Đề thi thử Hóa Học trường Chuyên Bắc Ninh năm 2021

93 47 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 22 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Chuyên Bắc Ninh năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(93 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT
TR NG THPT ƯỜ
Đ THI TH THPTQG L N 1
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: HÓA H C
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (VD): Cho m gam h n h p g m axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác d ng v a đ v i V ml
dung d ch NaOH 1M thu đ c dung d ch ch a (m + 8,8) gam mu i. Giá tr c a V ượ
A. 400. B. 200. C. 300. D. 250.
Câu 2 (TH): Cho dung d ch NaHSO
4
d vào dung d ch ch t X thu đ c k t t a màu tr ng. Ch t X là ư ượ ế
A. NaAlO
2
. B. NaOH. C. BaCl
2
. D. NaHCO
3
.
Câu 3 (NB): Trong các dung d ch sau: metylamin, anilin, etyl axetat, lysin, s dung d ch làm đ i màu
quỳ tím là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4 (VD): Cho ph n ng c a s t (Fe) v i oxi (O
2
) nh hình v bên:ư
Cho các phát bi u sau:
(1) S n ph m c a ph n ng là Fe
2
O
3
.
(2) Khi đ a vào l ch a oxi, dây thép cháy trong oxi sáng chói, nhi u h t nh sáng b n tóe nh pháoư ư
hoa.
(3) N c trong bình có vai trò là ch t xúc tác đ cho ph n ng x y ra nhanh h n.ướ ơ
(4) M u than g có tác d ng làm m i vì khi than cháy, t a nhi t l ng đ l n đ ph n ng gi a Fe và ượ
O
2
x y ra (có th thay m u than b ng que diêm).
(5). C n làm s ch u n s i dây thép thành hình xo đ tăng di n tích ti p xúc, ph n ng x y ra ế
nhanh h n.ơ
S phát bi u đúng
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 5 (VDC): Nh t t dung d ch Ba(OH)
2
vào dung d ch h n h p Al
2
(SO
4
)
3
AlCl
3
thu đ c k tượ ế
t a có kh i l ng theo s mol Ba(OH) ượ
2
nh đ th :ư
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
T ng giá tr (a + b) b ng
A. 248,7. B. 287,4. C. 134,1. D. 238,95.
Câu 6 (NB): Trong công nghi p, kim lo i nào sau đây đ c đi u ch b ng ph ng pháp đi n phân ượ ế ươ
nóng ch y oxit t ng ng? ươ
A. Al. B. Fe. C. Na. D. Mg.
Câu 7 (VDC): ba dung d ch riêng bi t: H
2
SO
4
1M; Al
2
(SO
4
)
3
1M; AlCl
3
1M đ c đánh s ng uượ
nhiên là (1), (2), (3). Ti n hành các thí nghi m sau:ế
TN1: Tr n V (ml) (1) v i V ml (2) và 3V ml dung d ch NaOH 1M thu đ c a mol k t t a. ượ ế
TN2: Tr n V (ml) (1) v i V ml (2) và 3V ml dung d ch Ba(OH)
2
1M thu đ c 5a mol k t t a.ượ ế
TN3: Tr n V (ml) (2) v i V ml (3) và 4V ml dung d ch Ba(OH)
2
1M thu đ c b mol k t t a.ượ ế
Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn. So sánh nào sau đây ế đúng?
A. b = 6a. B. b = 4a. C. b = 3a. D. b = a.
Câu 8 (VD): Cho 1 mol triglixerit X tác d ng v i dung d ch NaOH d thu đ c 1 mol glixerol, 1 mol ư ượ
natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát bi u nào sau đây sai?
A. 1 mol X ph n ng đ c v i t i đa 2 mol Br ượ
2
. B. Công th c phân t c a X
C
52
H
102
O
6
. C. S công th c c u t o phù h p c a X là 2. D. Phân t c a X 5 liên k t ế
π.
Câu 9 (TH): Cho dãy các ch t sau: (1) phenyl axetat, (2) metyl amoni clorua, (3) axit glutamic, (4)
glyxylalanin. S ch t trong dãy tác d ng v i NaOH đun nóng thì s mol NaOH g p đôi s mol ch t đó
là?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 10 (NB): Ch t nào sau đây thu c lo i đisaccarit?
A. Glucoz . ơ B. Xenluloz . ơ C. Tinh b t. D. Saccaroz . ơ
Câu 11 (TH): Cho các h p kim FeCu; Fe – C; Zn – Fe; Mg Fe ti p xúc v i không khí m. S h p ế
kim trong đó Fe b ăn mòn đi n hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12 (NB): Cho hình v mô t thí nghi m phân tích đ nh tính h p ch t h u c sau: ơ
Hãy cho bi t vai trò c a CuSOế
4
(khan) và bi n đ i c a nó trong thí nghi m. ế
A. Xác đ nh N và màu CuSO
4
t màu xanh sang màu tr ng. B. Xác đ nh H màu CuSO
4
t màu tr ng sang màu xanh. C. Xác đ nh C màu CuSO
4
t màu tr ng sang màu
xanh. D. Xác đ nh O và màu CuSO
4
t màu xanh sang màu tr ng.
Câu 13 (VD): Cho m gam h n h p X g m CH
3
OH, C
2
H
4
(OH)
2
, CH
2
= CH CH
2
OH, CH
3
CH
2
OH,
C
3
H
5
(OH)
3
tác d ng v i l ng v a đ Na thu đ c 2,016 lít H ượ ượ
2
(đktc). M t khác, đ t cháy hoàn toàn m
gam X c n 12,32 lít O
2
(đktc), thu đ c COượ
2
và 8,64 gam H
2
O. Giá tr c a m là
A. 6,39. B. 7,20. C. 8,64. D. 7,04.
Câu 14 (NB): Thu c n đen ch a cacbon, l u huỳnh và kali nitrat. Công th c hóa h c c a kali nitrat là ư
A. KNO
3
. B. KCl. C. KNO
2
. D. KHCO
3
.
Câu 15 (TH): Ch t nào sau đây có th làm m t tính c ng c a n c c ng vĩnh c u? ướ
A. HCl. B. NaCl. C. Na
2
CO
3
. D. NaNO
3
.
Câu 16 (TH): Cho dãy các ch t: NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. S ch t trong dãy ph n
ng đ c v i dung d ch NaOH là ượ
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 17 (VD): Cho các phát bi u sau:
(a) Dung d ch I
2
làm h tinh b t chuy n sang màu xanh tím.
(b) Các este đ u nh h n H ơ
2
O và tan t t trong n c. ướ
(c) T xenluloz axetat đ c s n xu t t xenluloz .ơ ơ ượ ơ
(d) T t c các peptit đ u có ph n ng v i Cu(OH)
2
t o h p ch t màu tím.
(e) Alanin d tan trong n c và có nhi t đ nóng ch y cao. ướ
(f) H p ch t h u c nh t thi t ph i có cacbon và hiđro. ơ ế
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S phát bi u đúng trong các phát bi u trên là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 18 (NB): Kim lo i Al không tan trong dung d ch nào sau đây?
A. NaOH. B. KHSO
4
. C. Ba(OH)
2
. D. NH
3
.
Câu 19 (VD): Cho 0,1 mol este X (no, đ n ch c, m ch h ) ph n ng hoàn toàn v i dung d ch ch aơ
0,18 mol MOH (M là kim lo i ki m). Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ c ch t r n Y 4,6 gam ượ
ancol Z. Đ t cháy hoàn toàn Y, thu đ c M ượ
2
CO
3
, H
2
O và 4,84 gam CO
2
. Tên g i c a X là
A. metyl axetat. B. etyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 20 (TH): Cho s đ chuy n hóa sau: Tinh b t → X → YAxit axetic. Ch t X và Y l n l t là ơ ượ
A. glucoz , anđehit axetic. ơ B. ancol etylic, anđehit axetic. C. glucoz , etyl axetat.ơ
D. glucoz , ancol etylic. ơ
Câu 21 (VD): Th y phân hoàn toàn este X m ch h công th c phân t C
7
H
12
O
4
trong dung d ch
NaOH thu đ c m t mu i natri cacboxylat m t ancol, h n kém nhau 1 nguyên t C. S đ ng phânượ ơ
c u t o c a X là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 22 (VD): Cho 16,25 gam Zn vào 200ml dung d ch FeSO
4
1M, sau ph n ng thu đ c m gam h n ượ
h p kim lo i X. Hòa tan m gam X b ng dung d ch HCl d th y thoát ra V lít H ư
2
(đktc). Bi t các ph nế
ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a V
A. 1,12. B. 10,08. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 23 (NB): Trong các polime sau: polietilen, t nitron, xenluloz , poli(vinyl clorua), t nilon-6,6, ơ ơ ơ
bao nhiêu polime là s n ph m c a ph n ng trùng h p?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 24 (NB): Cho các ph ng pháp sau:ươ
(a) G n kim lo i k m vào kim lo i s t.
(b) G n kim lo i đ ng vào kim lo i s t.
(c) Ph m t l p s n lên b m t s t. ơ
(d) Tráng thi c lên b m t s t.ế
S ph ng pháp đi n hóa đ c s d ng đ b o v kim lo i s t không b ăn mòn là ươ ượ
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 25 (TH): Cho 4,8 gam b t kim lo i Mg tác d ng hoàn toàn v i 500ml dung d ch ch a FeSO
4
0,2M
và CuSO
4
0,3M, sau ph n ng thu đ c m gam ch t r n. Giá tr c a m là ượ
A. 12,8. B. 12,4. C. 12,0. D. 10,8.
Câu 26 (NB): Poli (vinyl clorua) (PVC) đ c đi u ch t ph n ng trùng h p ch t nào sau đây? ượ ế
A. CH
2
= CH – CH
2
. B. CH
2
= CHCl. C. CH
2
= CH
2
. D. CH
3
– CH
3
.
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 27 (NB): X ch t r n màu tr ng, d nghi n thành b t m n, t o đ c lo i b t nhão kh năng ượ
đông c ng nhanh khi nhào b t v i n c, th ng dùng đ n n t ng, đúc khuôn, bó b t khi gãy x ng. ướ ườ ượ ươ
Công th c hóa h c c a X là
A. CaSO
4
.2H
2
O. B. CaSO
4
.H
2
O. C. CaO. D. CaSO
4
.
Câu 28 (NB): Benzyl axetat là este có mùi th m c a hoa nhài. Công th c c a benzyl axetatơ
A. C
2
H
5
COOC
6
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
2
C
6
H
5
. C. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
. D. CH
3
COOC
6
H
5
.
Câu 29 (TH): Cho 5 gam h n h p X g m Cu Fe vào dung d ch HCl d . Sau khi ph n ng x y ra ư
hoàn toàn thu đ c 1,12 lít khí Hượ
2
(đktc). Ph n trăm kh i l ng c a Cu trong X là ượ
A. 28,0%. B. 44,0%. C. 56,0%. D. 72,0%.
Câu 30 (TH): Cho các ch t sau: glucoz , fructoz , saccaroz , tinh b t, xenluloz , axit fomic. S ch t ơ ơ ơ ơ
v a tham gia ph n ng tráng b c, v a hòa tan Cu(OH)
2
nhi t đ th ng ườ
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 31 (TH): B ng d i đây ghi l i hi n t ng khi làm thí nghi m v i các ch t sau d ng ch t l ng ướ ượ
nguyên ch t ho c dung d ch trong n c X, Y, Z, T, G: ướ
M u th Thu c th Hi n t ng ượ
X,T Qùy tím Qùy tím chuy n sang màu đ
G Qùy tím Qùy tím chuy n sang màu xanh
Z Cu(OH)2 T o dung d ch màu xanh lam
Y,Z,T
Dung d ch AgNO3/NH3,
0
t
T o k t t a Ag ế
Các ch t X, Y, Z, T, G l n l t ượ
A. axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axit fomic, metyl amin. B. axit fomic, etyl fomat,
glucozo, axit glutamic, etyl amin. C. axit fomic, etyl axetat, glucozo, axit glutamic, etyl
amin. D. axit glutamic, etyl fomat, fructozo, axit fomic, anilin.
Câu 32 (TH): L y cùng 1 mol các kim lo i Mg, Al, Zn, Fe cho tác d ng v i dung d ch H
2
SO
4
loãng,
d . Kim lo i nào gi i phóng l ng khí Hư ượ
2
nhi u nh t cùng đi u ki n?
A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 33 (VD): Đ t cháy hoàn toàn amin X (no, đ n ch c, m ch h ), thu đ c 0,4 mol CO ơ ượ
2
và 0,05 mol
N
2
. Công th c phân t c a X là
A. C
2
H
5
N. B. C
2
H
7
N. C. C
4
H
9
N. D. C
4
H
11
N.
Câu 34 (TH): Cho các thí nghi m sau:
(1) S c khí CO
2
t t đ n d vào dung d ch ch a Ba(OH) ế ư
2
.
(2) Cho dung d ch Ba(OH)
2
d vào dung d ch ch a phèn chua.ư
(3) S c khí NH
3
d vào dung d ch ch a AlClư
3
.
(4) Cho t t dung d ch HCl đ n d vào dung d ch ch a NaAlO ế ư
2
.
(5) S c khí HCl d vào dung d ch ch a AgNO ư
3
.
(6) Cho t t đ n d dung d ch Al(NO ế ư
3
)
3
vào dung d ch KOH và khu y đ u.
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1 TRƯỜNG THPT
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (VD): Cho m gam h n ỗ h p ợ g m
ồ axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác d ng ụ v a ừ đ ủ v i ớ V ml dung d c ị h NaOH 1M thu đư c ợ dung d c ị h ch a ứ (m + 8,8) gam mu i ố . Giá tr c ị a ủ V là A. 400. B. 200. C. 300. D. 250.
Câu 2 (TH): Cho dung d c ị h NaHSO4 d và ư o dung d c ị h chất X thu đư c ợ k t ế t a
ủ màu trắng. Chất X là A. NaAlO2. B. NaOH. C. BaCl2. D. NaHCO3.
Câu 3 (NB): Trong các dung d c
ị h sau: metylamin, anilin, etyl axetat, lysin, số dung d c ị h làm đ i ổ màu quỳ tím là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4 (VD): Cho phản ng c ứ a ủ sắt (Fe) v i ớ oxi (O2) như hình v bê ẽ n: Cho các phát bi u s ể au: (1) Sản phẩm c a ủ ph n ả ng l ứ à Fe2O3. (2) Khi đ a ư vào lọ ch a
ứ oxi, dây thép cháy trong oxi sáng chói, nhi u ề h t ạ nh ỏ sáng b n ắ tóe nh ư pháo hoa. (3) Nư c
ớ trong bình có vai trò là chất xúc tác đ c ể ho phản ng x ứ ảy ra nhanh h n. ơ (4) Mẩu than g ỗ có tác d ng ụ làm m i ồ vì khi than cháy, t a ỏ nhi t ệ lư ng ợ đ ủ l n ớ đ ể ph n ả ng ứ gi a ữ Fe và
O2 xảy ra (có thể thay mẩu than bằng que diêm). (5). Cần làm s c ạ h và u n ố s i
ợ dây thép thành hình lò xo để tăng di n ệ tích ti p ế xúc, ph n ả ng ứ x y ả ra nhanh h n. ơ S phá ố
t biểu đúngA. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 5 (VDC): Nhỏ từ từ dung d c ị h Ba(OH)2 vào dung d c ị h h n ỗ h p
ợ Al2(SO4)3 và AlCl3 thu đư c ợ k t ế t a ủ có kh i ố lư ng ợ theo s m ố ol Ba(OH)2 nh đ ư t ồ h : ị 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) T ng ổ giá tr (a ị + b) b ng ằ A. 248,7. B. 287,4. C. 134,1. D. 238,95.
Câu 6 (NB): Trong công nghi p, ệ kim lo i ạ nào sau đây đư c ợ đi u ề chế b ng ằ phư ng ơ pháp đi n ệ phân nóng chảy oxit tư ng ơ ng? ứ A. Al. B. Fe. C. Na. D. Mg.
Câu 7 (VDC): Có ba dung d c ị h riêng bi t
ệ : H2SO4 1M; Al2(SO4)3 1M; AlCl3 1M đư c ợ đánh số ng u ẫ nhiên là (1), (2), (3). Ti n ế hành các thí nghi m ệ sau: TN1: Tr n ộ V (ml) (1) v i
ớ V ml (2) và 3V ml dung d c ị h NaOH 1M thu đư c ợ a mol k t ế t a ủ . TN2: Tr n ộ V (ml) (1) v i
ớ V ml (2) và 3V ml dung d c ị h Ba(OH)2 1M thu đư c ợ 5a mol k t ế t a ủ . TN3: Tr n ộ V (ml) (2) v i
ớ V ml (3) và 4V ml dung d c ị h Ba(OH)2 1M thu đư c ợ b mol k t ế t a ủ . Biết các phản ng x ứ
ảy ra hoàn toàn. So sánh nào sau đây đúng? A. b = 6a. B. b = 4a. C. b = 3a. D. b = a.
Câu 8 (VD): Cho 1 mol triglixerit X tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h NaOH dư thu đư c ợ 1 mol glixerol, 1 mol
natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát bi u
ể nào sau đây sai? A. 1 mol X phản ng đ ứ ư c ợ v i ớ t i ố đa 2 mol Br2. B. Công th c ứ phân tử c a ủ X là C52H102O6. C. S c ố ông th c ứ cấu tạo phù h p c ợ a
ủ X là 2. D. Phân tử c a ủ X có 5 liên k t ế π.
Câu 9 (TH): Cho dãy các ch t
ấ sau: (1) phenyl axetat, (2) metyl amoni clorua, (3) axit glutamic, (4)
glyxylalanin. Số chất trong dãy tác d ng ụ v i ớ NaOH đun nóng thì s ố mol NaOH g p ấ đôi s ố mol ch t ấ đó là? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 10 (NB): Chất nào sau đây thu c ộ loại đisaccarit? A. Glucoz . ơ B. Xenluloz . ơ C. Tinh b t ộ . D. Saccaroz . ơ
Câu 11 (TH): Cho các h p
ợ kim Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe ti p ế xúc v i ớ không khí m ẩ . S ố h p ợ
kim trong đó Fe bị ăn mòn đi n ệ hóa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12 (NB): Cho hình v m ẽ ô tả thí nghi m ệ phân tích đ nh ị tính h p ợ ch t ấ h u c ữ s ơ au: Hãy cho biết vai trò c a
ủ CuSO4 (khan) và biến đ i ổ c a ủ nó trong thí nghi m ệ . A. Xác đ nh N ị
và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. B. Xác đ nh ị H và màu CuSO4
từ màu trắng sang màu xanh. C. Xác đ nh
ị C và màu CuSO4 từ màu tr ng ắ sang màu xanh. D. Xác đ nh O ị
và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
Câu 13 (VD): Cho m gam h n ỗ h p ợ X g m
ồ CH3OH, C2H4(OH)2, CH2 = CH – CH2OH, CH3CH2OH, C3H5(OH)3 tác d ng ụ v i ớ lư ng ợ v a ừ đ ủ Na thu đư c ợ 2,016 lít H2 (đktc). M t ặ khác, đ t ố cháy hoàn toàn m
gam X cần 12,32 lít O2 (đktc), thu đư c
ợ CO2 và 8,64 gam H2O. Giá tr c ị a ủ m là A. 6,39. B. 7,20. C. 8,64. D. 7,04. Câu 14 (NB): Thu c ố nổ đen ch a ứ cacbon, l u
ư huỳnh và kali nitrat. Công th c ứ hóa h c ọ c a ủ kali nitrat là A. KNO3. B. KCl. C. KNO2. D. KHCO3.
Câu 15 (TH): Chất nào sau đây có thể làm mất tính c ng c ứ a ủ nư c ớ c ng vĩ ứ nh c u? ử A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.
Câu 16 (TH): Cho dãy các ch t
ấ : NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy ph n ả ng ứ đư c ợ v i ớ dung d c ị h NaOH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 17 (VD): Cho các phát bi u s ể au: (a) Dung d c ị h I2 làm h t ồ inh b t ộ chuy n s ể ang màu xanh tím. (b) Các este đ u nh ề h ẹ n H ơ 2O và tan t t ố trong nư c ớ .
(c) Tơ xenlulozơ axetat đư c ợ sản xuất t xe ừ nluloz . ơ
(d) Tất cả các peptit đ u c ề ó phản ng v ứ i ớ Cu(OH)2 tạo h p c ợ hất màu tím. (e) Alanin d t ễ an trong nư c ớ và có nhi t ệ đ nóng c ộ h y c ả ao. (f) H p c ợ hất h u ữ c nh ơ ất thi t
ế phải có cacbon và hiđro. 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S phá ố
t biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 18 (NB): Kim loại Al không tan trong dung d c ị h nào sau đây? A. NaOH. B. KHSO4. C. Ba(OH)2. D. NH3.
Câu 19 (VD): Cho 0,1 mol este X (no, đ n ơ ch c ứ , m c ạ h h ) ở ph n ả ng ứ hoàn toàn v i ớ dung d c ị h ch a ứ 0,18 mol MOH (M là kim lo i ạ ki m ề ). Cô c n ạ dung d c ị h sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ ch t ấ r n ắ Y và 4,6 gam ancol Z. Đ t
ố cháy hoàn toàn Y, thu đư c
ợ M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên g i ọ c a ủ X là A. metyl axetat. B. etyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl fomat. Câu 20 (TH): Cho s đ
ơ ồ chuyển hóa sau: Tinh b t
ộ → X → Y → Axit axetic. Ch t ấ X và Y l n l ầ ư t ợ là A. glucoz , ơ anđehit axetic.
B. ancol etylic, anđehit axetic. C. glucoz , ơ etyl axetat. D. glucoz , ơ ancol etylic. Câu 21 (VD): Th y
ủ phân hoàn toàn este X m c ạ h hở có công th c
ứ phân tử là C7H12O4 trong dung d c ị h NaOH thu đư c ợ m t ộ mu i ố natri cacboxylat và m t ộ ancol, h n ơ kém nhau 1 nguyên t ử C. S ố đ ng ồ phân cấu tạo c a ủ X là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 22 (VD): Cho 16,25 gam Zn vào 200ml dung d c ị h FeSO4 1M, sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ m gam h n ỗ h p ợ kim lo i ạ X. Hòa tan m gam X b ng ằ dung d c ị h HCl d ư th y
ấ thoát ra V lít H2 (đktc). Bi t ế các ph n ả ng
ứ xảy ra hoàn toàn. Giá trị c a ủ V là A. 1,12. B. 10,08. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 23 (NB): Trong các polime sau: polietilen, tơ nitron, xenluloz ,
ơ poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, có
bao nhiêu polime là sản phẩm c a ủ phản ng ứ trùng h p? ợ A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 24 (NB): Cho các phư ng ơ pháp sau: (a) Gắn kim loại k m ẽ vào kim loại sắt. (b) Gắn kim loại đ ng ồ vào kim lo i ạ s t ắ . (c) Phủ m t ộ l p ớ s n l ơ ên b m ề t ặ s t ắ . (d) Tráng thi c ế lên b m ề t ặ s t ắ . S ph ố ư ng ơ pháp đi n ệ hóa đư c ợ s d ử ng ụ đ b ể ảo v ki ệ m lo i ạ s t ắ không b ă ị n mòn là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 25 (TH): Cho 4,8 gam b t ộ kim lo i ạ Mg tác d ng ụ hoàn toàn v i ớ 500ml dung d c ị h ch a ứ FeSO4 0,2M
và CuSO4 0,3M, sau phản ng t ứ hu đư c
ợ m gam chất rắn. Giá trị c a ủ m là A. 12,8. B. 12,4. C. 12,0. D. 10,8.
Câu 26 (NB): Poli (vinyl clorua) (PVC) đư c ợ đi u ề ch t ế ph ừ n ả ng t ứ rùng h p ợ ch t ấ nào sau đây?
A. CH2 = CH – CH2. B. CH2 = CHCl. C. CH2 = CH2. D. CH3 – CH3. 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo