Đề thi thử Hóa học Cụm trường huyện Điện Bàn năm 2023

341 171 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học Cụm trường huyện Điện Bàn năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(341 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GDĐT QUẢNH NAM
CỤM TRƯỜNG HUYỆN ĐIỆN BÀN
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 020
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. etan. B. stiren. C. axetilen. D. etilen.
Câu 42: Cho hỗn hợp bột Al và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
sau phản ứng thu được dung
dịch A gồm hai muối và hai kim loại. Hai muối trong dung dịch A là
A. Zn(NO
3
)
2
và AgNO
3
. B. Al(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
.
C. Al(NO
3
)
3
và AgNO
3
. D. Al(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2
.
Câu 43: Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B. monosaccarit. C. đisaccarit. D. cacbohidrat.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH
5
N (3a mol); C
3
H
9
N (2a mol) este công thức phân
tử C
4
H
6
O
2
, thu được 33,44 gam CO
2
17,28 gam H
2
O. Phần trăm số mol của C
4
H
6
O
2
trong hỗn
hợp là
A. 50,47%. B. 33,33%. C. 55,55%. D. 38,46%.
Câu 45: Este X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
. D. HCOOCH=CH-CH
3
.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch
brom thì thấy có 108 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích CH
4
trong hỗn hợp X là
A. 30%. B. 35%. C. 40%. D. 25%.
Câu 47: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO
3
(đặc, nóng) sinh ra chất khí?
A. Fe(OH)
3
. B. Fe
2
O
3
. C. FeO. D. Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 48: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH
3
.
C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 49: Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaOH. C. KNO
3
. D. NaNO
3
.
Câu 50: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội?
A. Fe. B. Cu. C. Cr. D. Al.
Câu 51: Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
, CaSO
4
. B. CaHPO
4
, CaSO
4
.
C. CaHPO
4
. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 52: trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi “nước đá khô”. Nước đá khô không
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là
Trang 1/4 – Mã đề 020
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. CO
2
. B. O
2
. C. H
2
O. D. N
2
.
Câu 53: Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al
2
O
3
, Mg(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa hai
chất tan NaNO
3
1,08 mol H
2
SO
4
(loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ
chứa các muối 0,28 mol hỗn hợp Z gồm N
2
O, H
2
. Tỷ khối của Z so với H
2
bằng 10. Dung dịch Y tác
dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của
nhôm kim loại có trong X là
A. 27,96%. B. 23,96%. C. 15,09%. D. 31,95%.
Câu 54: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
thu được 0,01 mol khí NO sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của m là
A. 1,35. B. 0,54. C. 0,27. D. 0,81.
Câu 55: Cho các polime sau: nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); polietilen; visco;
nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 56: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al
4
C
3
và BaC
2
. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y
hỗn hợp khí Z (C
2
H
2
, CH
4
, H
2
). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) 9,45 gam H
2
O. Nhỏ từ
từ 120ml dung dịch H
2
SO
4
1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 35,60. B. 42,78. C. 47,94. D. 34,04.
Câu 57: Dẫn 0,6 mol hỗn hợp gồm hơi nước khí qua than nung đỏ, thu được 0,9 mol hỗn hợp X gồm
CO, H
2
CO
2
. Cho X hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ
dung dịch Y vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80. B. 4,48. C. 2,52. D. 2,24.
Câu 58: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. 2H
2
+ O
2
(t°) → 2H
2
O. B. Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
.
C. HCl + AgNO
3
→ AgCl + HNO
3
. D. CaCO
3
(t°) → CaO + CO
2
. .
Câu 59: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là
A. 11,15 gam. B. 11,05 gam. C. 44,00 gam. D. 43,00 gam.
Câu 60: Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu được
m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,1. B. 12,7. C. 26,2. D. 16,4.
Câu 61: Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện?
A. Vàng. B. Sắt. C. Đồng. D. Thiếc.
Câu 62: Chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. C
3
H
8
. B. C
2
H
2
. C. CH
4
. D. C
4
H
8
.
Câu 63: Cho m gam X gồm các este của CH
3
OH với axit cacboxylic 0,1 mol glyxin tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn, thu được hỗn hợp
khí, hơi Z gồm CO
2
, H
2
O, N
2
0,3 mol chất rắn Na
2
CO
3
. Hấp thụ Z vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu
được 80 gam kết tủa khối lượng dung dịch giảm 34,9 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của glyxin trong X là
A. 20,27. B. 17,65. C. 21,13. D. 16,67.
Câu 64: Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là
A. Na
2
SO
4
. B. NaCl. C. CaCl
2
. D. Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 65: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết
hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
A. 290 kg. B. 300 kg. C. 350 kg. D. 295,3 kg.
Trang 2/4 – Mã đề 020
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 66: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO
3
đặc, nguội là
A. Fe, Mg, Al. B. Cu, Fe, Al. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Al, Cr.
Câu 67: Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri stearat và glixerol. B. natri stearat và etylen glicol.
C. natri oleat và etylen glicol. D. natri oleat và glixerol.
Câu 68: Có các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol
(b) Phản ứng tổng hợp este xảy ra chậm và thuận nghịch.
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(e) H
2
SO
4
đặc chỉ đóng vai trò chất hút nước trong phản ứng tổng hợp este
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo
(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 69: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C
17
H
y
COONa. Đốt cháy 0,07 mol E
thu được 1,845 mol CO
2
. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br
2
. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 57,74. B. 31,77. C. 55,76. D. 59,07.
Câu 70: Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều
A. làm mất màu nước Br
2
.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. có phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, đun nóng.
D. hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
Câu 71: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X Y đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy
hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO
2
(đktc) 3,06 gam H
2
O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác
dụng với dung dịch NaOH thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất
tan hữu no Q cho phản ứng tráng gương m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 6,42. B. 6,36. C. 6,18. D. 6,08.
Câu 72: Xây hầm bioga là cách xử lí phânchất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không
những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun,
nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là
A. butan. B. etan. C. propan. D. metan.
Câu 73: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Có các phát biểu:
(1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức;
(2) Chất Y tan vô hạn trong nước;
(3) Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170°C thu được anken;
Trang 3/4 – Mã đề 020
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng;
(5) X có thể hòa tan Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 74: Ion kim loại nào sau đây tính oxi hóa mạnh tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ
phẩm, tủ lạnh, máy điều hòa,…ở dạng nano là
A. Fe
3+
. B. Al
3+
. C. Ag
+
. D. Cu
2+
.
Câu 75: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:
INCLUDEPICTURE
"http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2020/07/%C4%91t20.png" \*
MERGEFORMATINET
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A) màu tím, (B) màu xanh lam. B. (A) màu xanh lam, (B) màu tím.
C. (A) màu tím, (B) màu vàng. D. (A) màu xanh lam, (B) màu vàng.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(2) Al là kim loại có tính lưỡng tính.
(3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(5) Trong khí quyển, nồng độ NO
2
và SO
2
vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
(6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO
2
.
(7) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng P
2
O
5
tương ứng với lượng
P có trong thành phần của nó.
(8) Andehit là hợp chất chỉ có tính khử.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Trang 4/4 – Mã đề 020
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(f) Sau bước 2, dung dịch trong cốc thủy tinh là đồng nhất.
(g) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl
2
bão hòa.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 78: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Tơ olon. B. Cao su buna-N. C. PVC. D. Nilon-6,6.
Câu 79: Polime X chất rắn trong suốt, khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poli(metyl metacrylat). B. poliacrilonitrin.
C. polietilen. D. poli(vinyl clorua).
Câu 80: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C
2
H
5
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
OH.
C. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH. D. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A 42D 43C 44B 45B 46A 47C 48A 49B 50B
51A 52A 53B 54C 55C 56B 57C 58C 59A 60B
61C 62D 63B 64D 65D 66D 67D 68C 69A 70D
71D 72D 73B 74C 75B 76B 77A 78C 79A 80D
Câu 42:
Chất khử: Al có tính khử mạnh hơn Zn nên Al phản ứng trước, Zn phản ứng sau.
Chất oxi hóa: Ag
+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
nên Ag
+
phản ứng trước, Cu
2+
phản ứng sau
Dung dịch chứa 2 muối —> Al(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
Hai kim loại là Ag, Cu
Câu 44:
nC
4
H
6
O
2
= b
nCO
2
= 3a + 3.2a + 4b = 0,76
nH
2
O = 2,5.3a + 4,5.2a + 3b = 0,96
—> a = 0,04; b = 0,1
—> %nC
4
H
6
O
2
= b/(3a + 2a + b) = 33,33%
Câu 45:
X (C
4
H
6
O
2
) + NaOH —> CH
3
CHO nên X có cấu tạo: CH
3
COOCH=CH
2
Câu 46:
Trang 5/4 – Mã đề 020
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GDĐT QUẢNH NAM
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
CỤM TRƯỜNG HUYỆN ĐIỆN BÀN NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 020
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom? A. etan. B. stiren. C. axetilen. D. etilen.
Câu 42: Cho hỗn hợp bột Al và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 sau phản ứng thu được dung
dịch A gồm hai muối và hai kim loại. Hai muối trong dung dịch A là
A. Zn(NO3)2 và AgNO3.
B. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2.
C. Al(NO3)3 và AgNO3.
D. Al(NO3)3 và Zn(NO3)2.
Câu 43: Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B. monosaccarit. C. đisaccarit. D. cacbohidrat.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH5N (3a mol); C3H9N (2a mol) và este có công thức phân
tử là C4H6O2, thu được 33,44 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Phần trăm số mol của C4H6O2 có trong hỗn hợp là A. 50,47%. B. 33,33%. C. 55,55%. D. 38,46%.
Câu 45: Este X có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. C2H5COOCH=CH2.
D. HCOOCH=CH-CH3.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch
brom thì thấy có 108 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích CH4 trong hỗn hợp X là A. 30%. B. 35%. C. 40%. D. 25%.
Câu 47: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) sinh ra chất khí? A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe2(SO4)3.
Câu 48: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 49: Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaOH. C. KNO3. D. NaNO3.
Câu 50: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Fe. B. Cu. C. Cr. D. Al.
Câu 51: Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
B. CaHPO4, CaSO4. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 52: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là Trang 1/4 – Mã đề 020

A. CO2. B. O2. C. H2O. D. N2.
Câu 53: Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa hai
chất tan NaNO3 và 1,08 mol H2SO4 (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ
chứa các muối và 0,28 mol hỗn hợp Z gồm N2O, H2. Tỷ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác
dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của
nhôm kim loại có trong X là A. 27,96%. B. 23,96%. C. 15,09%. D. 31,95%.
Câu 54: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol khí NO là sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35. B. 0,54. C. 0,27. D. 0,81.
Câu 55: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); polietilen; tơ visco; tơ
nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 56: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y
và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ
từ 120ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 35,60. B. 42,78. C. 47,94. D. 34,04.
Câu 57: Dẫn 0,6 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí qua than nung đỏ, thu được 0,9 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho X hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ
dung dịch Y vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 4,48. C. 2,52. D. 2,24.
Câu 58: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. 2H2 + O2 (t°) → 2H2O.
B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
C. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
D. CaCO3 (t°) → CaO + CO2. .
Câu 59: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là A. 11,15 gam. B. 11,05 gam. C. 44,00 gam. D. 43,00 gam.
Câu 60: Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu được
m gam muối. Giá trị của m là A. 19,1. B. 12,7. C. 26,2. D. 16,4.
Câu 61: Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện? A. Vàng. B. Sắt. C. Đồng. D. Thiếc.
Câu 62: Chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken? A. C3H8. B. C2H2. C. CH4. D. C4H8.
Câu 63: Cho m gam X gồm các este của CH3OH với axit cacboxylic và 0,1 mol glyxin tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn, thu được hỗn hợp
khí, hơi Z gồm CO2, H2O, N2 và 0,3 mol chất rắn Na2CO3. Hấp thụ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu
được 80 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 34,9 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của glyxin trong X là A. 20,27. B. 17,65. C. 21,13. D. 16,67.
Câu 64: Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là A. Na2SO4. B. NaCl. C. CaCl2. D. Ca(HCO3)2.
Câu 65: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết
hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A. 290 kg. B. 300 kg. C. 350 kg. D. 295,3 kg. Trang 2/4 – Mã đề 020


Câu 66: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Mg, Al. B. Cu, Fe, Al. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Al, Cr.
Câu 67: Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri stearat và glixerol.
B. natri stearat và etylen glicol.
C. natri oleat và etylen glicol.
D. natri oleat và glixerol.
Câu 68: Có các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol
(b) Phản ứng tổng hợp este xảy ra chậm và thuận nghịch.
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(e) H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò chất hút nước trong phản ứng tổng hợp este
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo
(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 69: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E
thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,74. B. 31,77. C. 55,76. D. 59,07.
Câu 70: Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều
A. làm mất màu nước Br2.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
D. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 71: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy
hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất
tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,42. B. 6,36. C. 6,18. D. 6,08.
Câu 72: Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không
những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun,
nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là A. butan. B. etan. C. propan. D. metan.
Câu 73: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Có các phát biểu:
(1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức;
(2) Chất Y tan vô hạn trong nước;
(3) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken; Trang 3/4 – Mã đề 020


(4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng;
(5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 74: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh và tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ
phẩm, tủ lạnh, máy điều hòa,…ở dạng nano là A. Fe3+. B. Al3+. C. Ag+. D. Cu2+.
Câu 75: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau: INCLUDEPICTURE
"http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2020/07/%C4%91t20.png" \* MERGEFORMATINET
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A) màu tím, (B) màu xanh lam.
B. (A) màu xanh lam, (B) màu tím.
C. (A) màu tím, (B) màu vàng.
D. (A) màu xanh lam, (B) màu vàng.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(2) Al là kim loại có tính lưỡng tính.
(3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(5) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
(6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2.
(7) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng P2O5 tương ứng với lượng
P có trong thành phần của nó.
(8) Andehit là hợp chất chỉ có tính khử. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Trang 4/4 – Mã đề 020


zalo Nhắn tin Zalo