỳ Cùng - B ng G ằ iang C. Sông Ba D. Sông Thái Bình. Câu 16: S khá ự c nhau rõ nét gi a ữ vùng núi Trư ng S ờ n N ơ am và Trư ng S ờ n B ơ c ắ là: A. Đ a ị hình cao h n. ơ B. Đ a ị hình n i ổ b c ị ắt x m ẻ ạnh h n. ơ C. Tính bất đ i ố x ng ứ gi a ữ hai sư n rõ né ờ t h n. ơ D. Tất cả đ u s ề ai Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 22, nh n
ậ xét nào sau đây đúng v i ớ công nghi p ệ s n ả xuất hàng tiêu dùng c a ủ nư c ớ ta?
A. Tập trung nhiều nhất ở đô th l ị n. ớ B. Giá tr s ị ản xuất bi n ế đ ng qua ộ các năm. C. Cần Th l ơ à trung tâm l n ớ nh t ấ .
D. Giá trị công nghi p ngà ệ nh d t ệ may thấp nhất.
Câu 18: Cơ cấu sử d ng ụ lao đ ng
ộ trong các ngành kinh tế c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay có s ự thay đ i ổ chủ yếu là do A. s phâ ự
n bố lại dân cư và lao đ ng gi ộ a ữ các vùng B. h i
ộ nhập kinh tế thế gi i ớ và khu v c ự C. kết quả c a ủ quá trình đô th hoá ị D. kết quả c a
ủ quá trình công nghi p hoá ệ -hi n đ ệ ại hoá.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 22, cho bi t ế nh n
ậ xét nào sau đây không đúng v ề công nghi p nă ệ ng lư ng ợ nư c ớ ta? A. Sản lư ng d ợ
ầu thô khai thác tăng nhanh h n s ơ ản lư ng
ợ than khai thác qua các năm. B. Sản lư ng ợ đi n c ệ ả nư c ớ tăng liên t c ụ qua các năm. C. Tỉ tr ng c ọ ông nghi p nă ệ ng lư ng
ợ ngày càng tăng trong t ng ổ giá tr s ị n xu ả t ấ công nghi p. ệ D. Công nghi p ệ năng lư ng ợ nư c ớ ta thư ng
ờ phân bố g n vùng nguyê ầ n, nhiên li u. ệ
Câu 20: Từ vĩ tuyến 16°B trở vào, v m ề ùa đông gió th nh ị hành là:
A. Gió Đông Bắc th i ổ t c ừ ao áp c n c ậ hí tuy n n ế a ử c u B ầ c ắ
B. Gió mùa Tây Nam thôi t c ừ ao áp ở An Đ D ộ ư ng. ơ C. Gió mùa Đông B c ắ th i ổ t c ừ ao áp Xibia D. Gió Tây Nam th i ổ t c ừ ao áp c n c ậ hí tuy n n ế a ử c u N ầ am.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 20, cho bi t ế phát bi u
ể nào sau đây không đúng v t ề h y ủ sản nư c ớ ta? A. Th y ủ sản khai thác có s n l ả ư ng ợ tăng nhanh h n t ơ h y s ủ n nuôi ả tr ng. ồ B. Kiên Giang là t nh ỉ có s n l ả ư ng ợ th y ủ s n kha ả i thác l n ớ nh t ấ c n ả ư c ớ
C. Quảng Ninh có sản lư ng ợ th y s ủ ản khai thác l n ớ h n t ơ h y ủ s n nuôi ả tr ng. ồ
D. Giai đoạn 2000 - 2007, sản lư ng ợ th y s ủ n c ả a ủ nư c ớ ta tăng liên t c ụ Câu 22: Đi u ki ề n t ệ ự nhiên thuận l i ợ cho hoạt đ ng nuôi ộ tr ng ồ th y ủ s n n ả ư c ớ ta là:
A. Có nhiều vùng v nh, ị
đầm phá, sông ngòi, kênh r c ạ h. B. Biển l n ớ giàu năng
C. Có nhiều ngư trư ng ở đánh cá l n. ớ
D. Nhân dân có nhi u ki ề nh nghi m ệ trong nuôi tr ng t ồ h y ủ s n. ả
Câu 23: Đắt ở các đ ng ồ bằng Bắc Trung B t ộ huận l i ợ phát tri n l ể oại cây nào dư i ớ đây? A. Rau đậu.
B. Cây công nghi p hà ệ ng năm. C. Cây công nghi p l ệ âu năm. D. Lúa nư c ớ
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lễ Vi t ệ Nam trang 19, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có di n ệ tích tr ng ồ cây c n nghi ộ ệp lâu năm l n h ớ n ơ cây công nghi p ệ hàng năm? A. Ninh Thuận. B. Quảng Trị C. Sóc Trăng D. Khánh Hòa
Câu 25: Nguyên nhân chủ y u ế làm cho Bi n ể Đông có nh ả hư ng ở đ n ế thiên nhiên nư c ớ ta không ph i ả là: A. Đư ng b ờ ờ biển dài (3260 km) B. Nư c ớ ta tiếp giáp v i ớ vùng bi n ể Đông r ng ộ có hình d ng t ạ ư ng ơ đ i ố khép kín. C. Phần đất li n ề c a ủ lãnh thổ nư c ớ ta h p nga ẹ ng Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
D. Đặc điểm hải văn c a
ủ Biển Đông có tính chất nhi t ệ đ i ớ gió mùa Câu 26: Ở nư c ớ ta dạng đ a ị hình đư c
ợ hình thành do phong hóa hóa h c ọ là nh ở ng vùng c ữ ó đá m l ẹ à: A. Đá phiến B. Đá trầm tích C. Đá vôi D. Đá badan Câu 27: S đa ự dạng c a ủ đ a ị hình nư c ớ ta đư c ợ th hi ể n ệ : ở A. Đ a ị hình b c ị hia cắt mạnh mẽ B. Đ a
ị hình có nhiều dạng núi cao, núi trung bình, s n nguyê ơ
n, cao nguyên, bán bình nguy n. ệ
C. Có nhiều dạng đ a ị hình và nhiều hư ng ớ đ a ị hình. D. Đ a ị hình có nhiều đ i ồ núi.
Câu 28: Để bảo vệ ngu n ồ gen đ ng, t ộ h c ự vật quý hi m ế kh i ỏ nguy cơ tuy t ệ ch ng, ủ Nhà nư c ớ ta đã
A. cấm khai thác các loại g quý hi ỗ m ế . B. xây d ng khu b ự ảo bảo t n ồ thiên nhiên.
C. cấm săn bắt đ ng v ộ ật trái phép. D. ban hành Sách đ ỏ Vi t ệ Nam.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 22, cho bi t ế nh n ậ xét nào không đúng v ề công nghi p ệ chế biến lư ng ơ th c ự , th c ự phẩm nư c ớ ta? A. tỉ tr ng
ọ giá trị sản xuất tăng nhanh trong t ng ổ giá tr s ị n xu ả t ấ công nghi p ệ B. c c ơ ấu ngành tư ng ơ đ i ố đa dạng
C. phân bố không đ u ề trên cả nư c ớ , t p ậ trung chủ y u ế ở Đ ng ồ B ng ằ Sông H ng, ồ Đông Nam B , ộ Đ ng B ồ ằng Sông C u L ử ong.
D. giá trị sản xuất tăng liên t c ụ qua các năm
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 21, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ não sau đây có ngành hóa chất? A. Nha Trang B. Quy Nh n. ơ C. Vinh D. Phan Thi t ế
Câu 31: Nhận đ nh nà ị o sau đây ch a ư chính xác v c ề ác nư c ớ trong khu v c ự Đông Nam Á? A. Khu v c ự thư ng ờ xảy ra thiên tai nh : ư Bão, l t ụ , đ ng đ ộ t ấ ... B. Có nhiều u t ư hế để phát tri n ki ể nh t bi ế n ể C. Ngành nông nghi p ệ vẫn chi m ế tỉ tr ng c ọ ao nhất trong c c ơ u ki ấ nh tế c a ủ đa s qu ố c ố gia D. Là khu v c ự n m ằ trong vành đai nhi t ệ đ i
ớ , giàu tài nguyên thiên nhiên, có khí h u nóng ậ m ẩ , ngu n ồ lao đ ng ộ d i ồ dào
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế đ a ị đi m
ể nào sau đây có biên đ ộ nhi t ệ trung bình năm nh nh ỏ ất? A. Đà N ng. ẵ B. Cần Thơ C. Đ ng H ồ i ớ . D. Lạng S n ơ Câu 33: Chuyển d c ị h c c ơ ấu lãnh th t ổ rong nông nghi p c ệ a ủ nư c ớ ta hi n na ệ y bi u hi ể n ệ vi ở c ệ A. phát tri n n ể n nông nghi ề p ệ nhi t ệ đ i ớ .
B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghi p. ệ
C. hình thành các vùng chuyên canh. D. thay đ i ổ cơ cấu mùa v . ụ
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13-14, cho bi t
ế cao nguyên nào sau đây thu c ộ mi n ề Nam Trung B và ộ Nam B ? ộ A. M N ơ ông. B. S n L ơ a C. M c ộ Châu. D. Tà Phình. Câu 35: Cho bảng s l ố i u: ệ SẢN L N ƯỢ G TH Y Ủ S N Ả VÀ GIÁ TRỊ XU T Ấ KH U Ẩ TH Y Ủ S N Ả C A Ủ N C ƯỚ TA, GIAI ĐO N Ạ 2010 – 2015 T n ổ g sản lư n ợ g Sản lư n ợ g nuôi tr n ồ g Giá trị xuất kh u Năm (nghìn tấn) (nghìn tấn) (tri u đô l a Mỹ) 2010 5 134 2 728 5 017 2013 6 020 3 216 6 693 2014 6 333 3 413 7 825 Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo