Đề thi thử Hóa Học trường Bình Giang lần 1 năm 2021

133 67 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Bình Giang lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(133 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT H I D NG ƯƠ
TR NG THPT BÌNH GIANGƯỜ
------------------
Đ THI TH T T NGHI P THPT L N 1
NĂM H C 2020 – 2021
Môn: Hóa H c L p 12 – Kh i: KHTN
(Th i gian làm bài: 50 phút)
------------------------------------
H và tên h c sinh: ....................................................................
S báo danh: ..............................................................................
Cho bi t nguyên t kh i c a: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Clế
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Ch t nào sau đây thu c lo i đisaccarit?
A. Saccaroz . ơ B. Tinh b t. C. Fructoz . ơ D. Xenluloz .ơ
Câu 2: Cho 6,72 gam b t Fe tác d ng v i 400 ml dung d ch AgNO
3
1M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn
toàn thu đ c dung d ch và m gam ch t r n. Giá tr c a m làượ
A. 25,92. B. 37,80. C. 43,20. D. 38,88.
Câu 3: Trieste X tác d ng v i dung d ch NaOH thu đ c natri panmitat và glixerol. X là ượ
A. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
35
COO)C
3
H
5
.
C. C
17
H
33
COOCH
3
. D. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 4: Polime đ c t ng h p b ng ph n ng trùng ng ngượ ư
A. Polietilen. B. Nilon-6,6.
C. T nitron. ơ D. Poli(vinyl clorua).
Câu 5: Ch t nào sau đây khi hòa tan vào n c thu đ c dung d ch có tính baz m nh? ướ ượ ơ
A. NaOH. B. KNO
3
. C. Al
2
(SO
4
)
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 6: Tên g i c a este có mùi hoa nhài là
A. isoamyl axetat B. benzyl axetat. C. metyl axetat D. phenyl axetat.
Câu 7: Ch t nào sau đây có m t liên k t đôi trong phân t ? ế
A. Etilen B. Metan. C. Axetilen D. Benzen.
Câu 8: S t có s oxi hóa +2 trong h p ch t nào sau đây
A. Fe
2
O
3
. B. Fe(OH)
3
. C. Fe(NO
3
)
3
. D. FeO.
Câu 9: Hòa tan h t m gam Naế
2
CO
3
trong dung d ch H
2
SO
4
d , thu đ c 4,48 lít khí COư ượ
2
(đktc). Giá tr c a
m là
A. 42,4 B. 10,6. C. 21,2. D. 31,8.
Câu 10: Ion kim lo i nào sau đây có tính oxi hóa m nh nh t?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đ CHÍNH TH C
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Cu
2+
B. Na
+
. C. Fe
2+
. D. Ag
+
.
Câu 11: Kim lo i s t không ph n ng v i ch t nào sau đây trong dung d ch?
A. AgNO
3
. B. MgCl
2
. C. CuSO
4
. D. FeCl
3
.
Câu 12: “N c đá khô” không nóng ch y thăng hoa nên đ c dùng đ t o môi tr ng l nh khôướ ượ ườ
r t ti n cho vi c b o qu n th c ph m. N c đá khô là ướ
A. H
2
O r n. B. SO
2
r n. C. CO
2
r n. D. CO r n.
Câu 13: Phát bi u nào sau đây sai?
A. Đipeptit có ph n ng màu biure.
B. Protein đ c t o nên t các chu i peptit k t h p l i v i nhau.ượ ế
C. Aminoaxit có tính ch t l ng tính. ưỡ
D. Metylamin làm ch t xanh quỳ m.
Câu 14. Cho dãy g m các ch t sau: vinyl axetat, metyl fomat, phenyl axetat, tristearin. S ch t trong dãy
trên khi b th y phân trong dung d ch NaOH d (t°) t o ra ancol là : ư
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 15. Cho dung d ch NaOH d vào dung d ch FeSO ư
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
, thu đ c k t t a X. Cho X tác d ngượ ế
v i dung d ch HNO
3
d thu đ c dung d ch ch a mu iư ượ
A. Fe(NO
3
)
2
và NaNO
3
. B. Fe(NO
3
)
3
.
C. Fe(NO
3
)
3
và NaNO
3
. D. Fe(NO
3
)
2
Câu 16. S nguyên t cacbon trong phân t alanin là
A. 2. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 17. Kim lo i nào d i đây có kh i l ng riêng nh nh t ? ướ ượ
A. Cs. B. Os. C. Li. D. Cr.
Câu 18. Polime nào sau đây thu c lo i lo i polime t ng h p?
A. T axetat ơ B. Amiloz . ơ C. T t m ơ D. Polibuta-1,3-đien
Câu 19. Kim lo i nào sau đây tác d ng m nh v i n c nhi t đ th ng ? ướ ườ
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. K.
Câu 20. Ch t X ch t r n, d ng s i, màu tr ng, chi m 98% thành ph n bông nõn. Đun nóng X trong ế
dung d ch H
2
SO
4
70% đ n ph n ng hoàn toàn, thu đ c ch t Y. Ch t X, Y l n l t làế ượ ượ
A. xenluloz , fructoz . ơ ơ B. xenluloz , glucoz .ơ ơ
C. tinh b t, glucoz . ơ D. saccaroz , fructoz .ơ ơ
Câu 21. Phát bi u nào sau đây đúng?
A. Hg tác d ng v i S nhi t đ th ng. ườ
B. Kim lo i Au d n đi n t t h n kim lo i Cu. ơ
C. Kim lo i K kh đ c ion Cu ượ
2+
trong dung d ch.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. Kim lo i Fe không tác d ng v i H
2
SO
4
đ c nóng.
Câu 22. Amin nào sau đây là amin b c hai?
A. CH
3
CH(NH
2
)CH
3
. B. CH
3
NH
2
. C. CH
3
NHC
2
H
5
. D. (CH
3
)
3
N.
Câu 23. Este X m ch h công th c phân t C
5
H
8
O
2
, đ c t o b i m t axit Y và m t ancol Z, ch t Yượ
không th là:
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. C
3
H
5
COOH
Câu 24. Natri clorua nhi u trong n c bi n, thành ph n chính c a mu i ăn. Công th c phân t c a ướ
natri clorua là:
A. KBr. B. NaI. C. NaCl. D. CaCl
2
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 4 gam Ca b ng dung d ch HCl d , thu đ c V lít khí H ư ượ
2
(đktc) giá tr c a V là:
A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48.
Câu 26. Cho dãy các ch t sau: amiloz , amilopectin, xenluloz , glicogen. S ch t trong dãy công th c ơ ơ
đ n gi n ơ C
6
H
10
O
5
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27. Th y phân m gam saccaroz trong môi tr ng axit r i cho toàn b s n ph m tác d ng v i ơ ườ
AgNO
3
d trong dung d ch NHư
3
, thu đ c 21,6 gam Ag. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m làượ
A. 34,2. B. 22,8. C. 11,4. D. 17,1.
Câu 28. Trung hòa dung d ch ch a 5,9 gam amin X no, đ n ch c, m ch h b ng dung d ch HCl, thu đ c ơ ượ
9,55 gam mu i. S công th c c u t o c a X là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 29: Cho m t m u CaC
2
vào ng nghi m đ ng n c c t thu đ c khí X. Tên g i c a X là ướ ượ
A. metan. B. propilen. C. etilen. D. axetilen.
Câu 30: phòng hóa hoàn toàn 11,1 gam este CH
3
COOCH
3
b ng dung d ch NaOH 1M (đun nóng). Th
tích dung d ch NaOH t i thi u c n dùng là
A. 200ml. B. 250ml. C. 150ml. D. 300ml.
Câu 31: Nhi t phân hoàn toàn 41,58 gam mu i khan X (là mu i d ng ng m n c) thu đ c h n h p Y ướ ượ
g m khí h i 11,34 gam m t ch t r n Z. H p th toàn b Y vào n c thu đ c dung d ch Y. Cho ơ ướ ượ
280 ml dung d ch NaOH 1M vào T thu đ c dung d ch ch ch a m t mu i duy nh t, kh i l ng mu i ượ ượ
23,80 gam. Ph n trăm kh i l ng nguyên t kim lo i trong X là ượ
A. 18,47%. B. 64,65%. C. 20,20%. D. 21,89%.
Câu 32: Th c hi n các thí nghi m sau:
(1) Cho dung d ch NaHCO
3
vào dung d ch Mg(NO
3
)
2
nhi t đ th ng. ườ
(2) Cho dung d ch NaOH vào dung d ch Ba(HCO
3
)
2
.
(3) Cho h n h p b t Cu và Fe
3
O
4
(t l mol 1:1) vào dung d ch HCl d . ư
(4) Chp 1,2x mol kim lo i Zn vào dung d ch ch a 2,1x mol FeCl
3
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(5) Cho dung d ch Fe(NO
3
)
2
vào dung d ch AgNO
3
d .ư
(6) Cho dung d ch Ba(OH)
2
t i d vào dung d ch Al ư
2
(SO
4
)
3
.
Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, s thí nghi m thu đ c k t t a là ượ ế
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 33: Ch t X (C
7
H
13
O
4
N) este c a axit glutamic, ch t Y (C
n
H
2n+4
O
4
N
2
) mu i amoni c a axit
cacboxylic đa ch c; ch t Z (C
m
H
2m-4
O
7
N
6
) hexapeptit đ c t o b i m t amino axit. Bi t 0,15 mol Eượ ế
g m X, Y, Z tác d ng t i đa v i 0,42 mol NaOH trong dung d ch, đun nóng, thu đ c s n ph m g m ượ
metylamin; ancol metylic (0,1 mol) dung d ch ch ch a 40,87 gam h n h p mu i. Ph n trăm kh i
l ng c a Y trong E g n nh t v i giá tr nào sau đây?ượ
A. 38. B. 25. C. 36. D. 42.
Câu 34: phòng hóa hoàn toàn a gam h n h p E g m các triglixerit b ng dung d ch NaOH, thu đ c ượ
glixerol m gam h n h p X g m các mu i c a axit oleic stearic. Hiđro hóa hoàn toàn a gam E , thu
đ c 71,20 gam h n h p ch t Y. M t khác, a gam E tác d ng v a đ v i 0,12 mol Brượ
2
. Giá tr c a m là
A. 73,20. B. 70,96. C. 72,40. D. 73,80.
Câu 35: H n h p X g m hai este đ u công th c phân t C
8
H
8
O
2
đ u vòng benzen. Th y phân
hoàn toàn 40,8 gam X trong dung d ch NaOH (v a đ ), đun nóng thu đ c 17,2 gam h n h p Y g m hai ượ
ancol. T l mol hai este trong X là
A. 4:3. B. 2:1. C. 3:2. D. 3:1.
Câu 36: Cho 3 este m ch h X, Y, Z (M
X
< M
Y
< M
Z
< 100) cùng s nguyên t cacbon trong phân t .
Khi th y phân X ho c Y ho c Z trong môi tr ng axit đ u thu đ c axit cacboxylic ancol no. Cho các ườ ượ
nh n đ nh sau:
(a) X tác d ng v i H
2
d (xúc tác Ni, t°) theo t l mol 1 : 2.ư
(b) Y có t n t i đ ng phân hình h c.
(c) X, Y, Z đ u đ c t o b i cùng m t ancol. ượ
(d) Z có tên g i là etyl axetat.
(e) X tác d ng đ c v i AgNO ượ
3
/NH
3
thu đ c k t t a.ượ ế
S nh n đ nh đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 37: Th y phân hoàn toàn 0,04 mol đipeptit m ch h Ala-Glu b ng 100 ml dung d ch NaOH 1,5M, sau
ph n ng thu đ c dung d ch X. Cô c n X thu đ c bao nhiêu gam ch t r n khan? ượ ượ
A. 12,72 gam. B. 12,80 gam. C. 13,28 gam. D. 12,08 gam.
Câu 38: Cho các phát bi u sau:
(a) Phenylamin tan ít trong n c nh ng tan t t trong dung d ch NaOH.ướ ư
(b) S c khí H
2
vào n i kín ch a triolein (Ni, t°), thu đ c ch t béo r n tripanmitin. ượ
(c) Trùng h p metyl metacrylat, thu đ c th y tinh h u c . ượ ơ
(d) Amilopectin và xenluloz đ u có c u trúc m ch phân nhánh.ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(e) Đ t cháy hoàn toàn tripeptit m ch h Gly-Ala-Lys cho
2 2
CO H O
n n .
(g) Th y phân hoàn toàn saccaroz trong môi tr ng ki m, thu đ c hai lo i monosaccarit. ơ ườ ượ
S phát bi u đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 39: Ti n hành thí nghi m theo các b c sau:ế ướ
B c 1: Nh vài gi t anilin vào ng nghi m ch a 10 ml n c c t, l c đ u, sau đó đ yên.ướ ướ
B c 2: Nh ti p dung d ch HCl đ c vào ng nghi m, khu y đ u.ướ ế
B c 3: Cho ti p dung d ch NaOH loãng, d vào ng nghi m, đun nóng.ướ ế ư
Cho các phát bi u sau:
(a) K t thúc b c 1, n u nhúng quỳ tím vào ng nghi m thì quỳ tím không đ i màu.ế ướ ế
(b) b c 2, anilin tan d n. ướ
(c) K t thúc b c 3, thu đ c dung d ch đ ng nh t.ế ướ ượ
(d) b c 1, anilin h u nh không tan, t o v n đ c và l ng xu ng đáy ng nghi m. ướ ư
S phát bi u đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 40: H n h p X g m axit X
1
(C
n
H
2n
O
2
), este X
2
(C
m
H
2m-2
O
2
) este X
3
(C
m
H
2m-2
O
4
) đ u m ch h
ch ch a m t lo i nhóm ch c. Đ t cháy hoàn toàn 20,52 gam X c n dùng 1,14 mol O
2
, thu đ c COượ
2
14,76 gam H
2
O. N u đun nóng 20,52 gam X v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ c h n h p Y g m 2ế ượ
ancol đ u no 21,72 gam h n h p Z g m hai mu i, trong đó a gam mu i A và b gam mu i B (M
A
<
M
B
). D n toàn b Y qua bình đ ng Na d , th y kh i l ng bình tăng 6,75 gam. T l a : b g n nh t v i ư ượ
giá tr nào sau đây?
A. 1,2. B. 1,1. C. 0,7. D. 0,8.
---------------- H T -----------------
B NG ĐÁP ÁN
1-A 2-D 3-A 4-B 5-A 6-B 7-A 8-D 9-C 10-D
11-B 12-C 13-A 14-B 15-B 16-D 17-C 18-D 19-D 20-B
21-A 22-C 23-A 24-C 25-A 26-B 27-D 28-C 29-D 30-C
31-D 32-B 33-C 34-A 35-B 36-B 37-C 38-B 39-B 40-D
H NG D N GI I CHI TI TƯỚ
Câu 2: Ch n D.
3
Fe AgNO
n 0,12;n 0, 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT H I Ả DƯƠNG Đ Ề THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 TRƯ N Ờ G THPT BÌNH GIANG
NĂM HỌC 2020 – 2021 ------------------ Môn: Hóa H c L p ớ 12 – Kh i ố : KHTN Đ C Ề HÍNH TH C (Th i ờ gian làm bài: 50 phút)
------------------------------------ Họ và tên h c
ọ sinh: .................................................................... S b
ố áo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử kh i ố c a
ủ : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Chất nào sau đây thu c ộ lo i ạ đisaccarit? A. Saccaroz . ơ B. Tinh b t ộ . C. Fructoz . ơ D. Xenluloz . ơ
Câu 2: Cho 6,72 gam b t ộ Fe tác d ng ụ v i ớ 400 ml dung d c ị h AgNO3 1M. Sau khi ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn thu đư c ợ dung d c
ị h và m gam chất rắn. Giá tr c ị a ủ m là A. 25,92. B. 37,80. C. 43,20. D. 38,88.
Câu 3: Trieste X tác d ng v ụ i ớ dung d c ị h NaOH thu đư c
ợ natri panmitat và glixerol. X là A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)C3H5. C. C17H33COOCH3. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 4: Polime đư c ợ t ng h ổ p ợ b ng ph ằ n ả ng t ứ rùng ng ng ư là A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. T ni ơ tron. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 5: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nư c ớ thu đư c ợ dung d c ị h có tính baz m ơ nh? ạ A. NaOH. B. KNO3. C. Al2(SO4)3. D. NaHCO3. Câu 6: Tên g i ọ c a
ủ este có mùi hoa nhài là A. isoamyl axetat B. benzyl axetat. C. metyl axetat D. phenyl axetat.
Câu 7: Chất nào sau đây có m t ộ liên k t ế đôi trong phân t ? ử A. Etilen B. Metan. C. Axetilen D. Benzen. Câu 8: Sắt có s oxi ố hóa +2 trong h p ợ ch t ấ nào sau đây A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe(NO3)3. D. FeO. Câu 9: Hòa tan h t
ế m gam Na2CO3 trong dung d c ị h H2SO4 d , ư thu đư c
ợ 4,48 lít khí CO2 (đktc). Giá tr ịc a ủ m là A. 42,4 B. 10,6. C. 21,2. D. 31,8.
Câu 10: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa m nh nh ạ t ấ ? M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Cu2+ B. Na+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 11: Kim loại sắt không phản ng v ứ i
ớ chất nào sau đây trong dung d c ị h? A. AgNO3. B. MgCl2. C. CuSO4. D. FeCl3. Câu 12: “Nư c
ớ đá khô” không nóng ch y ả mà thăng hoa nên đư c ợ dùng để t o ạ môi trư ng ờ l nh ạ và khô rất ti n ệ cho vi c ệ bảo quản th c ự phẩm. Nư c ớ đá khô là A. H2O rắn. B. SO2 rắn. C. CO2 rắn. D. CO rắn. Câu 13: Phát bi u nà ể o sau đây sai?
A. Đipeptit có phản ng m ứ àu biure. B. Protein đư c ợ t o nê ạ n t c ừ ác chu i ỗ peptit k t ế h p l ợ i ạ v i ớ nhau.
C. Aminoaxit có tính chất lư ng ỡ tính.
D. Metylamin làm chất xanh quỳ m ẩ . Câu 14. Cho dãy g m ồ các ch t
ấ sau: vinyl axetat, metyl fomat, phenyl axetat, tristearin. S ố ch t ấ trong dãy trên khi bị th y phâ ủ n trong dung d c ị h NaOH d (t ư °) t o ra ạ ancol là : A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 15. Cho dung d c ị h NaOH d ư vào dung d c
ị h FeSO4 và Fe2(SO4)3, thu đư c ợ k t ế t a ủ X. Cho X tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h HNO3 d t ư hu đư c ợ dung d c ị h ch a ứ mu i ố A. Fe(NO3)2 và NaNO3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)3 và NaNO3. D. Fe(NO3)2 Câu 16. S nguyê ố
n tử cacbon trong phân tử alanin là A. 2. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 17. Kim loại nào dư i ớ đây có kh i ố lư ng ợ riêng nh nh ỏ t ấ ? A. Cs. B. Os. C. Li. D. Cr.
Câu 18. Polime nào sau đây thu c ộ lo i ạ loại polime t ng ổ h p? ợ A. T a ơ xetat B. Amiloz . ơ C. T t ơ ằm D. Polibuta-1,3-đien
Câu 19. Kim loại nào sau đây tác d ng m ụ ạnh v i ớ nư c ớ nhi ở t ệ đ t ộ hư ng ờ ? A. Al. B. Cu. C. Fe. D. K.
Câu 20. Chất X là ch t ấ r n, ắ d ng ạ s i ợ , màu tr ng, ắ chi m ế 98% thành ph n
ầ bông nõn. Đun nóng X trong dung d c
ị h H2SO4 70% đến phản ng hoà ứ n toàn, thu đư c
ợ chất Y. Chất X, Y lần lư t ợ là A. xenluloz , ơ fructoz . ơ B. xenluloz , ơ glucoz . ơ C. tinh b t ộ , glucoz . ơ D. saccaroz , ơ fructoz . ơ Câu 21. Phát bi u nà ể o sau đây đúng? A. Hg tác d ng ụ v i ớ S nhi ở t ệ đ t ộ hư ng. ờ
B. Kim loại Au dẫn đi n ệ t t ố h n ki ơ m lo i ạ Cu. C. Kim loại K kh đ ử ư c ợ ion Cu2+ trong dung d c ị h. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
D. Kim loại Fe không tác d ng v ụ i ớ H2SO4 đặc nóng.
Câu 22. Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3CH(NH2)CH3. B. CH3NH2. C. CH3NHC2H5. D. (CH3)3N. Câu 23. Este X m c ạ h hở có công th c ứ phân tử C5H8O2, đư c ợ t o ạ b i ở m t ộ axit Y và m t ộ ancol Z, ch t ấ Y không thể là: A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H5COOH
Câu 24. Natri clorua có nhi u ề trong nư c ớ bi n, ể là thành ph n ầ chính c a ủ mu i ố ăn. Công th c ứ phân t ử c a ủ natri clorua là: A. KBr. B. NaI. C. NaCl. D. CaCl2
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 4 gam Ca bằng dung d c ị h HCl d , t ư hu đư c
ợ V lít khí H2 (đktc) giá trị c a ủ V là: A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48.
Câu 26. Cho dãy các ch t ấ sau: amiloz , ơ amilopectin, xenluloz , ơ glicogen. Số ch t ấ trong dãy có công th c ứ đ n ơ giản C6H10O5 là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 27. Th y
ủ phân m gam saccarozơ trong môi trư ng ờ axit r i ồ cho toàn bộ s n ả ph m ẩ tác d ng ụ v i ớ AgNO3 dư trong dung d c ị h NH3, thu đư c
ợ 21,6 gam Ag. Các phản ng x ứ
ảy ra hoàn toàn. Giá trị c a ủ m là A. 34,2. B. 22,8. C. 11,4. D. 17,1.
Câu 28. Trung hòa dung d c ị h ch a ứ 5,9 gam amin X no, đ n ơ ch c ứ , m c ạ h h ở b ng ằ dung d c ị h HCl, thu đư c ợ 9,55 gam mu i ố . S c ố ông th c ứ cấu t o c ạ a ủ X là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 29: Cho m t ộ mẩu CaC2 vào ng nghi ố ệm đ ng n ự ư c ớ cất thu đư c ợ khí X. Tên g i ọ c a ủ X là A. metan. B. propilen. C. etilen. D. axetilen.
Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 gam este CH3COOCH3 bằng dung d c
ị h NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung d c ị h NaOH t i ố thi u ể c n dùng l ầ à A. 200ml. B. 250ml. C. 150ml. D. 300ml. Câu 31: Nhi t
ệ phân hoàn toàn 41,58 gam mu i ố khan X (là mu i ố ở d ng ạ ng m ậ nư c ớ ) thu đư c ợ h n ỗ h p ợ Y g m ồ khí và h i ơ và 11,34 gam m t ộ ch t ấ r n ắ Z. H p
ấ thụ toàn bộ Y vào nư c ớ thu đư c ợ dung d c ị h Y. Cho 280 ml dung d c
ị h NaOH 1M vào T thu đư c ợ dung d c ị h ch ỉch a ứ m t ộ mu i ố duy nh t ấ , kh i ố lư ng ợ mu i ố là 23,80 gam. Phần trăm kh i ố lư ng ợ nguyên t ki ố m lo i ạ trong X là A. 18,47%. B. 64,65%. C. 20,20%. D. 21,89%. Câu 32: Th c ự hiện các thí nghi m ệ sau: (1) Cho dung d c ị h NaHCO3 vào dung d c ị h Mg(NO3)2 ở nhi t ệ đ t ộ hư ng. ờ (2) Cho dung d c ị h NaOH vào dung d c ị h Ba(HCO3)2. (3) Cho h n ỗ h p b ợ t ộ Cu và Fe3O4 (tỉ l m ệ ol 1:1) vào dung d c ị h HCl d . ư (4) Chp 1,2x mol kim lo i ạ Zn vào dung d c ị h ch a ứ 2,1x mol FeCl3. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) (5) Cho dung d c ị h Fe(NO3)2 vào dung d c ị h AgNO3 d . ư (6) Cho dung d c ị h Ba(OH)2 t i ớ d và ư o dung d c ị h Al2(SO4)3. Sau khi các phản ng x ứ ảy ra hoàn toàn, s t ố hí nghi m ệ thu đư c ợ k t ế t a ủ là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 33: Chất X (C7H13O4N) là este c a ủ axit glutamic, ch t ấ Y (CnH2n+4O4N2) là mu i ố amoni c a ủ axit cacboxylic đa ch c
ứ ; chất Z (CmH2m-4O7N6) là hexapeptit đư c ợ t o ạ b i ở m t ộ amino axit. Bi t ế 0,15 mol E g m ồ X, Y, và Z tác d ng ụ t i ố đa v i
ớ 0,42 mol NaOH trong dung d c ị h, đun nóng, thu đư c ợ s n ả ph m ẩ g m ồ
metylamin; ancol metylic (0,1 mol) và dung d c ị h chỉ ch a ứ 40,87 gam h n ỗ h p ợ mu i ố . Ph n ầ trăm kh i ố lư ng ợ c a ủ Y trong E gần nhất v i ớ giá trị nào sau đây? A. 38. B. 25. C. 36. D. 42.
Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn a gam h n ỗ h p ợ E g m ồ các triglixerit b ng ằ dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ glixerol và m gam h n ỗ h p ợ X g m ồ các mu i ố c a
ủ axit oleic và stearic. Hiđro hóa hoàn toàn a gam E , thu đư c ợ 71,20 gam h n h ỗ p c ợ
hất Y. Mặt khác, a gam E tác d ng v ụ a ừ đ v ủ i ớ 0,12 mol Br2. Giá tr c ị a ủ m là A. 73,20. B. 70,96. C. 72,40. D. 73,80. Câu 35: H n ỗ h p ợ X g m ồ hai este đ u ề có công th c ứ phân tử C8H8O2 và đ u ề có vòng benzen. Th y ủ phân
hoàn toàn 40,8 gam X trong dung d c ị h NaOH (v a ừ đ ), ủ đun nóng thu đư c ợ 17,2 gam h n ỗ h p ợ Y g m ồ hai ancol. Tỉ l m ệ ol hai este trong X là A. 4:3. B. 2:1. C. 3:2. D. 3:1. Câu 36: Cho 3 este m c
ạ h hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 100) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân t . ử Khi th y ủ phân X ho c ặ Y ho c ặ Z trong môi trư ng ờ axit đ u ề thu đư c
ợ axit cacboxylic và ancol no. Cho các nhận đ nh s ị au: (a) X tác d ng v ụ i ớ H2 d (xúc ư tác Ni, t°) theo tỉ l m ệ ol 1 : 2. (b) Y có t n ồ tại đ ng ồ phân hình h c ọ . (c) X, Y, Z đều đư c ợ tạo b i ở cùng m t ộ ancol. (d) Z có tên g i ọ là etyl axetat. (e) X tác d ng đ ụ ư c ợ v i ớ AgNO3/NH3 thu đư c ợ k t ế t a ủ . S nh ố ận đ nh đúng l ị à: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 37: Th y
ủ phân hoàn toàn 0,04 mol đipeptit m c ạ h h ở Ala-Glu b ng ằ 100 ml dung d c ị h NaOH 1,5M, sau phản ng t ứ hu đư c ợ dung d c ị h X. Cô c n X ạ thu đư c ợ bao nhiêu gam ch t ấ r n kha ắ n? A. 12,72 gam. B. 12,80 gam. C. 13,28 gam. D. 12,08 gam.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Phenylamin tan ít trong nư c ớ nh ng t ư an t t ố trong dung d c ị h NaOH. (b) S c ụ khí H2 vào n i ồ kín ch a
ứ triolein (Ni, t°), thu đư c ợ ch t ấ béo r n t ắ ripanmitin. (c) Trùng h p
ợ metyl metacrylat, thu đư c ợ th y ủ tinh h u c ữ . ơ
(d) Amilopectin và xenlulozơ đều có cấu trúc mạch phân nhánh. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo