Đề thi thử Hóa học Sở Hà Tĩnh lần 2 năm 2023

435 218 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học Sở Hà Tĩnh lần 2 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(435 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – ĐỀ 2
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 087
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 42: Cho kim loại Natri phản ứng với dung dịch axit clohidric (dư) thu được khí H
2
sản phẩm nào
sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. NaOH. D. NaClO.
Câu 43: Axit axetic có công thức là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOH. D. HCOOH.
Câu 44: Metyl fomat có công thức là
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 45: Công thức thạch cao nung là
A. CaSO
4
. B. CaSO
4
.H
2
O. C. CaCO
3
. D. CaSO
4
.2H
2
O.
Câu 46: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 47: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa?
A. Kim loại Cu trong dung dịch HNO
3
. B. Đốt dây sắt trong khí oxi.
C. Kim loại Zn trong dung dịch HCl. D. Kim loại Zn trong dung dịch CuSO
4
.
Câu 48: Cho NH
4
Cl vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được chất khí?
A. Ca(OH)
2
. B. Ca(NO
3
)
2
. C. Na
2
SO
4
. D. HCl.
Câu 49: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng manhetit. C. quặng boxit. D. quặng đôlômit.
Câu 50: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm.
Câu 51: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy do nhiễm độc khí X. Khi vào
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. H
2
. B. N
2
. C. He. D. CO.
Câu 52: Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. CrO. B. Cr(OH)
3
. C. Cr
2
O
3
. D. CrO
3
.
Câu 53: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO
4
và dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội?
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Zn.
Câu 54: Hợp chất Al(OH)
3
tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. NH
3
. C. KNO
3
. D. NaCl.
Trang 1/4 – Mã đề 087
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 55: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Saccarozơ. B. Triolein. C. Tristearin. D. Tripanmitin.
Câu 56: Chất nào sau đây là amin?
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. C
6
H
5
NH
2
.
Câu 57: Trong các ion sau: Zn
2+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
, ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Cu
2+
. B. Zn
2+
. C. Fe
2+
. D. Ag
+
.
Câu 58: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 59: Phân tử khối của glyxin là
A. 75. B. 89. C. 92. D. 147.
Câu 60: Nung Fe(OH)
3
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe
2
O
3
. B. FeO. C. Fe
3
O
4
. D. Fe(OH)
3
.
Câu 61: Este X công thức phân tử C
8
H
8
O
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa hai
muối. Biết X có tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOO-CH
2
-C
6
H
5
. B. CH
3
-COO-C
6
H
5
.
C. C
6
H
5
-COO-CH
3
. D. HCOO-C
6
H
4
-CH
3
.
Câu 62: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2022/05/0073.png" \*
MERGEFORMATINET
Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Tinh bột, fructozơ. B. Xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, glucozơ. D. Xenlulozơ, fructozơ.
Câu 63: Cho 9 gam một amin X (đơn chức, bậc 1) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 16,3
gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. C
2
H
5
-NH
2
. B. C
3
H
7
-NH
2
. C. (CH
3
)
2
NH. D. CH
3
-NH
2
.
Câu 64: Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuCl
2
, FeCl
3
, HCl NaHCO
3
. Số dung dịch khả năng phản ứng
được với kim loại Ba tạo kết tủa là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 65: Este X no, đơn chức, mạch hở. Cho 14,28 gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,84 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. C. C
3
H
7
COOCH
3
. D. HCOOC
4
H
9
.
Câu 66: Cho m gam hỗn hợp CuO Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch X chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO là
A. 40%. B. 50%. C. 20%. D. 30%.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylen điamin và axit axetic.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
Câu 68: Cho 20,4 gam oxit của kim loại M tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
1,5M thì cần vừa đủ 340 ml.
Oxit đó là
Trang 2/4 – Mã đề 087
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. FeO. B. MgO. C. ZnO. D. CaO.
Câu 69: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(dư), thu được 32,4
gam Ag. Giá trị của m là
A. 36 gam. B. 27 gam. C. 18 gam. D. 38,88 gam.
Câu 70: Có V lít dung dịch NaOH 0,60M. Thí nghiệm nào sau đây làm pH của dung dịch đó tăng lên?
A. Thêm V lít dung dịch KOH 0,67M. B. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,40M.
C. Thêm V lít nước cất. D. Thêm V lít dung dịch HCl 0,30M.
Câu 71: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa FeCl
3
(0,15 mol), CuCl
2
(0,05 mol), KCl (0,05) HCl
(0,2 mol) (điện cực trơ) với I = 3A trong thời gian 17370 giây. Cho dung dịch sau điện phân tác dụng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 37,31. B. 48,65. C. 41,475. D. 39,5.
Câu 72: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X (t°) → Y + CO
2
(b) Y + H
2
O → Z
(c) T + Z → R + X + H
2
O
(d) 2T + Z → Q + X + 2H
2
O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. Na
2
CO
3
, NaOH. B. Ca(OH)
2
, NaHCO
3
.
C. NaHCO
3
, Ca(OH)
2
. D. NaOH, Na
2
CO
3
.
Câu 73: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit linoleic và triglixerit X, trong đó cacbon chiếm 75,9825% về
khối lượng. Cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 34,32 gam hỗn hợp chỉ gồm 2
muối. Đốt cháy m gam E thu được 1,93 mol H
2
O. Mặt khác 48,09 gam E phản ứng tối đa a mol Br
2
. Giá
trị của a là
A. 0,12. B. 0,08. C. 0,10. D. 0,16.
Câu 74: Để 100 kg NPK 12 5 10 một kỹ nông nghiệp đã tiến hành phối trộn các muối khan
(NH
4
)
2
SO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2
, KCl và x kg mùn hữu cơ (chất phụ gia). Giá trị của x gần nhất với
A. 22,5. B. 73. C. 16,7. D. 19,3.
Câu 75: Cho E (C
5
H
6
O
3
) F (C
7
H
8
O
4
) hai chất hữu mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic ancol.
Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH (t°) → X + Y
(2) F + 2NaOH (t°) → X + Y + Z
(3) X + HCl → J + NaCl
(4) Z + HCl → G + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, Y và Z đều có 2 nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Chất Y và chất J đều hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
(c) Từ Metanol điều chế trực tiếp được chất G.
(d) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được 2 mol CO
2
.
(e) X có phân tử khối bằng 94.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Trang 3/4 – Mã đề 087
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp E gồm ba chất hữu mạch hở X, Y, Z (Chỉ chứa nhóm
chức este, M
X
< M
Y
< M
Z
) cần dùng 3,15 mol O
2
, thu được 3,3 mol CO
2
2 mol H
2
O. Mặt khác hiđro
hóa hoàn toàn 0,5 mol E bằng lượng H
2
vừa đủ (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp F gồm hai hợp chất hữu
cơ. Đun nóng toàn bộ F với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp G gồm 3 muối của 3 axit
cacboxylic đơn chức hỗn hợp H gồm hai ancol no hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Tỉ khối hơi
của H so với H
2
bằng 35,5. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,80%. B. 53,03%. C. 8,96%. D. 36,90%.
Câu 77: Xăng E
5
một loại xăng sinh học, được tạo thành khi trộn 5 thể tích etanol (cồn) với 95 thể tích
xăng truyền thống, giúp thay thế một phần nhiên liệu hóa thạch, phù hợp với xu thế phát triển chung trên
thế giới góp phần đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia. Một loại xăng E
5
tỉ lệ số mol như sau: 5%
etanol, 35% heptan, 60% octan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol etanol sinh ra một lượng năng lượng
1367kJ; 1 mol heptan sinh ra một lượng năng lượng 4825 kJ 1 mol octan sinh ra một lượng năng
lượng 5460 kJ, năng lượng giải phóng ra 20% thải vào môi trường, các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Một xe máy chạy 1 giờ cần một năng lượng 37688 kJ. Nếu xe máy chạy 3,5 giờ với tốc độ trung bình
như trên thì số kg xăng E
5
cần sử dụng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,15 kg. B. 3,79 kg. C. 3,50 kg. D. 3,35 kg.
Câu 78: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho nước cứng tạm thời vào lượng dư dung dịch BaCl
2
.
(b) Cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
.
(c) Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
.
(d) Cho hỗn hợp Na
2
O và Al
2
O
3
(tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho Ure vào dung dịch CaCl
2
.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe
3
O
4
(tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 79: Nung m gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO
3
, FeS
2
, CuO, Fe
2
O
3
(trong đó lưu huỳnh chiếm 2,5% về
khối lượng) trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt
độ ban đầu nhận thấy áp suất khí trong bình trước sau phản ứng bằng nhau. Mặt khác, nếu cho m gam
X tác dụng hoàn toàn với H
2
SO
4
đặc, nóng thì thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm SO
2
CO
2
) dung dịch Z chứa (m + 86,2) gam muối. Phần trăm khối lượng của CuO trong X giá trị gần
nhất với
A. 15,8%. B. 23,4%. C. 37,5%. D. 12,4%.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Nhiệt độ nóng chảy của glyxin thấp hơn etyl axetat.
(c) Phenol là một axit yếu nhưng có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
(d) Các este khi thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tripeptit Gly-Gly-Glu có 6 nguyên tử oxi trong phân tử.
(g) Mật ong có khả năng phản ứng với dung dịch nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 4/4 – Mã đề 087
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A 42B 43C 44A 45B 46C 47D 48A 49C 50A
51D 52C 53D 54A 55B 56D 57B 58B 59A 60A
61D 62C 63A 64D 65B 66B 67A 68B 69B 70A
71B 72D 73A 74D 75A 76B 77C 78C 79A 80B
Câu 41:
Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối NaCl:
2NaCl điện phân nóng chảy 2Na + Cl
2
Câu 42:
Cho kim loại Natri phản ứng với dung dịch axit clohidric (dư) thu được khí H
2
và NaCl:
Na + HCl NaCl + H
2
Câu 46:
Độ dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe …Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
Câu 47:
A. Không có ăn mòn điện hóa do không có cặp điện cực.
B.…Không có ăn mòn điện hóa do không có cặp điện cực và môi trường điện li.
Trang 5/4 – Mã đề 087
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – ĐỀ 2 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 087
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 42: Cho kim loại Natri phản ứng với dung dịch axit clohidric (dư) thu được khí H2 và sản phẩm nào sau đây? A. KCl. B. NaCl. C. NaOH. D. NaClO.
Câu 43: Axit axetic có công thức là A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 44: Metyl fomat có công thức là A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 45: Công thức thạch cao nung là A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaCO3. D. CaSO4.2H2O.
Câu 46: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 47: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa?
A. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3.
B. Đốt dây sắt trong khí oxi.
C. Kim loại Zn trong dung dịch HCl.
D. Kim loại Zn trong dung dịch CuSO4.
Câu 48: Cho NH4Cl vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được chất khí? A. Ca(OH)2. B. Ca(NO3)2. C. Na2SO4. D. HCl.
Câu 49: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit.
B. quặng manhetit.
C. quặng boxit.
D. quặng đôlômit.
Câu 50: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm.
Câu 51: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. H2. B. N2. C. He. D. CO.
Câu 52: Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. CrO. B. Cr(OH)3. C. Cr2O3. D. CrO3.
Câu 53: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Zn.
Câu 54: Hợp chất Al(OH)3 tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. NH3. C. KNO3. D. NaCl. Trang 1/4 – Mã đề 087


Câu 55: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Saccarozơ. B. Triolein. C. Tristearin. D. Tripanmitin.
Câu 56: Chất nào sau đây là amin? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. C6H5NH2.
Câu 57: Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Ag+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là A. Cu2+. B. Zn2+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 58: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 59: Phân tử khối của glyxin là A. 75. B. 89. C. 92. D. 147.
Câu 60: Nung Fe(OH)3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
Câu 61: Este X công thức phân tử C8H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa hai
muối. Biết X có tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOO-CH2-C6H5. B. CH3-COO-C6H5.
C. C6H5-COO-CH3.
D. HCOO-C6H4-CH3.
Câu 62: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2022/05/0073.png" \* MERGEFORMATINET
Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Tinh bột, fructozơ.
B. Xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, glucozơ.
D. Xenlulozơ, fructozơ.
Câu 63: Cho 9 gam một amin X (đơn chức, bậc 1) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 16,3
gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5-NH2. B. C3H7-NH2. C. (CH3)2NH. D. CH3-NH2.
Câu 64: Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, FeCl3, HCl và NaHCO3. Số dung dịch có khả năng phản ứng
được với kim loại Ba tạo kết tủa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 65: Este X no, đơn chức, mạch hở. Cho 14,28 gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,84 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC3H7. B. C2H5COOC2H5. C. C3H7COOCH3. D. HCOOC4H9.
Câu 66: Cho m gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 vào dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch X chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO là A. 40%. B. 50%. C. 20%. D. 30%.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylen điamin và axit axetic.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
Câu 68: Cho 20,4 gam oxit của kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 1,5M thì cần vừa đủ 340 ml. Oxit đó là Trang 2/4 – Mã đề 087

A. FeO. B. MgO. C. ZnO. D. CaO.
Câu 69: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 36 gam. B. 27 gam. C. 18 gam. D. 38,88 gam.
Câu 70: Có V lít dung dịch NaOH 0,60M. Thí nghiệm nào sau đây làm pH của dung dịch đó tăng lên?
A. Thêm V lít dung dịch KOH 0,67M.
B. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,40M.
C. Thêm V lít nước cất.
D. Thêm V lít dung dịch HCl 0,30M.
Câu 71: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa FeCl3 (0,15 mol), CuCl2 (0,05 mol), KCl (0,05) và HCl
(0,2 mol) (điện cực trơ) với I = 3A trong thời gian 17370 giây. Cho dung dịch sau điện phân tác dụng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 37,31. B. 48,65. C. 41,475. D. 39,5.
Câu 72: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X (t°) → Y + CO2 (b) Y + H2O → Z (c) T + Z → R + X + H2O (d) 2T + Z → Q + X + 2H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. Na2CO3, NaOH.
B. Ca(OH)2, NaHCO3.
C. NaHCO3, Ca(OH)2. D. NaOH, Na2CO3.
Câu 73: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit linoleic và triglixerit X, trong đó cacbon chiếm 75,9825% về
khối lượng. Cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 34,32 gam hỗn hợp chỉ gồm 2
muối. Đốt cháy m gam E thu được 1,93 mol H2O. Mặt khác 48,09 gam E phản ứng tối đa a mol Br2. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,08. C. 0,10. D. 0,16.
Câu 74: Để có 100 kg NPK 12 – 5 – 10 một kỹ sư nông nghiệp đã tiến hành phối trộn các muối khan
(NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2, KCl và x kg mùn hữu cơ (chất phụ gia). Giá trị của x gần nhất với A. 22,5. B. 73. C. 16,7. D. 19,3.
Câu 75: Cho E (C5H6O3) và F (C7H8O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol.
Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau: (1) E + NaOH (t°) → X + Y
(2) F + 2NaOH (t°) → X + Y + Z (3) X + HCl → J + NaCl (4) Z + HCl → G + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, Y và Z đều có 2 nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Chất Y và chất J đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Từ Metanol điều chế trực tiếp được chất G.
(d) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được 2 mol CO2.
(e) X có phân tử khối bằng 94. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Trang 3/4 – Mã đề 087


Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp E gồm ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z (Chỉ chứa nhóm
chức este, MX < MY < MZ) cần dùng 3,15 mol O2, thu được 3,3 mol CO2 và 2 mol H2O. Mặt khác hiđro
hóa hoàn toàn 0,5 mol E bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp F gồm hai hợp chất hữu
cơ. Đun nóng toàn bộ F với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp G gồm 3 muối của 3 axit
cacboxylic đơn chức và hỗn hợp H gồm hai ancol no hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Tỉ khối hơi
của H so với H2 bằng 35,5. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25,80%. B. 53,03%. C. 8,96%. D. 36,90%.
Câu 77: Xăng E5 là một loại xăng sinh học, được tạo thành khi trộn 5 thể tích etanol (cồn) với 95 thể tích
xăng truyền thống, giúp thay thế một phần nhiên liệu hóa thạch, phù hợp với xu thế phát triển chung trên
thế giới và góp phần đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia. Một loại xăng E5 có tỉ lệ số mol như sau: 5%
etanol, 35% heptan, 60% octan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol etanol sinh ra một lượng năng lượng
là 1367kJ; 1 mol heptan sinh ra một lượng năng lượng là 4825 kJ và 1 mol octan sinh ra một lượng năng
lượng là 5460 kJ, năng lượng giải phóng ra có 20% thải vào môi trường, các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Một xe máy chạy 1 giờ cần một năng lượng là 37688 kJ. Nếu xe máy chạy 3,5 giờ với tốc độ trung bình
như trên thì số kg xăng E5 cần sử dụng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,15 kg. B. 3,79 kg. C. 3,50 kg. D. 3,35 kg.
Câu 78: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho nước cứng tạm thời vào lượng dư dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho Ure vào dung dịch CaCl2.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có kết tủa là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 79: Nung m gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, FeS2, CuO, Fe2O3 (trong đó lưu huỳnh chiếm 2,5% về
khối lượng) trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt
độ ban đầu nhận thấy áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau. Mặt khác, nếu cho m gam
X tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm SO2 và
CO2) và dung dịch Z chứa (m + 86,2) gam muối. Phần trăm khối lượng của CuO trong X có giá trị gần nhất với A. 15,8%. B. 23,4%. C. 37,5%. D. 12,4%.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Nhiệt độ nóng chảy của glyxin thấp hơn etyl axetat.
(c) Phenol là một axit yếu nhưng có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
(d) Các este khi thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tripeptit Gly-Gly-Glu có 6 nguyên tử oxi trong phân tử.
(g) Mật ong có khả năng phản ứng với dung dịch nước brom. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 4/4 – Mã đề 087


zalo Nhắn tin Zalo