SỞ GDĐT BẮC NINH
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 03 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 007
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Cho 11,84 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,688 lít khí H2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là A. 23,36 gam. B. 31,04 gam. C. 18,24 gam. D. 24,00 gam.
Câu 2: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng là A. 10,8 gam. B. 43,2 gam. C. 21,6 gam. D. 16,2 gam.
Câu 3: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na
và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không
tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH2=CH–CH2–OH; CH3–CH2–CHO; CH3–CO–CH3.
B. CH3–CH2–CHO; CH3–CO–CH3; CH2=CH–CH2–OH.
C. CH3–CO–CH3; CH3–CH2–CHO; CH2=CH–CH2–OH.
D. CH2=CH–CH2–OH; CH3–CO–CH3; CH3–CH2–CHO.
Câu 4: Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4. Phương trình nào dưới đây biểu thị sự
oxi hóa cho phản ứng hóa học trên?
A. Cu2+ + 2e → Cu.
B. Fe2+ + 2e → Fe.
C. Fe → Fe2+ + 2e.
D. Cu → Cu2+ + 2e.
Câu 5: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na. B. NaCl. C. NaOH. D. Br2.
Câu 6: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
A. Propan-1,2-điol. B. Glixerol.
C. Ancol benzylic. D. Ancol etylic.
Câu 7: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (δ) là A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 8: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.
Câu 9: Cho 2 mol axit H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH thì sau phản ứng thu được muối nào:
A. NaH2PO4 và Na2HPO4.
B. Na2HPO4 và Na3PO4.
C. Na3PO4, NaH2PO4.
D. Na3PO4 và H3PO4.
Câu 10: Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là A. 0,5. B. 0,8. C. 1,0. D. 0,3.
Câu 11: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol
1:1 (có mặt bột sắt) là Trang 1/3 – Mã đề 007
A. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
B. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
C. benzyl bromua.
D. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
Câu 12: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ
ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là A. (d). B. (c). C. (a). D. (b).
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 0,1 gam NaOH vào nước thu được 250ml dung dịch có pH là A. 3. B. 13. C. 2. D. 12.
Câu 14: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,0 gam. B. 8,3 gam. C. 0,8 gam. D. 4,0 gam.
Câu 15: Phản ứng hóa học sau: 2HNO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là
A. H+ + OH- → H2O.
B. H3O+ + OH- → 2H2O. C. 2H+ + Ba(OH) - 2 → Ba2+ + 2H2O.
D. HNO3 + OH- → NO3 + H2O.
Câu 16: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. CO. B. N2. C. CH4. D. CO2.
Câu 17: Cho 10,0 ml dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch tạo thành sẽ làm cho
A. giấy quỳ tím không chuyển màu.
B. giấy quỳ tím hóa đỏ.
C. phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ.
D. phenolphtalein không màu chuyển thành màu xanh.
Câu 18: Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P → H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số tối giản của P là: A. 1. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 19: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. But-2-en. B. 2-clopropen. C. propen. D. But-2-in.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít khí thoát
ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muối khan? A. 26,35 gam. B. 36,7 gam. C. 26,05 gam. D. 37,3 gam.
Câu 21: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (khí) + Br2 (khí) → 2HBr (khí). Lúc đầu nồng độ hơi
Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng
tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
A. 8.10-4 mol/(l.s).
B. 2.10-4 mol/(l.s).
C. 6.10-4 mol/(l.s).
D. 4.10-4 mol/(l.s).
Câu 22: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là
A. 2,4,4-trimetylpentan.
B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
D. 2,2,4-trimetylpentan.
Câu 23: Dung dịch X có chứa 0,04 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; x mol SO 2-
4 ; y mol Cl-. Làm khô dung dịch X
thu được 12,34 gam cặn rắn khan. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,14. B. 0,02 và 0,2.
C. 0,04 và 0,16. D. 0,1 và 0,04. Trang 2/3 – Mã đề 007
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24
lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 14,0. B. 7,0. C. 10,5. D. 21,0.
Câu 25: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag, NO, O2. B. Ag2O, NO, O2. C. Ag, NO2, O2.
D. Ag2O, NO2, O2.
Câu 26: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,24 mol HCl đồng thời khuấy đều vào 100 ml dung dịch
Na2CO3 2M. Thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là A. 0,896 lít. B. 3,584 lít. C. 2,688 lít. D. 4,48 lít.
Câu 27: Trong trường hợp nào sau không dẫn điện được:
A. Dung dịch NaOH.
B. Nước biển.
C. Nước sông, hồ, ao.
D. KCl rắn, khan.
Câu 28: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là A. m = 2n + 1. B. m = 2n. C. m = 2n - 2. D. m = 2n + 2.
Câu 29: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 10B (x%) và 11B (y%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81
đvC (hay 10,81u). Giá trị của x% là A. 18,00%. B. 81,00%. C. 20,00%. D. 19,00%.
Câu 30: Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140°C) thì số ete thu được tối đa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được
0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 32: Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
A. axit etanoic. B. etan. C. etanol. D. etanal.
Câu 33: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là
A. metyl phenyl xeton.
B. đimetyl xeton. C. propanal.
D. metyl vinyl xeton.
Câu 34: Ngô là loại cây trồng “phàm ăn”, để đảm bảo độ dinh dưỡng trong đất, với mỗi hecta đất trồng
ngô, người nông dân cần cung cấp 150 kg N; 60 kg P2O5 và 110 kg K2O. Loại phân mà người nông dân sử
dụng là phân hỗn hợp NPK (20 – 20 – 15) trộn với phân kali KCl (độ dinh dưỡng 60%) và ure (độ dinh
dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 hecta đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 810 kg. B. 783 kg. C. 300 kg. D. 604 kg.
Câu 35: Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu
được hỗn hợp Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít (đktc). Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch
nước vôi trong dư thu được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a A. 0,14. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,20.
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO3, Na2CO3.
B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
D. Cl2, AgNO3, MgCO3.
Câu 37: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công thức của X là Trang 3/3 – Mã đề 007
A. C3H7COOH. B. C2H5COOH.
C. HOOC-CH2-COOH. D. HOOC-COOH.
Câu 38: X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 11,7 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có
cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,675. B. 0,8. C. 1,2. D. 0,9.
Câu 39: Hỗn hợp khí và hơi X gồm etilen, anđehit axetic, ancol anlylic và axit axetic. Trộn X với V lít H2
(đktc) rồi cho qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được
0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 2,24. B. 0,672. C. 1,12. D. 4,48.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được
0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 3,28. B. 2,40. C. 3,32. D. 2,36.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1C 2C 3A 4C 5B 6B 7A 8D 9B 10A 11D 12B 13D 14D 15A 16D 17B 18C 19A 20B 21B 22D 23B 24A 25C 26A 27D 28C 29D 30D 31C 32A 33B 34D 35B 36C 37C 38A 39C 40A Câu 1:
Fe + H2SO4 —> FeSO4 + H2
Cu không phản ứng với H2SO4 loãng —> nFeSO4 = nH2 = 0,12 —> mFeSO4 = 18,24 gam Câu 2:
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O —> CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
nAg = 2nCH3CHO = 0,2 —> mAg = 21,6 gam Câu 3:
X + Na và không tráng gương —> X là ancol CH2=CH-CH2OH
Y không phản ứng với Na nhưng có tráng gương —> Y là andehit C2H5-CHO.
Z không phản ứng với Na và không tráng gương —> Z là xeton CH3-CO-CH3 Câu 4: Trang 4/3 – Mã đề 007
Đề thi thử Hóa học trường Hàn Thuyên năm 2023
308
154 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Hàn Thuyên năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(308 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GDĐT BẮC NINH
THPT HÀN THUYÊN
(Đề thi có 03 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 007
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Cho 11,84 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, thu được 2,688 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 23,36 gam. B. 31,04 gam. C. 18,24 gam. D. 24,00 gam.
Câu 2: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH
3
CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng là
A. 10,8 gam. B. 43,2 gam. C. 21,6 gam. D. 16,2 gam.
Câu 3: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O. X tác dụng được với Na
và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không
tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH
2
=CH–CH
2
–OH; CH
3
–CH
2
–CHO; CH
3
–CO–CH
3
.
B. CH
3
–CH
2
–CHO; CH
3
–CO–CH
3
; CH
2
=CH–CH
2
–OH.
C. CH
3
–CO–CH
3
; CH
3
–CH
2
–CHO; CH
2
=CH–CH
2
–OH.
D. CH
2
=CH–CH
2
–OH; CH
3
–CO–CH
3
; CH
3
–CH
2
–CHO.
Câu 4: Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO
4
→ Cu + FeSO
4
. Phương trình nào dưới đây biểu thị sự
oxi hóa cho phản ứng hóa học trên?
A. Cu
2+
+ 2e → Cu. B. Fe
2+
+ 2e → Fe. C. Fe → Fe
2+
+ 2e. D. Cu → Cu
2+
+ 2e.
Câu 5: Dung dịch phenol (C
6
H
5
OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na. B. NaCl. C. NaOH. D. Br
2
.
Câu 6: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
A. Propan-1,2-điol. B. Glixerol. C. Ancol benzylic. D. Ancol etylic.
Câu 7: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (δ) là
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 8: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
(dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Khí X là
A. N
2
O. B. NO
2
. C. N
2
. D. NO.
Câu 9: Cho 2 mol axit H
3
PO
4
tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH thì sau phản ứng thu được muối
nào:
A. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
. B. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
.
C. Na
3
PO
4
, NaH
2
PO
4
. D. Na
3
PO
4
và H
3
PO
4
.
Câu 10: Cho 50 ml dung dịch HNO
3
1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,5. B. 0,8. C. 1,0. D. 0,3.
Câu 11: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol
1:1 (có mặt bột sắt) là
Trang 1/3 – Mã đề 007
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
C. benzyl bromua. D. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
Câu 12: Thí nghiệm với dung dịch HNO
3
thường sinh ra khí độc NO
2
. Để hạn chế khí NO
2
thoát ra từ
ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d). B. (c). C. (a). D. (b).
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 0,1 gam NaOH vào nước thu được 250ml dung dịch có pH là
A. 3. B. 13. C. 2. D. 12.
Câu 14: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al
2
O
3
nung nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2,0 gam. B. 8,3 gam. C. 0,8 gam. D. 4,0 gam.
Câu 15: Phản ứng hóa học sau: 2HNO
3
+ Ba(OH)
2
→ Ba(NO
3
)
2
+ 2H
2
O có phương trình ion rút gọn là
A. H
+
+ OH
-
→ H
2
O. B. H
3
O
+
+ OH
-
→ 2H
2
O.
C. 2H
+
+ Ba(OH)
2
→ Ba
2+
+ 2H
2
O. D. HNO
3
+ OH
-
→ NO
3
-
+ H
2
O.
Câu 16: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO. B. N
2
. C. CH
4
. D. CO
2
.
Câu 17: Cho 10,0 ml dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch tạo
thành sẽ làm cho
A. giấy quỳ tím không chuyển màu.
B. giấy quỳ tím hóa đỏ.
C. phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ.
D. phenolphtalein không màu chuyển thành màu xanh.
Câu 18: Trong phương trình phản ứng H
2
SO
4
+ P → H
3
PO
4
+ SO
2
+ H
2
O. Hệ số tối giản của P là:
A. 1. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 19: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. But-2-en. B. 2-clopropen. C. propen. D. But-2-in.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít khí thoát
ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muối khan?
A. 26,35 gam. B. 36,7 gam. C. 26,05 gam. D. 37,3 gam.
Câu 21: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H
2
(khí) + Br
2
(khí) → 2HBr (khí). Lúc đầu nồng độ hơi
Br
2
là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br
2
còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng
tính theo Br
2
trong khoảng thời gian trên là
A. 8.10
-4
mol/(l.s). B. 2.10
-4
mol/(l.s). C. 6.10
-4
mol/(l.s). D. 4.10
-4
mol/(l.s).
Câu 22: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH
3
)
3
C–CH
2
–CH(CH
3
)
2
là
A. 2,4,4-trimetylpentan. B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan. D. 2,2,4-trimetylpentan.
Câu 23: Dung dịch X có chứa 0,04 mol Na
+
; 0,1 mol Mg
2+
; x mol SO
4
2-
; y mol Cl
-
. Làm khô dung dịch X
thu được 12,34 gam cặn rắn khan. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,14. B. 0,02 và 0,2. C. 0,04 và 0,16. D. 0,1 và 0,04.
Trang 2/3 – Mã đề 007
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24
lít khí H
2
(đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị
của m là
A. 14,0. B. 7,0. C. 10,5. D. 21,0.
Câu 25: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO
3
là:
A. Ag, NO, O
2
. B. Ag
2
O, NO, O
2
. C. Ag, NO
2
, O
2
. D. Ag
2
O, NO
2
, O
2
.
Câu 26: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,24 mol HCl đồng thời khuấy đều vào 100 ml dung dịch
Na
2
CO
3
2M. Thể tích khí CO
2
thoát ra (đktc) là
A. 0,896 lít. B. 3,584 lít. C. 2,688 lít. D. 4,48 lít.
Câu 27: Trong trường hợp nào sau không dẫn điện được:
A. Dung dịch NaOH. B. Nước biển. C. Nước sông, hồ, ao. D. KCl rắn, khan.
Câu 28: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức C
n
H
m
O
2
. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n + 1. B. m = 2n. C. m = 2n - 2. D. m = 2n + 2.
Câu 29: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 10B (x%) và 11B (y%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81
đvC (hay 10,81u). Giá trị của x% là
A. 18,00%. B. 81,00%. C. 20,00%. D. 19,00%.
Câu 30: Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH
3
OH và C
2
H
5
OH (xúc tác H
2
SO
4
đặc, ở 140°C) thì số ete
thu được tối đa là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O
2
(ở đktc), thu được
0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 32: Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
A. axit etanoic. B. etan. C. etanol. D. etanal.
Câu 33: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên
gọi của X là
A. metyl phenyl xeton. B. đimetyl xeton. C. propanal. D. metyl vinyl xeton.
Câu 34: Ngô là loại cây trồng “phàm ăn”, để đảm bảo độ dinh dưỡng trong đất, với mỗi hecta đất trồng
ngô, người nông dân cần cung cấp 150 kg N; 60 kg P
2
O
5
và 110 kg K
2
O. Loại phân mà người nông dân sử
dụng là phân hỗn hợp NPK (20 – 20 – 15) trộn với phân kali KCl (độ dinh dưỡng 60%) và ure (độ dinh
dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 hecta đất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 810 kg. B. 783 kg. C. 300 kg. D. 604 kg.
Câu 35: Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
đặc, nóng, thu
được hỗn hợp Y gồm NO
2
và CO
2
có thể tích 3,584 lít (đktc). Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch
nước vôi trong dư thu được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a
A. 0,14. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,20.
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO
3
, Na
2
CO
3
. B. Cl
2
, HNO
3
, CO
2
.
C. HCl, AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. D. Cl
2
, AgNO
3
, MgCO
3
.
Câu 37: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công
thức của X là
Trang 3/3 – Mã đề 007
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. C
3
H
7
COOH. B. C
2
H
5
COOH.
C. HOOC-CH
2
-COOH. D. HOOC-COOH.
Câu 38: X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (M
X
< M
Y
< M
Z
< 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư. Cho 11,7 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có
cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,675. B. 0,8. C. 1,2. D. 0,9.
Câu 39: Hỗn hợp khí và hơi X gồm etilen, anđehit axetic, ancol anlylic và axit axetic. Trộn X với V lít H
2
(đktc) rồi cho qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được
0,15 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 0,672. C. 1,12. D. 4,48.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được
0,448 lít khí H
2
(đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,28. B. 2,40. C. 3,32. D. 2,36.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1C 2C 3A 4C 5B 6B 7A 8D 9B 10A
11D 12B 13D 14D 15A 16D 17B 18C 19A 20B
21B 22D 23B 24A 25C 26A 27D 28C 29D 30D
31C 32A 33B 34D 35B 36C 37C 38A 39C 40A
Câu 1:
Fe + H
2
SO
4
—> FeSO
4
+ H
2
Cu không phản ứng với H
2
SO
4
loãng —> nFeSO
4
= nH
2
= 0,12
—> mFeSO
4
= 18,24 gam
Câu 2:
CH
3
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O —> CH
3
COONH
4
+ 2Ag + 2NH
4
NO
3
nAg = 2nCH
3
CHO = 0,2 —> mAg = 21,6 gam
Câu 3:
X + Na và không tráng gương —> X là ancol CH
2
=CH-CH
2
OH
Y không phản ứng với Na nhưng có tráng gương —> Y là andehit C
2
H
5
-CHO.
Zƒkhông phản ứng với Naƒvà khôngƒtráng gương —> Z là xeton CH
3
-CO-CH
3
Câu 4:
Trang 4/3 – Mã đề 007
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trong phản ứng trên, Fe bị oxi hóa từ mức 0 lên mức +2:
Fe → Fe
2+
+ 2e.
Câu 5:
A. C
6
H
5
OH + Na —> C
6
H
5
ONa + H
2
B. Không phản ứng
C.ƒC
6
H
5
OH + NaOH —> C
6
H
5
ONa + H
2
O
D. C
6
H
5
OH + Br
2
—> C
6
H
2
Br
3
OH↓ + HBr
Câu 6:
Ancol glixerol C
3
H
5
(OH)
3
có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH.
Câu 7:
C
3
H
6
có 6 liên kếtƒδ giữa C-H và 2 liên kếtƒδ giữa C-C
—> Tổng 8 liên kếtƒδ.
Câu 8:
nMg = 0,15; nX = 0,1
Để tạo 1 mol X cần k mol electron. Bảo toàn electron:
0,15.2 = 0,1k —> k = 3 —> X là NO
Câu 9:
nNaOH/nH
3
PO
4
= 2,5 —> Tạo muốiƒNa
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
Câu 10:
Chất tan duy nhất là KNO
3
—> Phản ứng xảy ra vừa đủ
—> nKOH = nHNO
3
—> x = 0,5M
Câu 11:
Toluen C
6
H
5
-
CH
3
có nhóm -CH
3
hoạt hóa vòng thơm và định hướng o, p nên sản phẩm làƒo-bromtoluen
và p-bromtoluen.
Câu 12:
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất làƒbông có tẩm nước vôi vì:
NO
2
+ Ca(OH)
2
—> Ca(NO
3
)
2
+ Ca(NO
2
)
2
+ H
2
O
Trang 5/3 – Mã đề 007
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85