Đề thi thử Hóa học Sở Thanh Hóa lần 1 năm 2023

296 148 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào naút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học Sở Thanh Hóa lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(296 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GDĐT THANH HÓA
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 038
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOC
6
H
5
. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOH.
Câu 2: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt. B. Tính dẻo.
C. Ánh kim. D. Tính cứng.
Câu 3: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?
A. Tơ tằm. B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 4: Thành phần chính của đường mía là?
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 5: Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Na
3
PO
4
. B. H
2
SO
4
. C. HCl. D. NaCl.
Câu 6: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được C
2
H
5
OH?
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
3
.
Câu 7: Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.
Câu 8: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Etyl axetat. B. Tripanmitin. C. Tinh bột. D. Glixerol.
Câu 9: Cho 6,72 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO
4
dư, thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 15,36. B. 6,72. C. 7,68. D. 3,84.
Câu 10: Cho các kim loại: Fe, Ag, Cu, Al. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 11: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NH
3
. B. CH
3
COOH. C. HCl. D. C
6
H
12
O
6
.
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. C
3
H
5
(OH)
3
. B. CH
2
=CHCH
2
OH. C. C
2
H
4
(OH)
2
. D. C
2
H
5
OH.
Câu 13: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. NaHCO
3
. B. Na
2
CO
3
. C. NaNO
3
. D. CaCO
3
.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau
đây?
A. Giấm ăn. B. Ancol etylic. C. Dầu hỏa. D. Nước.
Câu 15: Ở điều kiện thường, amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Etylamin. D. Đimetylamin.
Trang 1/4 – Mã đề 038
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 16: Việt Nam, xăng sinh học E5 (được pha chế từ 5% etanol nguyên chất 95% xăng RON92)
được sử dụng thử nghiệm từ năm 2010. Công thức etanol là
A. CH
3
CHO. B. C
2
H
6
. C. CH
4
. D. C
2
H
5
OH.
Câu 17: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.
Câu 18: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 19: Thành phần chính của phân đạm urê là
A. (NH
2
)
2
CO. B. KCl. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. K
2
SO
4
.
Câu 20: Chất X công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu
được chất Y có công thức phân tử CHO
2
Na. Công thức cấu tạo rút gọn của X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
3
H
7
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 21: Canxi oxit có tính hút ẩm mạnh nên dùng để làm khô nhiều chất. Công thức của canxi oxit
A. Ca(OH)
2
. B. CaSO
4
. C. CaO. D. CaCO
3
.
Câu 22: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng.
Câu 23: Chất nào sau đây dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở?
A. NaOH. B. NaCl. C. NaHCO
3
. D. NaNO
3
.
Câu 24: Cho các ion sau: Cu
2+
, Zn
2+
, Ag
+
, Ca
2+
. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cu
2+
. B. Zn
2+
. C. Ag
+
. D. Ca
2+
.
Câu 25: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư. Sau phản ứng, thu
được 2,24 lít khí H
2
(đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tán. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 5,6. C. 3,4. D. 4,4.
Câu 26: Cho glyxin tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,2M thu được dung dịch chứa m gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 1,94. B. 2,26. C. 2,54. D. 1,96.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mật ong có tới 40% fructozơ.
B. Glucozơ trong máu người thường có nồng độ khoảng 0,1%.
C. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
D. Thành phần chính của bông sợi tự nhiên là xenlulozơ.
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam CH
3
COOC
2
H
5
cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng.
Giá trị của V là
A. 100. B. 50. C. 200. D. 150.
Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 32,4.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch AlCl
3
có xuất hiện kết tủa trắng.
(b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO
3
)
2
tạo thành CuO.
(c) Hỗn hợp Na
2
O và Al
2
O
3
(tỉ lệ mol 3 : 2) hòa tan hết vào nước dư.
(d) Ở nhiệt thường, khí CO khử được Fe
2
O
3
thành Fe.
Trang 2/4 – Mã đề 038
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(e) Nhúng thanh Cu vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 31: Cho các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ số mol như sau:
E + 2NaOH → Y + 2Z
F + 2NaOH → Y + T + H
2
O
Biết E, F đều các hợp chất hữu no, mạch hở, công thức phân tử C
4
H
6
O
4
, được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.
(b) Chất T có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
(c) Đốt cháy Y, thu được sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O và Na
2
CO
3
.
(d) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Chất T được dùng để sát trùng dụng cụ y tế.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 32: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic nguyên chất 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống
nghiệm khô.
– Bước 2: Lắc đều, đun cách thủy hỗn hợp 8 – 10 phút trong nồi nước sôi.
– Bước 3: Để nguội, rồi rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3 – 4 ml nước lạnh.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Từ hỗn hợp thu được sau bước 3, tách lấy isoamyl axetat bằng phương pháp chiết.
B. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
C. Phản ứng este hóa giữa ancol isoamylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
D. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh ở bước 3 nhằm tránh sự thủy phân của isoamyl axetat.
Câu 33: Hỗn hợp E chứa các axit béo no, các triglixerit no glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol E
(có khối lượng m gam) cần vừa đủ 1,885 mol O
2
, sản phẩm cháy thu được thấy khối lượng CO
2
lớn hơn
khối lượng H
2
O là 34,18 gam. Biết 0,14 mol E phản ứng được với tối đa 0,06 mol NaOH. Giá trị của m là
A. 26,06. B. 24,32. C. 28,18. D. 20,94.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2022/06/0096.png" \*
MERGEFORMATINET
Biết: X, Y, Z, E, F các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản
ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. HCl, NaOH, CO
2
. B. Ba(OH)
2
, CO
2
, HCl.
C. NaOH, CO
2
, HCl. D. Ca(OH)
2
, HCl, NaOH.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ vài giọt nước cốt chanh vào cốc sữa xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là những polime thiên nhiên.
(d) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước.
Trang 3/4 – Mã đề 038
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(e) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin, triolein
tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol hỗn hợp Z gồm X Y cần dùng 5,19 mol O
2
, sản phẩm cháy
gồm N
2
, m gam CO
2
64,44 gam H
2
O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước Br
2
thấy 0,12 mol Br
2
tham gia phản ứng. Biết axit glutamic chiếm 8,7866% về khối lượng của Z. Giá trị
của m gần nhất với?
A. 166,30. B. 166,34. C. 166,29. D. 166,32.
Câu 37: Tiến hành điện phân dung dịch gồm CuSO
4
NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện
không đổi. Kết quả của thí nghiệm cho ở bảng sau:
Thời gian điện phân
(giây)
Khối lượng catot tăng
(gam)
Khí thoát ra ở anot
Dung dịch thu được sau điện phân có
khối lượng giảm so với khối lượng
dung dịch ban đầu (gam)
965 m Một khí duy nhất 2,70
3860 4m Hỗn hợp khí 9,15
t 5m Hỗn hợp khí 11,11
Giá trị của t là
A. 4101. B. 11580. C. 9650. D. 5790.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, FeS, FeS
2
, CuS S trong dung dịch
chứa 0,25 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y 4,48 lít khí (đktc)
SO
2
thoát ra. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch thu được 30,7 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết
m gam X bằng dung dịch HNO
3
đặc, nóng thấy thoát ra hỗn hợp chứa a mol NO
2
0,02 mol SO
2
. Dung
dịch sau phản ứng chứa 15,56 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là:
A. 0,36. B. 0,34. C. 0,32. D. 0,38.
Câu 39: Hỗn hợp khí X gồm C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
3
H
8
, C
4
H
10
. Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng nước Br
2
(dư)
thấy 0,12 mol Br
2
tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần dùng V lít khí O
2
(đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO
2
. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 7,84. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 40: Hợp chất hữu X chứa C, H, O chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa
đủ với 180 gam dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y chỉ thu được 164,7 gam hơi H
2
O
44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 23,85 gam Na
2
CO
3
, 56,1 gam CO
2
và 14,85 gam H
2
O. Mặt khác Z phản ứng với H
2
SO
4
loãng dư thu được 2 axit cacboxylic đơn chức và hợp
chất T chứa C, H, O (M
T
< 126).
Cho các phát biểu sau:
(a) X có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn.
(b) Số nguyên tử H trong T bằng 8.
(c) Trong Z có chứa C
7
H
7
O
2
Na.
(d) T phản ứng được với dung dịch KOH, Na, dung dịch Br
2
.
(e) Phân tử khối của X là 196.
Số phát biểu đúng là
Trang 4/4 – Mã đề 038
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1D 2D 3B 4A 5A 6C 7A 8B 9C 10D
11C 12D 13B 14C 15B 16D 17B 18B 19A 20C
21C 22C 23C 24C 25A 26B 27C 28A 29B 30D
31A 32A 33A 34B 35A 36D 37D 38A 39B 40A
Câu 5:
Na
3
PO
4
làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu vì Mg
2+
, Ca
2+
(M
2+
) bị loại bỏ ra khỏi dung dịch theo
phản ứng:
3M
2+
+ 2PO
4
3-
—> M
3
(PO
4
)
2
Câu 9:
Fe + CuSO
4
—> FeSO
4
+ Cu
—> nCu = nFe = 0,12 —> mCu = 7,68
Câu 10:
Độ dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe —>‡Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
Câu 13:
A. NaHCO
3
—> Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
B. Không bị nhiệt phân.
Trang 5/4 – Mã đề 038
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GDĐT THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 038
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOC6H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOH.
Câu 2: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt. B. Tính dẻo. C. Ánh kim. D. Tính cứng.
Câu 3: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong phân tử? A. Tơ tằm. B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 4: Thành phần chính của đường mía là? A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 5: Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Na3PO4. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl.
Câu 6: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được C2H5OH? A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOC2H3.
Câu 7: Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.
Câu 8: Chất nào sau đây là chất béo? A. Etyl axetat. B. Tripanmitin. C. Tinh bột. D. Glixerol.
Câu 9: Cho 6,72 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam Cu. Giá trị của m là A. 15,36. B. 6,72. C. 7,68. D. 3,84.
Câu 10: Cho các kim loại: Fe, Ag, Cu, Al. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 11: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NH3. B. CH3COOH. C. HCl. D. C6H12O6.
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở? A. C3H5(OH)3. B. CH2=CHCH2OH. C. C2H4(OH)2. D. C2H5OH.
Câu 13: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân? A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. CaCO3.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Ancol etylic. C. Dầu hỏa. D. Nước.
Câu 15: Ở điều kiện thường, amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng? A. Metylamin. B. Anilin. C. Etylamin. D. Đimetylamin. Trang 1/4 – Mã đề 038


Câu 16: Ở Việt Nam, xăng sinh học E5 (được pha chế từ 5% etanol nguyên chất và 95% xăng RON92)
được sử dụng thử nghiệm từ năm 2010. Công thức etanol là A. CH3CHO. B. C2H6. C. CH4. D. C2H5OH.
Câu 17: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.
Câu 18: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 19: Thành phần chính của phân đạm urê là A. (NH2)2CO. B. KCl. C. Ca(H2PO4)2. D. K2SO4.
Câu 20: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu
được chất Y có công thức phân tử CHO2Na. Công thức cấu tạo rút gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H5.
Câu 21: Canxi oxit có tính hút ẩm mạnh nên dùng để làm khô nhiều chất. Công thức của canxi oxit là A. Ca(OH)2. B. CaSO4. C. CaO. D. CaCO3.
Câu 22: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng.
Câu 23: Chất nào sau đây dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở? A. NaOH. B. NaCl. C. NaHCO3. D. NaNO3.
Câu 24: Cho các ion sau: Cu2+, Zn2+, Ag+, Ca2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Cu2+. B. Zn2+. C. Ag+. D. Ca2+.
Câu 25: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tán. Giá trị của m là A. 6,4. B. 5,6. C. 3,4. D. 4,4.
Câu 26: Cho glyxin tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,2M thu được dung dịch chứa m gam
muối khan. Giá trị của m là A. 1,94. B. 2,26. C. 2,54. D. 1,96.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mật ong có tới 40% fructozơ.
B. Glucozơ trong máu người thường có nồng độ khoảng 0,1%.
C. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
D. Thành phần chính của bông sợi tự nhiên là xenlulozơ.
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là A. 100. B. 50. C. 200. D. 150.
Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 32,4.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa trắng.
(b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành CuO.
(c) Hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 3 : 2) hòa tan hết vào nước dư.
(d) Ở nhiệt thường, khí CO khử được Fe2O3 thành Fe. Trang 2/4 – Mã đề 038


(e) Nhúng thanh Cu vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 31: Cho các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ số mol như sau: E + 2NaOH → Y + 2Z F + 2NaOH → Y + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.
(b) Chất T có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
(c) Đốt cháy Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và Na2CO3.
(d) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Chất T được dùng để sát trùng dụng cụ y tế. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 32: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
– Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm khô.
– Bước 2: Lắc đều, đun cách thủy hỗn hợp 8 – 10 phút trong nồi nước sôi.
– Bước 3: Để nguội, rồi rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3 – 4 ml nước lạnh.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Từ hỗn hợp thu được sau bước 3, tách lấy isoamyl axetat bằng phương pháp chiết.
B. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
C. Phản ứng este hóa giữa ancol isoamylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
D. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh ở bước 3 nhằm tránh sự thủy phân của isoamyl axetat.
Câu 33: Hỗn hợp E chứa các axit béo no, các triglixerit no và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol E
(có khối lượng m gam) cần vừa đủ 1,885 mol O2, sản phẩm cháy thu được thấy khối lượng CO2 lớn hơn
khối lượng H2O là 34,18 gam. Biết 0,14 mol E phản ứng được với tối đa 0,06 mol NaOH. Giá trị của m là A. 26,06. B. 24,32. C. 28,18. D. 20,94.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2022/06/0096.png" \* MERGEFORMATINET
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản
ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. HCl, NaOH, CO2.
B. Ba(OH)2, CO2, HCl.
C. NaOH, CO2, HCl.
D. Ca(OH)2, HCl, NaOH.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ vài giọt nước cốt chanh vào cốc sữa xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là những polime thiên nhiên.
(d) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước. Trang 3/4 – Mã đề 038


(e) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin, triolein và
tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol hỗn hợp Z gồm X và Y cần dùng 5,19 mol O2, sản phẩm cháy
gồm N2, m gam CO2 và 64,44 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước Br2 dư
thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Biết axit glutamic chiếm 8,7866% về khối lượng của Z. Giá trị của m gần nhất với? A. 166,30. B. 166,34. C. 166,29. D. 166,32.
Câu 37: Tiến hành điện phân dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện
không đổi. Kết quả của thí nghiệm cho ở bảng sau:
Dung dịch thu được sau điện phân có
Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng Khí thoát ra ở anot khối lượng giảm so với khối lượng (giây) (gam) dung dịch ban đầu (gam) 965 m Một khí duy nhất 2,70 3860 4m Hỗn hợp khí 9,15 t 5m Hỗn hợp khí 11,11 Giá trị của t là A. 4101. B. 11580. C. 9650. D. 5790.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, FeS, FeS2, CuS và S trong dung dịch
chứa 0,25 mol H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y và có 4,48 lít khí (đktc)
SO2 thoát ra. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch thu được 30,7 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết
m gam X bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thấy thoát ra hỗn hợp chứa a mol NO2 và 0,02 mol SO2. Dung
dịch sau phản ứng chứa 15,56 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là: A. 0,36. B. 0,34. C. 0,32. D. 0,38.
Câu 39: Hỗn hợp khí X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10. Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng nước Br2 (dư)
thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần dùng V lít khí O2
(đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 8,96. B. 7,84. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 40: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa
đủ với 180 gam dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y chỉ thu được 164,7 gam hơi H 2O
và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 23,85 gam Na2CO3, 56,1 gam CO2
và 14,85 gam H2O. Mặt khác Z phản ứng với H2SO4 loãng dư thu được 2 axit cacboxylic đơn chức và hợp
chất T chứa C, H, O (MT < 126). Cho các phát biểu sau:
(a) X có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn.
(b) Số nguyên tử H trong T bằng 8.
(c) Trong Z có chứa C7H7O2Na.
(d) T phản ứng được với dung dịch KOH, Na, dung dịch Br2.
(e) Phân tử khối của X là 196. Số phát biểu đúng là Trang 4/4 – Mã đề 038


zalo Nhắn tin Zalo