Đề thi thử Hóa học trường Đông Thành năm 2023

476 238 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Đông Thành năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(476 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GDĐT QUẢNG NINH
THPT ĐÔNG THÀNH
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 036
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 2: Cho kim loại Cu vào 200 ml dung dịch AgNO
3
0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
khối lượng Cu đã phản ứng là
A. 2,16 gam. B. 0,64 gam. C. 1,28 gam. D. 1,08 gam.
Câu 3: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Cr. B. Os. C. Li. D. Fe.
Câu 4: Etylamin có công thức là
A. (C
2
H
5
)
2
NH. B. C
2
H
5
NH
2
. C. CH
3
NH
2
. D. (CH
3
)
2
NH
2
.
Câu 5: Polisaccarit X là một trong những chất dinh dưỡng bản của con người. X được tạo thành trong
cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Chất X là
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 6: Công thức của tristearin là
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. H
2
SO
4
.
Câu 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ visco. D. Tơ nilin – 6,6.
Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam
ancol. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 4,6. C. 6,7. D. 8,2.
Câu 10: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Au. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit?
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
CHO. D. CH
3
NH
2
.
Câu 12: Este X công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Thuỷ phân X trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được sản
phẩm có HCOOH. Số công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 13: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Trang 1/4 – Mã đề 036
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 14: Este HCOOCH
3
có tên là
A. etyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 15: Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là
A. 12. B. 6. C. 11. D. 22.
Câu 16: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại
A. Cu(NO
3
)
2
. B. NaNO
3
. C. AgNO
3
. D. KNO
3
.
Câu 17: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được
16,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị của m là
A. 16,2. B. 36,0. C. 13,5. D. 18,0.
Câu 18: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CF
2
=CF
2
. B. CH
3-
CH
2
Cl. C. CH
2
=CH
2
. D. CH
2
=CHCl.
Câu 19: Tên gọi của hợp chất Fe(OH)
3
A. Sắt (III) oxit. B. Sắt (II) hiđroxit. C. Sắt (VI) oxit. D. Sắt (III) hiđroxit.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.
B. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH.
C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn.
D. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím đổi màu.
Câu 21: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,76 gam C
2
H
5
OH với 3,0 gam CH
3
COOH H
2
SO
4
đặc làm chất xúc
tác, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 4,40. B. 3,52. C. 4,22. D. 5,28.
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hoá học
A. Đốt cháy magie trong khí clo.
B. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH.
C. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe
2
(SO
4
)
3
và H
2
SO
4
.
D. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO
4
và H
2
SO
4
.
Câu 23: Cho este X (C
4
H
6
O
2
) mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ YZ. Biết
Y và Z đều có tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH-COOCH
3
. B. HCOOCH=CH-CH
3
.
C. HCOOCH
2
-CH=CH
2
. D. HCOOC(CH
3
)=CH
2
.
Câu 24: Cho m gam anilin (C
6
H
5
NH
2
) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được 12,95 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,90 gam. B. 9,18 gam. C. 9,30 gam. D. 11,16 gam.
Câu 25: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X
A. N
2
. B. N
2
O. C. NO. D. NO
2
.
Câu 26: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH
3
COONa
A. C
2
H
3
COOCH
3
. B. HCOOH. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 27: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử lysin tương ứng là
A. 1 và 1. B. 2 và 1. C. 1 và 2. D. 2 và 2.
Trang 2/4 – Mã đề 036
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 28: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tinh bột, lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được thực
hiện phản ứng tráng gương, thu được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân đạt
80%. Giá trị của m là
A. 6,25. B. 10,00. C. 5,00. D. 4,00.
Câu 29: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khô thấy khối
lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả slượng Cu sinh ra bám kết lên thanh Fe. Khối lượng Cu
bám trên Fe là
A. 6,4 gam. B. 9,6 gam. C. 8,2 gam. D. 12,8 gam.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước.
B. Dung dịch Ala-Gly-Gly có phản ứng màu biure.
C. Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
D. Tơ nilon – 6 thuộc loại tơ poliamit.
Câu 31: Có các phát biêu sau
(a) Glucozơ và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom
(b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc
(c) Glucozo, saccarozo và fructozo đều là cacbohidrat
(d) Khi đun nóng tri stearin với nước vôi trong thấy có kêt tủa xuất hiện
(e) Amilozo là polime thiên nhiên mach phân nhánh
(f) Oxi hóa hoàn toàn glucozo bằng H
2
(Ni, t°) thu được sorbitol
(g) Tơ visco, tơ nilon nitron, tơ axetat là tơ nhân tạo
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch NH
4
HSO
4
.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
(c) Cho dung dịch HNO
3
tới dư vào dung dịch FeCO
3
.
(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H
2
SO
4
vào lượng dư dung dịch Na
2
CO
3
.
(e) Đun nóng HCl đặc tác dụng với tinh thể KMnO
4
.
(f) Cho FeS tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Sau khi các phản ứng kết thúc. Số thí nghiệm thu được chất khí có tỉ khối so với không khí lớn hơn 1 là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 33: Cracking 4,48 lít butan (đktc), thu được hỗn hợp X gồm 6 chất: H
2
; CH
4
; C
2
H
6
; C
2
H
4
; C
3
H
6
,
C
4
H
8
. Dẫn hết hỗn hợp X vào bình dung dịch brom dư thì thấy khối lượng bình brom tăng 8,4 gam và bay
ra khỏi bình brom là hỗn hợp khí Y. Thể tích oxi (đktc) cần đốt hết hỗn hợp Y là:
A. 5,6 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh.
(b) Dùng giấm ăn hoặc nước quả chanh để khử bớt mùi tanh của cá (do amin gây ra).
(c) Vải làm từ tơ tằm nên giặt trong nước nóng với xà phòng có độ kiềm cao.
(d) 1 mol peptit Lys-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol HCl trong dung dịch.
(e) Dùng nước dễ dàng rửa sạch các vật dụng dính dầu mỡ động thực vật.
Trang 3/4 – Mã đề 036
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic axit oleic cần vừa
đủ 2,025 mol O
2
, thu được CO
2
, N
2
27,9 gam H
2
O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 500 ml dung
dịch NaOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 50,5. B. 40,7. C. 48,7. D. 45,1.
Câu 36: Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O
2
. Giá trị của m là
A. 67,32. B. 66,32. C. 68,48. D. 67,14.
Câu 37: Hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, CuO, Fe
3
O
4
và FeS
2
, người ta cho m gam A vào bình kín chứa 1,875 mol
khí O
2
(dư). Nung nóng bình cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình về điều kiện ban đầu
thấy áp suất giảm 10% so vói lúc trước khi nung. Mặt khác, cho m gam A vào H
2
SO
4
đặc, nóng thu
đươc 35,28 lít khí SO
2
(đktc) và dung dịch B chứa 155m/69 (gam) muối. Biết trong A oxi chiếm 19,324%
về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với:
A. 81. B. 82. C. 83. D. 84.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm 2 amin no, hai chức, mạch hở X, Y là đồng đẳng kế tiếp và 1 este no, đơn chức,
mạch hở (M
X
< M
Y
< M
Z
). Đốt cháy hoàn toàn E (số mol của Z bằng 1/6 lần số mol của E) cần dùng vừa
đủ 0,22 mol O
2
, thu được N
2
và 0,22 mol H
2
O. Khối lượng phân tử của Y là
A. 60. B. 74. C. 102. D. 88.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức một este hai chức (đều mạch hở được tạo bởi từ các
ancol no). Hidro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,2 mol H
2
(xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y gồm
hai este. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol 24,06
gam hỗn hợp T gồm các muối của axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,72 mol O
2
, thu được
CO
2
và 12,78 gam H
2
O. Tổng khối lượng của hai este đơn chức trong 0,2 mol hỗn hợp X là
A. 10,82. B. 12,44. C. 14,93. D. 12,36.
Câu 40: Este X mạch hở công thức C
n+4
H
14
O
n
(không nhóm chức khác chứa nguyên tố oxi). Biết 1
mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br
2
trong dung dịch. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng
thu được ancol Y hỗn hợp hai muối Z, T (M
Z
< M
T
) đều muối của axit cacboxylic không tham gia
phản ứng tráng gương.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(b) Y tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam.
(c) Dung dịch chất T làm mất màu nước brom.
(d) Z và T là hai muối của hai axit cùng dãy đồng đẳng.
(e) Đun T với NaOH, CaO thu được khí etan.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Trang 4/4 – Mã đề 036
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1A 2B 3C 4B 5C 6B 7B 8A 9A 10C
11C 12A 13C 14D 15B 16A 17D 18D 19D 20B
21B 22D 23B 24C 25D 26C 27C 28A 29D 30C
31C 32B 33B 34D 35C 36A 37C 38A 39D 40B
Câu 2:
Cu + 2AgNO
3
—> Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
nAgNO
3
= 0,02 —> nCu = 0,01 —> mCu = 0,64 gam
Câu 9:
CH
3
COOCH
3
+ NaOH —> CH
3
COONa + CH
3
OH
nCH
3
OH = nCH
3
COOCH
3
= 0,1 —> mCH
3
OH = 3,2 gam
Câu 12:
Các cấu tạo của X:
HCOOCH
2
CH
2
CH
3
HCOOCH(CH
3
)
2
Câu 16:
Trang 5/4 – Mã đề 036
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GDĐT QUẢNG NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT THPT ĐÔNG THÀNH NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 036
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 2: Cho kim loại Cu dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
khối lượng Cu đã phản ứng là A. 2,16 gam. B. 0,64 gam. C. 1,28 gam. D. 1,08 gam.
Câu 3: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Cr. B. Os. C. Li. D. Fe.
Câu 4: Etylamin có công thức là A. (C2H5)2NH. B. C2H5NH2. C. CH3NH2. D. (CH3)2NH2.
Câu 5: Polisaccarit X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người. X được tạo thành trong
cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Chất X là A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 6: Công thức của tristearin là
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ visco.
D. Tơ nilin – 6,6.
Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam ancol. Giá trị của m là A. 3,2. B. 4,6. C. 6,7. D. 8,2.
Câu 10: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Au. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 12: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thuỷ phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản
phẩm có HCOOH. Số công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 13: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Trang 1/4 – Mã đề 036


Câu 14: Este HCOOCH3 có tên là A. etyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 15: Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là A. 12. B. 6. C. 11. D. 22.
Câu 16: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại A. Cu(NO3)2. B. NaNO3. C. AgNO3. D. KNO3.
Câu 17: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
16,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị của m là A. 16,2. B. 36,0. C. 13,5. D. 18,0.
Câu 18: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CF2=CF2. B. CH3-CH2Cl. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCl.
Câu 19: Tên gọi của hợp chất Fe(OH)3 là
A. Sắt (III) oxit.
B. Sắt (II) hiđroxit.
C. Sắt (VI) oxit.
D. Sắt (III) hiđroxit.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.
B. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH.
C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn.
D. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím đổi màu.
Câu 21: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,76 gam C2H5OH với 3,0 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc
tác, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 4,40. B. 3,52. C. 4,22. D. 5,28.
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hoá học
A. Đốt cháy magie trong khí clo.
B. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH.
C. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4.
D. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.
Câu 23: Cho este X (C4H6O2) mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Biết
Y và Z đều có tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-COOCH3.
B. HCOOCH=CH-CH3.
C. HCOOCH2-CH=CH2.
D. HCOOC(CH3)=CH2.
Câu 24: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được 12,95 gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,90 gam. B. 9,18 gam. C. 9,30 gam. D. 11,16 gam.
Câu 25: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 26: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa A. C2H3COOCH3. B. HCOOH. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 27: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử lysin tương ứng là A. 1 và 1. B. 2 và 1. C. 1 và 2. D. 2 và 2. Trang 2/4 – Mã đề 036


Câu 28: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tinh bột, lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được thực
hiện phản ứng tráng gương, thu được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân đạt 80%. Giá trị của m là A. 6,25. B. 10,00. C. 5,00. D. 4,00.
Câu 29: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khô thấy khối
lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám kết lên thanh Fe. Khối lượng Cu bám trên Fe là A. 6,4 gam. B. 9,6 gam. C. 8,2 gam. D. 12,8 gam.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước.
B. Dung dịch Ala-Gly-Gly có phản ứng màu biure.
C. Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
D. Tơ nilon – 6 thuộc loại tơ poliamit.
Câu 31: Có các phát biêu sau
(a) Glucozơ và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom
(b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc
(c) Glucozo, saccarozo và fructozo đều là cacbohidrat
(d) Khi đun nóng tri stearin với nước vôi trong thấy có kêt tủa xuất hiện
(e) Amilozo là polime thiên nhiên mach phân nhánh
(f) Oxi hóa hoàn toàn glucozo bằng H2 (Ni, t°) thu được sorbitol
(g) Tơ visco, tơ nilon nitron, tơ axetat là tơ nhân tạo Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch NH4HSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch FeCO3.
(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H2SO4 vào lượng dư dung dịch Na2CO3.
(e) Đun nóng HCl đặc tác dụng với tinh thể KMnO4.
(f) Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng kết thúc. Số thí nghiệm thu được chất khí có tỉ khối so với không khí lớn hơn 1 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 33: Cracking 4,48 lít butan (đktc), thu được hỗn hợp X gồm 6 chất: H2; CH4; C2H6; C2H4; C3H6,
C4H8. Dẫn hết hỗn hợp X vào bình dung dịch brom dư thì thấy khối lượng bình brom tăng 8,4 gam và bay
ra khỏi bình brom là hỗn hợp khí Y. Thể tích oxi (đktc) cần đốt hết hỗn hợp Y là: A. 5,6 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh.
(b) Dùng giấm ăn hoặc nước quả chanh để khử bớt mùi tanh của cá (do amin gây ra).
(c) Vải làm từ tơ tằm nên giặt trong nước nóng với xà phòng có độ kiềm cao.
(d) 1 mol peptit Lys-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol HCl trong dung dịch.
(e) Dùng nước dễ dàng rửa sạch các vật dụng dính dầu mỡ động thực vật. Trang 3/4 – Mã đề 036

Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa
đủ 2,025 mol O2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 500 ml dung
dịch NaOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 50,5. B. 40,7. C. 48,7. D. 45,1.
Câu 36: Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O2. Giá trị của m là A. 67,32. B. 66,32. C. 68,48. D. 67,14.
Câu 37: Hỗn hợp A gồm Fe2O3, CuO, Fe3O4 và FeS2, người ta cho m gam A vào bình kín chứa 1,875 mol
khí O2 (dư). Nung nóng bình cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình về điều kiện ban đầu
thấy áp suất giảm 10% so vói lúc trước khi nung. Mặt khác, cho m gam A vào H2SO4 đặc, nóng dư thu
đươc 35,28 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch B chứa 155m/69 (gam) muối. Biết trong A oxi chiếm 19,324%
về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với: A. 81. B. 82. C. 83. D. 84.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm 2 amin no, hai chức, mạch hở X, Y là đồng đẳng kế tiếp và 1 este no, đơn chức,
mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn E (số mol của Z bằng 1/6 lần số mol của E) cần dùng vừa
đủ 0,22 mol O2, thu được N2 và 0,22 mol H2O. Khối lượng phân tử của Y là A. 60. B. 74. C. 102. D. 88.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức (đều mạch hở và được tạo bởi từ các
ancol no). Hidro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y gồm
hai este. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 24,06
gam hỗn hợp T gồm các muối của axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,72 mol O2, thu được
CO2 và 12,78 gam H2O. Tổng khối lượng của hai este đơn chức trong 0,2 mol hỗn hợp X là A. 10,82. B. 12,44. C. 14,93. D. 12,36.
Câu 40: Este X mạch hở có công thức Cn+4H14On (không có nhóm chức khác chứa nguyên tố oxi). Biết 1
mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng
thu được ancol Y và hỗn hợp hai muối Z, T (MZ < MT) đều là muối của axit cacboxylic không tham gia phản ứng tráng gương. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(b) Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(c) Dung dịch chất T làm mất màu nước brom.
(d) Z và T là hai muối của hai axit cùng dãy đồng đẳng.
(e) Đun T với NaOH, CaO thu được khí etan. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Trang 4/4 – Mã đề 036


zalo Nhắn tin Zalo